Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Luyện tập toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.98 KB, 2 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 122: LUYỆN TẬP
Những kiến thức HS đã biết liên quan
Những kiến thức mới trong bài
đên bài học
được hình thành
- Nhận thực hiện phép nhân phân số
- Biết thực hiện phép nhân hai phân
số, nhân phân số với số tự nhiên,
nhân số tự nhiên với phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên,
nhân số tự nhiên với phân số
2. Kỹ năng: Biết thực hiện phép nhân hai phân số
- Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ, phản hồi thông tin.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định:
* Bài cũ:
1 6 6
x =
2 7 14

+ 1 HS lên bảng thực hiện:
.
* Giới thiệu bài: GV ghi bảng.


2. Phát triển bài:
* Bài 1 ( 133 ) Tính ( Theo mẫu )
- HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS thực hiện.
- GV viết mẫu lên bảng
- GV cùng HS làm ý mẫu
72 35
- Cho HS làm nháp, 4 HS làm bảng phụ.
11 6
- Đáp án: ; ;
- Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét.
* Bài 2 ( 133) ) Tính ( Theo mẫu )
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- GV viết mẫu lên bảng
- HS thực hiện
24 12
- GV cùng HS làm ý mẫu
7 11
- Cho HS làm nháp, 4 HS làm bảng phụ.
Đáp
án:
; ;
- Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét.

4
5


5
4

;

0
=0
5


+ Khi nhân 1 PS với 1 ta được kết quả
ntn? Nhân 1 PS với 0 ta được kết quả
thế nào?
* Bài 3 ( 133) Tính rồi so sánh kết quả
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu
- Cho HS thảo luận cặp ( 2 phút )
- HS làm SGK, 1 HS làm bảng phụ.
2
2 x3 6
- Cho 1 cặp làm bảng phụ.
x3 =
=
- Gọi HS nhận xét.
* Bài 4 ( 133)
- Gọi HS đọc bài toán.
- Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp.

5


5

5

2 2 2 6
+ + =
5 5 5 5

- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
Bài giải:
Chu vi hình vuông là
5
20
x3 =
7
7

(m)
Diện tích hình vuông là
5 5 25
x =
7 7 49

- Gọi HS nhận xét.
3. Kết luận:
+ Nêu cách nhân một phân số với số tự
nhiên?
- Nhận xét giờ

- Xem lại các bài đã chữa.

Đáp số:

20
7

( m 2)

m;

25
49

m2

- HS nhận xét.

………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×