Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Khoa động lực 50 năm xây dựng và phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.56 MB, 64 trang )

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
KHOA ĐỘNG LỰC

KHOA ĐỘNG LỰC
50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
(05/10/1966 - 05/10/2016)

Hà Nội, 10/2016



KHOA ĐỘNG LỰC
FACULTY OF MECHANICAL ENGINEERING AND ENERGY IN TRANSPORTATION

KHOA ĐỘNG LỰC
50 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
(05/10/1966 - 05/10/2016)

Hà Nội, 10/2016



MỤC LỤC


LỜI NÓI ĐẦU....................................................................................................

5

1.


TÓM TẮT LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN..................................

6

2.

CƠ CẤU TỔ CHỨC...........................................................................................

7

3.

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ...............................................................................

7

4.

LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA.........................................................................

8

5.

HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO.........................................................

10

6.


TIỀM LỰC ĐỘI NGŨ.......................................................................................

10



CÁC GS, PGS, NGƯT ĐANG CÔNG TÁC TẠI KHOA .................................

11



CÁC GS, PGS, NGƯT TỪNG CÔNG TÁC TẠI KHOA..................................

12

7.

PHÒNG THÍ NGHIỆM, PHÒNG TRANG BỊ..................................................

13

8.

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ..............................................

15

9.


KẾT QUẢ VỀ ĐÀO TẠO..................................................................................

16

10. KẾT QUẢ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ................................................

17

11. KẾT QUẢ BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU..........................................

19

12. HỢP TÁC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC..................................

25

13. KHEN THƯỞNG...............................................................................................

26

14. CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC KHOA..............................................................

27

14.1. BỘ MÔN ĐỘNG CƠ.........................................................................................

27

14.2. BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ...............................................................................


36

14.3. BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP..........................................................................

45

14.4. BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH.....................................................................

51

14.5. TRUNG TÂM CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE CƠ GIỚI....

58

4



LỜI NÓI ĐẦU

Q

uá trình xây dựng và phát triển của Khoa Động lực luôn gắn liền với quá trình phát
triển và trưởng thành của Học viện Kỹ thuật quân sự. Trải qua 50 năm xây dựng và
trưởng thành, Khoa Động lực/Học viện KTQS đã đạt được nhiều thành tích trong đào
tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, đã đào tạo được nhiều thế hệ học viên,
sinh viên trưởng thành, vừa hồng vừa chuyên, phục vụ và cống hiến cho Quân đội, cũng như
cho sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Đây là niềm tự hào đối với Học viện
KTQS nói chung và đối với Khoa Động lực nói riêng. Để đạt được thành tích đó, không thể
không nhắc tới sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng ủy, Ban Giám đốc Học viện; sự ủng

hộ, giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị trong và ngoài Học viện, các Học viện, Nhà trường, Viện
nghiên cứu trong và ngoài Quân đội; công lao đóng góp của các thế hệ cán bộ, giáo viên,
nhân viên của khoa; cùng sự nỗ lực phấn đấu của các thể hệ học viên, sinh viên.
Nhân dịp kỷ niệm 50 năm Ngày truyền thống của Học viện KTQS anh hùng, Khoa Động
lực biên soạn cuốn “Khoa Động lực 50 năm xây dựng và phát triển” nhằm tóm tắt lại lịch sử
ra đời, xây dựng và phát triển qua các thời kỳ, cùng những kết quả, thành tích đã đạt được
trong đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Qua đó khơi dậy niềm tự hào,
giáo dục truyền thống cho cán bộ, giáo viên, nhân viên Khoa Động lực hiện nay, để không
ngừng phấn đấu học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, bản lĩnh chính trị, vượt mọi
khó khăn, hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao, góp phần xây dựng Học viện phát triển,
phục vụ công cuộc xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Trong quá trình biên soạn, đã được các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy, cán bộ giáo viên,
nhân viên đã và đang công tác tại khoa tham gia đóng góp ý kiến và bổ sung tư liệu. Đảng
ủy - Chỉ huy Khoa Động lực trân trọng cám ơn sự đóng góp quý báu đó của các đồng chí. Do
thời gian chuẩn bị ngắn, tư liệu chuẩn bị chưa thực sự đầy đủ cũng như kinh nghiệm biên soạn
còn hạn chế, nên nội dung mới chỉ phác họa được những nét chính về quá trình xây dựng và
phát triển của Khoa Động lực.
Cuốn “Khoa Động lực 50 năm xây dựng và phát triển” chắc chắn không thể tránh khỏi
những thiếu sót, hạn chế. Rất mong nhận được sự quan tâm, trao đổi, góp ý, bổ sung tư liệu
của các đồng chí giúp lần xuất bản sau đạt chất lượng tốt hơn./.

ĐẢNG ỦY- CHỈ HUY
KHOA ĐỘNG LỰC

5

5




1. TÓM TẮT LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

H

ọc viện Kỹ thuật quân sự được thành lập theo Quyết định số 146/CP ngày 8/8/1966
của Hội đồng Chính phủ với tên gọi ban đầu là “Phân hiệu II Đại học Bách khoa”.
Ngày 13/6/1968 Thủ tướng Chính phủ quyết định đổi tên “Phân hiệu II Đại học
Bách khoa” thành trường Đại học Kỹ thuật quân sự.
Về chuyên môn Phân hiệu tổ chức thành 2 Khoa:
- Khoa Cơ (gọi tắt là K1), sau đổi tên thành Khoa Trang bị Cơ điện;
- Khoa Vô tuyến (K2), sau là Khoa Vô tuyến điện tử.
Để kiện toàn thêm một bước tổ chức lãnh đạo của Phân hiệu, ngày 5 tháng 10 năm 1966,
Ban chấp hành Đảng bộ Tổng cục Chính trị ra quyết định thành lập Liên chi Phân hiệu II, trực
thuộc Đảng bộ Tổng cục Chính trị. Ban chấp hành Liên chi gồm 5 ủy viên với 200 đảng viên
được tổ chức thành 9 chi bộ (trong đó có 4 chi bộ thuộc Khoa Trang bị Cơ điện).
Ngày 15 tháng 12 năm 1981, Học viện Kỹ thuật quân sự được thành lập trên cơ sở
trường Đại học Kỹ thuật quân sự.
Ngày 21 tháng 1 năm 1984 Học viện Kỹ thuật quân sự đã ra Quyết định số 187/VP – TCĐV
thành lập Khoa Động lực trên cơ sở tách ra từ Khoa Trang bị Cơ điện (tồn tại từ 1966 – 1984).
Ngày 06 tháng 05 năm 1991, Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng quyết định cho phép Học
viện mang tên "Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn" và được sử dụng trong các trường hợp
sau:
1. Thực hiện nhiệm vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực kinh tế quốc
dân, theo quy chế và chỉ đạo của các cơ quan ngành dọc Nhà nước.
2. Thực hiện quan hệ với các nước, các tổ chức quốc tế trong lĩnh vực đào tạo, nghiên
cứu khoa học, hợp tác kỹ thuật, lao động sản xuất và các hoạt động liên quan đến giáo dục,
khoa học.
Ngày 31 tháng 01 năm 2008, Học viện kỹ thuật quân sự được Thủ tướng Chính phủ
công nhận là trường đại học trọng điểm quốc gia (trong số 16 trường đại học trọng điểm của
cả nước).

Tháng 3 năm 2008, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ra Quyết định lấy ngày 28/10/1966 là
ngày Truyền thống của Học viện Kỹ thuật quân sự.
50 năm ra đời và phát triển của Khoa động lực gắn liền với sự ra đời và phát triển của
Học viện Kỹ thuật quân sự. Năm 2010, Học viện Kỹ thuật quân sự đã ra Quyết định công nhận
ngày 5 tháng 10 hàng năm là ngày truyền thống của Khoa Động lực.

6



K

2. CƠ CẤU TỔ CHỨC

hoa Động lực gồm 04 bộ môn chuyên ngành (Động cơ, Ô tô Quân sự, Tăng Thiết
giáp và Xe máy công binh) và Trung tâm Cơ khí Động lực và Đào tạo nghề lái xe cơ
giới (thành lập theo QĐ của Bộ Quốc Phòng).

3. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
CHỨC NĂNG
Khoa Động lực là khoa kỹ thuật chuyên ngành của Học viện có chức năng đào tạo cử
nhân, đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học lĩnh vực Cơ khí động lực phục vụ an ninh
quốc phòng và góp phần phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước.
* Đào tạo

NHIỆM VỤ TRUNG TÂM

- Đại học:
+ Hệ quân sự: Kỹ sư các chuyên ngành: Xe quân sự, Ô tô quân sự; Tăng Thiết giáp; Xe
máy công binh; Máy tàu (liên kết với Học viện Hải quân), Chuyển cấp văn bằng 2 Xe quân

sự, Xe máy công binh, Cao đẳng Xe quân sự, Cao đẳng Xe máy công binh.
+ Hệ dân sự: Kỹ sư, cử nhân các chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ
thuật Máy xây dựng.
- Cao học: Thạc sĩ chuyên ngành kỹ thuật Cơ khí động lực gồm 4 phân ngành: Kỹ thuật
Động cơ nhiệt; Kỹ thuật Ô tô quân sự/ Ô tô máy kéo; Kỹ thuật Tăng Thiết giáp; Kỹ thuật Xe
máy công binh/Máy xây dựng.
- Tiến sĩ: Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực.
* Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Cơ khí động lực.
* Xây dựng tiềm lực về đội ngũ và cơ sở vật chất phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu
khoa học.

7



4. LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNG
Chủ nhiệm Khoa (từ 2013 đến nay)

Đại tá, GS.TS. NGƯT. CHU VĂN ĐẠT
Bí thư Đảng ủy (từ 2013 đến nay)
Phó Chủ nhiệm Khoa (từ 2012 đến nay)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨ
Phó Chủ nhiệm Khoa (từ 2010 đến nay)

LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA QUA CÁC THỜI KỲ

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. NGUYỄN VĂN TẦN

Chủ nhiệm Khoa (1984-2000)

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. LẠI VĂN ĐỊNH
Phó Chủ nhiệm Khoa (1991-2000)
Chủ nhiệm Khoa (2000-2004)

Đại tá, GS.TS. NGƯT. VŨ ĐỨC LẬP
Phó Chủ nhiệm Khoa (2000-2004)
Chủ nhiệm Khoa (2004-2013)

8



LÃNH ĐẠO, CHỈ HUY KHOA QUA CÁC THỜI KỲ

Trung tá, KS. LÊ NGỌC LIỄN
Bí thư Đảng ủy, P. CNK (1984-1988)

Đại tá, TS. TRẦN KHẮC THIÊM
Phó Chủ nhiệm Khoa (1984-1987)

Đại tá, ThS. NGUYỄN QUỐC ĐIỆT
Bí thư Đảng ủy, P. CNK (1988-2003)

Đại tá TRẦN NGỌC NHIỄU
Phó Chủ nhiệm Khoa (1986-1989)

Thiếu tướng, PGS.TS. LÊ KỲ NAM
Bí thư Đảng ủy, P. CNK (2003-2005)


Đại tá, PGS.TS.NGƯT. HOÀNG NGỌC THÁI
Phó Chủ nhiệm Khoa (1987-1991)

Đại tá, TS. ĐOÀN VĂN THÀNH
Bí thư Đảng ủy, P. CNK (2005-2009)

Đại tá, TS. BÙI KHẮC GẦY
Phó Chủ nhiệm Khoa (2005-2009)

9



5. HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO
Chủ tịch Hội đồng:

Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Văn Dũng

Phó Chủ tịch Hội đồng:

Đại tá, GS. TS. NGƯT. Chu Văn Đạt

Thư ký Hội đồng:

Thiếu tá, TS. Lương Đình Thi

Các ủy viên:









Đại tá, PGS.TS. NGƯT. Đào Trọng Thắng
Đại tá, PGS. TS. Lê Trung Dũng
Đại tá, PGS. TS. Trần Quang Hùng
Đại tá, PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ
Đại tá, TS. Nguyễn Viết Tân
Đại tá, TS. Nguyễn Văn Trà
Đại tá, TS. Võ Văn Trung

6. TIỀM LỰC ĐỘI NGŨ
TỔNG SỐ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, VĂN THƯ: 57
GIÁO SƯ

02

TIẾN SĨ

27

PHÓ GIÁO SƯ

06

THẠC SĨ


14

GIẢNG VIÊN CHÍNH

17

KỸ SƯ

13

GIẢNG VIÊN

13

CỬ NHÂN, TRUNG CẤP

03

TRỢ GIẢNG

09

TRỢ LÝ, VĂN THƯ

02

NHÂN VIÊN KỸ THUẬT

08


10



CÁC GS, PGS, NGƯT ĐANG CÔNG TÁC TẠI KHOA

Đại tá, GS.TS.NGƯT. VŨ ĐỨC LẬP
Ủy viên HĐCD Giáo sư liên ngành CKĐL
GS(2012), NGƯT(2006)
Bộ môn Ô tô quân sự

Đại tá, GS.TS.NGƯT. CHU VĂN ĐẠT
Ủy viên HĐCD Giáo sư liên ngành CKĐL
GS(2013), NGƯT(2014)
Bộ môn Xe máy công binh

Đại tá, PGS-TS. NGƯT. NGUYỄN VĂN TẦN
PGS(1991), NGƯT(1996)
Bộ môn Tăng Thiết giáp

Đại tá, PGS.TS.NGƯT. ĐÀO TRỌNG THẮNG
PGS(2003), NGƯT (2014)
Bộ môn Động cơ

Đại tá, PGS.TS. TRẦN QUANG HÙNG
PGS(2006)
Bộ môn Xe máy công binh

Đại tá, PGS.TS. LÊ TRUNG DŨNG
PGS(2010)

Bộ môn Tăng Thiết giáp

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG VŨ
PGS(2010)
Bộ môn Động cơ

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN VĂN DŨNG
PGS (2012)
Bộ môn Ô tô quân sự

11



CÁC GS, PGS, NGƯT ĐÃ TỪNG CÔNG TÁC TẠI KHOA

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. NGUYỄN ĐÌNH VINH
PGS (1991), NGƯT(2002)

Đại tá, PGS.TS. NGƯT. LẠI VĂN ĐỊNH
PGS (1996), NGƯT (1998)

Đại tá, PGS.TS. HÀ QUANG MINH
PGS (1996)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN PHÚC HIỂU
PGS (2002)

Đại tá, PGS.TS. NGUYỄN HOÀNG NAM
PGS (2002)


Thiếu tướng, PGS.TS. LÊ KỲ NAM
PGS (2003)

Thiếu tướng, PGS.TS. PHẠM ĐÌNH VI
PGS (2003)

Đại tá, PGS.TS. VY HỮU THÀNH
PGS (2004)

12



7. PHÒNG THÍ NGHIỆM, PHÒNG TRANG BỊ
02 phòng thí nghiệm: PTN Động lực gồm 04 module (Động lực, Động
lực học, Thủy lực - Khí nén, Chẩn đoán kỹ thuật và Nghiên cứu phát
triển) và PTN Nhiên vật liệu khai thác.
05 phòng học trang bị & chuyên dùng: PTB Động cơ, PTB Ô tô quân
sự, PTB Ô tô hiện đại, PTB Tăng Thiết giáp, PTB Xe máy công binh.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH
PHÒNG THÍ NGHIỆM THUỘC KHOA ĐỘNG LỰC

13



MỘT SỐ HÌNH ẢNH
PHÒNG TRANG BỊ THUỘC KHOA ĐỘNG LỰC


14



8. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Nghiên cứu động lực học và độ bền kết cấu các trang thiết bị Cơ khí
động lực, phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.
2. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm cải tiến, hiện đại hóa và
thiết kế mới các phương tiện cơ giới, hệ thống động lực tàu thủy, hệ
thống truyền động thủy lực.
3. Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật các trang thiết bị Cơ khí động lực,
phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.
4. Khai thác các kết cấu mới, hiện đại trên trang thiết bị Cơ khí động lực
và phương tiện cơ giới.
5. Nghiên cứu tăng công suất riêng, giảm mức tiêu thụ nhiên liệu, giảm
mức độ ô nhiễm môi trường của động cơ đốt trong và phương tiện
cơ giới. Nghiên cứu sử dụng năng lượng mới, nhiên liệu thay thế cho
động cơ đốt trong.
6. Khôi phục tình trạng kỹ thuật của trang thiết bị Cơ khí động lực sau
niêm cất dài hạn. Chuẩn hoá chu kỳ bảo dưỡng, sửa chữa các loại
phương tiện cơ giới cho phù hợp điều kiện Việt Nam.
7. Thiết kế, chế tạo vật tư, phụ tùng thay thế cho các thiết bị Cơ khí động
lực và phương tiện cơ giới, hệ động lực tàu thủy.
8. Nâng cao khả năng cơ động, bảo vệ của phương tiện cơ động quân sự
đáp ứng yêu cầu phòng tránh, đánh trả vũ khí công nghệ cao.

15




9. KẾT QUẢ ĐÀO TẠO
 Đã đào tạo 42 Tiến sĩ, trên 500 Thạc sĩ kỹ thuật, hơn 3500 Kỹ sư
các loại hình và hàng ngàn cử nhân; Tổ chức nhiều lớp tập huấn, bồi
dưỡng sau đại học cho các đơn vị trong và ngoài quân đội.
 Danh sách 42 NCS đã bảo vệ thành công luận án Tiến sĩ kỹ thuật:
TT

Họ và tên

Năm bảo vệ TT

Họ và tên

Năm bảo vệ

1

Trần Quang Hùng

2003

22

Nguyễn Quang Anh

2009

2


Trần Xuân Khái

2003

23

Lê Văn Cường

2010

3

Trần Minh Sơn

2003

24

Nguyễn Xuân Dũng

2010

4

Ngô Trọng Thành

2003

25


Nguyễn Năng Thắng

2010

5

Mai Khoa

2004

26

Nguyễn Sĩ Đỉnh

2011

6

Dương Tiến Minh

2004

27

Nguyễn Viết Tân

2011

7


Nguyễn Ngọc Ban

2005

28

Võ Văn Trung

2011

8

Đoàn Văn Thành

2005

29

Nguyễn Thế Minh

2012

9

Nguyễn Hoàng Vũ

2005

30


Trần Hữu Lý

2013

10 Nguyễn Viết Cường

2006

31

Vũ Quốc Bảo

2012

11 Nguyễn Khắc Huân

2006

32

Nguyễn Mạnh Hùng

2013

12 Vũ Ngọc Khiêm

2006

33


Trần Thanh An

2014

13 Phạm Đức Minh

2006

34

Phạm Hồng Sơn

2014

14 Nguyễn Chí Thanh

2006

35

Nguyễn Lê Văn

2014

15 Nguyễn Văn Trà

2006

36


Nguyễn Công Lý

2015

16 Nguyễn Anh Tuấn

2006

37

Lê Anh Sơn

2015

17 Lê Đình Vũ

2006

38

Nguyễn Văn Tuân

2015

18 Cù Huy Thành

2007

39


Phan Đắc Yến

2015

19 Đào Ngọc Điệp

2008

40

Bùi Văn Hải

2016

20 Phạm Đăng Ninh

2008

41

Nguyễn Văn Hùng

2016

21 Nguyễn Đình Tuấn

2008

42


Nguyễn Trung Kiên

2016

16



10. KẾT QUẢ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TRÌ 03 ĐỀ TÀI KHCN CẤP QUỐC GIA
1.
2.
3.

“Nghiên cứu cường hóa động cơ B2 trên xe tăng T54, T55 bằng tăng áp”, đề tài độc lập
cấp Nhà nước, nghiệm thu cơ sở: 2015, CNĐT: TS. Lê Đình Vũ.
“Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu diesel sinh học (B10, B20) cho phương tiện cơ giới
quân sự”; thuộc Đề án phát triển NLSH đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025, nghiệm
thu: 2013, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ.
“Nghiên cứu, chế tạo thử nghiệm ECU phù hợp cho việc sử dụng nhiên liệu sinh học
biodiesel với các mức pha trộn khác nhau”, Đề án phát triển NLSH đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2025, đang thực hiện, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Hoàng Vũ.
ĐÃ VÀ ĐANG CHỦ TRÌ 23 ĐỀ TÀI CẤP BỘ

“Xây dựng quy trình niêm cất dài hạn xe Tăng Thiết giáp”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu:
1992, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.
2. “Nghiên cứu nâng cao chất lượng bộ luyện bắn súng pháo trên xe tăng có ứng dụng
công nghệ mô phỏng”, đề tài nhánh của KC.01.09B, nghiệm thu: 2001, CNĐT: PGS.
TS. Nguyễn Hoàng Nam.
3. “Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động kiểm tra bài lái tổng hợp huấn luyện lái xe tăng

bộ đội Tăng thiết giáp”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2002; CNĐT: PGS. TS. Nguyễn
Hoàng Nam.
4. “Nghiên cứu tình trạng suy giảm trạng thái kỹ thuật ôt ô quân sự sau niêm cất dài hạn
và biện pháp khắc phục”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu 2003, CNĐT: PGS. TS. Lại Văn
Định.
5. “Nghiên cứu thiết kế, chế thử hệ thống trợ lực khí nén điều khiển ly hợp và cơ cấu quay
vòng của pháo tự hành SU-152”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2003, CNĐT: PGS. TS.
Nguyễn Văn Tần.
6. “Nghiên cứu thiết kế chế tạo cabin huấn luyện lái xe tăng có ứng dụng công nghệ
mô phỏng”; đề tài nhánh của KC.01.07, nghiệm thu: 2003, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn
Hoàng Nam.
7. “Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống tự động kiểm tra bài lái tổng hợp huấn luyện lái xe
tăng bộ đội Tăng Thiết giáp”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2004, CNĐT: PGS. TS.
Nguyễn Hoàng Nam.
8. “Hoàn thiện thiết kế và công nghệ chế tạo hệ thống trợ lực khí nén điều khiển ly hợp
và cơ cấu quay vòng của pháo tự hành SU-152”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2006,
CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.
9. “Nghiên cứu, thiết kế, chế thử phao nổi kiểu PMP phục vụ vượt sông”, đề tài cấp BQP,
nghiệm thu: 2006, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.
10. “Hoàn thiện giải pháp kỹ thuật xác định chu kỳ phục hồi tính năng kỹ thuật xe ZIL-131
niêm cất dài hạn”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2008, CNĐT: PGS. TS. Vũ Đức Lập.
1.

17



11. “Nghiên cứu khả năng thay thế nhóm pít tông của động cơ M503A bằng nhóm pít tông
của động cơ M504 lắp trên tàu tuần tiễu kiểu 206 của cảnh sát biển”, đề tài cấp BQP,
nghiệm thu: 2008, CNĐT: PGS. TS. Đào Trọng Thắng.

12. “Nghiên cứu thiết kế thiết bị bốc xúc vật liệu trong đường hầm”, đề tài nhánh cấp Nhà
nước, nghiệm thu: 2009, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.
13. “Nghiên cứu xác định chu kỳ phục hồi tình trạng kỹ thuật của xe Tăng Thiết giáp niêm
cất dài hạn”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2010, CNĐT: PGS. TS. Nguyễn Văn Tần.
14. “Nghiên cứu làm chủ và phát triển công nghệ nền phục vụ cho việc phát triển hệ thống
mô phỏng huấn luyện bắn súng bộ binh nhẹ”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2010, CNĐT:
PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nam.
15. “Nghiên cứu cường hoá động cơ D6 bằng tăng áp tua bin máy nén”, đề tài cấp BQP,
nghiệm thu: 2011, CNĐT: TS. Lê Đình Vũ.
16. “Hoàn thiện công nghệ chế tạo phao khơi PMP”, đề tài AT cấp BQP, nghiệm thu: 2011,
CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.
17. “Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị cưa cắt dầm sàn bê tông cốt thép tốc độ cao lắp
trên máy xúc thủy lực SOLAR-130W phục vụ công tác tìm kiếm cứu nạn”, đề tài cấp
BQP, nghiệm thu: 2011, CNĐT PGS. TS. Trần Quang Hùng.
18. “Thiết kế, chế tạo thiết bị kiểm tra TTKT hệ thống chữa cháy tự động PPO và hệ thống
phòng chống vũ khí nguyên tử PAZ trên xe tăng”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2012,
CNĐT: PGS. TS. Lê Trung Dũng.
19. “Thiết kế chế tạo thiết bị tự động kiểm tra đánh giá TTKT hệ thống PPO và hệ thống
PAZ trên xe xích”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2013, CNĐT: PGS. TS. Lê Trung Dũng.
20. “Nghiên cứu đánh giá khả năng sản xuất hàng loạt máy thi công xây dựng phục vụ
chương trình nội địa hóa các sản phẩm cơ khí xây dựng”, đề tài cấp Bộ xây dựng,
nghiệm thu: 2014, CNĐT: PGS. TS. Chu Văn Đạt.
21. “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tổ hợp máy rải, đầm và làm phẳng bê tông xi măng phục
vụ thi công các công trình đặc biệt”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2015, CNĐT: PGS.
TS. Trần Quang Hùng.
22. “Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị khoan kép tích hợp trong tổ hợp máy khoan cọc xi
măng đất”, đề tài cấp BQP, nghiệm thu: 2016, CNĐT: TS. Trần Hữu Lý.
23. “Nghiên cứu ma sát giữa móng cọc với nền san hô và dự báo sự ổn định của công trình
dưới tác động của sóng biển”, đề tài nhánh cấp Quốc gia, thời gian thực hiện từ 2015-2018,
CNĐT: TS. Trần Hữu Lý.





Tổng số bài báo đã công bố trong nước & Quốc tế (10 năm gần đây): 449 bài.
Tổng số báo cáo tại các HNKH trong nước & Quốc tế (10 năm gần đây): 125 báo cáo.
Đã hướng dẫn nhiều đề tài NCKH cho học viên/sinh viên; nhiều đề tài đạt giải cao của
Bộ Giáo dục & Đào tạo, Quỹ Vifotec, Đoàn Thanh niên Quân đội.

18



11. KẾT QUẢ BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU
Đã biên soạn 117 giáo trình/tài liệu, với tổng số trên 20.000 trang in:

TT

Tên GT/TL

Nhà XB

Năm
XB

Tác giả

Đối tượng
ĐH SĐH


BỘ MÔN ĐỘNG CƠ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Kết cấu - tính toán động cơ.
Tập 1, 2
Đại cương động cơ
Những nội dung mới trong
nghiên cứu và tính toán
chu trình công tác của động cơ
Lý thuyết động cơ
Giáo trình thiết kế và bố trí
hệ thống động lực tàu thủy
Dao động xoắn của hệ
trục khuỷu
Cấu tạo các động cơ điển hình
tàu thủy. Tập 1, 2
Kết cấu tính toán động cơ.
Phần Động học và động lực học

Trang bị xe ô tô, Phần 2.
Động cơ xe ô tô
Nguyên lý, kết cấu và khai thác
các hệ thống phun xăng điện tử
trên các động cơ ô tô hiện đại
Lý thuyết tàu thuỷ
Lý thuyết động cơ
Hướng dẫn Đồ án môn học
động cơ đốt trong

14

Atlat kết cấu động cơ. Tập 1, 2

15

Kết cấu tính toán động cơ. Tập 2

16
17

Đại cương động cơ đốt trong
Tính kinh tế nhiên liệu ĐCĐT
Động cơ diesel và tuabin khí
trong tổ hợp đẩy tàu
Phun nhiên liệu điều khiển
điện tử trên ĐCĐT

18
19


HVKTQS

1976

Lại Văn Định

X

HVKTQS

1990

Lại Văn Định

X

HVKTQS

1992

Hà Quang Minh

HVKTQS

1992

Hà Quang Minh

X


HVKTQS

1993

Hà Quang Minh

X

HVKTQS

1995

Lại Văn Định

HVKTQS

1996

HVKTQS

1996

HVKTQS

1998

HVKTQS

1999


Hà Quang Minh

X

QĐND
QĐND

2001
2002

X
X

QĐND

2002

HVKTQS

2002

QĐND

2003

HVKTQS
QĐND

2006

2006

Đào Trọng Thắng
Hà Quang Minh
Vy Hữu Thành;
Vũ Anh Tuấn
Vy Hữu Thành;
Nguyễn Mạnh Hồng
Lại Văn Định;
Vy Hữu Thành
Lại Văn Định
Lại Văn Định

HNKTQS

2007

Đào Trọng Thắng

X

QĐND

2009

Hà Quang Minh;
Nguyễn Hoàng Vũ

19


Hà Quang Minh;
Đào Trọng Thắng
Lại Văn Định;
Vy Hữu Thành
Hà Quang Minh;
Vũ Anh Tuấn

X

X
X
X
X

X
X
X
X
X

X



20
21
22

Ô nhiễm môi trường do động cơ
đốt trong

Thử nghiệm động cơ đốt trong
Nhiên liệu dùng cho
động cơ đốt trong

QĐND

2010

Nguyễn Hoàng Vũ

X

QĐND

2010

Nguyễn Hoàng Vũ

X

QĐND

2010

Nguyễn Hoàng Vũ

X

HVKTQS


2013

23

Tăng áp cho động cơ đốt trong

24

Cơ sở tính toán, thiết kế
Động cơ Tuabin khí tàu thủy

QĐND

2014

25

Đại cương tàu ngầm

QĐND

2014

26
27

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13

Hà Quang Minh;
Lê Đình Vũ
Đào Trọng Thắng;
Nguyễn Trung Kiên
Nguyễn Trung Kiên;
Vũ Nhật Minh
Nguyễn Hà Hiệp;
Trần Ích Tách

Tính toán, thiết kế bố trí HĐL
QĐND
2016
tàu thủy - phần bài tập
Tính toán độ bền các chi tiết
QĐND
2016
Đào Trọng Thắng
ĐCĐT bằng PPPTHH
BỘ MÔN TĂNG THIẾT GIÁP
Nguyễn Hoàng Nam;

Khai thác trang bị tăng - thiết
HVKTQS
1992
Nguyễn Ngọc Ban
giáp
Hướng dẫn làm đồ án tốt nghiệp
môn học Khai thác xe QS
Chu trình khai thác
tăng - thiết giáp
Các phương tiện bảo dưỡng,
sửa chữa cơ động ngành XQS
Vật liệu sử dụng trên xe quân sự

X
X
X
X
X

X

HVKTQS

1996

Nguyễn Hoàng Nam

X

HVKTQS


1997

Nguyễn Ngọc Ban

X

HVKTQS

1999

Nguyễn Ngọc Ban

X

HVKTQS

2001

X

HVKTQS

2003

Tập bản vẽ cấu tạo xe tăng
Cấu tạo xe tăng T-62
Cơ sở khai thác xe quân sự.
Tập 1


HVKTQS
HVKTQS

2003
2003

HVKTQS

2004

Toán học và đấu tranh vũ trang

HVKTQS

2004

QĐND

2004

Nguyễn Hoàng Nam
Nguyễn Ngọc Ban;
Nguyễn Hoàng Nam
Nguyễn Quốc Điệt
Nguyễn Đình Tuấn
Nguyễn Đình Tuấn
Nguyễn Ngọc Ban;
Nguyễn Hoàng Nam
Nguyễn Ngọc Ban;
Trần Bá Báu;

Trần Anh Tuấn
Nguyễn Ngọc Ban
và các tác giả khác

HVKTQS

2004

Võ Văn Trung

X

HVKTQS

2006

Dương Ngọc Phượng

X

Cơ sở khai thác xe quân sự.
Tập 2

Từ điển bách khoa quân sự
Việt Nam
Cấu tạo xe tăng. Tập 3 - Cấu tạo
xe tăng hạng nhẹ PT76
Hướng dẫn ĐAMH kết cấu
xe tăng. Tập 1


20

X
X
X
X
X
X



14
15
16

Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và
tính toán xe tăng. Tập 3 - Cơ cấu
quay vòng
Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và
tính toán xe tăng. Tập 4
Cơ sở kết cấu xe tăng

17

Cấu tạo và hướng dẫn khai thác
xe tăng T54. Tập 1, 2

18

Sổ tay tính năng kỹ thuật

tăng thiết giáp

19
20
21

22

23
24
25
26

1
2
3
4
5

Công nghệ sửa chữa tăng thiết
giáp. Tập 1, 2
HD thực hành bảo dưỡng
xe tăng
Đồ án môn học kết cấu tính toán
xe tăng. Tập 2

HVKTQS

2006


Lê Trung Dũng

X

HVKTQS

2006

Võ Văn Trung

X

HVKTQS

2006

TCKT

2007

HVKTQS

2008

QĐND

2008

Nguyễn Văn Tần
Nguyễn Văn Tần;

Lại Văn Định;
Nguyễn Ngọc Ban;
Nguyễn Văn Dũ
Nguyễn Đình Tuấn;
Dương Ngọc
Phượng;
Võ Văn Trung
Nguyễn Ngọc Ban;
Vũ Hữu Hưng

QĐND

2008

Nguyễn Ngọc Ban

X

HVKTQS

2008

Nguyễn Đình Tuấn

X

Nguyễn Văn Tần
Lại Văn Định
TCKT
2008

Nguyễn Ngọc Ban
Nguyễn Văn Dũng
Lê Trung Dũng;
Sửa chữa xe tăng cấp phân đội
TCKT
2010
Phạm Trung Kiên
Nguyễn Văn Tần
Cấu tạo xe tăng T-72
QĐND
2012
Nguyễn Minh Tân
Lê Trung Dũng
Cấu tạo xe BRĐM-2
TCKT
2015
Nguyễn Bá Duy
Lê Trung Dũng
Cấu tạo xe BMP-2
TCKT
2016
Nguyễn Bá Duy
BỘ MÔN XE MÁY CÔNG BINH
Máy làm đường và xây dựng
HVKTQS
1980
Bộ môn XMCB
trận địa. Tập 1, 2, 3
Bùi Khắc Gầy;
Máy nâng vận chuyển

HVKTQS
1981
Nguyễn Ngọc Dư
Hướng dẫn ĐAMH máy nâng
HVKTQS
1982
Bùi Khắc Gầy
vận chuyển
Sửa chữa XMCB
HVKTQS
1985
Trần Quang Hùng
Nguyễn Đình Vinh;
Bảo đảm trang bị kỹ thuật
HVKTQS
1989
Chu Văn Đạt;
công binh
Lương Khánh Tình
Cấu tạo, khai thác xe kéo pháo
hạng trung

21

X
X

X

X


X

X
X
X
X

X
X
X
X
X



6
7
8

Sửa chữa xe máy công binh.
Tập 2
Máy gia công vật liệu xây dựng
Xác định tình trạng kỹ thuật
xe máy công binh

HVKTQS

1990


Trần Quang Hùng

X

HVKTQS

1990

Hoàng Công Định

X

HVKTQS

1998

Chu Văn Đạt

X

QĐND

2001

Trần Minh Tuấn;
Bùi Khắc Gầy;
Nguyễn Bảo Thái
Chu Văn Đạt;
Lương Khánh Tình;
Nguyễn Viết Tân

Chu Văn Đạt;
Nguyễn Đình Vinh
Chu Văn Đạt;
Lương Khánh Tình;
Nguyễn Viết Tân
Chu Văn Đạt;
Trần Minh Tuấn;
Bùi Khắc Gầy
Nguyễn Viết Tân;
Trần Hữu Lý;
Hoàng Công Định
Trần Quang Hùng
Trần Quang Hùng
Trần Quang Hùng;
Trần Hữu Lý;
Đỗ Doãn Phi;
Lê Trọng Cường
Nguyễn Viết Tân
Trần Minh Tuấn;
Bùi Khắc Gầy;
Chu Văn Đạt
Chu Văn Đạt;
Bùi Khắc Gầy;
Trần Minh Tuấn
Trần Minh Tuấn;
Chu Văn Đạt;
Bùi Khắc Gầy

9


Máy nâng vận chuyển. Tập 1, 2

10

Sổ tay tính năng kỹ thuật
XMCB

HVKTQS

2003

12

Kỹ thuật niêm cất, cất giữ
trang bị kỹ thuật CB. Tập 1, 2

HVKTQS

2005

13

Phà tự hành GSP, kết cấu và
hướng dẫn sử dụng

HVKTQS

2005

14


Máy xây dựng

HVKTQS

2005

15

Máy xây dựng và rà phá chướng
ngại nổ

HVKTQS

2005

16
17

Sửa chữa XMCB
Máy làm đường

HVKTQS
HVKTQS

2006
2006

18


Truyền động thủy lực và khí nén
XMCB

QĐND

2011

19

Xe máy vượt sông

QĐND

2011

20

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

HVKTQS

2011

21

Máy xây dựng

QĐND

2013


22

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

QĐND

2013

23

Ứng dụng PLC điều khiển cơ
cấu chấp hành của hệ thống
truyền động thủy lực trên
thiết bị dạy học LABVOLT

HVKTQS

2015

Lê Trọng Cường;
Nguyễn Văn Thắng;
Nguyễn Duy Đạt

X

24

Máy đặc chủng


QĐND

2015

Lê Trọng Cường;
Nguyễn Văn Thắng;
Nguyễn Duy Đạt

X

22

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X



25


Truyền động thủy lực trên
xe máy công binh

QĐND

2015

26

Khai thác xe máy công binh

QĐND

2016

27

Máy thi công chuyên dụng

QĐND

2016

28

Máy làm đất

QĐND

2016


29

Xe cơ sở. Tập 1

QĐND

2016

Trần Quang Hùng;
Đỗ Doãn Phi;
Lê Trọng Cường;
Trần Hữu Lý
Trần Quang Hùng;
Trần Xuân Khái;
Nguyễn Bảo Thái
Trần Hữu Lý;
Trần Minh Tuấn;
Lê Trọng Tuấn;
Nguyễn Văn Hiển
Trần Hữu Lý;
Trần Minh Tuấn;
Lê Trọng Tuấn;
Nguyễn Văn Hiển
Lê Trọng Cường;
Lê Văn Dưỡng;
Nguyễn Duy Đạt

X


X

X

X

X

BỘ MÔN Ô TÔ QUÂN SỰ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Sửa chữa xe quân sự.
Tập 1, Quyển 1, 2
Sửa chữa xe quân sự.
Tập 2, Quyển 2
Sửa chữa xe quân sự. Tập 3
Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và
tính toán xe quân sự. Tập 1, 2

Sửa chữa xe quân sự.
Tập 2, Quyển 1
Hướng dẫn ĐAMH kết cấu và
tính toán xe quân sự. Tập 4
Khai thác xe quân sự.
Tập 1, 2, 3
Lý thuyết ô tô quân sự
Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết
kết cấu và tính toán xe quân sự.
Tập 6
Tính toán kéo ô tô
Bài tập lý thuyết ô tô
Dao động ô tô
Cấu tạo ô tô quân sự.
Phần hình vẽ. Tập 1, 2

HVKTQS

1976

Nguyễn Đình Thắng

X

HVKTQS

1976

Nguyễn Đình Thắng


X

HVKTQS

1976

Nguyễn Đình Thắng

X

HVKTQS

1976

Nguyễn Phúc Hiểu

X

HVKTQS

1976

Nguyễn Đình Thắng

X

HVKTQS

1977


Nguyễn Phúc Hiểu

X

HVKTQS

1978

Trần Khắc Thiêm

X

QĐND

1983

Nguyễn Phúc Hiểu;
Võ Văn Hường

X

HVKTQS

1986

Nguyễn Phúc Hiểu

X

HVKTQS

HVKTQS
HVKTQS

1992
1994
1994

Vũ Đức Lập
Vũ Đức Lập
Vũ Đức Lập

X
X

HVKTQS

1995

Vũ Đức Lập

X

23

X



Vũ Đức Lập;
Phạm Đình Vi

Vũ Đức Lập;
Phạm Đình Vi
Vũ Đức Lập;
Vũ Hữu Hưng;
Nguyễn Văn Dũng;
Đoàn Văn Thành;
Nguyễn Ngọc Ban

14

Cấu tạo ô tô quân sự. Tập 1, 2

HVKTQS

1995

15

Thử nghiệm xe

HVKTQS

1996

16

Sửa chữa ô tô

HVKTQS


1997

HVKTQS

1998

Nguyễn Phúc Hiểu

X

HVKTQS

1998

Vũ Đức Lập

X

HVKTQS

1999

Vũ Đức Lập

X

QĐND

2001


Vũ Đức Lập

X

17

18
19
20

Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết
kết cấu và tính toán xe quân sự.
Tập 3
Hướng dẫn ĐAMH lý thuyết
kết cấu và tính toán xe quân sự.
Tập 5
Cơ sở kết cấu ô tô quân sự và
xe bọc thép bánh hơi
Ứng dụng máy tính trong
tính toán xe quân sự

X
X

X

21

Trang bị xe quân sự


QĐND

2001

22

Tính năng thông qua của ô tô

QĐND

2001

23

Lý thuyết ô tô quân sự

QĐND

2002

24

QĐND

2002

HVKTQS

2005


Vũ Đức Lập

X

26
27
28
29
30

Lý thuyết ô tô quân sự (Phụ lục)
Sổ tay tra cứu tính năng kỹ thuật
ô tô
Cấu tạo xe tăng. Tập 4
Động lực học phanh ô tô
Cấu tạo ô tô. Tập 1
Động lực học phanh ô tô
Dao động ô tô

Phạm Đình Vi
Nguyễn Văn Trà
Nguyễn Phúc Hiểu
Nguyễn Phúc Hiểu;
Vũ Đức Lập
Nguyễn Phúc Hiểu

HVKTQS
HVKTQS
QĐND
QĐND

QĐND

2005
2008
2011
2011
2011

X

31

Cấu tạo ô tô. Tập 2

QĐND

2015

32

Kết cấu và tính toán ô tô. Tập 2
Hướng dẫn thiết kế ĐAMH Kết
cấu tính toán ô tô. Tập 1

QĐND

2015

Vũ Quốc Bảo
Vũ Đức Lập

Vũ Đức Lập
Vũ Đức Lập
Vũ Đức Lập
Vũ Đức Lập;
Nguyễn Sĩ Đỉnh
Vũ Đức Lập

HVKTQS

2015

Nguyễn Sĩ Đỉnh

X

25

33
34

Hướng dẫn thực hành sửa chữa
xe quân sự ô tô ZIL-131. Tập 1

HVKTQS

2015

35

Kết cấu và tính toán ô tô. Tập 1


QĐND

2016

24

Vũ Quốc Bảo;
Nguyễn Văn Dũng;
Vũ Ngọc Tuấn
Nguyễn Văn Trà

X
X
X
X

X
X
X
X
X
X

X
X



12. HỢP TÁC ĐÀO TẠO VÀ NCKH

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ VIỆN NGHIÊN CỨU
- Đại học Bách khoa Hà Nội

- Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

- Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội

- Đại học Lâm Nghiệp

- Đại học Hàng hải Việt Nam

- Viện KH&CN Quân sự/BQP

- Đại học Bách khoa – ĐH quốc gia Đà Nẵng

- Viện Cơ điện nông nghiệp và CNSTH/Bộ NN&PTNT

- Đại học Bách khoa – ĐH QG TP. Hồ Chí Minh

- Viện Kỹ thuật Cơ giới Quân sự/TCKT

- Học viện Nông nghiệp Việt Nam

- Viện Cơ học Việt Nam

- Đại học Xây Dựng

- Viện KH&CN Hàng Hải

- Đại học Công nghiệp Hà Nội


- Viện Kỹ thuật Công binh

- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

- Viện Kỹ thuật Hải Quân/QC Hải Quân

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Viện Nghiên cứu cơ khí/Bộ Công thương

- Đại học Mỏ Địa Chất

- Viện Vũ khí/TC CNQP

CÁC CƠ QUAN VÀ DOANH NGHIỆP
- Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT

- Vụ Khoa học công nghệ/Bộ CT

- Cục Xe Máy/TCKT

- Vụ Môi trường/Bộ GTVT

- Cục Kỹ thuật các QK,QĐ

- Vụ Khoa học công nghệ/Bộ TN&MT

- Cục Kỹ thuật/BC Công Binh


- Tổng công ty Đông Bắc/BQP

- Cục Đăng kiểm/Bộ GTVT

- Công ty VAXUCO/BQP

- Cục Kỹ thuật/BC Tăng thiết giáp

- Công ty ELICO/BQP

- Cục Kỹ thuật/QC Hải Quân

- Tổng công ty Lilama

- Cục Kỹ thuật/QC PKKQ

- Tổng công ty Ô tô Trường Hải

- Cục Kỹ thuật/BC Pháo binh

- Tổng công ty VEAM Việt Nam

- Cục Tiêu chuẩn - Đo lường/BQP

- Tổng công ty Ô tô Mekong

- Cục Kỹ thuật/Tổng cục II

- Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam


- Cục Vận tải/TC Hậu cần

- Công ty Honda Việt Nam

25


×