Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn: 11 / 12 / 2008
Giảng: 13 / 12 / 2008
Tiết 33.
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. HS biết được nghịch đảo của phân thức
víi 0
A A
B B
≠
÷
là phân thức
B
A
.
2. Kỹ năng. HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép
nhân.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn tập lại định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
Đọc bài trước và soạn các
?
trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (8’)Kiểm tra bài cũ.
HS1.
I. Điền vào chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp để được một khẳng định đúng.
I.1.1.1. Muốn nhân hai phân thức, ta …
I.1.1.2. Cơng thức:
...
...
A C
B D
× =
I.1.1.3. Áp dụng:
( )
( )
( )
5 ... 2 ...
5 10 4 2
4 8 2 4 ... 2
x x
x x x
+ −
× = × =
− + +
L
II. Thực hiện phép tính sau:
2
36 3
2 10 6
x
x x
−
×
+ −
HS2.
I. Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng.
a) Giao ho¸n:
...
. .
...
A C A
B D D
=
b) KÕt hỵp:
... ...
. . . .
...
A C E C
B D F B F
=
÷ ÷
c) Ph©n phèi ®èi víi phÐp céng
... ...
. . .
... ...
A C E A E
B D F D B
+ = +
÷
Áp dụng sửa bài tập 40/53 sgk
3.3. Bài mới.
NVĐ: Thật là kỳ! Chia mà hố ra nhân …
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
10’ Hoạt động 1.Tiếp cận định nghĩa phân thức nghịch đảo.
(?) hãy nêu quy tắc chia phân số
:
a c
b d
?
§8. PHÉP CHIA
CÁC PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ.
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
Nh vy chia phõn s
a
b
cho
phõn s
0
c c
d d
ữ
ta phi nhõn
a
b
vi s nghch o ca
c
d
.
Tng t nh vy, thc hin
phộp chia cỏc phõn thc i s ta
cn bit th no l hai phõn thc
nghch o ca nhau.
GV yờu cu HS lm ?1
(?) Nhn xột gỡ v tớch trờn?
Gii thiu tớch hai phõn thc l 1,
ú l hai phõn thc nghch o ca
nhau.
(?) Vy th no l hai phõn thc
nghch o ca nhau?
(?) Nhng phõn thc no cú phõn
thc nghch o?
Treo bng ph bi
in vo ch trng mt t hoc
cm t thớch hp c mt
khng nh ỳng.
Nu
A
B
l mt phõn thc khỏc 0 thỡ
...
A B
B A
ì =
Do ú:
B
A
l phõn thc ca phõn thc
A
B
A
B
l phõn thc ca phõn thc
B
A
Yờu cu HS lm ?2
(?) Vi iu kin no ca x thỡ
phõn thc 3x+2 cú phõn thc nghch
o? Khụng cú phõn thc nghch
o khi no?
Nhn mnh: Mt phõn thc cú
nghch o khi phõn thc ú khỏc
khụng.
HS:
.
: .
.
a c a d a d
b d b c b c
= =
(Vi
0)
c
d
Mt HS i din lờn bng
3
3
5 7
1
7 5
x x
x x
+
ì =
+
(-) Vi Hs nhc li khỏi nim
hai phõn thc l nghch o ca
nhau.
(-) Nhng phõn thc khỏc 0 mi
cú phõn thc nghch o.
HS lờn bng in vo ch trng
ni dung tng quỏt sgk .
Tr li ?2
1.
2
2
3
x
y
2.
2
2 1
6
x
x x
+
+
3.
2x
4.
1
3 2x +
1. Phõn thc nghch
o.
?1.
Ta núi
3
5
7
x
x
+
v
3
7
5
x
x
+
l hai phõn
thc nghch o ca
nhau.
b) nh ngha:
Hai phõn thc c
gi l nghch o ca
nhau nờu tớch ca
chỳng bng 1.
* Tng quỏt:
(Xem SGK trang 35)
10
Hot ng 2.Tip cn quy tc chia phõn thc.
Gii thiu quy tc chia phõn thc
cng tng t nh quy tc chia phõn
s.
Treo bng ph bi
in vo ch trng
Mun chia phõn thc
A
B
cho phõn
Vi hc sinh (trung bỡnh yu)
c quy tc sgk v lờn bng
in vo ch trng.
2. Phộp chia.
a) Quy tc:
(Xem SGK trang 54)
2
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
thức
C
D
khác khơng, ta …
Cơng thức:
:
A C
B D
= L
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1,2,3: ?3
Nhóm 4,5,6: ?4
Hướng dẫn:
?3 Phân tích tử và mẫu thành nhân
tử.
?4 (?) Cho biết thứ tự của phép
tính?
Lưu ý:Khi biểu thức là một dãy
phép chia ta phải thực hiện theo thứ
tự từ trái sang phải.
Hoạt động nhóm, trao đổi
nhóm, nhận xét đánh giá. Đại
diện nhóm trình bày
?3
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
1 2 1 2 3 1 2
3
4 2 1 2 2 4
x x x
x
x x x x
− + +
× =
+ − +
?4
2
2
4 5 3
1
5 6 2
x y y
y x x
× × =
* Tổng qt:
: . ,
0
A C A D
B D B C
C
Voi
D
=
≠
?3
?4
12’
Hoạt động 3. Luyện tập củng cố
Bài tập
Treo bảng phụ đề bài
Lưu ý:
: :
: :
: :
A C A C
B D B D
A C A C
B D B D
A C A C
B D B D
− − =
÷ ÷
− = −
÷ ÷ ÷
− = −
÷ ÷ ÷
Đố: Đố em điền được vào chỗ
trống của dãy phép chia dưới đây
những phân thức có tử thức bằng
mẫu thức cộng với 1.
2 3
: : :
1 1 2 6
x x x x
x x x x
+ +
=
+ + + +
LL
( )
( )
( )
( )
( )
2 3 2
2
2
a) TB-u
20 5 25
3 4 3
b) Kh¸
5 2
1 5
7 2 2
2 7
x y
y x x y
x
x x
x
= × =
−
= × =
+ −
+
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
) Giái
5 5
3 7
1 2 5
5 3 7
2
c
x x
x
x
x x
− +
−
= ×
+
− −
=
( )
( )
3
2
2
2
20 4
) :
3 5
5 10
) : 2 4
7
2 10
) 25 :
3 7
x x
a
y y
x
b x
x
x
c x
x
− −
÷
÷
−
−
+
+
−
−
3.4.(3’) Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc quy tắc. Ơn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng trừ nhân
chia phân thức
BTVN: Hồn thành các bài tập sgk.
Chuẩn bị tiết sau: Soạn ? bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ , giá trị của phân thức
IV-RÚT KINH NGHIỆM:………………………………………………………………………………
3