GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức
bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước thẳng, bảng phụ.
- HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài
“Phân thức đại số”
- Phương án tổ chức : Đặt vấn đề – Đàm thoại.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương (3’)
- Gọi HS tìm thương
- HS làm việc theo nhóm
Chương II : PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ
§1. Phân thức đại số
trong các phép chia :
a) (x2-1) : (x+1)
cùng bàn, đại diện nhóm trả
lời:
b) (x2-1) : (x-1)
a) x – 1
c) (x2-1) : (x+2)
b) x +1
- Từ đó có nhận xét gì?
c) Không tìm được
thương
- Nhận xét: Đa thức x2 –1
- GV giới thiệu chương không phải bao giờ cũng
chia hết cho các đa thức 0
II
Nghe giới thiệu, ghi bài.
Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức (14’)
1) Định nghĩa :
- Hãy quan sát và nhận - HS quan sát, trao đổi nhóm
(SGK trang 35)
xét dạng của các biểu
Ví dụ:
thức sau:
3x 2
x 12 1
;
;
…
x 1
2 x 5x 1 1
3x 2
x 12 1
;
;
x 1
2 x 5x 1 1
là các phân thức đại số.
mỗi biểu thức như trên
Chú ý:
được gọi là một phân
2
2
– Mỗi đa thức cũng được thức đại số. Theo em
cùng bàn, trình bày nhận xét:
- Có dạng
A
B
- A, B là các đa thức ; B
0
- HS trả lời: …
coi là một phân thức với
thế nào là phân thức đại - HS nhắc lại định nghĩa, ghi
mẫu thức bằng 1
số?
bài vào vở
- GV nêu định nghiã
- Thực hiện ?1 : HS1 choví
phân thức đại số.
dụ…
– Mỗi số thực a cũng là
một phân thức đại số.
- Gọi một số em cho ví - HS2 cho ví dụ…
dụ về phân thức đại số - Thực hiện ?2 : HS trả lời
(làm ?1)
cá nhân
- Cho HS làm ?2
- GV chốt lại và nêu chú
ý
Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau (15’)
2) Hai phân thức bằng
- Cho HS nhắc lại định - HS nêu định nghĩa hai
nhau :
nghĩa hai nhân số bằng phân số bằng nhau
nhau
- GV nhắc lại và ghi ở
Nếu A.D = B.C
góc bảng:
a c
a.d = b.c - HS đưa ra định nghĩa hai
b d
phân thức bằng nhau
- Từ đó hãy thử nêu
Ví dụ :
1 x
1
2
x 1
1 x
- HS nhắc lại, ghi bài…
định nghĩa hai phân
vì
(1 + x)(1 - x) = 1.(1 2
x)
thức bằng nhau?
- HS trao đổi cùng bàn ,
- GV hoàn chỉnh định
nghĩa và ghi bảng
tích A.D và C.B có bằng
- Làm thế nào để khẳng
định hai phân thức
đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra
nhau không?
A
và - Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả
B
lời
C
bằng nhau?
D
1 x
1
Vd: nói
2
x 1
1 x
- Lần lượt thực hiện trên
phiếu học tập (một em thực
đúng hay sai? Giải
hiện ở bảng)
thích?
- ?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 =
3
2 3
- Cho HS thực hiện lần 6xy .x = 6x y
- ?4 Bằng, vì (3x+6) =
lượt ?3, ?4, ?5
- Gọi lần từng em lên
3(x2+2x)
bảng (hoặc trả lời)
- ?5 Vân nói đúng, vì
(3x+3)x = 3x(x+1)
Cho HS lớp nhận xét
Quang nói sai, vì 3x+3
Bài 2 trang 36 SGK
3x.3
Hoạt động 4 : Củng cố (12’)
- Ghi bảng bài tập 1
- HS hợp tác theo nhóm làm
Ba phân thức sau có bằng
Yêu cầu HS thực hiện
nhau không ?
theo nhóm
bài
x2 2 x 3 x 3 x2 4 x 3
;
; 2
x
x2 x
x x
Bài 3 trang 36 SGK
Chọn đa thức thích hợp
Sửa sai cho từng nhóm
- Ghi bảng bài 3
- Gọi một HS làm ở
bảng
trong ba đa thức: x2 –4x,
x2 +4, x2 +4x rồi điền vào
chỗ trống:
- Bài 3: HS làm cá nhân, một
HS làm ở bảng :
Ta có: (…)(x –4) = x(x2 –16)
= x(x+4)
- Cho HS lớp nhận xét,
sửa sai…
(x-4)
vậy (…) = x2 +4x
...
x
2
x 16 x 4
Bài 1 trang 36 SGK
x2 2 x 3 x 3 x2 4 x 3
=
= 2
x
x2 x
x x
Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)
Bài 1 trang 36 SGK
* Làm tương tự bài 2
- HS xem lại cách làm bài 2
- Về xem lại định nghĩa - HS xem lại bài cũ
phân thức đại số và khi
nào thì hai phân thức
bằng nhau