GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một
tổng, lập phương của một hiệu.
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết 3 hằng đẳng thức
- Treo đề bài
- Một HS lên bảng
(6đ)
- Gọi một HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
2/ Tính :
- Cho HS nhận xét ở bảng
bài tập
a) (3x – y)2 = … (2đ)
- Đánh giá cho điểm
1/ … = 9x2 – 6xy + y2
2/ … = 4x2 – ¼
b) (2x + ½ )(2x - ½ )
(2đ)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. NHỮNG HẰNG
- GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị
ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NHỚ (tiếp)
học ba hằng đẳng thức bậc
tâm thế vào bài
hai …
- Ghi bài vào vở
- Chúng ta tiếp tục nghiên
cứu về các hằng đẳng thức
bậc ba
Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’)
4. Lập phương của một
- Nêu ?1 và yêu cầu HS
- HS thực hiện ?1 theo
tổng:
thực hiện
yêu cầu :
- Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính
bảng rồi rút ra công thức
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 (a+b)3 = …
tại chỗ
* Đứng tại chỗ báo cáo
- Từ công thức hãy phát
kết quả
biểu bằng lời?
- HS phát biểu, HS khác
- Với A, B là các biểu thức hoàn chỉnh nhắc lại…
tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =
…
(A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3
Ap dụng:
- Cho HS phát biểu bằng lời
a) (x + 1)3 =
thay bằng từ “hạng tử” (?2) - HS phát biểu (thay từ
b) (2x + y)3 =
- Ghi bảng bài áp dụng
“số” bằng từ “hạng tử”)
- Ghi bảng kết quả và lưu ý - HS thực hiện phép tính
HS tính chất hai chiều của - a) (x + 1)3
phép tính
=x3+3x2+3x+1
- b) (2x +
y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2
Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’)
5. Lập phương của một
- Nêu ?3
- HS làm ?3 trên phiếu
hiệu:
- Ghi bảng kết quả HS thực học tập
hiện cho cả lớp nhận xét
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
- Phát biểu bằng lời HĐT
b)3
Ap dụng:
trên ?4
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2
- Làm bài tập áp dụng
-B3
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x -
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b - Hai HS phát biểu bằng
1/27
lên bảng (mỗi em 1 câu)
lời
-6x2y+12xy2-y3
- Gọi HS trả lời câu c
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x -
c) Khẳng định đúng: 1, 3
- GV chốt lại và rút ra nhận 1/27
b) (x-2y)3=…=x3
(A-B)2 = (B-A)2
xét
(A-B)3 ≠ (B-A)3
b) (x-2y)3=…=x3
-6x2y+12xy2-y3
- Cả lớp nhận xét
- Đứng tại chỗ trả lời và
giải thích từng câu
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
1/ Rút gọn (x+2) -(x-2) ta - Chia 4 nhóm hoạt động,
3
3
được:
thời gian (3’).
a) 2x2+2
- GV quan sát nhắc nhở HS
b)2x3+12x2
nào không tập trung
c) 4x2+2
- HS chia nhóm làm bài
d)Kết quả - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng
khác
trình bày
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành
tích
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
- Yêu cầu các nhóm nhận
a)(4x+1)2
b) (x+2)2 xét lẫn nhau
c)(2x+1)2
d) (2x+2)2
- Cử đại diện nhận xét
bài của nhóm khác
3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y +
18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=4 b=6
b)a=6 b=4
c/ a=9 b=6
d)a=6 b=9
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài: viết công thức
Bài tập 26 trang 12 Sgk
bằng các chữ tuỳ ý, rồi
- HS nghe dặn và ghi
phát biểu bằng lời.
chú vào vở
- Bài tập 26 trang 12 Sgk
Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Áp dụng hằng đẳng thức
4,5
Bài tập 28 trang 12 Sgk
- Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- Bài tập 28 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
(A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2
-B3
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một
tổng, lập phương của một hiệu.
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , phiếu học tập
- HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết 3 hằng đẳng thức
- Treo đề bài
- Một HS lên bảng
(6đ)
- Gọi một HS lên bảng
- HS còn lại làm vào vở
2/ Tính :
- Cho HS nhận xét ở bảng
bài tập
a) (3x – y)2 = … (2đ)
- Đánh giá cho điểm
1/ … = 9x2 – 6xy + y2
2/ … = 4x2 – ¼
b) (2x + ½ )(2x - ½ )
(2đ)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. NHỮNG HẰNG
- GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị
ĐẲNG THỨC ĐÁNG
NHỚ (tiếp)
học ba hằng đẳng thức bậc
tâm thế vào bài
hai …
- Ghi bài vào vở
- Chúng ta tiếp tục nghiên
cứu về các hằng đẳng thức
bậc ba
Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’)
4. Lập phương của một
- Nêu ?1 và yêu cầu HS
- HS thực hiện ?1 theo
tổng:
thực hiện
yêu cầu :
- Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính
bảng rồi rút ra công thức
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 (a+b)3 = …
tại chỗ
* Đứng tại chỗ báo cáo
- Từ công thức hãy phát
kết quả
biểu bằng lời?
- HS phát biểu, HS khác
- Với A, B là các biểu thức hoàn chỉnh nhắc lại…
tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =
…
(A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3
Ap dụng:
- Cho HS phát biểu bằng lời
a) (x + 1)3 =
thay bằng từ “hạng tử” (?2) - HS phát biểu (thay từ
b) (2x + y)3 =
- Ghi bảng bài áp dụng
“số” bằng từ “hạng tử”)
- Ghi bảng kết quả và lưu ý - HS thực hiện phép tính
HS tính chất hai chiều của - a) (x + 1)3
phép tính
=x3+3x2+3x+1
- b) (2x +
y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2
Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’)
5. Lập phương của một
- Nêu ?3
- HS làm ?3 trên phiếu
hiệu:
- Ghi bảng kết quả HS thực học tập
hiện cho cả lớp nhận xét
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
- Phát biểu bằng lời HĐT
b)3
Ap dụng:
trên ?4
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2
-B3
- Làm bài tập áp dụng
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x -
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b - Hai HS phát biểu bằng
1/27
lên bảng (mỗi em 1 câu)
lời
b) (x-2y)3=…=x3
-6x2y+12xy2-y3
- Gọi HS trả lời câu c
c) Khẳng định đúng: 1, 3
- GV chốt lại và rút ra nhận 1/27
(A-B)2 = (B-A)2
xét
(A-B)3 ≠ (B-A)3
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x b) (x-2y)3=…=x3
-6x2y+12xy2-y3
- Cả lớp nhận xét
- Đứng tại chỗ trả lời và
giải thích từng câu
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
1/ Rút gọn (x+2) -(x-2) ta - Chia 4 nhóm hoạt động,
3
3
được:
thời gian (3’).
a) 2x2+2
- GV quan sát nhắc nhở HS
b)2x3+12x2
nào không tập trung
c) 4x2+2
- HS chia nhóm làm bài
d)Kết quả - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng
khác
trình bày
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành
tích
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
- Yêu cầu các nhóm nhận
a)(4x+1)2
b) (x+2)2 xét lẫn nhau
c)(2x+1)2
d) (2x+2)2
- Cử đại diện nhận xét
bài của nhóm khác
3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y +
18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=4 b=6
b)a=6 b=4
c/ a=9 b=6
d)a=6 b=9
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Học bài: viết công thức
Bài tập 26 trang 12 Sgk
bằng các chữ tuỳ ý, rồi
- HS nghe dặn và ghi
phát biểu bằng lời.
chú vào vở
- Bài tập 26 trang 12 Sgk
Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Áp dụng hằng đẳng thức
4,5
Bài tập 28 trang 12 Sgk
- Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- Bài tập 28 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
(A+B)3=
A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2
-B3