Tải bản đầy đủ (.pdf) (405 trang)

Luyện dịch tiếng anh thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.54 MB, 405 trang )

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH


Lutịện dịcl
i\ÍM2\ .AkR.
títuơnq Mạt
1?iêH dịd

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH


2 - Luyện dịch liếng Anh thuong mại


Mục lục
Những từ thường dùng trong tiếng Anh thương mại

56

Bài 1 Telex
Bai 2 Fax
Bài 3 E-mail

79
79
80

Bài 1 Kết cấu của nhẫn hiệu
Bài 2 Cách dịch nhãn hiệu
Bài 3 Vấn đề vân hóa và ngỏn ngữ khi dịch nhẫn hiệu hàng hóa


87
99
99

Bải 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Các nhãn hiệu tiếng Anh thường gặp

116

Khái quát
Kết cấu của mẩu quảng cáo
Đặc điểm cũa tiếng Anh quảng cáo
Cách dịch các mẩu quảng cáo

135
136
145
167

Các từ ngữ viết tắt thường gặp trong quảng cáo
Những cụm từ thường dùng trong quảng cáo

179
181

Bài 1 Cách dịch thóng thường của danh thiếp

Bai 2 Một số vấn dề cần lưu ý khi dịch danh thiếp

196
197

Bài 1 Đặc diêm cúa các từ viết tắt trong tiếng Anh
Bài 2 Đặc điểm ngữ pháp cùa các từ viết tắt ưong tiếng Anh
Bài 3 Cách dịch các từ viết tắt trong tiếng Anh thương mại

229
236
239

Bài 1 Cách thêm từ
Bái 2 Cách bớt từ
Bài 3 Cách dịch hình thức phú định

251
255
258
Luyện dịch liếng A nh thương mọi - 3


Lhc h

m

o ĩrh

ngơ ơ u n g l i w ( M i q u r n

dăng M Mac

m

C dch d ic h d u
la 1
•a •

CActi đ K h c h ơ t í

u n

C é rh d ĩrh

B kU

C âct! d u n g

1* u

l ư h ô i h ợ p c ù a c h ú VI v l d r h d K h c h u *1
GtM tơ l o V* kỹ h tơ u c u a d d n g tơ n g u y t n I h t

C d ch d K h n h O h ( tơ Itơ a q u a n d f n c h ơ tơ

mao tơ
«1 d c t i d K h d a n h t a
to


C t c t i d K h w h a n v l M htch

la
la
la
la

ahaH v i nrM

II

C ế tto d K h

n

N h ư n g c ế c h d»ch d ậ r b*ft c ù a d u trố c M

II

T rlt tư tơ v l cé c h d»ch



lánh

D tch m ơ n h d t tra n g n g ơ

la »

D tch m ơ n h d t d a n h tơ


la B

D tch m in h d ề tin h n g ơ

Ba 1
la I
la I

Nhưng điềm khtc b*t giơa brfn dịch ví ptitfn dKh
Nhứni y*u cáu đđi VƠI ngu* phiến dKh
MÔI *ố vía ói cin lưu t khl phiơn đKh

n* kt I
n* * I

Cếc 16 c h * kinh ít thoang mai quốc lí
Nhơng ta viết lii thkấtng dung trong u to ị Anh thoang mu

K S 8 Ĩ S S B B S S H I 3 8 B3 3 K

C é c h d K h d a bt n g li

la i

Í Ĩ S Ũ

la 4 C é rh ế tc h rh u y d n d d t 1* lo ai cua t a
M ll


m
JM


Chương 1

Dịch thư thương mại
Muốn dịch thư thương mại, thứ nhất, bạn cần có một số kiến thức
chuyên môn nhất định. Không có kiến thức chuyên môn thì không thể
dịch tốt thư thương mại. Ví dụ: Các thuật ngữ về giá cả như FOB, CFR,
CIF có nghĩa là gì? Tại sao lúc thì dùng FOB, lúc thì dùng CIF? Đối với
tên hàng, chất lượng, số lượng, bao bi đóng gói, giá cả, hình thức vân
chuyển, bảo hiểm, phương thức thanh toán, kiểm hàng, hợp đồng, bồi
thường, trọng tài, v.v. cần có khái niệm rõ ràng về chúng, nếu không sẽ
dịch không chuẩn xác.
Thứ hai, có nhiều từ đơn không mang nghĩa thông thường mà có
nghĩa chuyên môn. Ví dụ:
1. Most little shops have been absorbed into big business.
H ầu hết các cửa hiệu nhỏ đều đã được sáp nhập vào công ty lớn. (absorb

không có nghĩa là hấp thụ, gộp mà là sáp n h ậ p )
2. Follower countries can just borrovv the latest technoiogy cheaply
vvithout having to bear the cost of research, invention and development.
Những nước đi sau có thể sử dụng công nghệ tiên tiến nhất ít tốn kém vì
không phải chịu chi phí nghiên cứu, phát minh và phát triền. (borrow không
có nghĩa là vay, m ượn mà là lấy, sử d ụ n g )

3. The prices are relatively low, and many goods are attractive
buys.
Vi giá cả tương đối thấp, nên nhiều hàng hóa trở thành những món hời

hấp dân. (buy không có nghĩa là hàng m ua bán mà là m ón h ò i )

4. We shall vvrite and ask for their ceiling for the advertising project
and then we can budget accordingly.
Chúng ta sẽ viết thư hỏi mức giá trần cho dự án quảng cáo đó, rỏi theo đó
mà lập ngán sách. (Ở dây ceiling có nghĩa là m úc g iá cao n h ắ t/g iá trần,
không có nghĩa trần nhà )
Luyện dịch tiêhg Anh thuong mại - 5


5. The accountant was found to have cooked the books.
Người ta phát hiện nhân viên k ế toán đó đã gian lận sổ sách. (Ở đây

cook không có nghĩa là nấu nướng mà là g iả m ạo, g ia n lân)
6. The syndicate tried to comer the market in silver.
Nghiệp đoàn này đã cố lùng đoạn thị trường bạc. (corner ở đây là lũng
đoạn, không liên quan đến nghĩa góc)
7. Buyers cannot digest your price unless it is reduced.
N ếu quỷ công ty hạ giá, người mua có thể chấp nhận, (digest ở đây
không có nghĩa tiêu hóa mà có nghĩa là chấp nhận, chịu)

8. The advertising campaign was a disaster.
Chiến dịch quảng cáo lần này là một thất bại hoàn toàn, (disaster là ta i
họa, thảm họa, nhưng cũng có nghĩa th ấ t bại hoàn toàn )

9. The Buyer may elect to purchase spare parts and components
from the supplier.
Bén mua có thể chọn mua các phụ tùng thay thế và linh kiện từ nhà cung
cấp. (elect không có nghĩa là bỏ p h iế u bầu, mà là lựa chọn )


10. I think this plot of land will fetch at least $60 per m2.
Tôi nghĩ miếng đất này sẽ bán được ít nhất là 60 đô la M ỹỉm 2. (fetch ở
đây không có nghĩa là đ i tìm /lấy về mà là bán được (giá))
11. We are now long on Steel.
Hiện nay chúng tôi đang đầu cơ dài hạn mặt hàng thép. (Ở đây long có
nghĩa là đẩu cơ d à i hạn, đẩu cơ g iá lên)

12. I don’t want my remarks about the auditors to be minuted.
Tôi không muốn những lời nhận xét của tôi về các kiểm toán viên đó được
ghi vào biên bản. (minute ở đây là động từ, có nghĩa là g h i vào biên bản
0cuộc họp), không có nghĩa là p h ú t hay rắ t ngắn)

13. We shall contact you as soon as there is an opening for business.
Ngay kht có cơ hội tốt để giao dịch, chúng tôi sẽ liên hệ với quý công ty.

(opening ở đây có nghĩa là cơ hội tốt!thuận lợ i )

6 - Luyện dịch tiếng A nh thuong mại


14. Ít vvill never be a commercial proposition.
Đó sẽ không bao giờ là một cuộc giao dịch có lời. (proposition ở đây
không có nghĩa là lời đề nghị mà là cuộc giao dịch)

15. He was seconded to the Sales Department for two years.
A nh ấy dã dược thuyên chuyển về bộ phận bán hàng hai năm rồi. (second
không có nghĩa là th ứ h ai hay giây mà là động từ thuyên chuyển công
tác)

16. You are going to be stepped up to manager.

A nh sắp được đề bạt lẽn chức giám đốc. (step là động từ đ ề bạt , cất
nhắc, khống phải là danh từ bước đ i )
17. Party A shall not be liable to Party B for any normal tear or accidental damage that may occur to the equipment.
Đ ối với bất kỳ chỗ hỏng thông thường hay hư hại bất ngờ nào có thể xảy
ra cho thiết bị, bên A không phải chịu trách nhiệm với bẽn B. (tear ò đây là
danh từ, nghĩa là chỗ hỏng/rách )

18. We are able to quote you very advantageous terms.
Chúng tôi có thể báo cho quý công ty mức giá rất có lợi. (term được dùng
ỏ hình thức số nhiều, có nghĩa là giá, điều kiện )

19. We touched land aíter 3 months at sea.
Chúng tôi đã cập vào đất liền sau ba tháng trên biển, (touch có nghĩa là
cập bến, đỗ)

20. For the past íìve years 1 have been vvorking as a shorthand typist
with Messrs. Taylor & Co.
Trong 5 năm qua tói làm nhân viên đánh máy tốc ký cho công ty Taylor.
(with ở đây có nghĩa là (là người làm thuê) cho ~)

21. Investors lost thousands of pounds in the vvreck of the investment company.
Các nhà dâu tư đã mất hàng ngàn bảng Anh khi công ty đầu tư này phá
sản. (wreck vốn có nghĩa tàu ch ìm /h ư hại, ở dây dược dùng với nghĩa sự
p h á sản)

Luyện dịch liếng Anh thuong mại - 7


22. Cotton, silk and vvood are important articles in cur trade.
Vải bông, lụa và gỗ là những mặt hàng quan trọng trong việc mua bán của

chúng tôi. (ở đây articles không có nghĩa là bài báo mà là m ặ t hàngị

*

23. The ship will call at Shanghai on 20th May.
Tàu sẽ cập bến Thượng H ải vào ngày 20 tháng 5. (call at không có
nghĩa là ghé thăm mà là dừng, đỗ, cập bến )
24. Ít is a joint-stock com pany w ith th e Capital reg istered at
1, 000 , 000 .
Đ ó là một công ty cổ phần có vốn diều lệ là I triệu. (Capital ở đây không

dịch là th ủ đô mà là tiền vốn)
25. We wish to cover the goods against All Risks.
Chúng tôi muốn bảo hiểm mọi rủi ro cho hàng hóa. (cover ở đây không
có nghĩa là che p h ủ mà là bảo h iể m )
26. There vvill be a trade íair at Shekou in October this year.
Vào tháng 10 năm nay sẽ có một hội chợ thương mại ở X à Khẩu. (fair ở
đây không có nghĩa là công bằng mà là danh từ có nghĩa là h ộ i ch ợ )
27. We are an important firm handling textiles in large quantities
in Egypt.
Chúng tôi là một công ty chuyên kinh doanh mặt hàng vải dệt với số lượng
lớn ở A i Cập. (firm không có nghĩa là vũ n g chắc mà là danh từ có nghĩa
là công ty, doanh nghiệp )

28. We can rai se the loan for this ìnvestment.
Chúng tôi có thể huy dộng tiền vay cho khoản đầu tư này. (Ớ đây raise
không có nghĩa nâng lên, đua lèn mà là huy động, thu gom)

29. Upon receipt of the Seller’s delivery advice, the Buyers shall,
15-20 days prior to the delivery date, open a transíẽrable, divisible, irrevocable letter of credit in favour of the Sellers for an amount equivalent

to the total amount of the shipment.
Ngay khi nhận được giâỳ báo giao hàng của Bên bán, Bên mua sẽ mở một
thư tín dụng có thể chuyền nhượng, chia nhỏ và không thể hủy ngang với số
tiền tươìig đương VỚI tổng sô' tiền của chuyến hàng gửi để trả cho Bên bán trước

8 - Luyện dịch tiếng A nh thuong mại


han giao háng lừ IS đèn 20 ngày. (Ở đáy advice có nghĩa lâ thòng báo, in
íavour of có nghĩa lá có th ế trá cho -)

30.
The credit shall be payable against presentation of draft drawn
on the opening bank and the shipping documents speciíìed in article
13 hereof.
Tin phiêu phải dược thanh toán khi xuất trinh hối phiếu do ngân hàng
phát hành ký phát vả các chửng từ gth hàng dược quy dinh trong diều khoản
13 này. (Ở đáy against có nghĩa lá dita vào -).

Thứ ba, trong tiếng Anh thương mại có rất nhiều từ và cụm từ dồng
nghĩa. Cụm tử hàng hóa có các cách diễn dạt sau: goods (cũng có thê
dùng good), commodity, merchandise, make, product, consignment,
itetn, article, íreight, parcel, shipment, cargo, v.v. Các cách diễn dạt về
khdch hàng lâ: Client, clientele, buyer, customer, User, connection,
connexion, íriend, v.v. Cụm từ quan tảm /thích có thê dùng be interested
in, be ìnterested to handle, take (have, íeel, íind) interest in, v.v. dê diễn
dat. VI du:
We can approximate the universal Capital goods as the total dollar
value of Capital goods.
Chúng ta có thề dùng tống trị giá dỏ la của tư liệu sản xuất dề ước tinh

toàn bộ tư liệu sản xuất.

No fìrm can ertect the price of that good.
Không một doanh nghiệp nào có thể tác dộng giá cả của mật hàng dó.

The cargo vvas damaged during transit.
Hàng hóa dã bị hư hao trong quá trinh vận chuyền.

Eight thousand metric tons of íreight have been landed.
8 ngàn tấn hàng hóa dã dược bóc dỡ lèn bờ.

We have sold many parcels on this basis.
Chung tói dã bán nhiêu lô hàng theo phươtig thức ndv.

Luyện dịch tiêng Anh thuong mọi - ọ


Those commodities shall be delivered soon after all necessary documents are submitted to the vendor.
Sau khi tất cả chứng từ cần thiết nộp lại cho bên bán, số hàng đó phải
được giao ngay.

Our product sells vvell in the world market.
Sản phẩm của chúng tôi bán rất chạy trên thị trường th ế giới.

The quality of the goods is better than that of the last shipment.
Chất lượng của chuyến hàng lần này tốt hơn chất lượng của chuyến hàng
lần trước.

Indonesia is a heavy buyer of Japanese goods.
Inđônêxia là nước mua rất nhiều hàng hóa của Nhật.


The store has more customers than it can take care of.
Cửa hiệu này có lượng khách hàng nhiều hơn mức nó có thể đón tiếp.

He set up a business and soon had a good connection.
Ồng ta thành lập công ty và chẳng bao lâu có được một khách hàng lớn.

We vvill telephone all major users in the industry and arrange appointments.
Chúng tôi sẻ gọi điện cho tất cả khách hàng lớn trong ngành để sắp xếp
các cuộc hẹn.

We are not interested in men’s garments.
Chúng tôi không quan tâm đến quần áo nam.

She has a great interest in your black tea.
B à ấy rất quan tâm đến mặt hàng hồng trà của quý công ty.

We take interest in your canned beef and wish to have the catalogues.
Chúng tôi quan tâm đến sản phẩm thịt bò đóng hộp của quý công ty và
muốn có các sách in mẩu hàng.

1 0 - Luyện dịch tiếng Anh thuơng mại


One of our clients feels interest in your Products and wishes to
have your quotations for the items speciíìed below ...
Một khách hàng của chúng tôi quan tâm đến các sản phẩm của quý công
ty và muốn có bảng báo giá các mặt hàng dưới đây ...

Should you find interest in any of the items in our catalogue,

please do not hesitate to send your enquiries.
N ếu quý công ty quan tâm đến bất cứ mặt hàng nào trong sách in mẫu
hàng của chúng tôi, xin đừng ngần ngại gửi thư hỏi giá.

Sự khác biệt giữa các từ đồng nghĩa nêu trên về cơ bản có thể nhận
thấy qua các câu ví dụ, cồn hàm ý của các cụm từ đồng nghĩa này hầu
như có thê’ thay thế cho nhau. Tuy nhiên, không phải tất cả các cụm từ
nây đều giống nhau, ví dụ:
Owing to the increasing demand for this type of our Products, our
stocks have run very low.
Do nhu cầu đối với loại sản phẩm này của chúng tôi ngày càng tăng, nên
lượng hàng tồn kho của chúng tôi còn rất ít.

In vievv of the risen prices of ravv material, we have been obliged to
increase the prices of our Products accordingly.
Vì giá nguyên vật liệu thô tăng, do vậy chúng tôi buộc phải tăng giá các
sản phẩm của chúng tôi.

Cụm từ bắt đầu bằng owing to có thể làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, còn
cụm từ bắt đẩu bằng in view of chỉ làm trạng ngữ.
Ngoài ra, các cụm từ x in vu i lòng, yê u cầu cũng được dùng rất nhiều
trong tiếng Anh thương mại, ví dụ:
Please take a look at the minutes of our previous meeting.
Vui lòng xem qua biên bản cuộc họp lần trước của chúng tôi.

Kindly advise us vvhen our order vvill be shipped.
Vui lòng thông báo cho chúng tôi biết khi nào chuyên hàng đặt của chúng
tôi sẽ dược gửi đi. (Thường dùng kindly thay thế cho please, câu trên có

thể dổi thành Please tell us when our order will be shipped.)


Luyện dịch tiếng A nh thương mại - 1 1


We ấhall appreciate it if you will make us a fìrm offer for 50 tons
of peanuts.
Vui lòng cho chúng tôi một bảng chào giá cố định đối với 50 tấn đậu phông.

(appreciate thường có nghĩa là cảm kích , dịch linh động thành v ủ i lòngỳ
We enclose an application form for documentary credit and shall be
glad if you will arrange to open for our account an irrevocable letter of
credit for $40,000 in favour of ABC Company, the credit to be valid
until June 15.
Chúng tôi gửi kèm một đơn xin cấp tín dụng chứng từ, và xin quý công ty
thu xếp mở một thư tín dụng không thề hủy ngang số tiền 40.000 đô la nhập
vào tài khoản của chúng tôi để trả cho công ty A B C , thư tín dụng sẽ có giá trị
cho đến ngày 15 tháng 6. (Có người cho rằng cấu trúc shall be glad if you

will khá xưa)
We should ask you, thereíbre, to extend the shipment date and validity of your L/C to 15th and 31st July respectively.
Vĩ vậy, xin quý công ty vui lòng gia hạn ngày gửi hàng và hiệu lực của
thư tín dụng lần lượt đến ngây 15 và ngày 31 tháng 1. (Ở đây x in v u i lòng
thật ra có nghĩa là y ê u cầu )

Immediately upon receipt of your above letter, we approached our
mills with the request that they hasten their production of your contracted bars.
Ngay khi nhận được lá thư nêu trên của quý công ty, chúng tôi đã liên hệ
với các nhà máy của chúng tôi, yêu cầu họ tăng tốc sản xuất các thanh sắt
được quy định trong hợp đồng của quý công ty. (Ở đây request là danh từ)


Give me some help.
X in hãy giúp tôi. (Có thể xem đây là dạng câu mệnh lệnh đã lược bỏ
please)
Take a deep breath, will you?
H ãy hít thở một hơi thật sâu. (Câu mệnh lệnh + câu hỏi đuôi)

I don’t suppose you could lend me ten thousand đollars, could you?
Tôi nghĩ là anh không thể cho tôi mượn 10.000 đô la, phải không? (Phần
đầu của câu này là câu phủ định được dùng với ý nhẹ nhàng uyển
chuyển hon hình thức khẳng định)
1 2 - Luyện dịch tiêng A nh thuong mại


Jones, vvould you please begin by telling us a bit about your tea?
Jones, ông vui lòng bắt dầu bằng cách nói cho chúng tôi biết đôi chút về
mặt hàng trà của quý công ty được không? (Các câu hỏi dạng này thường
diễn đạt ý x in vu i lò n g )

We had the cases opened and the contents examined by a local
surance surveyor in the presence of the shipping company’s agents.

In­

Trước sự hiện diện của các dại lý công ty tàu biển, chúng tôi đã yêu cầu
một nhân viên giám định bảo hiểm ở địa phương mở các kiện hàng và kiểm
tra hàng hóa bên trong, (yêu cầu ở đây dùng mẫu câu have sth. + V-ed)

Since there is no direct steamer sailing from here to your port prior
to March 5th, vve are extremely sorry for our inability to advance the
shipment as requested.

Bởi vì trước ngày 5 tháng 3 không có tàu thủy đi thẳng từ đây đến cảng
của quý công ty, nên chúng tôi hết sức xin lỗi vì không thể gvti hàng sớm hơn
như đã được yêu cầu.

Avvaiting your immediate reply.
X in phúc đáp ngay. (Câu thường dùng ở cuối thư)

Như vậy, trong thư từ tiếng Anh thương mại có rất nhiều từ và cụm
từ đồng nghĩa, bạn cần phải tích lũy dần dần.
Thứ tư, các cụm từ và mẫu câu liên quan đến thương mại được sử
dụng rất nhiều, có những đoạn về cơ bản dùng các cụm từ và mẫu câu
thường được dùng trong văn phong thương mại, ví dụ:
Our leather shoes are íamous for super-quality material and excellent craítsmanship and have been met vvith warm reception all over
the vvorld.
Sản phẩm giày da của chúng tôi nổi tiếng vì chất liệu có chất lượng hảo
hạng và tay nghề xuất sắc, nên sản phẩm nãy đã được đón nhận nồng nhiệt
trên khắp th ế giới.

Luyện dịch tiêng Anh thuong mại - 13


Your letter of November 21 addressed to our sister Corporation in
Shanghai has been transíerred to us for attention. As the items fall
within the scope of our business activities, vve shall be pleased to enter into direct business relations with you.

Lá thư dê ngày 21 tháng 11 cùa quý cóng ty gùn cho chi nhánh cùa chúng
lói ở Thượng Hải dã dược chuyên dến chúng tót xem xét. Vi các mát hàng dó
thuộc pham vi kinh doanh của chúng tói, nén chúng tói rất VUI dược quan hị
buôn bán trực tiếp vói quý cóng ty.
Nếu bạn nám vững các cụm từ vâ mlu cáu thường dùng sau dáy thl

ban sẽ rất có lơi khi học táp hoác gửi thư và diện tín tiếng Anh thương
mai:
be acceptable to sb.
be accompanied by
in accordance with
according to
for sb.’s account
advance shipment
to one’s advantage to do sth.
advise sb. that
advise sb. to accept an oíTer
advise sb. to vvork fast
be airmailed
allovv sb. a discount
allovv [hoặc grant] sb. a special
allovvance [discount]
ainend ... as
amend ... (so as) to read
make amendment
be applicable
appoint sb. as an agent
settle by arbitration
arrange Insurance
arrange to open an L/C
as a special accominodation
14 - Luyện dich tiêng Anh thuong mọi

được ai chấp nhận
được kèm theo
phù hợp với, theo như

theo ...
nhập vào tài khoản cùa ai, bán cho ...
gửi hàng trước thời han
làm việc gi là có lợi cho ai
thòng báo cho ai rằng
khuyên ai chấp nhận giá chào
khuyên ai quyết định nhanh
dược gứi báng đường hàng khống
giảm giá cho ai
cho ai một mức giảm giá đậc biêt
sứa d ổ i... thảnh
sửa d ổ i... để dọc
sừa dổi
có thể áp dụng, thích hợp
chi định ai làm dại lý
giài quyết thõng qua trọng tài phán xứ
tiến hành bào hiêm
thu xip mà thư tín dụng
như là một sự chiêu cố đặc biệt


as íollovvs = as below
ask for compensation
ask for extension of
ask for replacement
ask sb. to ship [dispatch] replacement
ask to be an agent
as per
be not available
on basis

on the basis of
be not in a positíon to book
one’s order
book shipping space
cancel a contract
rescind a contract
make a change
accept a claim
file a claim
íonvarđ a claim
lodge a claim
make a claim
place a claim
put a claim
raise a claim
register a claint
submit a claim
claim ... for
entertain a claim
come within the scope of
be committed
compare íavourably with
a comparison will convince sb.
of sth.

như sau
yêu cầu bồi thường
xin gia hạn/kéo dài
yêu cầu gửi hàng thay thê'
yêu cầu ai gửi hàng thay th ế

xin được làm đại lý
theo, cản cứ theo (cách dùng xưa)
không có sẵn
theo phương thức ...
trên cơ sở ...
không thể đặt hàng
đặt trước dung tích xếp hàng
hủy bỏ hợp đồng
hủy bỏ hợp đồng
thay đối
chấp nhận yêu cầu bồi thường

yêu cầu bồi thường/nộp đơn khiếu nại

khiếu n ạ i ... vỉ
chấp nhận yêu cầu bồi thường
nằm trong phạm vi của ...
hứa, cam kết, hết lòng hết dạ
tốt hơn ...
việc so sánh sẽ làm cho ai tin điều gì

Luyện dịch tiêng Anh thuong mại - 15


compensate for
demand (a) compensation
complain to sb. of [hoặc about]
sth.
file [hoặc lay; lodge; make] a
complaint with a departraent

about sth.
in compliance w ith
be coníĩrmed by
coníorm to
be in conforinity with
correspond with
make a counter-offer
through the courtesy of
cover ... against
cover Insurance
cover sb. on sth.
credit one’s account
deal in
debit one’s account
decline an order
defer discussion
demand compensation
be novel in designs
be desirous of sth.
give sb. a discount
draw (a draft) on sb.
enable sb. to effect shipment
enclose a catalogue and a price
list
enclose a trial order

bồi thường cho ...
yêu cầu bồi thường
khiếu nại với ai về việc gì
khiếu nại với bộ phận nào đó về việc


đúng theo
được xác nhận b ở i...
theo, tuân theo, đúng theo
phù hợp với, theo, đúng theo
đúng với, phù hợp với
(bên mua) trả giá
nhờ vào sự ưu đãi của ...
bảo hiểm ... khỏi
bảo hiểm
bảo hiểm cái gì cho ai
ghi vào tài khoản bẽn có của ai
buôn bán, kinh doanh, giao dịch
ghi vào tài khoản bên nợ của ai
từ chói đơn đặt hàng
hoãn việc bàn bạc thảo luận
yêu cẩu bồi thường
có kiểu thiết kê' môi lạ
mong muốn cái gì
giảm giá cho ai
ký phát hôì phiếu cho ai
buộc ai tiến hành gửi hàng
gửi kèm sách in mẫu hàng và bảng kê
giá
gửi kèm đơn đặt hàng thử

at one’s end

ở chỗ ai


enquire for

hỏi giá, hổi mua

m ake enquiry for

hỏi giá, hỏi mua

1 6 - Luyện dịch tiếng Anh thương mại


send enquừy for
thank sb. for one’s enquiry for
welcome one’s enquiry
enter into business relations
vvith
establish business relations
wúh
entertain business at ... price
entrust sb. with agency
establish an L/C through ...
bank
be excellent in craítsmanship
raake an exception
as an exceptional case
extend ... to
have sth. extended until
fall within the scope of
be famous [hoặc well-known] for
find discrepancy

flnd ... missing
be fme for
be forwarded to ... for attention
be without íbundation
give sb. an offer for [on] sth.
give sb. the íĩrst chance
have an enquiry for
have one’s name and address
from
in the hope of
inform sb. on vvhat terms one
can supply
iníbrm sb. that
in line with the market

gửi thư hỏi giá/hỏi mua
cám ơn ai đã hỏi giá/hỏi mua ...
hoan nghênh thư hỏi giá của ai

lập quan hệ buôn bán/giao dịch v ớ i ...

giao dịch vói mức giá ...
ủy nhiệm ai làm đại lỷ
mở thư tín dụng thông qua ngân hàng
có tay nghề xuất sắc
phá lệ
như là một trường hợp ngoại lệ
gia hạn/kéo dài đến ...
gia hạn việc gì cho đến khi ...
thuộc phạm vi của ...

nổi tiếng vì

1

phát hiện sai sót/điều không khớp

/

phát hiện m ấ t ...
thời hạn có giá trị là ...



được chuyển đến ... đ ể xeỵt 'x ê b S'
không có cơ sở/căn c ứ / ''

\y

t

chào giá cho ai về .5> cho ai giá chạo
ưu tiên cho ai

\

/

có thư hỏi giá về ...
biết tên và địa chỉ của ai từ ...
hy vọng, với hy vọng ...

thông báo cho ai biết có thể cung cáp
dựa trẽn những điều kiện gì
thông báo cho ai biết, báo cho ai biết
phù hợp với thị trường


in reply (to one’s enquiry)

trả lời (thư hỏi giá của ai) (cách dùng

xưa)
in stock

có sẵn trong kho

in view of
increase ... to
for your iníormation
instead of ... as
feel interest in

xét thấy, v ì việc
tă n g ... đến ...
xin thông báo
thay vì ... như

íĩnd interest in

have interest in
take interest in

be interested in sth.

quan tâm/thích

arrange Insurance

effect Insurance
>
take out Insurance -*
submit an Insurance claim
insure F.P.A
insure W.P.A
insure ... against
insure ... for

bảo hiểm với số tiền ...

insure sb. on sth.

bảo hiểm cái gì cho ai

ìnsure

bảo hiểm ... với

w ith

tiến hành bảo hiểm
nộp đơn đòi bảo hiểm
bảo hiểm miễn bồi thường tổn thất rừng

bào hiểm k ể cả tổn thất rtêng
bảo hiểm ... khỏi

ta k e ‘th e o p p o rtu n ity to introduce nhăn cơ hội này giới thiệu
this is to introduce ... as

thư này đ ể giới thiệu ... là

invite one’s atten tio n to other
Products

mời ai quan tăm đến những sản phẩm
khác

issue an inspection certiíĩcate
keep sb. iníbrmed of
arrange to open an L/C
establish [hoặc open] an L/C
through ... bank
expedite [hoặc rush] an L/C
payment by L/C
be liable for
18 - Luyện dịch tiêng Anh thưong mại

cấp giấy chứng nhận kiểm định
báo cho ai biết về ...
thu xếp mở thư tín dụng
m à thư tín dụng thông qua ngân hàng
gấp rút mở thư tín dụng
thanh toán bằng thư tín dụng

có trách nhiệm/nghĩa vụ p h ả i...


Lines of business
look forward to [receiving one’s
ordcr]
be in the raarket (for sth.)
out of the line with the market
be normal
be not up to
notiíy sb. that

ngành/linh vực kinh doanh, mặt hảng
kính doanh
mong dựi (nhận dược đơn đặt hàng của
ai)
muôn mua (cái gi)
khác/không phù hợp vđi thị trường
binh thường
không đạt đến ...
thòng báo cho ai biết là ...

gíve sb. an oíĩer íbr [hoặc on] sth.
makc sb. an offer for [hoặc on] sth. chào giá cho ai về
scnd sb. an offer for [hoặc on] sth.
offer C.I.F [hoặc C.F.R; F.O.B]
chào giá C.I.F (hoặc C.F.R; F.O.B)
offcr as follows
chào giá như sau
offer sb. sth.

chao giá cái gì cho ai
oíĩer one’s Service as an agent
offer to act as an agent
on ... terms

accept one’s order
be unable to accept one’s order
be without an order
cancel an order
coníĩrm acceptance of one’s order
conílrin one’s order
enclose a trial order
ensure the fulfillment of an order
execute an order I
íullìl an order
1

dề nghị được làm đại lý
theo phương thức/dựa trên điêu kiện (so
sánh với under ... terms theo
phương tliức/dựa trên điều kiện M.)
chấp nhận đơn đặt hàng của ai
khóng thề chấp nhận đơn dật hàng của
ai
không có đơn đặt hàng nào
hủy đơn dặt hàng
xác nhận đỏng ý nhận đơn đật hàng
cùa ai
xác nhận dơn dật hàng của ai
gih kèm dơn đặt hàng thử

đàm bảo thực hiện đơn đặt hàng

thực hiện đơn đật hàng

Luyện dịch tiêng Anh thuong mọi - 10


not in a position to accept one’s
order
order sth. at a price
order as a trial

place a trial order í
place an order [orders] with sb.
(for sth.)
place one’s order eisewhere
refuse an order
send [hoặc give] sb. one’s
order for stb.
work on an order
owe [hoặc obtain; give] one’s
name and address to
make a partial shipment
send sb. particulars of
be permitted
be popular vvith customers
postpone shipment
be premature
be moderate in price
propose an agency agreement

be of the quality
be superior in quality
give sb. one’s (best, lovvest)
quotation for
make sb. one’s (best, lowest)
quotation for
send sb. one’s (best, lovvest)
quotation for
send quotation for
quote for sth. at
quote sb. a price for sth.
be ready for shipment
20

-

Luyện dịch tiếng Anh thương mại

kháng chấp nhận đơn đặt hàng của ai
đặt mua cái gì với giá
đặt mua thử
đặt mua (cái gì) với ai
đặt mua ở chỗ khác
từ chối đơn đặt hàng
đặt mua cái gì với ai
thực hiện đơn đặt hàng
biết tên và đìa chỉ của ai từ ...
gửi hàng từng phần
thông báo cho ai biết chi tiết về ...
được phép

được khách hàng ưa chuộng
hoãn việc gửi hàng
sớm, chưa đến hạn
giá cả phải chăng
đề nghị ký hợp đồng đại lý
có chết lượng
có chết lương hảo hạng

cho ai bảng báo giá (ưu đãi nhất, thấp
nhất) về ...

gửi bảng báo giá về ...
báo giá cái gì ở mức ...
báo giá cho ai về cái gì
sẩn sàng gửi hàng đi


âtiơi tứp đó* n t*i nkiỷt
ngay khI nhđ* dưoc
gtđi ihựu at Um dai iý
gtâI ihuu at Um n ịc gì
di nghi gu+t ihứtí cát gi Um hang thay
lữ
thao nf guh ikựutứn ctt cùa ...
on thc recommcndation of
gtắm ha ... tuông di* _
reduce ..to
chuyểtCtrao vtịc gi cho Oi giãi quỵdt
rcfcr ath. to ab.
ckuyỉn gìh ... hắng

rcm it. . . by
repudiate onc'i hahility for »th
tư cUi thưi ktf* *gku vu toorne (ho|c íall, he] wnbin acopc ikuỷc phàm ti cùa ...

kcll likt [hoỉc well]
hJn rál chay
được gứì qua ngăn hang ...
bc kcni ihrough ... baok
d í thanh toánJgiàt quyỉl ...
in kculemcnt of
gứt hang hàng làu chay hàng h.n mafc
khip goođk by s .s (hoéc M.v.]
(hoậc tàu chay hảng động cơ)
nin hãnh gứì hàng
dlect kbipment
chiing tư gứi hang hoa gốm ...
kbippmg diKutucnt covcring ...
tktỉu khoảng
be khort by
be (íound) khort weigbt by
(phai htện) ihtiu trọng lưtrng kKuing ...
Mgu »nd rcturo a copy o í ... for hý Iin t>d (rj lai mỷt hàn ... d í lưu vdo
onc'» hle
hi ta cua at
!>pri.uhx.cvd) in
chụyỉ* doanh, chuytn vế
ktalc teiiua of
nứt ni cúc dừu hhodn ví —
UI tUKk

tò húng nvng kho
out of atock
khống cò* hang, hii háng
*fp d.% đoi hắc hừm
tuhnnt an Itmirancr claim
kubịcct to 0De'a oonỉlrmauoA
phải ió tự *dí «Ad* CÙJ J1
tubiect to goodk bcing unaotd
niu hang khàng han dưpc
kuhicct to reply reaibiog bcre
thư ếđi ám phdi dt* đáy tnmg vòng
M-Iibio ... dayvO
ngay
tuggrM that one actept
dì *ghị OI Juíp nkjn
m«*t wuh warrn retcpuon
upon reteipt íd
rceomrnmd fcb M »D agcni
rocnmmrnd th to do atb
recommcnd »th o a aubatitute

iurệu txề H*f kmt l « | IM 2 I


theo phương thứcdưa trin dtiu ầtén (to
tin h vớt OD ... tcm u theo phưmg
thức dưa trín dúu kiện) ,
man phip làm việt gi (c4ch dủng xưa)
takc the libcrty of doing Mh
bc tramíerrcd to ... íor attention (hu,én trao cho ... d í xem xét

dươc chuyến tau tang láu (laị)
bc tranuhippcd (at)
cứ lam dụt lý
warrant an agcncy appoiniment
tẩn lòng
bc vnllmg to
trong thđi han lỊtcy dinh
uithin thc ỉtipulatcd time
unđcr ... tcrmt

Thứ n4m, khóng dưoc xcm thưởng khi dich láo ngứ:

Các tào n£ừ biểu thị cách xung hò
Dear Mr X X X (Được dủng trước ho ho4c ho tén cùa nam, không
dược dủng trước tén mí khớng có ho)
My dear Mĩ X X X (Yéu ciu giống như Dcar Mr X X X, tử dear à dJy
khống viết hoa)
Dear M n XXX (Đưoc dửng trước họ ho4c ho tén của ngươi phu nử
dl kết hdn, khổng dưoc dủng 0 trước tên mi khống có ho.)
My dcar Mrs XXX (Yéu ciu giống như Dear Mn X X X, tử dcar ó
dây cúng khống viết hoa)
I)car Mm XXX (Thường dưoc dât ó trước ho ho4c ho lén cùa phu
nữ chưa kết hân, khống dưoc dùng trước tén mi khống có ho.)
My dcar Mii* XXX (Yéu cỉu giống như Dcar Mm X X X, tư dcar à
dty khổng viết hoa)
Trong nhưng nlm gin dly, người u không côn phin biệt c*ch dung
M n hay Miaa nứa, m4 dủng Mi thay thế cho hai tđ nly, nhất 14 trong
mứt tố thư từ có tính chất cỗng viéc.
Dcar Stn (Được dủng phổ blén trong thư thương mai uéng Anh,
thich hợp dứng vớt ngươi phu trếch 14 nam tal c4c co quan, do4n thể

thống thương)
22 u * a èdi nfc| Aat *I


Dear Sir (Giống với cách dùng Dear Sirs, dược dùng khi viết cho một
người)
Gentlemen (Thường được dùng ừong thư thương mại ớ Mỹ, Canada.
Chỉ dùng hình thức số nhiều, không dùng hình thức số ít Gentleman.
Khi cần dùng số ít có thể dùng Dear Sir hay Sir; không dùng Dear ở
trước Gentlemen, không thêm họ tên ở sau Gentlemen. Các cơ quan có
cả nhân viên nam và nữ có thể dùng Gentlemen, phía sau thêm dấu hai
chấm)
Dear Madam (Dùng cho phụ nữ đã kết hôn hoặc chưa kết hôn, Madame là cách xưng hô của người Anh đối với phụ nữ đã kết hôn và chưa
kết hôn)
Ladies and Gentlemen (Trong thư thương mại ở Mỹ, một số người
không dùng Dear Sirs và Gentlemen, bởi vì sau nhiều năm được sử dụng
rộng rãi, hai cách xưng hô này bị xem là có ý phân biệt giới tính, nên
ngày càng có nhiều người dùng Ladies and Gentlemen dể thay thế)
Ladies
Dear Ladies
Mesdames (Đây là hình thức số nhiều của Madam và Madame,
thường dùng cho các công ty, xí nghiệp, cơ quan mang tên của nữ. Ví
dụ: Mesdames Smith & Alvarez)
Dear Mesdames
Sir ]
Sirs 1 (Cách xưnê hô lịch sự, thường dùng ữong văn phong trang trọng)
My
My
My
My


dear
dear
dear
dear

sir
sirs
madam
madams

Dear Sir or Madam
Dear Sir and Madam
Sirs and Mesdames

1

(Có thể dịch là Thưa quý ông, qu ỷ bà)

Luyện dịch tiếng A nh thưong m ại - 2 3


Các sáo ngũ diễn đạt ý cám (m
Thank you for your order.
Cám ơn quý cóng ty đã đặt hàng.

Many thanks for the inquiry.
R ấ t cám ơn quý công ty đã gửi thư hỏi giá.

We shall appreciate your ...

Chúng tôi rất cám ơn quý công ty đã ...

Thank you very much [hoặc very, very much; ever so much; most
sincerely; indeed; from the bottom of my heart].
Cám ơn quý công ty rất nhiều (hoặc rất, rất nhiều; hết sức nhiều; một
cách chân thành nhất; thực sự; tận đáy lòng tôi).

It gives us great pleasure to acknovvledge receipt of ...
Chúng tôi rất vui mừng thông báo là đã nhận được ...

Thanks a million. [hoặc ever so much]
Vô cùng cám ơn (hoặc hết sức nhiều).
Please accept my sincere [proíound] appreciation for ...
X in nhận sự biết ơn chân thành (sâu sắc) của tôi về ...

I wish to express my sincere [proíound] appreciation for ...
Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn chân thành (sâu sắc) của tôi về ...

There is nothing more important [satisíying, gratiíying] to me than
to receive one of your letters.
Đ ối với tôi không có gì quan trọng (hài lòng, toại nguyện) hơn là được
nhận một trong những lá thư của ông.

We have pleasure in iníorming you that we are interested in ...
and should be glad if you vvould make us an offer.
Chúng tôi vui mừng thông báo với quý công ty là chúng tôi quan tăm đến
... và sẽ rất vui nếu quý công ty có thể chào giá cho chúng tôi.

2 4 - Luyện dịch tiêng Anh thuong mại



×