Bài 1.
Rút gọn các biểu thức sau:
20 − 45 + 3 18 + 72
a)
c)
Bài 2.
(
6 + 5) − 120
2
d)
1 1 3
1
4
−
2+
200 ÷:
5
2 2 2
8
Rút gọn các biểu thức sau:
1
a)
Bài 3.
( 28 − 2 3 + 7) 7 + 84
b)
5+ 3
−
4− 2 3
1
5− 3
b)
1
6− 2
c)
2 2 ( 3 − 2) + ( 1+ 2 2) − 2 6 = 9
4
( 2 − 5)
c)
Bài 4.
a)
2
−
4
( 2 + 5)
3+ 3
2
b)
=8
2+ 3
10
và
b)
Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A.
11− 6 2 + 11+ 6 2 = 6
2003 + 2005
2x x + 1 3− 11x
−
−
x + 3 3− x x2 − 9
và
A=
1
x− x + 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
c)
x ≠ ±3
với
b) Tìm x để A < 2.
Bài 6.
Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 7.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
5 3
2 2004
3 5
và
.
c) Tìm x nguyên để A nguyên.
x + 1 x − 1 x2 − 4x − 1 x + 2003
A=
−
+
÷.
x−1 x+1
x
x2 − 1 ÷
Bài 8.
2
2+ 3 + 2− 3 = 6
d)
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):
A=
Bài 5.
a)
6
−
Chứng minh các đẳng thức sau:
2
a)
2+ 3
2
+
.
A = 1− 6x + 9x2 + 9x2 − 12x + 4
Bài 9.
Tìm x nguyên để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
x +1
A=
Bài 10.
a)
Bài 11.
a)
Bài 12.
a)
x−3
x+2
x − 2 x + 1
Q=
−
÷.
x+ 2 x +1 x−1 ÷
x
Cho biểu thức:
Rút gọn Q.
.
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
1
1
a +1
M =
+
÷:
a − 1 a − 2 a + 1
a− a
Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức M.
với
b) So sánh giá trị của M với 1.
1
x− 3
2
P =
−
−
÷
x − 1− 2 2 − x
x − x−1
Cho biểu thức
Tìm điều kiện để P có nghĩa.
c) Tính giá trị của P với
Bài 13.
a)
a > 0, a ≠ 1
x+ 2
÷
2x − x ÷
.
b) Rút gọn biểu thức P.
x = 3− 2 2
.
2x + 1
1+ x3
x
÷
B=
−
.
− x÷
3
÷ 1+ x
÷
x
+
x
+
1
x −1
Cho biểu thức:
Rút gọn B.
.
với
x≥ 0
và
x≠1
b) Tìm x để B = 3.
1
x3 + y x + x y + y3
1
2
1 1
A =
+
+ + :
÷.
y÷
x
x3y + xy3
x + y x y
Bài 14.
Cho biểu thức:
x > 0, y > 0
a)
với
Rút gọn A.
.
xy = 16
b) Biết
. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.
P=
Bài 15.
Cho biểu thức:
1
x +1
+
x
x− x
.
.
x=
a)
Rút gọn P.
1
2
b) Tính giá trị của biểu thức P khi
ĐÁP SỐ:
.
Bài 1:
15 2 − 5
a)
Bài 2:
b)
21
2
2
− 3
1−
a)
b)
Bài 3:
Biến đổi VT thành VP.
Bài 4:
c)
2 + 3 < 10
a)
Bài 5:
A=
a)
Bài 6:
b)
3x
x− 3
d)
54 2
3
3
5 3> 3 5
2003 + 2005 < 2 2004
c)
x∈ {−6; 0; 2; 4; 6; 12}
b)
A=
x ≠ 0; x ≠ ±1
b)
4
3
11
−6 < x < 3; x ≠ −3
a)
Bài 7:
max A =
c)
x=
khi
1
4
c)
x + 2003
x
.
x∈ {−2003;2003}
c)
.
.
Bài 8:
Sử dụng tính chất
a + b ≥ a+ b
, dấu "=" xảy ra
ab ≥ 0
min A = 1 khi
.
1
2
≤ x≤
3
3
.
Bài 9:
x∈ {49;25;1;16;4}
. Chú ý:
A = 1+
4
x−3
. Để A Z thì
x∈ Z
và
x−3
là ước của 4.
Bài 10:
2
x−1
Q=
a)
Bài 11:
M=
a −1
a
x∈ {2;3}
b)
= 1−
.
1
a)
Bài 12:
a
M <1
b)
.
P=
x ≥ 1; x ≠ 2; x ≠ 3
a)
Bài 13:
B = x −1
a)
Bài 14:
b)
2− x
P = 2+1
c)
.
x
b)
x = 16
.
x+ y
xy
a)
Bài 15:
P=
a)
min A = 1⇔ x = y = 4
b)
x+1
1− x
b)
.
P = −3 − 2 2
.