PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP
TỔ PHỔ THÔNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề chỉ có một trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN - LỚP 8
Ngày kiểm tra: 28/04/2017
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
Giải các bất phương trình sau:
a) 5x 2 3x 7 6(4x 3) 29
b) 2
4x 7
5x 1
�2x
6
4
Câu 2: (3điểm)
Giải các phương trình sau:
2
a) 2 x 3 2x 1 x 3 4
2 x 2x
b) x 1 x 1
2
2
x 2 2x
c) x 3 3 5x
x 4
Câu 3: (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với
vận tốc 40km/h. Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA.
b) Chứng minh AH2 = HB.HC.
� cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của
c) Tia phân giác của ACB
ACD và HCE.
� , cắt CD tại F. Chứng minh rằng: DK //
d) Kẻ phân giác AK (KBC) của BAH
AH và AEF đồng dạng với CEH.
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN:
NGÀY KIỂM TRA: 28/04/2017
Bài 1: Giải các bất phương trình:
a) 5x 6x 14 24x 18 29
0,25
� 5x 6x 24x 18 29 14
� 25x 25
� x 1
0,25
0,25
0,25
Vậy bất phương trình có nghiệm x < 1
b) 2
4x 7
5x 1
�2x
6
4
� 24 8x 14 �24x 15x 3 0,5 (đúng 2 phân thức 0,25)
� 8x 24x 15x �3 24 14
� x �13
0,25
۳ x 13
0,25
Nếu HS không kết luận: Tha
Bài 2: Giải các phương trình:
a) 2 x 3 2x 1 x 3 4
2
� 2 x 2 6x 9 2x 2 6x x 3 4
0,25
0,25
0,25
� 2x 12x 18 2x 7x 3 4 0
� 19x 11
11
�x
19
2
2
0,25
Nếu HS khai triển HĐT đúng, nhân đúng: 0,25
Nhân đúng đa x đa và phá ngoặc đúng 0,25
2 x 2 2x
b) x 1 x 1
x 2 2x
x2 4
DKXD : x ��2
�
�
QDKM : x 1 x 2 x 1 x 2 2x 4x �
2
0,25
� x 2 3x 2 x 2 3x 2 2x 2 4x
� x 2 3x 2 x 2 3x 2 2x 2 4x 0
� 4x 4 0
0,25
� x 1 N
Vậy tập nghiệm S 1
Nếu HS thiếu điều kiện: -0,25
0,25
0,25
Nếu HS có điều kiện, quy đồng đúng nhưng chưa khử mẫu: 0,25
c) x 3 3 5x
3 0
* x �۳
*x 3 0 � x 3
x 3
PTTT: x 3 3 5x
� x 5x 3 3 0
� 4x 0
� x 0 L
0,25
PTTT: x 3 3 5x
0,25
� 6x 6
� x 1 N
� x 5x 6 0
0,25
0,25
Vậy S 1
-
Nếu HS nhận loại nghiệm sai, mỗi nghiệm – 0,25. HS không nhận loại nghiệm nhưng kết
luận tập nghiệm đúng thì không trừ điểm.
-
Nếu HS giải cách khác đúng, GV chấm điểm tương tự như trên.
*Bài 1 và bài 2 nếu HS giải phương trình, bất phương trình mà thiếu dấu trừ mỗi câu 0,25
Bài 3:
Đổi: 5h24p =
27
h
5
Gọi quãng đường AB là x km (x > 0)
0,25
Thời gian đi:
x
h
50
0,25
Thời gian về:
x
h
40
0,25
Ta có phương trình:
x
x 27
50 40 5
� 4x 5x 1080
� 9x 1080
� x 120 N
Vậy quãng đường AB là 120km
-
Nếu HS thiếu điều kiện trừ 0,25
-
Nếu HS không đổi ra đơn vị giờ: Tha
-
Kết luận thiếu đơn vị - 0,25
Bài 4:
0,25
0,25
0,25
a) Xét ABC và HBA có:
� BHA
� 90o �
BAC
�
�
� : chung
B
�
ABC
0,25 + 0,25
HBA (g.g)
0,5
- Viết đúng đỉnh, nếu sai đỉnh trừ 0,25
- Nếu HS ghi Aˆ Hˆ vẫn cho điểm bình thường.
- Nếu HS sai 1 trong 2 góc thì chỉ được 0,25, phần sau không chấm.
b) Xét HBA và HAC có:
0,25
HBA
HAC (g.g)
0,25
HA HB
HC HA
� HA 2 HB.HC
�
0,25
0,25
-
HS ghi sai đỉnh: không chấm bước bên dưới.
-
HS chứng minh theo tính chất bắc cầu:
ABC đồng dạng AHC : 0,25
Bắc cầu: 0,25
Suy ra tỉ số: 0,25
Kết luận: 0,25
c) Chứng minh được: ACD
HCE
0,25
Tính được: BC = 10cm HC = 6,4cm
0,25
2
Tính được:
SACD �AC � 25
� �
SHCE �HC � 16
d) Chứng minh được:
BK BD
KH DA
0,25
0,25
Kết luận được: DK // AH theo định lý Talet đảo
0,25
Chứng minh được: AEF
0,25
CEH
Nếu HS thiếu luận cứ, trừ 0,25 toàn bài.