ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 2(3x – 1) = x + 8
b/ (4x2 – 9) = (2x + 3)(5 – x)
c/
4
x
3x 2 4
x 2 x 1 x 2 x 1
d/ 3x 2 x 2
Bài 2: (2 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ x 2 3x 6 x 3 12
2
b/
2x 3
5 x 4 29 x 4
2x
3
4
12
Bài 3:(1điểm) Bạn An mua 14 quyển tập gồm loại 1 và loại 2. Biết rằng giá của một quyển tập
loại 1 là 10000 đồng, giá của một quyển tập loại 2 là 4000 đồng và bạn An đã trả số tiền là
104000 đồng. Tính số quyển tập loại 1 và loại 2 An đã mua?
Bài 4:(0,5 điểm) Chứng minh A = 4a2 – 12a + 11 luôn có giá trị dương với mọi giá trị của a
Bài 5: (3,5 đ) Cho ABC nhọn (AB < AC) có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: AEB ∽ AFC
b/ Chứng minh: AE.AC = AF.AB và AEF ∽ ABC.
ECF
c/ Từ E vẽ EK AB tại K và EN BC tại N. Chứng minh: EK.EC = EF.EN và KNE
d/ Chứng minh: KN.AC = FC.AD
--- HẾT ---
1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀ O TẠO QUẬN 4
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 8
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài
1
(3)
Câu
Nội dung
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a
(0,75) a/ 2(3x – 1) = x + 8
6x - 2 = x + 8
5x = 10
x=2
Điểm từng phần
0,25
0,25
0,25
Vậy S = {2}
b
b/ (4x2 – 9) = (2x + 3)(5 – x)
(0,75)
(2x - 3)(2x + 3) - (2x + 3)(5 - x) = 0
0,25
(2x + 3)(2x - 3 - 5 + x) = 0
(2x + 3)(3x - 8) = 0
0,25
2x + 3 = 0 hoặc 3x - 8 = 0
x=-
3
8
hoặc x =
2
3
Đúng 2 nghiệm
cho 0,25
3 8
; }
2 3
Vậy S = {-
c
4
x
3x 2 4
(0,75) c/ x 2 x 1 x 2 x 1
(ĐKXĐ: x 2; x - 1)
0,25
4 x 1
x x 2
3x 2 4
x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
2
2
4x + 4 + x - 2x = 3x + 4
0,25
2x - 2x = 0
2
2x(1 - x) = 0
x = 0 hoặc x = 1 (nhận)
0,25
Vậy S = {0; 1}
2
d
d/ 3x 2 x 2
(0,75)
x 2 0
3 x 2 x 2
3 x 2 x 2
0,25
x 2
2 x 4
4 x 0
0,25
x 2
x 2 (nhaän)
x 0 loaïi
0,25
Vậy: S = {2}
2
(2)
Bài 2 : (2 đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số:
a/
a/ x 2 3x 6 x 3 12
1
x2 + 3x + 6 < x2 - 6x + 9 - 12
2
0,25
9x < – 9
x<–1
0,25
Vậy S ={x/ x < – 1}
0.25
b/
2x 3
5 x 4 29 x 4
2x
3
4
12
4(2 x 3) 24 x 3(5 x 4) 29 x 4
12
12
12
12
b/
1
-1
0
0,25
0,25
0,25
8x – 12 – 24x 15x – 12 – 29x + 4
– 2x 4
x –2
Vậy S ={x/ x – 2}
3
(1)
1
0,25
-2
0
0,25
Bài 3:(1 đ)
Gọi số quyển tập loại 1 là x (0 < x < 14 và x N*)
0,25
Lập luận 0,25
Số quyển tập loại 2 là: 14 – x
3
Số tiền mua tập loại 1 là : 10000x (đồng)
Số tiền mua tập loại 2 là : 4000(14 – x) (đồng)
Theo đề bài ta có phương trình:
10000x + 4000(14 – x) = 104000
0,25
10x + 4(14 – x) = 104
6x = 48
x = 8 (nhận)
Vậy số quyển tập loại 1 là: 8 quyển
4
(0,5)
(0,5)
số quyển tập loại 2 là : 14 – 8 = 6 quyển
0,25
Bài 4 :(0,5 đ) Ta có:
A = 4a2 - 12a + 11
A = (2a)2 - 2.2a.3 + 9 + 2
A = (2a - 3)2 + 2 2 > 0 với mọi a (vì (2a - 3)2 0)
Vậy A > 0 với mọi a
0,25
0,25
Bài 4 (3,5đ):
4
(3,5)
A
K
E
F
H
B
a/
1
D
N
a/ Chứng minh AEB ∽ AFC
Xét AEB và AFC, có:
AEB
AFC 900 (do BE, CF là đường cao của ABC)
chung
BAC
AEB ∽ AFC (g – g)
4
C
Nêu 2 ý :0,5
Luận cứ 0,25
Kết luận: 0,25
b/
1
b/ Chứng minh: AE.AC = AF.AB và AEF ∽ ABC.
Vì AEB ∽ AFC (cmt)
0,25
AE AB
AF AC
AE.AC = AF.AB
0,25
Xét AEF và ABC có:
AE AB
AF AC
BAC
chung
0,25
AEF ∽ ABC (cgc)
0,25
ECF
c/ Chứng minh: EK.EC = EF.EN và KNE
c/
0,75
Xét KFE và NCE có:
ENC
900 (do EK AB và EN BC)
EKF
ECN
(do AEF ∽ ABC)
KFE
KFE ∽ NCE (gg)
0,25
NEC
KEF
KE EF
EN EC
0,25
EK.EC = EF.EN
FEN
NEC
FEN
NEC
KEF
Ta có : KEF
FEC
KEN
Xét KEN và FEC có:
FEC
KEN
KE EF
cmt
EN EC
KEN ∽ FEC (cgc)
ECF
KNE
d/
0,75
0,25
d/ Chứng minh: KN.AC = FC.AD
Ta có: KEN ∽ FEC (cmt)
KN KE
(1)
FC EF
5
Mà
KE EN
(do KFE ∽ NCE) (2)
EF EC
Xét ADC có:
E AC, N BC
Đúng được 2
trong 3 ý : (1) ;
(2); (3)
chấm 0,5
EN // AD (cùng vuông góc BC)
EN CE
(hệ quả của định lý Thales)
AD AC
EN AD
(3)
EC AC
Từ (1) (2) (3)
KN AD
FC AC
KN.AC = FC.AD
0,25
6