GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh
tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng
đắn và hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức.
- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc nhân - Treo bảng phụ (hoặc ghi - Một HS lên bảng, cả lớp
đa thức với đa thức. (4đ) bảng)
theo dõi và làm nháp
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = - Gọi một HS
=> 4x2+4x+1
(6đ)
- HS nhận xét
- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§3. NHỮNG HẰNG - Không thực hiện phép
- HS tập trung chú ý, suy
ĐẲNG THỨC ĐÁNG nhân có thể tính tích trên
nghĩ…
NHỚ
một cách nhanh chóng hơn
không?
- Ghi tựa bài
- Giới thiệu bài mới
Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’)
1. Bình phương của -GV yêu cầu: Thực hiện
- HS thực hiện trên nháp
một tổng:
phép nhân: (a+b)(a+b)
(a+b)(a+b) = a2+2ab+b2
- Từ đó rút ra
- Từ đó rút ra:
(A + B)2 = A2 + 2AB + (a+b)2 =
(a+b)2 = a2+2ab+b2
B2
- HS ghi bài
- Tổng quát: A, B là các
biểu thức tuỳ ý, ta có (Ghi
bảng)
- HS quan sát, nghe giảng
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk)
hướng dẫn HS ý nghĩa hình - HS phát biểu
học của HĐT
- HS làm trên phiếu học tập,
- Phát biểu HĐT trên bằng 4 HS làm trên bảng
lời?
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
Ap dụng:
- Cho HS thực hiện áp
b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
dụng sgk
c) 512 = (50 + 1)2 = … =
b) x2+
4x+ 4 = … = - Thu một vài phiếu học tập 2601
(x+2)2
của HS
c) 512 = (50 + 1)2 = … =
d) 3012= (300+1)2
=… = 90601
2601
- Cả lớp nhận xét ở bảng
d) 3012=(300+1)2 = …=
- Tự sửa sai (nếu có)
90601
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV nhận xét đánh giá
chung
Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’)
2. Bình phương của - Hãy tìm công thức (A – - HS làm trên phiếu học tập:
một hiệu:
B)2 (?3)
(A – B)2 = [A +(-B)]2 = …
- GV gợi ý hai cách tính, (A –B)2 = (A –B)(A –B)
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
gọi 2 HS cùng thực hiện
- HS nhận xét rút ra kết quả
- Cho HS nhận xét
- HS phát biểu và ghi bài
- Cho HS phát biểu bằng
lời ghi bảng
Ap dụng
- Cho HS làm bài tập áp - HS làm bài tập áp dụng
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 dụng
vào vở
b) (2x–3y)2 = 4x2 – - Theo dõi HS làm bài
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4
12xy+9y2
b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
c) 992 = (100–1)2 = … =
c) 992 = (100–1)2 = … =
9801
9801
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét và tự sửa
Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’)
3. Hiệu hai bình
- Thực hiện ?5 :
- HS thực hiện theo yêu cầu
phương :
- Thực hiện phép tính (a+b) GV
(a-b) , từ đó rút ra kết luận (a+b)(a-b) = a2 –b2
A2 – B2 = (A+B)(A –B) a2 –b2 = …
=> a2 –b2 = (a+b)(a-b)
- Cho HS phát biểu bằng
- HS phát biểu và ghi bài
lời và ghi công thức lên
- HS trả lời miệng bài a,
Ap dụng:
bảng
làm phiếu học tập bài b+c
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
- Hãy làm các bài tập áp
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
b) (x –2y)(x +2y) = x2 – dụng (sgk) lên phiếu học
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
4y2
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
tập
602 –42 = … =
c) 56.64 = (60 –4)(60
+4) =
3584
602 –42 = … =
3584
- Cả lớp nhận xét
Bài tập ?7
- Cả lớp nhận xét
Hoạt động 6 : Củng cố (7’)
- GV yêu cầu
- HS đọc ?7 (sgk trang 11)
+ Cả Đức và Thọ đều
* Gợi ý:
- Trả lời miệng: …
đúng
1/ Đức và Thọ ai đúng?
- Kết luận:
+ HĐT : (A-B)2 = (B-
2/ Sơn rút ra được HĐT?
A)2
- Cho HS làm các bài tập
- Bài Tập 16(bc),
Sgk (tr11)
- HS hợp tác làm bài theo
* Gợi ý: xác định giá trị
nhóm
18(ab):
(x –y)2 = (y –x)2
của A,B bằng cách xem A2 - Mỗi em tự trình bày bài
=?A
làm của mình
B2 = ? B
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
+y)2
18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a2b)2
b) x2 –10xy+25y2 = (x–
Yêu cầu HS nhận xét
5y)2
- Nhận xét bài làm của bạn
18a) x2 +6xy +9y2 =
(x+3y)2
b) x2 –10xy+25y2
= (x–5y)2
Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc lòng hằng đẳng - HS nghe dặn
thức
Bài tập 16 trang 11 Sgk chú ý dấu của hằng đẳng
thức
- Bài tập 16 trang 8 Sgk
* Áp dụng HĐT 1+2
Bài tập 17 trang 11 Sgk - Bài tập 17 trang 11 Sgk
* VT: Áp dụng HĐT 1
VP: Nhân đơn thức với
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2
Bài tập 18 trang 11 Sgk đa thức
- Bài tập 18 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 16
- Ghi chú vào vở
LUYỆN TẬP §3
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết ba HĐT đã học
- Treo bảng phụ – đề kiểm - Một HS lên bảng, còn lại
(6đ)
tra
chép đề vào vở và làm bài
2/ Viết các bthức sau dưới - Kiểm vở bài làm ở nhà
tại chỗ.
dạng bình phương 1 tổng
a) (x+1)2
(3HS)
b) (5a-2b)2
(hiệu) (4đ)
a) x2 +2x +1
- Cho HS nhận xét
b) 25a2 +4b2 –20ab
Bài 20 trang 12 Sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2
(kết quả này sai)
- Tự sửa sai (nếu có)
- GV đánh giá cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
- Vế phải có dạng HĐT - Đọc đề bài và suy nghĩ
nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi VP= x2+4xy+4y2
nhận xét?
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh
- Nhận xét bài làm ở bảng
VT≠VP =>(kết quả này
sai)
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
- Hai HS cùng lên bảng
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
* Gợi ý với HS yếu: đưa còn lại làm vào vở từng
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
bài toán về dạng HĐT (áp bài
= (2x+3y+1)2
dụng HĐT nào?)
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)2
- Cho HS nhận xét ở bảng
- HS nhận xét kết quả,
- GV đánh giá chung, chốt cách làm từng bài
Bài 23 trang 12 Sgk
lại …
- Hướng dẫn cách thực - HS đọc đề bài 23.
Chứng minh
hiện bài chứng minh hai - Nghe hướng dẫn sau đó
biểu thức bằng nhau. Yêu hợp tác làm bài theo nhóm
cầu HS hợp tác theo nhóm : nhóm 1+3 làm bài đầu,
làm bài
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
nhóm 2+ 4 làm bài còn lại.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
- Cho đại diện nhóm trình VP = a2 -2ab + b2 +4ab
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2 bày, cả lớp nhận xét.
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2
=VT
=VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab
VP = a2 +2ab + b2 –4ab
VP = a2 +2ab + b2 –4ab
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2
=VT
Ap dụng:
=VT
- GV nêu ý nghĩa của bài
- HS nghe và ghi nhớ
tập
- HS vận dụng, 2 HS làm ở
- Áp dụng vào bài a, b?
bảng
a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49
a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49
-48 =1
-48 = 1
b)(a+b)2=202+4.3=400-
- Cho HS nhận xét, GV
b)(a+b)2=202 +4.3=400-
12=388
đánh giá
12=388
- Nhận xét kết quả trên
bảng
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- Nêu nhận xét ưu khuyết - Nêu các vấn đề thường
điểm của HS qua giờ luyện mắc sai lầm.
tập
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Xem lại lời giải các bài đã
Bài tập 22 trang 12 Sgk
giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
* Tách thành bình phương (A-B)2 = A2 –2AB+ B2
Bài tập 24 trang 12 Sgk
Bài tập 25 trang 12 Sgk
của một tổng hoăc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
- HS nghe dặn và ghi chú
* Dùng HĐT
vào vở
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24