Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đê chắn sóng - Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.55 KB, 16 trang )

Chương 6. Gia cố bờ biển
Chương 6
GIA CỐ BỜ BIỂN
6.1. Chức năng
Gia cố bờ dùng để năng cao khả năng chống xâm thực của bề mặt dưới tác dụng
của môi trường bằng các vật liệu có khả năng chống xâm thực cao: đá, bê tông v.v...
Đối với gia cố bờ biển thì nguyên nhân gây xâm thực mạnh nhất với bờ biển là
sóng sau đó là dòng chảy. Các vật liệu gia cố phải chịu được tải trọng sóng, thường
các vật li
ệu này chịu được tải trọng dòng chảy.
6.2. Kết cấu gia cố bờ
Vật liệu gia cố bờ có thể được làm bằng đá đổ cấp phối, bêtông asphalt, các khối kỳ
dị, tấm bê tông, bê tông mảng mềm.
ở Việt nam thường sử dụng các vật liệu gia cố là đá đổ, tấm bê tông, bê tông mảng
mềm (phổ biến nhất), các khối kỳ dị.
Kết cấu gia c
ố bờ biển được áp dụng ở Việt nam thường có dạng sau:

Hình 6- 1. Đá hộc lát khan, không có tường đỉnh.

Hình 6- 2. Bê tông mảng mềm, đá lát khan phần trên, có tường đỉnh.

6-1
Chương 6. Gia cố bờ biển

Hình 6- 3. Bê tông mảng mềm, tường đỉnh, thềm giảm sóng.
Một số dạng kết cấu ốp bờ được sử dụng bảo vệ đê biển ở Hải phòng có dạng sau:

1
2
3


4
5
1. §−êng bê; 2. §ª ®¸; 3. KÌ ®¸ khan; 4. Ch©n khay
5. ThÒm ®¸ héc tr−íc kÌ

Hình 6- 4. Mái kè đá lát khan trên đê đá.
1. Th©n ®ª; 2. ®¸ lãt; 3. kÌ ®¸ khan; 4. Ch©n khay; .
5
4
1
2
3

Hình 6- 5. Mái kè đá lát khan trên đê đất.
1. Th©n ®ª; 2. §¸ lãt; 3. §¸ kÌ khan; 4. ®¸ héc x©y
6
5
2
3
2
4
1
5. Ch©n khay tÊm bª t«ng; 6. §−êng mÆt b·i

Hình 6- 6. Mái kè đá lát khan phần trên.

6-2
Chng 6. Gia c b bin
1
2

3
2
4
5
6
5. Chân khay ống buy lõi đá hộc; 6. Đờng mặt bãi
1. Thân đê; 2. Đá lót; 3. Đá kè khan; 4. Tấm bê tông lát

Hỡnh 6- 7. Mỏi kố tm bờ tụng v ỏ hc lỏt khan phn trờn.
6. Chân khay tấm bê tông và đá hộc; 7. Đờng mặt bãi
1. Thân đê; 2. Vải lọc; 3. Đá lót; 4. Đá kè khan; 5. Tấm bê tông liên kết
6
7
5
3
2
4
3
2
1

Hỡnh 6- 8. Mỏi kố bờ tụng kớch thc ln liờn kt mm
v ỏ hc lỏt khan trong khung xõy phn trờn.
6. Chân khay ống buy - đá hộc; 7. Đờng mặt bãi
1. Thân đê; 2. Vải lọc; 3. Đá lót; 4. Đá kè khan; 5. tấm bê tông liên kết
6
7
2
3
5

2
3
4
1

Hỡnh 6- 9. Mỏi kố tm bờ tụng liờn kt mm
v ỏ hc lỏt khan trong khung xõy phn trờn.
6.2.1. Kt cu ca kố p b gm ba b phn chớnh:
- Phn trờn: l phn ni tip ca phn gia c cú tỏc dng bo v b t nm ngoi
phn lỏt mỏi. Kt cu phn ny n gin hn phn lỏt mỏi do khụng chu ti trng chớnh
ca súng v dũng chy: cú th trng c, cỏc vt liu khụng t tin. Tuy nhiờn gim
cao trỡnh bo v phn trờn cú th dựng tng nh xõy bng ỏ hoc bờ tụng, bờ tụng ct
thộp;
- Phn gia c l ph
n chớnh bo v b t c lm bng cỏc vt liu khỏc nhau
m bo chng xõm thc cho b mt di tỏc dng ca súng v dũng chy;
- Chõn khay bo v chõn phn gia c khi b xúi v b trt.
6.2.2. Mt s dng kt cu chõn khay thng dựng:

6-3
Chương 6. Gia cố bờ biển

Hình 6- 10. Chân khay nông nằm trên mặt đất.

Hình 6- 11. Chân khay nông chôn trong đất.

Hình 6- 12. Chân khay nông mố nhô.

Hình 6- 13. Chân khay sâu bằng cọc gỗ.


6-4
Chương 6. Gia cố bờ biển

Hình 6- 14. Chân khay sâu bằng ống bê tông.


6-5
Chương 6. Gia cố bờ biển


Hình 6- 15. Các loại chân khay khác.
6.3. Kích thước cơ bản của gia cố bờ.
6.3.1. Chiều cao gia cố bờ
Phần gia cố được phân thành các vùng sau:
- Vùng I: vùng ngầm- phần mái dốc nằm thấp hơn MNTTK;
- Vùng II: vùng ngập- vùng nằm trong phần từ MNTTK đến cao trình mà nước có
thể đạt tới (Bao gồm MNCTK cộng với chiều cao sóng leo và nước dồn);
- Vùng III: vùng không ngập - có tác dụng dự phòng.

6-6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×