GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm
xuất hiện các nhân tử chung của các nhóm.
- Kỹ năng biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá hai biến.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : bảng phụ , thước kẻ.
- HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Phân tích, đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Phân tích đa thức thành
- Treo bảng phụ. Gọi HS - HS lên bảng trả lời và
nhân tử :
lên bảng
làm
a) x2 – 4x + 4
(5đ)
- Cả lớp cùng làm
1/ a) x2 – 4x + 4 = (x-2)2
b) x3 + 1/27
(5đ)
- Kiểm tra bài tập về nhà
b)x3+1/27=(x+1/3)(x2
của HS
+1/3x+1/9)
2. Tính nhanh:
a) 542 – 462 (5đ)
2/ a)542 – 462
b) 732 – 272 (5đ)
= (54+46)(54-46) =
100.8=800
b) 732 – 272
- Cho HS nhận xét bài làm = (73+27)(73ở bảng
27)=100.46=4600
- Đánh giá cho điểm
- HS nhận xét bài trên
bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
- Xét đa thức x2 – 3x + xy - HS nghe để tìm hiểu
§8. PHÂN TÍCH ĐA
-3y, có thể phân tích đa
THỨC THÀNH NHÂN TỬ thức này thành nhân tử
BẰNG PHƯƠNG PHÁP
bằng phương pháp đặt
NHÓM CÁC HẠNG TỬ
nhân tử chung hoặc dùng
- HS trả lời : không …
hằng đẳng thức được ko?
- HS tập trung chú ý và
(có nhân tử chung ko? Có
ghi bài
dạng hằng đẳng thức nào
không?)
- Có cách nào để phân
tích? Ta hãy nghiên cứu
1. Ví dụ :
bài học hôm nay
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (15’)
- Ghi bảng ví dụ
- HS ghi vào vở
Phân tích đa thức sau thành
Hỏi: có nhận xét gì về các - HS suy nghĩ (có thể
nhân tử :
hạng tử của đa thức này ?
chưa trả lời được)
* Gợi ý : Nếu chỉ coi là
- HS suy nghĩ – trả lời
một đa thức thì các hạng tử - HS tiếp tục biến đổi để
a) x2 – 3x + xy – 3y
không có nhân tử chung.
= (x2 – 3x) + (xy – 3y)
Nhưng nếu coi là tổng của …
= x(x – 3) + y(x – 3)
hai biểu thức, thì các đa
= (x – 3)(x +y)
thức này như thế nào?
biến đa thức thành tích
x2-3x+xy–3y=(x2–3x)+
- Hãy biến đổi tiếp tục
(xy – 3y)
- GV chốt lại và trình bày
= x(x–3)+y(x–3)=(x–3)
b) 2xy + 3z + 6y + xz
bài giải
(x +y)
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
- Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu - HS nghe giảng, ghi bài
= 2y(x+3) + z(3+x)
HS làm tương tự
= (x+3)(2y+z)
- HS lên bảng làm
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
- Cho HS nhận xét bài giải = (x+3)(2y+z)
của bạn
- Nhận xét bài làm ở
- Bổ sung cách giải khác
bảng
- GV kết luận về phương
- Nêu cách giải khác
pháp giải
cùng đáp số
- Nghe để hiểu cách làm
Hoạt động 4 : Vận dụng (13’)
- Ghi bảng ?1
- Ghi đề bài và suy nghĩ
2. Ap dụng :
?1
- Cho HS thực hiện tại chỗ cách làm
Tính nhanh 15.64+ 25.100
- Chỉ định HS nói cách làm - Thực hiện tại chỗ ít
+36.15 + 60.100
và kết quả
phút .
Giải
- Cho HS khác nhận xét
- Đứng tại chỗ nói rõ
15.64+25.100+36.15+60.100 kết quả, nêu cách làm khác cách làm và cho kết quả
= (15.64+36.15)+(25.100+
.
…
60.100)
- GV ghi bảng và chốt lại
- HS khác nhận xét kết
= 15(64+36) + 100(25+60)
cách làm …
quả và nêu cách làm
=15.100+100.85=100(15+85
khác (nếu có) :
) = 100.100 = 10 000
15.64 + 25.100 + 36.15
?2
+ 60.100
(xem Sgk)
- Treo bảng phụ đưa ra ?2
= 15(64+36) + 25.100 +
- Cho HS thảo luận trao
60.100
đổi theo nhóm nhỏ
= 15.100 + 25.100 +
- Cho đại diện các nhóm
60.100
trả lời
= 100(15 + 25 + 60) =
- Nhận xét và chốt lại ý
100.100
kiến đúng
= 10 000
- HS đọc yêu cầu của ?2
- Hợp tác thảo luận theo
nhóm 1-2 phút …
- Đại diện các nhóm trả
lời
Bài 47b,c trang 22 Sgk
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
Bài 47b,c trang 22 Sgk
- Ghi bài tập vào
b) xz + yz – 5. (x + y)
- Gọi HS lên bảng. Cả lớp b) xz + yz – 5. (x + y)
= z. (x+y) – 5. (x + y)
cùng làm tập
= z. (x+y) – 5. (x + y)
= (x + y) (z - 5)
- Thu và chấm bài vài em
= (x + y) (z - 5)
c) 3x2 –3xy – 5x + 5y
c) 3x2 –3xy – 5x + 5y
= 3x(x + y) – 5(x + y)
= 3x(x + y) – 5(x + y)
= (x + y)(3x - 5)
= (x + y)(3x - 5)
- Cho HS nhận xét bài trên - HS nhận xét bài của
Bài 47a trang 22 Sgk
bảng
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 47a trang 22 Sgk
bạn
* Tương tự bài 47, chú ý
Bài 48 trang 22 Sgk
dấu trừ
Bài 48 trang 22 Sgk
- Xem lại hằng đẳng
* a) Dùng hằng đẳng thức thức
Bài 49 trang 22 Sgk
A2 – B2
Bài 50 trang 23 Sgk
* b,c) Dùng hằng đẳng
thức (A ± B)2
Bài 49 trang 22 Sgk
- HS nghe dặn
* Tương tự bài 48
- Ghi chú vào vở bài tập
Bài 50 trang 23 Sgk
- Ôn lại các phương pháp
phân tích
LUYỆN TẬP §8.
I/ MỤC TIÊU :
- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích ra nhân tử.
- HS giải bài tập thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
- Củng cố, khắc sâu nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : bảng phụ , thước ke, phấn màu
- HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Vấn đáp, nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
1. Phân tích đa thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
- Treo bảng phụ. Gọi 2 HS
- Hai HS lên bảng trả lời và
thành nhân tử :
lên bảng
làm
a) x – ay + x - by
- Cả lớp cùng làm
HS1 :
=(a+b)(x-y)
- Kiểm tra bài tập về nhà của a) ax – ay + bx - by
(5đ)
b) ax+bx-cx+ay+by-
HS
=(a+b)(x-y)
(5đ)
cy=? (5đ)
b) ax + bx – cx + ay + by -
2. Tính nhanh:
cy
a) x2-xy+x-y
=x(a+b-c)+y(a+b-c)
(5đ)
=(a+b-c)(x+y)
b) 3x2-3xy-5x+5y
HS2 :
(5đ)
a) x2-xy+x-y =x(x-y)+(x-y)
= (x-y)(x+1)
b) 3x2-3xy-5x+5y
= 3x(x-y)-5(x-y)=(x-y)(3x-
Bài 47b trang 22 Sgk
xz+yz-5(x+y)
- Cho HS nhận xét bài làm ở
5)
bảng
- HS nhận xét bài trên bảng
- Đánh giá cho điểm
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)
Bài 47b trang 22 Sgk
- Gọi HS lên bảng làm
- HS lên bảng làm bài
- Hướng dẫn HS yếu, kém
xz+yz-5(x+y)
=z(x+y)-5(x+y)
=z(x+y)-5(x+y)
=(x+y)(z-5)
=(x+y)(z-5)
- Gọi HS khác nhận xét
- HS khác nhận xét
Bài 48 trang 22 Sgk
Bài 48 trang 22 Sgk
a) x2 + 4x - y2 + 4
- Dùng tính chất giao hoán
a) x2 + 4x - y2 + 4
= x2 + 4x + 4 - y2
của phép cộng
= x2 + 4x + 4 - y2
= ( x + 2 )2 - y2
- x2 + 4x + 4 có dạng hđt gì ? = ( x + 2 )2 - y2
= ( x + 2 + y ) ( x + 2 – - ( x + 2 )2 - y2 có dạng hđt
=(x+2+y)(x+2–y)
y)
- Nhóm 1+2 làm câu b,
gì ?
- Chia HS làm 4 nhóm . Thời nhóm 3+4 làm câu c
b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2
gian làm bài là 5’
b) 3x2 + 6xy + 3y2 -3z2
- Đại diện nhóm trình bày
= 3(x2 + 2xy + y2 -z2)
= 3(x2 + 2xy + y2 -z2)
= 3 [(x+y)2- z2]
= 3 [(x+y)2- z2]
= 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z]
= 3[(x+y)+ z] [(x+y)-
c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2
z]
= (x2 -2xy+y2)-(z2-2zt+t2)
c) x2 -2xy+y2-z2+2zt-t2
= (x-y)2 – (z-t)2
= (x2 -2xy+y2)-(z2-
= (x-y+z-t)()x-y-z+t)
2zt+t2)
- Nhóm khác nhận xét
= (x-y)2 – (z-t)2
- Nhóm khác nhận xét nhóm
= (x-y+z-t)()x-y-z+t)
bạn
a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5
Bài 49 trang 22 Sgk
+3,5.37,5
- Hướng dẫn HS làm
= (37,5.6,5+3,5.37,5)-
Bài 49 trang 22 Sgk
a) 37,5.6,5-7,5.3,4 -
( 7,5.3,4+6,6.7,5)
6,6.7,5 +3,5.37,5
- Dùng tính chất kết hợp và
=37,5(6,5+3,5)-
= (37,5.6,5+3,5.37,5)-
giao hoán để nhóm các hạng
7,5(3,4+6,6)
( 7,5.3,4+6,6.7,5)
tử thích hợp
= 37,5.10-7,5.10
=37,5(6,5+3,5)-
- Dùng tính chất phân phối
= 375 – 75 = 300
7,5(3,4+6,6)
của phép nhân đối với phép
- Các nhóm làm câu b
= 37,5.10-7,5.10
cộng
b) 452+402-152+80.45
= 375 – 75 = 300
- Làm tiếp tục
= 452+2.45.40+402-152
- Chia HS làm 4 nhóm. Thời
= (45+40)2-152
gian làm bài là 5’
= (45+40+15)(45+40-15)
b) 452+402-152+80.45
= 452+2.45.40+402-152 - Nhắc nhở HS không tập
= 100.70 = 7000
= (45+40)2-152
- Các nhóm nhận xét lẫn
trung
= (45+40+15)(45+40-
nhau
15)
= 100.70 = 7000
Điền vào chỗ trống :
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố (5’)
- Gọi HS lên bảng điên vào
- HS lên bảng điền
x3z+x2yz-x2z2-xyz2
chỗ trống
x3z+x2yz-x2z2-xyz2
= x2z(x+y)- xz2(x+y)
= x2z(x+y)- xz2(x+y)
= (x+y)( - )
= (x+y)( x2z – xz2 )
= (x+y)( - )
= (x+y)( x- z ) xz
- Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)
Bài 50 trang 22 Sgk
- Bài 50 trang 22 Sgk
* Phân tích đa thức thành
- HS ghi nhận và ghi vào
nhân tử, sau đó cho từng thừa tập
số bằng 0
- Về nhà xem lại tất cả
phương pháp để tiết sau ta áp
dụng tất cả các phương pháp
đó để phan tích đa thức thành
nhân tử