BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TƯ PHÁP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
NGUYỄN THÙY DUNG
QUYỀN NHÂN THÂN CỦA NHÓM NGƯỜI DỄ BỊ TỔN THƯƠNG,
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
Chuyên ngành: Luật Kinh tế
Mã số: 60 38 01 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐỒNG NGỌC BA
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
T
N
ậ
T
LỜI C M ƠN
–
i.
T
N
ậ
T
MỤC LỤC
M
Đ U
Trang
CHƯƠNG
:
HÁI QUÁT VỀ NHÓM NGƯỜI
Ễ
Ị TỔN
THƯƠNG VÀ QU ỀN NH N TH N CỦA NHÓM NGƯỜI
4
Ễ
Ị TỔN THƯƠNG
.
ề
ị ổ
4
5
.
ề
ề
ị ổ
7
7
9
11
13
CHƯƠNG : QU ỀN NH N TH N CỦA NHÓM NGƯỜI
TỔN THƯƠNG LÀ PHỤ N
. L ậ
ố
ế ề
VÀ TR
Ễ Ị
15
M
ề
2.1
15
15
-
16
23
23
. Q
c
24
ị
ậ V
ị ổ
N
ề
ề
27
27
nhân thân
2.2.2
30
2.2.2
30
2.2.2.2
31
2.2.3
36
37
39
2.2.4
42
43
45
2.2.5
52
52
54
60
60
61
CHƯƠNG : THỰC TRẠNG VI PHẠM QU ỀN NH N TH N
CỦA PHỤ N
VÀ TR
67
M. PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THI N
PHÁP LUẬT VỀ QU ỀN NH N TH N
. T
,
ế
ề
67
ề
67
3.
68
72
. P
ậ
73
73
3.2.2 H
76
77
T LUẬN
79
PHỤ LỤC
ANH MỤC TÀI LI U THAM
H O
ANH MỤC CH
CEDAW
:
CQTHADS :
CRC
:
BLDS
:
HIV/AIDS
:
ILO
:
&
:
UBND
:
UNESCO
:
UNICEF
:
VI T TẮT
1
M
1. T
ế
Đ U
ề
Nam. T
.P
tham gia
hay
Q
,t
ị ổ
.T
.M
ố
ề
ề
ậ
ề
2
.P
ề
–
.M
ề
M
–
3
.N
ậ
–
–
.
6. N
ề
4
CHƯƠNG
HÁI QUÁT VỀ NHÓM NGƯỜI Ễ Ị TỔN THƯƠNG VÀ
QU ỀN NH N TH N CỦA NHÓM NGƯỜI Ễ Ị TỔN THƯƠNG
ề
1.1
ị ổ
ị ổ
1.1.1
cho
sau:
n
ơ
[12].
+
+
5
do
u ki n v
a lý, kinh t – xã h i, trìn
phát tri n dân trí hay do phong t c t p quán t ng
i m t qu
nh l a tu i c a tr
phân bi t v i
ng thành. Nhi u qu c gia trên th gi i, nh
ng l y m
i 18 tu
ng Tây
nh ranh gi i giành cho
em.
ơ ”.
Ở Vi t Nam, trong Dân s h
v i tu
ng l y m c 15 tu
ng thành. Tuy nhiên, t
u 1 c a Lu t B o v
d c tr em
dân Việ
phân bi t tr em
Tr
nh trong Lu t này là công
i 16 tu i
”
em.
1.1.2 Đ
ị ổ
6
-
:
ng
-
[15].
–
;
.
:
+
ra, v
7
.
,
-
1.2
ề
ề
ị ổ
1. .
chung ề
ề
V
a xã h i, t
nh ng quy n nh
nh th hi n
nhi
ng
c khác nhau c
i s ng bao g m
quy n t do dân ch v chính tr , quy n v dân s , quy n v kinh t – xã h
Tr
u tranh phát tri n c a xã h i, các quy n c a cá nhân ngày càng
c
Quy n nhân thân là m t trong nh ng n
quy
c pháp lu t Vi
nc a
nh c th trong pháp lu t dân
s và ch y u là BLDS.
c
i
v i các giá tr c a quy n nhân thân.
1. . .
,
ề
Quy n nhân thân (Personality rights) c a cá nhân là m t trong nh ng
quy n dân s
nc
c pháp lu t b o h
8
li
–
gia,
2005:
”.
Quy
c hi u là t ng h p các quy
ph m pháp lu
n li n v i b
cá nhân
th c hi n quy n c a mình.
quan: Quy n nhân thân là quy n dân s ch quan g n li n
v
nh cho m i cá nhân và không th chuy n giao cho
i khác
quy n nhân thân tr thành m t thu c tính c a ch th mà
không b ph thu c, chi ph i b i b t k y u t
gi i tính, tôn giáo
m i ch th
tu i,
ng v quy n nhân thân. Các quy n dân
s nói chung và quy
d
nh cho các ch th
u ki n kinh t , xã h i nh
th chuy
nh.
nguyên t c quy n nhân thân không
i khác,
ng trong các giao d
n nhân thân không th
i
i, t
, m t s quy n nhân thân có th chuy
khác the
,
nh c a pháp lu t. Ví d :
i
9
cho p
–
-
.G
-
h
1.2.1.2 C
ề
Quy n nhân thân là m
ch c
c, t
v m i m
cb
u ki n kinh t , xã h
xã h i, làm ch b
c h t b ng nh
i ngày càng phát tri n
i v i các bi n pháp
mang tính pháp l thì b o v quy n nhân thân thu c v nhi m v c a nhi u ngành
lu
ình s
ng,
thân chính là vi c khi cá nhân có quy n nhân thân b xâm h
B o v quy n nhân
c
10
có th m quy
nh c a pháp lu t th c hi n các bi
do pháp lu
c
n k p th i các hành vi xâm h i trái pháp lu
n
quy n nhân thân c a cá nhân; bu c ph i ch m d t hành vi và ph i ch u trách nhi m
v hành vi c
nh c a pháp lu
pháp dân s
u 25 –
c th c hi n theo
n:
1. T mình cải chính:
pháp lu
, khi quy n nhân thân
ì
c a cá nhân b xâm phạ
quy n nhân thân theo bi n
c áp d
ng h
ng tin t
i có hành vi trái
n danh d , nhân ph m c a
cá nhân.
i có quy n nhân thân b xâm ph m k p th i
b o v quy n nhân thân c a mình, h n ch
tinh th n do nh ng tin t
ph m th c hi
c h u qu thi t h i c v v t ch t và
gây ra.
i có quy n nhân thân b xâm
c vi c t c i chính thì pháp lu t ph
nh c th v trình t ,
th t c th c hi n vi c t c i chính c a h
k
n pháp lu t liên quan
ng d n c th nên vi c t c i chính nh ng tin t c xúc ph m
n danh d , nhân ph m c a cá nhân trên th c t h
ho c có th c hi
u qu
tin vi c c i chính c
th c hi
c
a, v
i có quy n nhân thân b xâm ph m.
2. Yêu cầ
i vi phạm hoặc yêu cầ
ơ
, t chức có thẩm quy n bu c
i vi phạm ch m dứt hành vi vi phạm, xin l i, cải chính công khai: So v i bi n
pháp t c i chính thì bi
c áp d ng trong m t ph m vi r ng trong m i
ng h p quy n nhân thân b xâm ph
qu
có hi u
i có hành vi xâm ph m quy n nhân thân s m nh n th
trái pháp lu t c a h . N
c b o v quy
không có hi u qu
i có quy n nhân thân b xâm ph m ph i áp d ng
bi n pháp b o v khác m nh mẽ
yêu c
vi vi ph
c yêu c
c hành vi
ib
c quy n nhân thân c
ch c có th m quy n bu
i vi ph m ch m d t hành
n pháp b o v quy n nhân thân có hi u qu vì sau khi nh n
ch c có th m quy n
nhân dân các c p, Tòa án, Vi n ki
hòa gi i
,
y ban
sẽ áp d ng các bi n pháp do pháp lu t
11
nh bu
i có hành vi trái pháp lu t xâm ph
d
n quy n nhân thân ch m
c áp d ng bi n pháp dân s b o v
quy n nhân thân c
m v , quy n h n b o v
quy n nhân thân c a cá nhân có hi u qu nh t. Tuy nhiên, b o v quy n nhân thông
qua vi c yêu c u Tòa án b o v
h
c ti n hành theo trình t , th t c ch t chẽ
i có quy n nhân thân b xâm ph m yêu c u Tòa án b o v ph i ch ng minh
c quy n nhân thân c a mình, hành vi xâm ph m quy n nhân thân c a h là trái
pháp lu t.
3. Yêu cầ
i vi phạm hoặc yêu cầ
i vi phạm bồ
ơ
chức có thẩm quy n bu c
ng thiệt hại: N u có hành vi trái pháp lu t xâm ph
n
quy n nhân thân c a cá nhân gây ra thi t h i v v t ch t ho c tinh th n thì cá nhân
có quy n nhân thân b xâm h i có quy n yêu c
ng thi t h i. N
i có hành vi trái pháp lu t xâm ph
thân c a cá nhân không ch u b
ch c khác có th m quy n bu
ng thi t h i. M c b
ng thi t h i tinh th
bên th a thu n, n u không th a thu
i thi
n quy n nhân
i có quy n nhân thân b xâm ph m
có quy n yêu c u Tòa án ho
ph m b
i có hành vi trái pháp lu t b i
c sẽ b
i vi
cho các
ng t
i v i thi t h i do s c kh e b xâm ph m, t
i thi
i v i thi t h i do tính m ng b xâm ph m và t
i thi u do danh d , nhân ph m, uy tín b xâm ph
u 612 BLDS 2005).
1. .
ề
ị ổ
-
ặ
ệ
[4].
12
.
Convention on the Elimination of All Forms of Discrimination against
Women/CEDAW)
the Child/CRC)
nhân l
th
on the Rights of
13
ẽ
1. .
ề
nhân thân
. M i hành vi xâm ph
nhân
ng sâu s
n
c
n quy n nhân thân c a cá
i s ng tinh th n c
i b xâm ph m. Vì v y,
vi c b o v quy n nhân thân c a
t quan tr ng.
c h t, b o v quy n nhân thân c
th
ng k p
n các hành vi trái pháp lu t xâm ph m, b
và giáo d c ý th c pháp lu t làm cho m
m tr t t pháp lý xã h i
i tôn tr ng quy n nhân thân -
t khác, b o v quy n nhân thân
ki n thu n l i cho các quy n nhân thân c
cho
Ở Vi t Nam, tr em t
n 16 tu i chi m
kho ng 1,5 tri u tr
c sinh ra. V m
coi là ni m h nh phúc c
c bi
u
c th c hi n trên th c t ,
kh c ph c nh ng h u qu c a các hành vi vi ph m pháp lu
i s ng tinh th n
t
c bi t góp ph n b o
.
28% dân s
n th ng, tr
c
c. Tr em là l p công
c và xã h i ph
14
Ph n là m t nhóm xã h
và ghi nh n các quy
c bi t, d b t
i cho h
ng là c n thi t, ph n
quy
c bi
, vi
mb
i h ph
i mà pháp lu t ghi nh n và b o v .
ẽ
nh
c a tiêu chí
ng t t c nh ng
15
CHƯƠNG
QU ỀN NH N TH N CỦA NHÓM NGƯỜI Ễ Ị TỔN THƯƠNG
LÀ PHỤ N
2. L ậ
ố
ế ề
VÀ TR EM
ề
ị ổ
Tuy nhiên, trong
2.1.1 Qu ề
L ậ
2. . .
ố
ị
ề
.
.
ế
-
ề
16
c,
.
2.1.1.2 CEDAW -
17
Đị
ố
ố
:
ệ
:
ì
b
ệ
ạ
ạ
ơ
ặ
ì
ạ
ạ
ặ
ệ
ệ
ạ
ệ
ơ ả
ơ
”
- S
[8].
ì
18
-
ẽ
ẽ
-
-
[5].
N
ố
ri n khai th c hi
c
c C ng hòa xã h i ch
c a ph n
pháp lu
lu
nh c
nh v
n pháp 1992 s
c CEDAW và pháp lu t
t Nam v
ng gi
ng gi i, các quy n
c th hi
ib
n
lu t Dân s 2005, B
ng, B lu t Hình s
t Hôn nhân và Gia
nh s quan tâm
c a Vi t Nam
trong quá trình th c hi n m
ng gi i, h i nh p khu v c và qu c t .
Lu
c C ng hòa xã h i ch
ng gi
c Qu c h
t Nam