Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.65 KB, 4 trang )

WWW.DAYHOCTOAN.VN ĐỀ TRẮC NGHIỆM –TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Giáo viên: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc.
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Kết luận nào sau đây là sai?





A. Hàm số y  sin x giảm trên  ;  ; B. Hàm số y  cosx giảm trên  0; ;
2 

  



C. Hàm số y  tan x tăng trên   ;  ; B. Các kết luận A, B, C đều sai.
2 2
Câu 2. Trên đoạn  0; thì y  tan x nhận các giá trị âm trên:





A.  ;   ;
2 











B.  ;   ;
2




Câu 3. GTNN của hàm số y  3sin  x 
A. 1 ;



C.  ;   ;
2 


2




D.  ;   .


  2 là:
6
C. 2 ;


B. -1 ;

D. Không tồn tại.

Câu 4. GTLN của hàm số y  sin 4 x  cos4 x là:
A. 1 ;

B.

1
;
2

1
2

D.  .

C. 1;

Câu 5. GTNN của hàm số y  sin 4 x  cos4 x là:
A. 0;

B.

1
;
4


1
2

D. Không tồn tại.

C. ;

Câu 6. Kết luận nào sau đây sai ?
A. y  sin x.cos2 x là hàm số lẻ ;

B. y  sin x.sin 2 x là hàm số chẵn ;

C. y  x  sin x là hàm số lẻ ;

D. y  x  cos x là hàm số chẵn.

Câu 7. Trên đoạn T   0;2 để hàm số y  cos x xác định khi :

 



A. x  0;  ;
2

B. x   0; ;

 3

;2 ;

2


C. x  

 

Câu 8. Hàm số y  sin  2 x  là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
A. T  2;

B. T  ;

WWW.DAYHOCTOAN.VN

C. T  2;

 3



D. x  0;    ;2 .
 2  2


D. T  .

NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC


WWW.DAYHOCTOAN.VN ĐỀ TRẮC NGHIỆM –TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

Câu 9. Chu kỳ của hàm số y  sin x  cos x là :
A. T  ;

C. T  k 2;

B. T  2;

D.Các kết quả A, B, C đều sai.

Câu 10. Tập xác định của hàm số y  tan x  cotx là :

\ k 2, k 

A. D 

;

B. D 

\ k , k 

;

C. D 

 k

\  , k   ; D.
2



D

 k

\  , k  .
4


Câu 11. Biến đổi nào sau đây sai ?




A. sin x  cos x  2 sin  x 


;
4




B. sin x  cos x  2 cos  x 




 ; C. sin x  cos x   2 cos  x   ;
4

4




 x .
4


D. sin x  cos x  2 sin 

Câu 12. Nghiệm của phương trình cos 2 x 

A. x  


 k 2;
6

B. x  

5
 k 2;
6

Câu 13. Nghiệm của phương trình sin 2 x 

A. x 

 k

 ;
4 2

B. x  

3
là :
4


 k ;
6

D. x  


 k 2;
4

D. x 

C. x  

 k
 .
6 2

1
là :
2



 k 2;
4

C. x 


 k 2.
4

Câu 14. Nghiệm của phương trình tan x  cot x  2 là :
A. x 


 k 2;
4

B. x 


 k ;
4

Câu 15. Nghiệm của phương trình

A. x    k 2;

B. x  


C. x  


 k ;
4

D. x 


 k .
4

1  cos x
 tan 2 x là :
1  sin x


 k ;
4

C.Hai kết quả A, B đều đúng ;

D. Hai kết quả A, B đều sai.

 x
2

Câu 16. Nghiệm của phương trình cos 2 x  3cosx  4cos 2   là :
A. x  arcsin3  k 3600 ;


B. x  300  k.3600 ;




Câu 17. Nghiệm của phương trình tan x  tan  x 
WWW.DAYHOCTOAN.VN

C. x  1200  k.3600 ;


  1 là :
4

NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC

D. x  600  k 3600.


WWW.DAYHOCTOAN.VN ĐỀ TRẮC NGHIỆM –TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
A. x  k ;
B. x  arctan3  k ; C.Hai kết quả A, B đều đúng ; D. Hai kết quả A, B đều sai.
Câu 18. Nghiệm của phương trình 2sin x.tan x  4cos x  3 là :
A. x  k 2;

2
3

B. x  arccos    k 2;


C.Hai kết quả A, B đều đúng ;




Câu 19. Nghiệm của phương trình sin 2  x 
A. x 


 k ;
4

D. Phương trình vô nghiệm.


2
  tan 2 x  0 là :
4

B. x 

k
; C.Hai kết quả A, B đều đúng ;
2

D. Hai kết quả A, B đều sai.

Câu 20. Các nghiệm trên  0; của phương trình 4sin 2 x  3 3sin 2 x  2cos 2 x  4 là :
A. x 



;
6

B. x 


;
2

Câu 21. Nghiệm của phương trình
A. x 


 k ;
12

B. x 

C. x 



;x  ;
6
2

D. Các kết quả A, B, C đều sai.

3 cos5x  sin5x  2cos3x là :



 k ;
48

C.Hai kết quả A, B đều đúng ;

D. Hai kết quả A, B đều sai.

Câu 22. Nghiệm của phương trình tan 2 x  cot 2 x  3 tan x  cot x   4  0 là :
A. x  


 k 2;
4

B. x  


 k ;
4

C. x 


 k 2;
4

D. x 



 k 
4

Câu 23. Số nghiệm của phương trình sin x  cos x  sin x cos x  1  0 trên  0;2 là :
A. 1 ;

B. 2 ;

C. 3 ;

D. 4.

Câu 24. Phương trình cos3x  sin x có bao nhiêu nghiệm trên  0;  ?
A. 0;

B. 1 ;

C.2 ;

D.3.

Câu 25. Cho phương trình : sin x  sin 2 x  cos x  2cos2 x. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là :
A.


;
6



4

Câu 26. Phương trình
A. 2 ;


3

B. ;

C. ;

D.

cos6 x
 tan 2 x có bao nhiêu nghiệm trên
cos 2 x

B.3 ;

WWW.DAYHOCTOAN.VN

C.4 ;

2
.
3

 
 0;  ?

 4

D.1 ;

NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC


WWW.DAYHOCTOAN.VN ĐỀ TRẮC NGHIỆM –TỰ LUẬN ÔN TẬP CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

 
 2




Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình : 8cos4 x  cos4 x  1 trên   ;   là :

A.


;
3

B.

2
;
3

C.


4
;
3

D.

5
.
6

Câu 28. Phương trình 2sin 2 x  m sin 2 x  2m có nghiệm khi :

m  0
A. 
m  4 ;
3


m  0
B. 
m  4 ;
3


C. 0  m 

4
;
3


4
3

D. 0  m  .

Câu 29. Phương trình  m  1 sin x  2  m  0 có nghiệm khi :
A. m  1;

B. m  2;

Câu 30. Cho hàm số y 
A. M  1, m  2;

C. 1  m  2;

3
2

D. m  .

sin x  2cos x  1
thì GTLN , GTNN của hàm số là M, m lần lượt là :
sin x  cos x  2

B. M  1, m  0;

C. M  1, m  1;

D. M  1, m  3.


II. Tự luận :
2

x
x

Bài 1. Giải phương trình : 5sin x  2  3  sin  cos  .tan 2 x.
2
2




Bài 2. Giải phương trình: sin 2 x  3 cos 2 x



2



 5  cos  2 x  .
6


Bài 3. Giải phương trình: 9sin x  6cos x  3sin 2 x  cos2 x  8.

sin 3 x  cos3 x
 cos 2 x.

Bài 4. Giải phương trình:
2cos x  sin x



Bài 5. Giải phương trình: 2 2 cos3  x 


  3cos x  sin x  0.
4
---Hết---

WWW.DAYHOCTOAN.VN

NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC



×