Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CHIA đa THỨC CHO đơn THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.71 KB, 3 trang )

CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC.
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, qui tắc
chia đa thức cho đơn thức.
2. Kĩ năng: HS Có kĩ năng vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để
giải toán
3. Thái độ: Cẩn thận, yêu thích môn học
4. Năng lực: Tự giải quyết vấn đề, tính toán, tự học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu; . . .
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, ôn tập quy tắc chia đơn thức cho đơn thức; . . .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức (1ph)
Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Áp dụng: Tính: a) 25 : 23
b) 3x5y2 : 2x4y
HS2: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Áp dụng: Tính: a) 65 : (-3)5
b) 4x5y3z2 : (2x2y2z2)
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc thực hiện. (16 phút)
-Hãy phát biểu quy tắc chia -Muốn chia đơn thức A cho đơn 1/ Quy tắc.
đơn thức cho đơn thức.
thức B (trường hợp A chia hết ?1
cho B) ta làm như sau:
15x2y5+12x3y2–10xy3):3xy2


-Chia hệ số của đơn thức A cho =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2
hệ số của đơn thức B.
) +(–10xy3:3xy2)
10
-Chốt lại các bước thực hiện -Chia lũy thừa của từng biến
= 5 xy 3 + 4 x 2 − y
của quy tắc lần nữa.
trong A cho lũy thừa của cùng
3
biến đó trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được
với nhau.
-Đọc yêu cầu ?1
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Chẳng hạn:
-Hãy viết một đa thức có các 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3
hạng tử đều chia hết cho 3xy2 (15x2y5+12x3y2–10xy3):3xy2
-Chia các hạng tử của đa thức =(15x2y5:3xy2)+(12x3y2:3xy2) +
15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3 cho (–10xy3:3xy2)
3xy2
Quy tắc:
-Cộng các kết quả vừa tìm


Hoạt động của giáo viên
được với nhau

Hoạt động của học sinh

Nội dung bài học

Muốn chia đa thức A cho
đơn thức B (trường hợp cá
-Qua bài toán này, để chia một
hạng tử của đa thức A đều
-Nêu
quy
tắc
rút
ra
từ
bài
toán
đa thức cho một đơn thức ta
chia hết cho đơn thức B), ta
-Đọc lại và ghi vào tập
làm như thế nào?
chia mỗi hạng tử của A cho
-Đọc
yêu
cầu

dụ
-Treo bảng phụ nội dung quy
B rồi cộng các kết quả với
tắc
nhau.
-Lấy
từng
hạng
tử

của
A
chia
-Treo bảng phụ yêu cầu ví dụ
Ví dụ: (SGK)
cho B rồi cộng các kết quả với
Giải
nhau
4 3
-Hãy nêu cách thực hiện
30 x y − 25 x 2 y 3 − 3x 4 y 4 ) : 5 x 2 y 3
(
-Thực hiện
-Lắng nghe
= (30 x 4 y 3 : 5 x 2 y 3 ) + ( −25 x 2 y 3 : 5 x 2 y 3 ) +
-Gọi học sinh thực hiện trên
bảng
+(−3x 4 y 4 : 5 x 2 y 3 )
-Chú ý: Trong thực hành ta có
thể tính nhẩm và bỏ bớt một
3
số phép tính trung gian.
= 6 x2 − 5 − x2 y
10
= 5 xy 3 + 4 x 2 − y
3

5

Hoạt động 2: Áp dụng. (8 phút)

-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Đọc yêu cầu ?2
2/ Áp dụng.
-Hãy cho biết bạn Hoa giải -Quan sát bài giải của bạn Hoa
đúng hay không?
trên bảng phụ và trả lời là bạn ?2
Hoa giải đúng.
a) Bạn Hoa giải đúng.
-Để làm tính chia
-Để làm tính chia
4
2 2
2
2
ta b)
( 20 x y − 25x y − 3x y ) : 5x y
ta dựa vào quy tắc nào?

( 20 x

4

y − 25 x 2 y 2 − 3 x 2 y ) : 5 x 2 y

( 20 x

4

y − 25 x 2 y 2 − 3 x 2 y ) : 5 x 2 y
3


dựa vào quy tắc chia đa thức = 4 x 2 − 5 y −
5
-Hãy giải hoàn chỉnh theo cho đơn thức.
-Thảo luận nhóm và trình bày.
nhóm

Hoạt động 3: Luyện tập. (6 phút)
-Làm bài tập 64 trang 28 -Đọc yêu cầu
Bài tập 64 trang 28 SGK.
SGK.
-Để làm tính chia ta dựa vào a ) ( −2 x 5 + 3 x 2 − 4 x 3 ) : 2 x 2
-Treo bảng phụ nội dung
quy tắc chia đa thức cho đơn
3
-Để làm tính chia ta dựa vào thức.
= − x3 + − 2 x
2
quy tắc nào?
-Thực hiện
-Thực hiện
-Gọi ba học sinh thực hiện -Ghi bài vào tập


Hoạt động của giáo viên
trên bảng
-Gọi học sinh khác nhận xét
-Sửa hoàn chỉnh lời giải

Hoạt động của học sinh


Nội dung bài học
 1 
b) ( x 3 − 2 x 2 y + 3 xy 2 ) :  − x ÷
 2 
2
2
= −2 x + 4 xy − 6 y
c) ( 3 x 2 y 2 + 6 x 2 y 3 − 12 xy ) : 3xy
= xy + 2 xy 2 − 4

4. Củng cố: (4 phút)
Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
5. Hướng dẫn về nhà: (3 phút)
-Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
-Vận dụng giải bài tập 63, 65, 66 trang 29 SGK.
-Ôn tập kiến thức về đa thức một biến (lớp 7)
-Xem trước nội dung bài 12: “Chia đa thức một biến đã sắp xếp” (đọc kĩ các ví dụ trong
bài học).
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×