Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA Dai so 8 tiet 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132 KB, 3 trang )

Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn:22 / 12 / 2008
Giảng:23 / 12 / 2008
Tiết 37.
§.ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. HS được củng cố vững chắc các khái niệm: phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau; phân thức đối; phân thức nghịch đảo; biểu thức hữu tỉ; tìm điều kiện của biến để giá trị của
phân thức được xác định.
2. Kỹ năng. HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc cộng trừ, nhân chia trên các phân thức và thứ tự
thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Soạn 12 câu hỏi ơn tập chương II . Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. Kiểm tra bài cũ.
3.3. Bài mới.
NVĐ: Hơm nay chúng ta cùng ơn tập tồn bộ các kiến thức đã được học trong chương II.
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
12’ Hoạt động 1.Ơn tập khái niệm về phân thức đại số và tính
chất của phân thức đại số.
§.ƠN TẬP CHƯƠNG II tiết 1
GV nếu câu hỏi 1 trang 61
sgk, u cầu HS trả lời câu
hỏi.
GV đưa ra sơ đồ:
để thấy rõ mối quan hệ giữa
tập
¡


, tập đathức và tập
phân thức đại số.
GV nêu câu hỏi 2, 3.
Sau khi HS trả lời câu hỏi,
GV treo bảng phụ phần I của
1. Phân thức đại số là biểu
thức có dạng
A
B
với A, B là
những đa thức và B khác đa
thức 0.
Mỗi đa thức được coi là một
phân thức đại số với mẫu bằng
1.
Mỗi số thực bất kỳ là một phân
thức đại số.
HS cho ví dụ minh hoạ.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A C
B D
=
nếu A. D = B. C
3. Tính chất cơ bản của phân thức
đại số.
ii. Lý thuyết.
1. Định nghĩa
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc

bng túm tt trang 60 cho HS
ghi nh.
Treo bng ph bi tp
57/61
Yờu cu HS nờu cỏc cỏch
gii.
(?) Mun rỳt gn mt phõn
thc i s ta lm th no?
HS: Mun rỳt gn phõn thc i
s ta cú th:
a. Phõn tớch t v mu thnh
nhõn t(nu cn) tỡm nhõn
t chung.
b. Chia c t v mu cho nhõn
t chung.
Bi 57/61.
Chng t mi cp phõn thc
sau bng nhau
2
3 3 6

2 3 2 6
x
x x x
+
+
25 Hot ng 2.ễn tp cỏc phộp toỏn trờn tp hp cỏc phõn
thc i s.
1.
GV nờu cõu hi 6.

Sau khi HS phỏt biu quy tc
cng hai phõn thc, GV treo
bng ph phn II mc 1 bng
túm tt trang 60 HS ghi
nh.
(?) Mun quy ng mu
nhiu phõn thc ta lm th
no?
GV nờu cõu hi 8.
(?) Th no l hai phõn thc
i nhau?
Tỡm phõn thc i ca phõn
thc
1
5 2
x
x


GV treo bng ph mc 2
phn II yu cu HS ghi nh.
GV nờu cõu hi 9, 11.
GV treo bng ph mc 3, 4
yờu cu HS ghi nh.
Yu cu HS lm bi 58 c
trang 62.
(?) Nờu th t thc hin
phộp toỏn trong biu thc.
(?) Vi bi ny cú cn tỡm
iu kin cu x hay khụng?

GV yờu cu mt Hs lờn bng
lm, HS c lp lm bi tp
vo v.
Treo bng ph bi 59/62
GV yờu cu mt hS lờn bng
thay
xy
P
x y
=

vo biu thc
ri vit biu thc thnh dóy
tớnh theo hng ngang.
GV yờu cu HS nờu th t
phộp toỏn ri thc hin rỳt
gn biu thc.
Bi 58c/62
Thc hin cỏc phộp tớnh sau:
3
2 2 2
1 1 1
1 1 2 1 1
x x
x x x x x


ì +

+ +


Bi 59a/62.
Cho biu thc
xP yP
x P y P

+

thay
xy
P
x y
=

vo biu thc
ó cho ri rỳt gn biu thc.
6 Hot ng 3.Cng c.
GV treo bng ph bi tp trc Trc nghim ỳng,sai?
2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
nghim, yờu cu HS xỏc nh
cỏc cõu ỳng hay sai?
1. n thc l mt phõn
thc i s.
2. Biu thc hu t l
mt phõn thc i s.
3.
( )
2 2

1
1
x y
x y
x y
+
= + +

4. Mun nhõn hai phõn
thc khỏc mu, ta quy
ng mu cỏc phõn
thc ri nhõn cỏc t
vi nhau, cỏc mu vi
nhau.
I.4. Hng dn v nh.
- HS ụn tp li cỏc khỏi nim, quy tc cỏc phộp toỏn trờn tp hp cỏc phõn thc i s.
- Bi tp v nh s 58(a,b). 59(b), 60,61,62 tr62 SGK
Chun b tit sau. Tit sau tip tc ụn tp chng II.
IV-RT KINH NGHIM:.
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×