Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.99 KB, 4 trang )

Đại số 8 – Giáo án

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số . Hiểu rõ hai phân thức
bằng nhau

A C
 � AD  BC .
B D

- Kĩ năng : Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : SGK, bảng nhóm
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC
I. Tổ chức
Sĩ số 8A : …………………………………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Thực hiện các phép tính sau:
a) 159 M3

c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )

b) 215 M5

HS2 : Thực hiện phép chia:
a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5)
Đáp án : HS1 :
HS2 :


a) = 53

a) = ( x + 4) +

1
x5

b) (x - 1) : ( x2 + 1)
b) = 43

c)

217 : 3 =

c) = x + 3

b) Không thực hiện được.

c) = 72 +

III. Bài mới :
Hoạt động của GV
- GV : Hãy quan sát và nhận xét các

Hoạt động của HS
1. Định nghĩa

1
3



biểu thức sau :
a)
c)

Quan sát các biểu thức

4x  7
2x  4x  4

b)

3

15
3x  7 x  8
2

x  12
A
đều có dạng ( B �0)
1
B

- Hãy phát biểu định nghĩa ?

a)

4x  7
2x  4x  4


b)

15
3x  7x  8

c)

- GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa :

3

2

A
x  12
� đều có dạng
(B �0)
1
B

Định nghĩa: SGK/35

- GV : em hãy nêu ví dụ về phân

* Chú ý : Mỗi đa thức cũng được

thức ?

- Đa thức này có phải là PTĐS coi là phân thức đại số có mẫu bằng 1

không? (2x + y)

?

Hãy viết 4 PTĐS
GV : số 0 có phải là PTĐS không?
Một số thực a bất kì có phải là PTĐS
không? Vì sao?
A
GV : Cho phân thức ( B �0) và phân
B

Một số thực a bất kỳ cũng là

dưới dạng

a
1

* Chú ý : Một số thực a bất kì là
PTĐS ( VD 0,1 - 2,

�O) Khi nào thì ta có thể

kết luận được

đây là ngắn gọn nhất để 02 phân thức
đại số bằng nhau.
Có thể kết luận


3x 2 y
x
 2
3
6 xy
2y

1
,
2

3 …)

2. Hai phân thức bằng nhau
* Định nghĩa : sgk/35

A
C
= ?
B
D

GV : Tuy nhiên cách định nghĩa sau

không ?

?

y2
, 1, z2+5

2
x 1

một phân thức đại số vì luôn viết được

Vì sao?

C
thức
(D
D

x+ 1,

hay

A
C
=
nếu AD = BC
B
D

* VD:

x 1
1

vì (x-1)(x+1) = 1.
2

x 1 x 1

(x2-1)
?3

3x 2 y
x
 2 vì 3x2y. 2y2
3
6 xy
2y


Xét 2 phân thức :

x
x2  2 x


3
3x  6

bằng nhau không ?

= x. 6xy2
( vì cùng bằng 6x2y3)

HS lên bảng trình bày.
+ GV : Dùng bảng phụ
Bạn Quang nói :


x
x2  2 x
=
3
3x  6

?4

vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x)

3x  3
= 3. Bạn Vân
3x

?

nói :
3x  3
x 1
=
Bạn nào nói đúng? Vì
3x
x

sao?

Bạn Vân nói đúng vì:

(3x+3).x = 3x(x+1)

- Bạn Quang nói sai vì 3x+3 �3.3x

HS lên bảng trình bày
IV. Củng cố :
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau : x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a)

5 y 20 xy

7
28 x

3x ( x  5)

3x

b) 2( x  5)  2

3) Cho phân thức P =

9  x2
x 2  2  12

a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức � O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
Đáp án : 3) a) Mẫu của phân thức � 0 khi x2 + x - 12 � 0
� x2 + 4x- 3x - 12
� (x-3)( x+ 4)


� 0 � x(x-3) + 4(x-3) � 0

�0 � x �3 ; x �- 4

b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0 � x2= 9 � x = �3
Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại
V. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà


Làm các bài tập 1(c,d,e)
Bài 2, 3 (sgk)/36



×