Ph¬ng ¸n 1
6
5
4
3
2
1
Ph¬ng ¸n 2
6
5
3
2
1
Ph¬ng ¸n 3
6
5
4
3
8
Ph¬ng ¸n 4
1
6
5
3
1
8
8
U160
1
2
5
4
U120
720
6
3 thanh L63
520
680
145
ỉ35
ỉ50
145
M27
36
145
B
185
R5
145
ỉ 150
1312
1232
520
1150
145
145
Chi tiết 6
A
195
90
406
148
308
10.1
ỉ 18
Tỷ lệ: 1:5
A
B-B
5
R8
B
145
2 bên
8 lỗ M10
ỉ 210
Tỷ lệ: 1:5
80
TTCP 00.05.07
TTCP 00.05.06
TTCP 00.05.05
TTCP 00.05.04
TTCP 00.05.03
TTCP 00.05.02
TTCP 00.05.01
Ký hiệu
14
145
A-A
3X45
R3.1
Cánh tay trộn
74
6
18
2X45
1
64
120
44
2
1
44
Máng nạp liệu
4
Thùng trộn
4
Số
lượng
Gối đỡ trục trộn
Bố trí thùng trộn
Vật liệu
K hoa CKXD
T ờ s ố:5
1:4
T ỷ lệ
Số tờ :8
T rường đại học Xây dựng
Lớp 44M
K hối lượng
T rạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
Tên g ọi
Khung đỡ thùng trôn
Trục trộn
B àn tay trộn
Chi tiết 2
ỉ35
Ngày
846
135
135
2120
R20
Tỷ lệ: 1:5
ỉ18
-0.3
-0.5
Chi tiết 7
22
A
80
15
Nhìn theo A
7
6
5
4
3
2
1
C hữ ký
Đồ án tốt nghiệp
D ương T hanh Hà
H ọ và tên
Ngô T hanh Long
H .dẫn 2
T h iết kế
C hức danh
S TT
225
H .dẫn 1
ỉ180
40
Ngườ i chấm
B/m.T .qua
45
28
+ 0. 05
-0.1
100
40
3
U100
4000
150
33
114
76
100
590
250
Yêu cầu kỹ thuật: - Các vị trí liên kết phải khớp với nhau
- Các mối hàn phải chắc, kín, không có khuyết tật
- Quy trình lắp đặt: Sau khi lắp được thùng trộn vào khung đỡ ta
lắp trục trộn và ổ đỡ, sau đó ta lắp bàn tay trộn với cánh
tay trộn ta được các cánh trộn
Bước tiếp theo là lắp các cánh trộn vào trục trộn
20
150
300
150
1312
1270
440
45
400
330
60
001R
A
160
60
280
U160
200
U100
520
100
60
A-A
14
=8
U160
140
2355
540
2295
140
U100
540
Gân 150x140x8
8 cái
SL: 10 cái
Tấm ốp lát 100x80x14
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Họ và tên
Dương Thanh Hà
Chức danh
Thiết kế
Ngô Thanh Long
228
Ngày
60
Gân 8
6 cái
540
12 lỗ f20
Lỗ bắt bulông khung với thùng trộn
4000
1150
- Vật liệu được dùng là các loại thép tiêu chuẩn của Việt Nam
- Que hàn được sử dụng là loại 50
- Trình tự gia công: + Các dầm khung được hàn vuông góc với nhau nhờ các tấm ke
+ Các vị trí khung bắt vào động cơ và HGT, khi gióng chính thức mới hàn chắc
+ Tiến hành khoan các lỗ bắt bu lông
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
60
14
20
24 lỗ
Kết cấu khung đỡ
thùng trộn
A
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 4
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:4
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
1270
260
520
U160
150
590
250
310
240
Yêu cầu kỹ thuật:
308
308
160
R=10
60
150
300
150
1312
400
U120
100
720
1000
680
0
52
20
26
20
145
145
R60
R60
Dầm dọc khung
56
R3
5
R3
6
145
145
145
145
1312
1232
149
145
1312
1232
520
145
ỉ10.5x20 lỗ
145
1150
520
ỉ10.5x20 lỗ
520
1232
R60
145
149
ỉ10.5x20 lỗ
145
043
R
145
145
145
145
149
20
145
40
20
L40xL40
Lỗ bulông liên kết
40
20
9
Chữ ký
75
N gày
220
26
f1
01
f8
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Thiết kế
N gô Tha nh Long
B/m.T.qua
N gười chấm
H.dẫn 2
H.dẫn 1
Chức danh
Đồ án tốt nghiệp
440
L40x40
1000
L40X40
f 1.5
d10
400
135
135
2120
2120
Tôn 5 ly cửa thăm
2000
135
135
250
40
100
756
300
90.0
356
440
400
440
400
053
400
796
f32
6
250
0
34
Số tờ
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:4
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
Kết cấu thùng
trộn
R
600
10
160
3
U120
720
540
4
140
2340
160
2120
680
540
140
L40x40
540
400
26
26
20
5
145
5
R3
145
145
6
R60
Dầm dọc khung
145
R60
149
145
145
1232
520
145
1312
1232
145
+0.01
1232
300
600
520
145
20 lỗ ỉ10
145
1210
1150
520
ỉ10.5x20 lỗ
149
20lỗ ỉ10
145
145
149
043
R
145
R
350
20
56
R3
đ
yá
ht
R60
145
145
40
20
20
40
145
7
ù
gn
rt
nộ
6
5
4
3
2
1
7
TTCP 00.03.07
TTCP 00.03.06
TTCP 00.03.05
TTCP 00.03.04
TTCP 00.03.03
TTCP 00.03.02
Ký hiệu
TTCP 00.03.01
N gô Tha nh Long
Dương Thanh Hà
Họ và tên
L40xL40
Lỗ bulông liên kết
20
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
H.dẫn 2
H.dẫn 1
Thiết kế
Chức danh
STT
89.7
053
320
A
A
756
1232
420
390
N gười chấm
N gày
75
250
0
34
2
6
Tấm lót chống mòn
1
1
1
1
1
Tấm chắn dưới
Cửa nạp liệu
Tấm chắn trên
Cửa xả liệu
lượng
Số
24
Kết cấu thùng
trộn
Vật liệu
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số:3
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:4
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
Tên gọi
Bu lông lắp tấm lót với thành thùng
Thành thùng trộn
220
245
B/m.T.qua
440
320
2
6
356
10
f10
3 thanh L63
A-A
d10
135
135
B 24 lỗ
B
B-B
400
135
440
400
135
440
400
250
130
220
1
Bu lông M10x1.5; SL: 24 bộ
100
796
300
70
220
500
616
1312
R
590
f10
A
350
A-A
đR
yá
Tỷ lệ 1:2
ht
nù
Tỷ lệ 1:2
B-B
Vít chìm M10x1.5; SL: 24 bộ
100
U120
24 lỗ
3 thanh L63
A
tg
nộr
250
310
150
300
150
520
500
400
45
f
ỉ85H7
f100
f114
1. Trục trộn chủ động 01
2. ổ đỡ 02
3. Nắp ổ trong 02
4. Nắp ổ ngoài 01
5. Bánh răng 01
6. Ê cu hãm ngoài 02
7. Ê cu hãm trong 04
8. Vòng bi 3517 02
f90
A
9. Phớt dạ 02
10. Phớt dạ 01
11. Bánh xích 01
12. Nắp chặn 01
13.Nắp ổ kín 01
ỉ
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Thiết kế
Ngô Thanh Long
Chức danh
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
Ngày
f
ỉ85H7
Bố trí trục
chủ động
A
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 6
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
f
A-A
Ghi chú:
1. Bánh xích lắp vào trục trộn
Số lượng: 01
Bước xích t=50.8
Số răng Z=30
Số bước xích x=52
f
12.5
2.5
f
f
5. 21
2. Bánh xích lắp vào trục hộp giảm tốc
Số lượng: 01
Bước xích t=50.8
Số răng Z=30
Số bước xích x=52
f
A
A
f56
Ngày
Chế tạo đĩa
xích
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 6
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
Yêu cầu kỹ thuật:
- Răng ăn khớp xích nhẹ nhàng, không bị kẹt, rơ
- Bề mặt tôi đạt độ cứng 48-50 HRC, độ thấm tôi 1-1.2 mm
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Thiết kế
Ngô Thanh Long
Chức danh
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
f
ỉ85H7
f100
f114
f90
A
1. Trục trộn chủ động 01
2. ổ đỡ 02
3. Nắp ổ trong 02
4. Nắp ổ ngoài 01
5. Bánh răng 01
6. Ê cu hãm ngoài 02
7. Ê cu hãm trong 04
8. Vòng bi 3517 02
9. Phớt dạ 02
10. Phớt dạ 01
11. Nắp ổ kín 01
ỉ
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Thiết kế
Ngô Thanh Long
Chức danh
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
Ngày
f
ỉ85H7
Bố trí trục bị
động
A
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 6
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
f
ỉ
Yêu cầu kỹ thuật:
- Vật đúc không được rỗ xỉ
- Nhiệt luyện vành răng 42-45 HRC
- Độ đồng tâm của f68 và f68 <0.2
+0.05
-0.03
B- B
Thông số: m=10
Z=52
a=20
ỉ
Ngô Thanh Long
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Ngày
1.25
Chế tạo bánh
răng
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 6
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
A
1.25
A- A
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Chức danh
Thiết kế
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
ỉ120
-0.23
ỉ500
-0.25
ỉ
M64
ỉ68
90
B
1
80
B
50
90
30
35
30
50
2.5
f114
120
2740
100
Chi tiết 2
ỉ35
Trục bị động
f90
B-B
30
30
35
ỉ75
Tỷ lệ: 1:1
22
6.5
Chi tiết 1
30
100
2
100
2240
120
100
120
3
80
30
35
30
2.5
50
30
35
Chi tiết 3
50
Chữ ký
Đồ án tốt nghiệp
Dương Thanh Hà
Họ và tên
Thiết kế
Ngô Thanh Long
Chức danh
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
2.5
Ngày
30
M80
Kết cấu trục
trộn
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 7
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
M80
f100
120
ỉ35
2240
ỉ85 n6
ỉ85n6
ỉ85 n6
ỉ114
M80
f90
f100
f100
90
f90
ỉ68
f114
f114
f114
90
f100
2.5
ỉ85n6
M64
M80
-0.03
30
ỉ75
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Vật liệu chế tao là thép 45
+ Nhiệt luyện cổ trục f85, f68, f56 đạt độ
cúng 48-52 HRC độ thấm tôi 1-1.2 mm
+ Sửa mép sắc 2X45
+ Các chi tiết 1 và 3 được gia công sau đó
hàn với chi tiết 2
ỉ68
A-A
-0.03
20
90
90
35
30
50
120
120
100
100
Chi tiết 2
ỉ35
2800
Trục chủ động
30
f114
f90
30
ỉ75
60
f100
2.5
ỉ85n6
80
2240
100
100
120
120
30
35
30
30
35
30
Kết cấu trục
trộn
Số tờ: 8
Khối lượng
Khoa CKXD
Tờ số: 7
Tỷ lệ
Trường đại học Xây dựng
1:2
Lớp 44M
Trạm trộn cấp phối năng suất 80T/h phục vụ thi công móng
đường theo tiêu chuẩn AASHTO
2.5
50
Chi tiết 3
2.5
50
Chữ ký
M80
5.5
50
Họ và tên
Dương Thanh Hà
Chức danh
Thiết kế
Ngô Thanh Long
ỉ85n6
B
30
M80
Đồ án tốt nghiệp
ỉ85n6
H.dẫn 1
H.dẫn 2
Người chấm
B/m.T.qua
Ngày
f100
f100
B
35
Chi tiết 1
30
ỉ35
2240
f114
f114
A
A
90
f90
ỉ114
M80
f90
30
22
90
f100
ỉ56
-0.03
6.5
30
ỉ85n6
2.5
f114
ỉ68
M80
M64
ỉ75
B-B
ỉ68
60
ỉ68
Yêu cầu kỹ thuật:
+ Vật liệu chế tao là thép 45
+ Nhiệt luyện cổ trục f85, f68, f56 đạt độ cúng 48-52
HRC độ thấm tôi 1-1.2 mm
+ Sửa mép sắc 2X45
+ Các chi tiết 1 và 3 được gia công sau đó hàn với chi tiết 3
M64