Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm trạ phút chương V-VI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.46 KB, 7 trang )

Trờng thpt hoàng văn thụ điểm
Tổ Vật Lý - KTCN
Họ và tên: .Lớp 10A2
(Đề 2)
a./ phần trắc nghiệm
Câu 1 :
Biểu thức nào dới đây không mô tả định luật Bôilơ - Mariốt ?
A.
p
tỉ lệ với
V
1
B. p
1
V
1
= p
n
V
n
C.
1
2
2
1
V
p
V
P
=
D. p tỉ lệ với V


Câu 2 :
Khi làm nóng một lợng khí không đổi trong một bình kín thì :
A.
Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không thay đổi
B.
áp suất của lợng khí không thay đổi
C.
Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm khi nhiệt độ tăng
D.
Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
Câu 3 :
Một lợng khí không đổi có thể tích không thay đổi, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối lên hai lần thì áp
suất của lợng khí sẽ :
A.
Giảm đi bốn lần B. Tăng lên gấp hai lần
C.
Tăng lên bốn lần D. Giảm đi hai lần
Câu 4 :
Nếu tăng đờng kính của một ống dòng lên hai lần thì vận tốc của một dòng chất lỏng chạy ổn
định sẽ :
A.
Tăng lên bốn lần B. Giảm đi bốn lần
C.
Tăng gấp hai lần D. Giảm đi hai lần
Câu 5 :
Với một lợng khí xác định, phát biểu nào dới đây là đúng ?
A.
Khi thể tích tăng, áp suất tăng thì nhiệt độ phải tăng
B.
Khi thể tích tăng, áp suất tăng thì nhiệt độ phải thay đổi

C.
Khi thể tích tăng, áp suất giảm thì nhiệt độ có thể không thay đổi
D.
Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 6 :
Hãy chọn phát biểu đúng từ các phát biểu dới đây :
A.
ở nhiệt độ không đổi , thể tích và áp suất của một khối lợng khí xác định tỉ lệ thuận với nhau.
B.
Vận tốc trung bình của các phân tử khí trong chuyển động nhiệt không phụ thuộc vào nhiệt độ
C.
Với một khối lợng khí xác định có áp suất không đổi thì thể tích và nhiệt độ tuyệt đối tỉ lệ nghịch với
nhau.
D.
Với một khối lợng khí xác định có thể tích không đổi thì áp suất và nhiệt độ tuyệt đối tỉ lệ thuận với
nhau.
Câu 7 :
Gọi à là khối lợng mol, N
A
là số Avogađrô, m là khối lợng của một lợng khí nào đó. Biểu thức
nào dới đây đợc sử dụng để xác định số phân tử ( nguyên tử ) có trong khối lợng m của chất khí
đó ?
A.
N =
à
m
N
A
B. N =
A

N
m
à
C.
N = à.m.N
A
D. N =
A
N
m
à
Câu 8 :
Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lợng khí xác định sẽ :
A.
Tỉ lệ thuận với bình phơng của nhiệt độ tuyệt đối
B.
Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
C.
Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D.
Tie lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối
Câu 9 :
Biểu thức nào dới đây đợc coi là phơng trình trạng thái của một khối lợng khí bất kỳ
Trang 1 - Đề số 2
A.
p.V = R.T B.
m
R
T
Vp ..

à
=
C.
à
Rm
T
Vp ..
=
D.
const
T
Vp
=
.
Câu 10 :
Số phân tử trong một đơn vị thể tích ( mật độ phân tử ) của một khối lợng khí xác định thay đổi
thế nào trong quá trình đẳg nhiệt ?
A.
Giảm tỉ lệ thuận với áp suất B. Không thay đổi
C.
Không thể kết luận đợc D. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất
Câu 11 :
Quá trình nào dới đây là quá trình đẳng tích ?
A.
PhơI một quả bóng đã bơm căng dới trời nắng
B.
Bóp bẹp một quả bóng bay đã đợc bơm khá căng
C.
Nén khí trong bơm xe đạp bằng cách ấn pít ttông xuống
D.

Đun nóng một lợng không khí trong một bình không đậy nắp
Câu 12 :
Biểu thức nào dới đây đợc coi là phơng trình Clapêron Menđêlêep ?
A.
R
m
T
Vp
à
=
.
B.
R
T
Vp
à
=
.
C.
const
T
Vp
=
.
D.
R
mT
Vp
à
=

.
Câu 13 :
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ còn thiếu của đoạn văn sau : ở nhiệt độ không đổi tích (I)
.và (II).của một khối lợng khí xác định là một hằng số.
A.
(I) áp suất, (II) thể tích B. (I) mật độ phân tử, (II) áp suất
C.
(I) nhiệt độ, (II) thể tích D. (I) áp suất, (II) nhiệt độ
Câu 14 :
Đối với một khối lợng khí xác định thì quá trình nào dới đây là quá trình đẳng áp ?
A.
Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích không đổi
B.
Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
C.
Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích giả tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D.
Các quá trình B và C
Câu 15 :
Trong một quá trình biến đổi trạng thái của một lợng khí xác định thì thấy áp suất biến thiên tỉ lệ
thuận với một độ phân tử khí. Quá trình đang mô tả là quá trình nào dới đây ?
A.
Quá trình đẳng áp B. Quá trình đẳng nhiệt
C.
Một quá trình biến đổi khác D. Quá trình đẳng tích
Câu 16 :
Quá trình biến đổi trạng thái nào dới đây là quá trình đẳng nhiệt ?
A.
Làm lạnh một lợng khí trong một bình kín B. Đẩy nhanh pít tông để nén khí trong một xi
lanh

C.
Phơi một quả bóng đã bơm căng dới trời
nắng.
D. Tất cả các quá trình trên
Câu 17 :
Phơng trình nào dới đây mô tả định luật Sáclơ ?
A.
const
V
p
=
B.
const
T
p
=
C.
T
T
p
p
2
2
1
=
D. Biểu thức B và C
Câu 18 :
Biểu thức nào dới đây biểu diễn định luật Saclơ đối với một khối lợng khí xác định ?
A.
)

273
1(
0
t
VV
+=
B.
)
273
1(
0
t
pp
+=
C.
2
1
2
1
T
T
p
p
=
D.
Cả B và C đều
đúng
Câu 19 :
Số Avôgađrô có trị số bằng :
A.

Số phân tử chứa trong 18(g) nớc B. Số phân tử chứa trong 16(g) ôxy
C.
Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hyđrô ở
ĐKTC
D. Cả ba cách phát biểu trên
Câu 20 :
Phơng trình nào dới đây không biểu diễn định luật Bôilơ - Mariốt ?
A.
3311
VpVp
=
B.
1
2
2
1
V
p
V
p
=
C.
2
2
1
1
V
p
V
p

=
D.
constVp
=
.
Câu 21 :
ở 27
0
C thể tích của một lợng khí không đổi là 6(dm
3
). Nếu nung nóng đẳng áp lợng khí trên đến
nhiệt độ 227
0
C thì thể tích của lợng khí đó là:
Trang 2 - Đề số 2
A.
8(dm
3
)
B.
10(dm3)
C.
12(dm3)
D.
50,4(dm3)
Câu 22 :
Một hỗn hợp khí trong một xilanh trớc khi nén có áp suất 1(atm), thể tích 2(lít), nhiệt độ 47
0
C. Sau
khi nén thì thể tích của hỗn hợp khí giảm 10 lần, áp suất là 15(atm). Nhiệt độ của hỗn hợp khí sau

khi nén là :
A.
240
0
C
B.
207
0
C
C.
480
0
C
D.
640
0
C
b./ phần tự luận:
Bài số 1: Trong một xi lanh có chứa một lợng khí là 40(lít), áp suất 1(atm) ở nhịêt độ 57
0
C. Ngời ta nén lợng
khí đó đến áp suất tới 16(atm) và thể tích 5(lít). Tính nhiệt độ của lợng khí sau khi nén.
Bài số 2: Pít tông của một máy nén khí, sau mỗi lần nén đợc 4(lít) khí ở nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1(atm) vào
một bình chứa có dung tích 2(m
3
). Tính nhiệt độ của lợng khí trong bình sau 1000 lần nén, biết rằng áp suất
lúc đó trong bình là 2,1(atm).
bài làm

A./ phần trắc nghiệm ( Viết đáp án lựa chọn vào ô bên dới tơng ứng với câu hỏi )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
b./ phần tự luận :



.



.



.



.
Trang 3 - Đề số 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Trang 4 - §Ò sè 2
Môn Kiểm tra 10 (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trang 5 - Đề số 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×