Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

GIÁO ÁN SINH LỚP 6 CHUẨN 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.25 KB, 161 trang )

Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Ngày dạy :...............
MỞ ĐẦU
Tiết 1 :
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG.NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC.
I. MỤC TIÊU
- Nêu được đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống
- Phân biệt vật sống với vật không sống
- Nêu được một số VD để thấy sự đa dạng của SV cùng với những lợi hại của chúng
- Biết được 4 nhóm sinh vật chính: ĐV, TV, VK và Nấm
- Hiểu được nhiệm vụ của sinh học, thực vật học
- Kĩ năng tìm tòi
- Yêu thiên nhiên, khoa
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU- THIẾT DẠY HỌC
GV :- Tranh vẽ về một số động vật đang ăn cỏ
Cây đậu, hòn đá và thanh sắt
HS: - sưu tầm mâu vật
III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ồn định tổ chức :
sĩ số:

6A:..........vắng:...........
6B:...........Vắng:..........

2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Dạy học bài mới:


- Mở bài: Hãy kể tên các đồ vật cây cối? Nhũng đồ vật đó chia làm 2 nhóm. Vậy chúng
khác nhau ở điểm nào?
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

*Hđ1: Nhận dạng vật sống, không sống:

1. Nhận dạng vật sống, không sống

- GV: Từ những đồ vật, cây cối, con vật đã kể ở - Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống,
phần giới thiệu chọn đại diện: con gà và cây lớn lên lên và sinh sản
đậu. Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Vật không sống: Không lấy thức ăn,
?Cây đậu, con gà cần điều kiện gì để sống?
không lớn lên.

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

1

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng

?Đồ vật có cần điều kiện như con gà, cây đậu
không?
?Con vật, cây cối nuôi trồng sau một thời gian
sẽ như thế nào
?Hòn đá sẽ như thế nào?
- HS: nghiên cứu thảo luận( 5') - Trả lời
- GV: bổ sung nhận xét
- HS: Rút ra điểm khác nhau giữa vật sống và
vật không sống
*Hđ2: Đặc điểm của cơ thể sống:
- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện∇ SGK và kể 2. Đặc điểm của cơ thể sống
thêm một vài ví dụ
- HS: Hoàn thành bảng độc lập
- GV: ?Qua bảng hãy cho biết đặc điểm của cơ
thể sống?
- Mở rộng: Thanh sắt → Gỉ
Đá

Vật không

→ Mòn

→ sống

- Trao đổi chất với môi trường
- Lớn lên và sinh sản

*HĐ3:Tìm hiểu sinh vật trong tự nhiê:
- GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm thực 3. Sinh vật trong tự nhiên
hiện ∇ mục a SGK/7

- HS: Thảo luận( 7') - Đại diện trả lời
- GV: Cho nhận xét về những thông tin mà
các em vừa hoàn thành ở bảng?
- HS: Trả lời độc lập
- GV: Chốt ý

- Thế giới thực vật rất da dạng thể hiện
ở các mặt: Nơi sống, kích thước, di
chuyển.

- GV: ?Dựa vào bảng trên chia TV làm mấy
nhóm
- Sinh vật trong tự nhiên gồm

- HS: Chia nhóm dựa vào bảng

Động vật

- GV: Y/c H nghiên cứu thông tin, xem lại
cách chia của mình có đúng không?

4 nhóm

- GV: ?Dựa vào đặc điểm nào để phân chia
thành 4 nhóm

Vi khuẩn
Nấm

- HS: nghiên cứu thông tin trả lời


Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

Thực vật

2

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
*Hđ4: Nhiệm vụ của sinh học :
- GV: Y/c HS nghiên cứu thông tin để nắm
nhiệm vụ của sinh học và thực vật học
4. Nhiệm vụ của sinh học
- HS: Nghiên cứu trả lời
- H đọc KLC SGK
- SGK/8
4. Củng cố ,luyện tập :
- So sánh vật sống và vật không sống?
5. Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc trước bài mới

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............

Tiết 2: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT.
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được đặc điểm chung của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên .
II.CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV: - Tranh ảnh khu vườn sa mạc
HS: -sưu tâm tài liệu mẫu vật liên quan
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức :
-sĩ số:

6A:..........vắng:...........
6B:...........Vắng:..........

2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các nhóm sinh vật trong tự nhiên? Nêu nhiệm vụ của sinh học?
3. Dạy học bài mới:
- Mở bài: Hãy kể một số loại cây mà em biết. Thế giới thực vật đa dạng và phong phú?
Chúng có đặc điểm chung nào?

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

3

N¨m häc : 2017 -



Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

* Hđ1: Tìm hiểu sự đa dạng và phong phú 1.Sự đa dạng và phong phú của thực
của thực vật :
vật
- GV: Cho HS quan sát H3.1- 4 và dựa vào
nhũng kiến thức thực tế cho biết:
? Xác định nhũng nơi trên trái đất có TV
sống
? Nơi nào phong phú, nơi nào ít phong phú
? Kể tên một vài loại cây sống ở vùng đó
? Kể tên những cây gỗ to, thân cứng rắn và cây
nhỏ, thân mềm yếu
? Kể tên một số cây sống trên mặt nước theo
em chúng có đặc điểm gì khác cây sống trên
cạn
? Nhận xét về số loài TV

- Thực vật sống ở mọi nơi trên trái đất
chúng có nhiều dạng khác nhau thích
nghi với môi trường sống

- HS: Trả lời

- GV: Nhận xét bổ sung
? Thực vật có nhiều nhưng tại sao con người
cần phải bảo vệ chúng
- HS: Vì TV đang trên đà cạn kiệt trong những
năm qua.
* Hđ2: Đặc điểm chung của thực vật:

2. Đặc điểm chung của thực vật

- GV: Y/c HS làm BT mục theo nhóm
- HS: Thực hiện thảo luận trả lời
- GV: hướng dẫn:
+ Chó bị đánh → sủa
+ Cây đánh không biểu hiện
+ Đặt cây ở cửa sổ một thời gian cong về phía - Tự tổng hợp được chất hữu cơ
ánh sang → cây có tính hướng sáng do có khả - Phần lớn không có khả năng di chuyển
năng quan hợp
- Phản ứng chậm với kích thích từ bên
- GV: y/c H tự rút ra đặc điểm chung của TV
ngoài
- H đọc KLC SGK
4. Củng cố ,luyện tập :
? Nêu đặc điểm chung của TV? Lấy ví dụ để chứng minh?
5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà :

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

4


N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
- Làm bài 4, BT3 trang 12 SGK
- Đọc mục “ Em có biết?”
- Đọc trước bài 4 .
Đã duyệt,ngày....tháng....năm 201
Soạn tiết:
Tổ trưởng, tổ KHTN

Trần Thanh Huyền

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Tiết 3:
CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA?
I.MỤC TIÊU:
- Biết so sánh để phân biệt được cây có hoa và cây không có hoa dựa vào cơ quan sinh
sản
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV:

-SGK ,SGV,Tài liệu tham khảo
Mẫu vật và cây có hoa


HS: -Sưu tầm mẫu vật
III.TIẾN TRINH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số : 6A:..........vắng:...........
6B:...........Vắng:..........
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các đặc điểm chung của thực vật?
3. Dạy học bài mới:

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

5

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
- Mở bài: Thực vật có những đặc điểm chung nhưng nếu quan sát kĩ em sẽ thấy điểm
khác nhau giữa chúng.

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

6


N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

*HĐI.: Tìm hiểu thực vật có hoa và thực
vật không có hoa

1. TV có hoa và TV không có hoa

- GV: dùng H4.1 để giới thệu cho HS ghi
nhớ: cơ quan sinh sản và cơ quan s.dưỡng
- GV: nêu câu hỏi
? Rễ, thân, lá có chức năng gì

- Cơ thể thực vật gồm 2 loại cơ quan:

? Hoa, quả, hạt có chức năng gì

+ CQSD: Rễ, thân, lá có chức năng chính
là nuôi dưỡng cây


- H: trả lời chính xác

- GV: y/c H đánh dấu vào bảng và trả lời câu + CQSS: Hoa, quả, hạt có chức năng sinh
hỏi:
sản, duy trì và phát triển nòi giống
? Xem lại CQSD và CQSS chia thành nhóm
cây có hoa và không có hoa?
? Thế nào là cây có hoa? Cây không có
hoa?
- HS: Hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
- GV: chốt ý và lưu ý cho H: cây dương xỉ
không có hoa nhưng có cơ quan sinh sản đặc - Thực vật có hoa có cơ quan sinh sản là
hoa, quả và hạt
biệt
- Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản
không phải là hoa, quả và hạt.
*HĐII: Tìm hiểu cây một năm, cây lâu
2. Cây một năm, cây lâu năm
năm (12’)
- GV: ? Lấy VD cây sống một năm? Cây sống
lâu năm?
- HS: Lấy ví dụ trả lời
- GV: ? Nêu đặc điểm của các cây này
( GV hướng cho HS: các TV đó ra hoa kết quả
bao nhiêu lần trong vòng đời)
- HS: thảo luận nhóm phân biệt cây 1 năm và
- Cây một năm ra hoa kết quả 1 lần trong
cây lâu năm → rút ra KL
vòng đời.
- GV: y/c H làm BT mục SGK/14

- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong
vòng đời.

- H làm nhanh và chính xác
- HS đọc KLC SGK

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

7

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
4. Củng cố,luyện tập:
*.Đánh dấu vào câu đúng nhất
1 Nhóm cây có hoa là:
a. Lúa, lay ơn, rêu, dương xỉ

b. Cải, cà, mít, rau bợ

c. Sen, khoai, môn, cam

d. Rêu, sen, bèo, rau bợ


2. Nhóm cây không có hoa là:
a. Cải, cà, mít, rau bợ

b. Rêu, ổi, táo, cà

c. Rêu, sen, súng, mía

d. Dương xỉ, rêu, rau bợ.

5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
- Đọc trước bài 5
- Làm BT3
- Đọc mục “ Em có biết?”

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Chương I : TẾ BÀO THỰC VẬT
Tiết 4:
THỰC HÀNH: KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG .
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi
- Biết cách sử dụng kính lúp và nhớ các bước sử dụng kính hiển vi
- Rèn luyện kĩ năng thực hành, sử dụng thiết bị và rèn luyện ý thức bảo vệ dụng cụ thực
hành
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
-GV : Kính lúp cầm tay, kính hiển vi
- Đám rêu, rể hành
-HS : mẫu vật để quan sát
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức ;
-Sĩ số: 6A : ...... 6B:...............

2. Kiểm tra bài cũ:
? Quá trình phân bào diễn ra như thế nào? Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng
phân chia?

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

8

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
3.Dạy học bài mới :
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

*HĐI: Kính lúp và cách sử dụng

1. Kính lúp và cách sử dụng

- GV: Y/c HS đọc mục ■ SGK/17 cho biết:
? Cấu tạo của kính lúp?

- Gồm 2 phần:


? Cách sử dụng kính lúp?

+ Tay cầm

- HS: Trình bày qua hiểu biết thông tin

+ Tấm kính trong lồi 2 mặt

- GV: Chốt lại- ghi bảng
- GV: Y/c các nhóm quan sát bằng mẫu

- Sử dụng: Để mặt kính sát mẩu vật từ từ
đưa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật

vật mang đi- Cho nhận xét.
- HS: Các nhóm quan sát
* HĐII: Kính hiển vi và cách sử dụng

2. Kính hiển vi và cách sử dụng

- GV: ? Hãy xác định các bộ phận củaKHV

* KHV gồm:

- HS: Trình bày các bộ phậncủa KHV

- Chân kính

- GV: ?Bộ phận nào q. trọng nhất? Vì sao?


- Thân kính

- HS: Thấu kính - phóng to vật

- Bàn kính

- GV: Sử dụng ntn?

* Sử dụng:

- HS: Nêu cách sử dụng

- Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính

- GV: Cho học sinh quan sát tiêu bản

- Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản

GV có thể hướng dẫn qua cách quan sát

chiếu

- HS: Quan sát tiêu bản theo nhóm

- Sử dụng ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật

- HS đọc KLC SGK
4. Củng cố ,luyện tập :
? Trình bày cấu tạo kính lúp, kính hiển vi?

Cách sử dụng kính lúp ,kính hiển vi?
5. Hướng dẫn học sinh học ập ở nhà.
- Mổi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín.
- Đọc trước bài 6.
Đã duyệt,ngày....tháng....năm 201
Soạn tiết:

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

9

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Tổ trưởng, tổ KHTN

Trần Thanh Huyền
Ngày dạy:..............
Tiết 5 :
THỰC HÀNH: QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT.
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách làm tiêu bản hiển vi tạm thời ở TBTV (TB vảy hành và TB thịt quả cà chua)
- Biết sử dụng kính hiển vi
- Tập vẽ hình qua quan sát

II.CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV

- Kính hiển vi, bản kính lamen, kim mũi mác

HS- Mỗi nhóm 1 quả cà chua, 1 củ hành .
III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức
Sĩ số: 6A:........ 6B:.............
2Kiểm tra bài cũ.?
Trình bày cấu tạo kính lúp,kính hiển vi?
3. Dạy học bài mới :
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung kiến thức

*HĐI: Quan sát tế bào dưới kính hiển vi

1. Quan sát .

- GV: làm mẫu để HS quan sát.

* Cách làm tiêu bản

+ Bóc vảy hành tươi ở lớp thứ 3-4 ra khỏi củ

- Bóc vảy hành 1 ô vuông ở lớp thứ 3-4

hành, dùng kim mũi mác tách một ô vuông


- Trải phẳng lên lam kính, nhỏ thuốc
nhuộm

+ Trải phẳng lớp đó ra trên lam kính nhỏ
thuốc nhuộm- đậy lamen tránh bọt khí (Với
tiêu bản cà chua quệt 1 lớp mỏng lên lam
kính)

Lưu ý: Tránh bọt khí

- HS: Tiến hành làm tiêu bản
- GV: Đến từng nhóm giúp học sinh

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

10

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
- HS: Làm xong các nhóm quan sát
* HĐII: Vẽ hình đã quan sát được

2. Vẽ hình .


- GV: Y/c HS vẽ vào vở BT những hình đã
quan sát được.( Cần phân biệt các vách ngăn)
- HS: Vẽ hình vào vở BT
4. Củng cố ,luyện tập :
- Thu vở vẽ tranh tế bào vảy hành
5.Hướng dẫn học sinh học tâp ở nhà .
- Làm ∇ 1; 3.
- Đọc trước bài 7.

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Tiết 6
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT.
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được các cơ quan của TV đều được cấu tạo bằng TB
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào
- Khái niệm về mô
- Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ
- Yêu thích môn học
II.CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV: vẽ hình H7.1→ H7.5 SGK
HS:Chuẩn bị mẫu vật
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức;
Sĩ số

6A:

6B:


2.Kiểm tra bài cũ.
?Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết TV có hoa và TV không có hoa
? Cơ thể TV có mấy loại cơ quan? Chức năng của từng cơ quan
3.Dạy học bài mới.
- Mở bài: Các cơ quan của TV được cấu tạo bằng gì?

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

11

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Hoạt động của thầy và trò
*HĐI: Hình dạng, kích thước của tế bào

Nội dung kiến thức
1. Hình dạng và kích thước.

- GV: Treo tranh H7.1→ H7.3 lên bảng giới
thiệu : đây là lát cắt ngang qua rễ, thân, lá của 1
cây được chụp qua kính HV có độ phóng đại
gấp 100 lần.
- GV: y/c H quan sát kỹ hình rồi trả lời câu hỏi:

? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo
của rễ, thân, lá.
- H: có thể trả lời: đều được cấu tạo từ các ô nhỏ
- GV: chỉnh lại: mỗi ô đó là 1 TB
- GV: ? Nhận xét về hình dạng TB ở rễ, thân, lá
- H: Thảo luận nhóm nêu được: TB có nhiều
hình dạng khác nhau
- GV: Nhận xét, bổ sung
- GV: Y/c HS nghiên cứu bảng SGK/24:
? Nhận xét về kích thước của các loại TBTV
- HS: TB có nhiều kích thước khác nhau

- Cơ thể TV đều được cấu tạo bằng tế bào

- GV: y/c H rút ra KL

- Các tế bào có hình dạng và kích thước
khác nhau

* HĐII : Tìm hiểu cấu tạo tế bào

- GV: y/c H quan sát kỹ H7.4 và đọc mục ■ ghi
nhớ →
2. Cấu tạo tế bào.
? Xác định các bộ phận của TB và chức năng
của nó trên tranh câm
Vách TB
- HS: Xác định trên hình vẽ
Gồm
Màng sinh chất

- GV: nhận xét, cho điểm
Chất tế bào
Lưu ý:
Nhân
+ Vách tế bào - Xenlulozơ chỉ có ở
Ngoài ra còn có k bào
TV ( Có lỗ liên thông giữa các tế bào làm
cho tế bào thêm vững chắc→ TV có hình
dạng cố định)
+ Lục lạp có ở TV quang hợp và làm cho TV có
màu xanh
*HĐIII: Mô

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

12

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
GV: Treo tranh H7.5 cho HS quan sát

3. Mô.


Đặt câu hỏi:
? Nhận xét số lượng TB trong 1 mô
? Hình dạng và cấu tạo các TB trong cùng 1
loại mô, của các loại mô khác nhau
→ Mô là gì?

- Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo
giống nhau, cùng thực hiện một chức
năng riêng.

- HS: Độc lập trả lời
- GV: Mở rộng: Mô phân sinh→ TV dài ra
- H: đọc KLC SGK
4. Củng cố,luyện tập.
- Nêu cấu tạo của tế bào thực vật?
- Mô là gì? Kể tên một số loại?
5.Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em có biết?”
- Đọc trước bài 8.

Đã duyệt,ngày....tháng....năm 201
Soạn tiết:.......
Tổ trưởng, tổ KHTN

Trần Thanh Huyền

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Tiết 7
SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO.

I. MỤC TIÊU :
- Nắm được cách lớn lên và phân chia của tế bào
- Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia
- Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ
- Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU THIÊT BỊ DẠY HỌC:

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

13

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
GV : Vẽ hình H8.1; H8.2 SGK
HS: SGK ,tài liệu liên quan
III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số 6A :.....

6B:..........

2. Kiểm tra bài cũ
Nêu cấu tạo tế bào thực vật? Mô là gì?

3. Dạy học bài mới:
- Mở bài: Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào cũng như ngôi nhà được xây bởi các viên
gạch. Ngôi nhà không tự lớn mà thực vật lại tự lớn lên được? Vì sao?
Hoạt động của GV- HS

Nội dung kiến thức

* HĐI: Tìm hiểu sự lớn lên của TB(14’)

1. Sự lớn lên của tế bào

- GV: Treo tranh H8.1 y/c H qs và đặt câu hỏi:
? Các bộ phận nào của tế bào lớn lên (TB lớn
lên như thế nào?)
? Nhờ đâu mà tế bào lớn lên
- HS: Độc lập trả lời
- GV: Chốt lại
- Các bộ phận lớn lên:
+ Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào
+ Không bào ( phần màu vàng): Tế bào non
không bào nhỏ, tế bào trưởng thành không bào
lớn

- Tế bào non có kích thước nhỏ lớn dần
thành tế bào trưởng thành nhờ TĐC

- GV: giải thích: TB non, TB trưởng thành
*HĐII: Tìm hiểu sự phân chia của TB(16’)
- GV: viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa sự
lớn lên và phân chia của TB:

1TB non
mới

TB trưởng thành

2. Sự phân chia của tế bào

TB non

- GV: Treo H8.2 y/c H quan sát:
? Tế bào ở giai đoạn nào thì có khả năng
phân chia
? Tế bào phân chia như thế nào
? Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

* Quá trình phân bào:

14

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng

phân chia

+ Hình thành 2 nhân

? Các cơ quan của thực vật như rễ, thân, lá
lớn lên bằng cách nào

+ Tế bào chất chia làm 2

- HS: Thảo luận nhóm trả lời

tế bào

- GV: ? Loại mô ở bộ phận nào phân chia
nhanh nhất

+ Tế bào ở mô phân sinh khả năng

+ Vách tế bào ngăn tế bào cũ thành 2

phân chia

? Sự lớn lên và phân chia có ý nghĩa gì

* Sự phân chia và lớn lên giúp cây

- HS: Độc lập trả lời

sinh trưởng và phát triển


- HS: đọc KLC SGK
4. Củng cố,luyện tập:

? Quá trình phân bào diễn ra như thế nào? TB ở bộ phận nào của cây có khả năng
phân chia?
? Sự lớn lên và phân chia có ý nghĩa gì?
5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Tiết sau mỗi nhóm mang rêu, rễ hành.

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Chương II:

RỄ

Tiết 8 :CÁC LOẠI RỄ .CÁC MIỀN CỦA RỄ
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết và phân biệt được hai loại rễ chính: Rễ cọc và rễ chùm
- Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh
- Giáo dục ý thức bảo vệ TV
II. CHUÂN BỊ TÀI LIỆU THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV: SGV ,Rễ một số loại cây: Mít, nhãn, ngô, lúa...
HS: chuẩn bị mẫu vật
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số 6A ......

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018


6B..............

15

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Dạy học bài mới:
- Mở bài: Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng để nuôi cây. Vậy có mấy loại rễ, rễ có cấu
tạo như thế nào để đảm nhận tốt chức năng đó….
Hoạt động thầy và trò

Nội dung kiến thức

*HĐI: Tìm hiểu các loại của rễ

1. Các loại rễ

- GV: + Y/c các nhóm đặt mẫu vật các loại cây
mang đi lên bàn
+ Y/c H kẻ phiếu học tập vào vở
BT


Nhóm

1

Tên cây

2

ĐĐC của rễ

3

Đặt tên rễ

A

B

- GV: y/c H làm BT1 chia nhóm (những cây nào
giống nhau xếp thành một nhóm)
-HS: Thảo luận phân thành 2 nhóm cây ghi vào
phiếu học tập
- GV: giúp đỡ nhóm HS yếu và chưa chữa BT1
- GV: treo tranh câm H9.1 và y/c H làm BT2: Mô
tả đặc điểm chung của các nhóm rễ
- HS: đại diện nhóm trả lời → nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- GV: chốt đáp án đúng → y/c các nhóm đối chiếu
xem mình đã làm BT1 đúng chưa, nếu chưa thì

chuyển các cây về đúng nhóm
- GV: gợi ý BT3 dựa vào đặc điểm của rễ gọi tên
rễ
- HS: đặt tên rễ

Có 2 loại

- GV: Y/c HS hoàn thành BT điền từ ∇ SGK/29- + Rễ cọc: Gồm rễ cái to khoẻ, từ đó mọc
30
ra nhiều rễ con
- HS: Hoàn thành độc lập
+ Rễ chùm: gồm những rễ con dài gần
bằng nhau mọc ra từ gốc thân
- GV: Chốt lại 2 loại rễ ghi bảng
* HĐII: Tìm hiểu các miền của rễ
- GV: + y/c HS tự n/c SGK/30 và ghi nhớ.

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

16

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng

+ Treo tranh câm H9.3 y/c HS
?Rễ có mấy miền ?Kể tên ?Xác định các miền của 2. Các miền của rễ
rễ trên tranh
- HS: lên bảng chỉ tranh
-GV: có thể cho điểm HS trả lời tốt
- GV: ?Chức năng các miền của rễ
- HS: nêu chính xác
- GV: chốt ghi bảng

Miền tt

- GV: Giới thiệu miền chóp rễ có màng nhầy bảo - Gồm 4 miền
vệ, hoá bần để luồn dễ dàng trong đất

Miền hút
Miền strưởng

?Có phải tất cả rễ của các cây đều có lông hút
không

Miền chóp rễ
- Chức năng: SGK

4. Củng cố ,luyện tập:
- Nêu đặc điểm của mỗi loại rễ?
- Nêu cấu tạo của rễ và chức năng các miền?
5. Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà.
- Học bài và làm BT
- Đọc mục “ Em có biết?”
- Đọc trước ∇ bài 10

Đã duyệt,ngày....tháng....năm 201
Soạn tiết:.......
Tổ trưởng, tổ KHTN

Trần Thanh Huyền

--------------------------—–——–------------------------Ngày dạy:..............
Tiết 9 :
CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ.
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này học sinh phải:

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

17

N¨m häc : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
- Nêu được cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ
- Thấy được đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng
- Giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan đến rễ cây
- Rèn kỹ năng quan sát
- Biết bảo vệ hệ rễ của cây

II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC:
GV:

vẽ hình phóng to SGK :H10.1; H10.2

HS: chuân bi mâu vật
III.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số

6A

6B

2. Kiểm tra bài cũ:
?Miền hút là miền quan trọng nhất, vậy nó có cấu tạo như thế nào để phù hợp với chức
năng
3.Dạy học bài mới:
Hoạt động thầy và trò
*HĐ1: Cấu tạo miền hút

Nội dung kiến thức
1. Cấu tạo

- GV: Treo H10.1, H10.2 giới thiệu lát cắt
ngang của rễ và tế bào lông hút
? Trình bày cấu tạo của miền hút
Hoàn thành sơ đồ:
....( )
Các phần


........
.......
(....)

.....( )

(.....)

2. Vì sao mổi lông hút là một tế bào?
3. So sánh lông hút với tế bào thực vật?
4. Lông hút có tồn tại mãi không?
HS: Hoạt động nhóm hoàn thành các câu hỏi
GV: Bổ sung- nhận xét
HĐ2. Chức năng các bộ phận:

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018

18

N¨m häc : 2017 -


Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê

Quý Dũng
GV: Yờu cu hc sinh ghi nh bng SGK


2.Chc nng cỏc b phn

1. Nờu chc nng ca mi phn?
2. B r thng n sõu lan rng lm gỡ?
HS: c lp tr li
GV: Ging gii- h tr cho hc sinh cõu
hi 2.
Cỏc b phn

Cu to

Biu bỡ

Chc nng

Mt lp t bo xp sớt nhau. Bo v, hỳt nc v
Mt s t bo kộo di lụng mui khoỏng.
hỳt.

V

Gm nhiu lp t bo cú

Tht v

ln khỏc nhau.

Bú mch
Tr gia


M.g
M.rõy

Rut

Chuyn cỏc cht t
lụng hỳt n tr gia

Gm nhng t bo cú vỏch
hoỏ g dy.

Vn chuyn nc v

Gm nhng t bo cú vỏch
mng

Vn chuyn cht hu c t
lỏ n r

Gm nhng t bo cú

Cha cht d tr

mui khoỏng

vỏch mng

4. Cng c,luyn tp:
Trỡnh by chc nng cỏc b phn ca min hỳt?

5.Hng dn hc sinh hc tp nh :
- Lm BT2,3 SGK
- Bi tp SGK-33,34.
- Bng bỏo cỏo kt qu khi lng ti v khụ ca cỏc mu thớ nghim.

---------------------------------------------Ngy dy:..............
Tit 10:
THC HNH: S HT NC V MUI KHONG CA R.
I.MC TIấU:

Giáo án Sinh học 6
2018

19

Năm học : 2017 -


Trêng THCS Nh¹o S¬n

Gi¸o Viªn : Lª

Quý Dòng
Qua bài này học sinh phải:
+ - Nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định được vai trò của nước và một số loại
muối khoáng đối với cây.
- Tập thiết kế một thí nghiệm đơn giản.
+ Thao tác thí nghiệm
+ Vận dụng hiểu biết vào sản xuất ở gia đình và địa phương.
II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU,THIẾT BỊ DẠY HỌC :

GV: Làm trước TN1,2,3
HS: Chuẩn bị TN3
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức :
Sĩ số 6A

6B

2 . Kiểm tra bài cũ:
Nêu cấu tạo chức năng miền hút của rễ?
3 . Dạy học bài mới :
* Giới thiệu: Rễ cây không những giúp cây đứng vững mà còn hút nước và muối
khoáng.Vậy cây có cần nước và muối khoáng không?
Hoạt động thầy và trò

Nội dung kiến thức

HĐ1: Nhu cầu nước của cây

I.Cây cần nước và các loại muối khoáng.

GV: Yêu cầu HS đọc TN1, TN2 trình bày

1.Nhu cầu nước của cây.

cách làm thí nghiệm và báo cáo kết quả theo
nhóm
HS: + Trình bày TN1 và TN2
+ Báo cáo kết quả
GV: Đưa ra kết quả của thí nghiệm 2 để

đối chiếu với thí nghiệm của HS
Cải bắp

100

10

Dưa chuột

100

5

Lúa

100

70

Khoai lang

100

70

GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi ở

Gi¸o ¸n Sinh häc 6
2018


20

N¨m häc : 2017 -


Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê

Quý Dũng
phn .

- Nc rt cn cho cõy, khụng cú nc cõy s
cht.

HS: Tho lun tr li
GV: Gii thớch nhng nhng cõu khú khi hc
sinh cha hon thnh c. B sung
kt lun.

- Nc cn nhiu hay ớt ph thuc vo
loi cõy, cỏc giai on sng, cỏc b phn khỏc
nhau.
2. Nhu cu mui khoỏng ca cõy:

H2: Nhu cu cn mui khoỏng:
GV: Yờu cu hc sinh trỡnh by TN 3 sau
ú c lp tr li phn .
? Qua thớ nghim em thy mui khoỏng cú
vai trũ gỡ i vi cõy?

HS: c lp tr li

- Cõy cn mui khoỏng sinh trng v phỏt
trin tt.

GV: Yờu cu hc sinh c thụng tin SGK

- R ch hp th c loi mui khoỏng

? Hy cho bit nhu cu mui khoỏng ca cỏc
loi cõy cú ging nhau khụng? Cho vớ d?

ho tan trong nc.

Cõy cn nht loi mui khoỏng no?
? Ly vớ d chng minh cỏc giai on sng
khỏc nhau thỡ nhu cu mui khoỏng khỏc

- Cõy cn nhiu loi mui khoỏng, cn
nht l: m, lõn v kali

nhau.
HS: c lp tr li
GV: H tr thờm cho HS
? Theo em giai on no cõy cn nhiu nc
v mui khoỏng nht?
4.Cng c,luyn tp:
Hóy thit k mt thớ nghim chc nng cõy cn kali?
5.Hng dn hc sinh hc tp nh:
-Tr li 1,2 SGK-37.

- c em cú bit SGK 37.
- c trc phn II bi 11.
ó duyt,ngy....thỏng....nm 201
Son tit:.......
T trng, t KHTN

Giáo án Sinh học 6
2018

21

Năm học : 2017 -


Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê

Quý Dũng

Trn Thanh Huyn

---------------------------------------------Ngy dy:..............
Tit 11:
S HT NC V MUI KHONG CA R
(tip theo)
I. MC TIấU:
Qua bi ny hc sinh phi
- Xỏc nh con ng r cõy hỳt nc v mui khoỏng ho tan
- Hiu c nhu cu nc v mui khoỏng ph thuc vo nhng iu kin no

-Rốn k nng quan sỏt
-Bit gii thớch, vn dng vo trng trt a phng
II.CHUN B TI LIU,THIT B DY HC:
GV: H11.1 , H 12. 2 SGK
HS: Son 1, 2

Giáo án Sinh học 6
2018

22

Năm học : 2017 -


Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê

Quý Dũng
III. TIN TRèNH LấN LP:
1.ễn nh t chc
s s:

6A

6B

2.Kim tra bi c: (10')



Chn cõu ỳng:

1. Cõy cn nhiu loi mui khoỏng nhng ch yu l:
a. Mui m, kali, mui ng
b. Kali, lõn, ng
c. m, lõn, kali.
2. R cõy hp th c mui khoỏng dng:
a. Rn
b. Lng
c. Khớ
3. Mui khoỏng cú vai trũ l:
a. Cõy ln lờn
b. Cõy sinh sn tt
c. Cõy ln lờn v sinh sn tt
4. Khụng cung cp nc cho cõy, cõy s:
a. Nhanh ln
b. Nhanh cho qu
c. Hộo v cht


Thit k mt thớ nghim chng minh cõy cn mui lõn?

3.Dy hc bi mi:(24)
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

H1: R cõy hỳt nc v mui khoỏng

II.S hỳt nc v mui khoỏng ca r:


GV: Treo H11.2 v bi tp bng ph.

1.R cõy hỳt nc v mui khoỏng.

Yờu cu hc sinh thc hin
HS: Hon thnh theo nhúm
GV: Nhn xột
Cõu hi:

- R cõy hỳt nc v mui khoỏng ho

? B phn no ca r ch yu lm nhim v

tan ch yu nh lụng hỳt.

hỳt nc v mui khoỏng?

- Nc v mui khoỏng t t c lụng hỳt
hp th
V
Mch g ti cỏc b phn

Giáo án Sinh học 6
2018

23

Năm học : 2017 -



Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê

Quý Dũng
? Ti sao hỳt nc v mui khoỏng khụng

ca cõy.

th tỏch ri nhau?
HS: c lp tr li

2. Nhng iu kin bờn ngoi nh hng
n s hỳt nc v mui khoỏng ca cõy:

H2: Nhng iu kin bờn ngoi:

- t trng, thi tit, khớ hu nh hng

GV: Yờu cu HS c thụng tin SGK tr li cõu ti s hỳt nc v mui khoỏng ca cõy.
hi
? Nhng iu kin bờn ngoi no nh hng
n s hỳt nc v mui khoỏng
ca cõy? Cho vớ d?
HS: c lp tr li
? Cn lu ý iu gỡ vi cõy trng khi ma
nhiu nng to?
4.Cng c,luyn tp:
-Gii thớch trũ chi ụ ch: 24 ch cỏi

-Vỡ sao tc ng li núi nh vy?
5.Hng dn hc sinh hc tp nh:
- c mc em cú bit
- Tit sau chun b cõy sn, tru, t hng
- Tr li cõu hi SGK
- c trc bi 12.
Tr li cỏc cõu hi sau:
1.Vỡ sao cn bún phõn ỳng lỳc, ỳng loi?
2.Ti sao khi tri nng ,nhit cao cn ti nhiờu nc;khi ma nhiu ,t ngp nc,cn
chng ỳng cho cõy?
3.Ti sao bún tro bp cho cõy thỡ cõy tt?
4.Ti sao trng cỏc cõy h u li khụng cn bún phõn m?

---------------------------------------------Ngy dy:..............
Tit 12:
BIN DNG CA R.
I.MUC TIấU:
Qua bi ny hc sinh phi:

Giáo án Sinh học 6
2018

24

Năm học : 2017 -


Trờng THCS Nhạo Sơn

Giáo Viên : Lê


Quý Dũng
- Phõn bit c 4 loi r bin dng: r c, r múc, r th, giỏc mỳt. Hiu c c im
ca tng loi r phự hp vi chc nng.
-Nhn dng mt s r bin dng.
-Gii thớch vỡ phi thu hoch r c sm.
II.TIN TRèNH T CHC DY HC:
1.ễn nh t chc:(1)
- S s :

6A

6B

2.Kim tra bi c
R cõy hỳt nc v mui khoỏng nh th no?
3.Dy hc bi mi (35)
* Gii thiu: R khụng ch lm nhim v hỳt nc, mui khoỏng m cũn nhim v khỏc
na phự hp vi nhim v mi rừ phi bin dng, cú nhng loi no?
Hot ng ca thy v trũ

Ni dung kin thc

H1. HS tp phõn chia trờn mu vt
GV: Treo H12.1 + mu vt. Yờu cu tho

1/Tỡm hiu c im hỡnh thỏi v chc
nng ca cỏc loi r:

lun: Chia mu vt mang i v hỡnh v


( bng )

thnh cỏc nhúm da trờn c im v hỡnh
dng, v trớ mc chia.
HS: Tho lun chia nhúm.
GV: Ch nhn xột thỏi hc sinh, khụng
nhn xột ỳng, sai
H2. c im cu to v chc

2.Hỡnh thnh khỏi nim v cỏc loai r

nng ca r:

bin dng,cu to v chc nng ca chỳng

GV: Yờu cu hon thnh bng theo cỏ nhõn v
lờn bng hon thnh.
GV: Nhn xột- b sung hon thin. Vy kt
qu phõn nhúm hot ng 1 ca cỏc em ó
ỳng cha?
? Vỡ sao khi thu hoch cỏc cõy cú r c trc
khi cõy ra hoa to qu? ( Nu thu hoch sau
thỡ c s cung cp dinh dng cho hoa v
qu)
? Vỡ sao phi tiờu dit dõy t hng?(Vỡ nú gõy
hi cho vt ch)

Giáo án Sinh học 6
2018


25

Năm học : 2017 -


×