NHÓM 5
Chào cô và các bạn đến
với bài thuyết trình của
nhóm V
Nhóm AUH
1. Nguyễn Thị Thuý Loan
2. Đặng Thuỵ Phương
Ngân
3. Nguyễn Thị Thuỷ Tiên
4. Nguyễn Đoàn Thuỳ
Trang
5. Nguyễn Thị Thu Chung
6. Lê Thị Đài Trang
7. Lê Thị Thu Thảo
8. Bùi Thị Ngọc Hiền
ĐÀM PHÁN
VÀ KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG
NGOẠI
THƯƠNG
I
ĐÀM PHÁN
HỢP ĐỒNG
NGOẠI
THƯƠNG
Khái niệm về đàm phán.
Là hành vi và quá trình
Các bên trao đổi, thảo luận
Mối quan tâm chung, những
điểm bất đồng
Nhằm đến một thoả thuận
thống nhất
Xây dựng quan hệ lâu dài
Khái niệm về đàm phán.
Theo Fisher và Ury:
Phương tiện cơ bản giúp đạt
được điều mình muốn từ
người khác
Quá trình giao tiếp qua lại về
lợi ích chung và lợi ích đối
nghịch
Những thoả thuận chung
CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH ĐÀM
PHÁN
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ
TRÌNH ĐÀM PHÁN
Các yếu tố nền tảng
Bầu không khí của đàm
phán
Yếu tố quá trình đàm phán
A. CÁC YẾU TỐ NỀN TẢNG
Mục tiêu
Các nhà
đàm phán
Bên thứ ba
Môi trường
Vị thế thị
trường
A. CÁC YẾU TỐ NỀN TẢNG
Gồm các mục tiêu
chung, các mục
tiêu mâu thuẫn và
các mục tiêu bổ
trợ
Lợi ích mà các
bên muốn đạt
được khi kết thúc
đàm phán
Mục tiêu
của đàm
phán
A. CÁC YẾU TỐ NỀN TẢNG
Sự khác biệt về môi
trường giữa các bên
ảnh hưởng quá
trình đàm phán
Gồm yếu tố chính
trị, văn hóa, xã hội
và tôn giáo
Môi trường
A. CÁC YẾU TỐ NỀN TẢNG
Vị thế thị
trường
nhân tố quan
trọng
Ảnh hưởng bởi
số lượng người
mua và người
bán, cung và
cầu trên thị
trường
Bên thứ ba
Nhà đảm
phán
Là chính phủ,
các đại lý, các
nhà tư vấn và
các nhà thầu
phụ
kinh nghiệm
và kĩ năng
đàm phán,
nền tảng
kiến thức
Ảnh hưởng tới
quá trình đàm
phán vì họ có
mục tiêu khác
nhau.
Phong cách
cá nhân
B. BẦU KHÔNG KHÍ CỦA ĐÀM PHÁN
Là “môi trường” để các bên tiếp xúc với nhau, hiểu
nhau, đánh giá hành vi của nhau trong quá trình đàm
phán.
Ảnh hưởng đến toàn bộ quá trình đàm phán
Có những có những đặc điểm riêng ở từng giai đoạn
B. BẦU KHÔNG KHÍ CỦA ĐÀM PHÁN
Giai đoạn
tiền đàm
phán
Giai đoạn
đàm phán và
hậu đàm
phán
• Mang tính chất hợp tác
• Mang tính chất đối nghịch
C. YẾU TỐ QUÁ TRÌNH ĐÀM PHÁN
1.Tiền đàm phán
2. Đàm phán
• Chuẩn bị thông
tin,năng lực cán
bộ
• Xác định nội
dung, mục tiêu kì
vọng
• Tiếp xúc, thăm
dò đối tác
• Lập và xây dựng
chiến lược
• Đàm phán thử
• Phân bổ: trình
bày quan điểm
của mình và lắng
nghe đối tác
• Đàm phán hợp
nhất.
• Ra quyết định:
tiến tới thỏa
thuận chung
3. Hậu đàm phán
• Soạn thảo hợp
đồng
• Kiểm tra lại
• Ký kết hợp đồng
• Rút kinh nghiệm
CHUẨN BI
1
XÚC
QUÁ TRÌNH2 ĐÀMTIẾP
PHÁN
VÀ3 KÝ KẾTĐÀM PHÁN
4
KẾT THÚC ĐÀM PHÁN
HỢP ĐỒNG
RÚT KINH NGHIỆM
5
NGOẠI THƯƠNG
GIAI ĐOẠN CHUẨN BI
Chuẩn bị chung cho
mọi cuộc đàm phán
Chuẩn bị trước cho một
cuộc đàm phán cụ thê
Chuẩn bị chung
Cho mọi cuộc đàm phán
Ngôn
ngữ
Năng lực
Thông
tin
Thời gian
Địa điểm
Chuẩn bị trước
Cho một cuộc đàm phán cụ thê
1 Chuẩn bị
Đàm phán
2 Xây dựng
Chiến lược
3 Khởi động
66
55
11
44
4 Hiêu biết
lẫn nhau
22
33
5 Thương
lượng
6 Kết thúc
LƯU Ý
• Thiết lập những mục tiêu cần thương lượng.
• Xác định mục tiêu đạt được và giới hạn của sự thõa thuận.
• Đánh giá lại điểm mạnh và điểm yếu của chính mình.
• Thiết lập giải pháp tốt nhất khi không đạt được thỏa thuận.
• Thăm dò những vấn đề, những mối quan tâm tiềm ẩn trong
những yêu sách của đối tác.
LƯU Ý
• Cần trao đổi nội bộ về những thông tin liên quan đến đối tác
trước khi đàm phán xảy ra.
• Cân nhắc những lý lẻ và lập luận mà đối tác có thể sử dụng, dựa
vào đó ta sẽ tìm được những biện pháp thích hợp để đối phó.
• Tìm những vấn đề có thể ảnh hưởng đến kết quả của cuộc đàm
phán.
• Xây dựng chiến lược đàm phán và tiến hành đàm phán thử.
GIAI ĐOẠN TIẾP XÚC
Sửa đổi kế
hoạch nếu cần
Thăm dò
đối tác
Thể hiện
thiện chí
Tạo niềm
tin
Tạo không
khí tiếp xúc
GIAI ĐOẠN ĐÀM PHÁN
11
Đưa ra đề nghị và lắng nghe đối tác.
22
Nhận và đưa ra nhượng bộ.
33
Phá vỡ những bế tắc.
44
Tiến tới thỏa thuận.
GIAI ĐOẠN KẾT THÚC
3
2
1
4
5
6
GIAI ĐOẠN
RÚT KINH NGHIỆM