Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu sự ảnh hưởng thể chế pháp luật đến phổ tải trọng qua cầu trên địa bàn tỉnh trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.49 KB, 27 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TRẦN THANH PHONG

NGHIÊN CỨU SỰ ẢNH HƢỞNG THỂ CHẾ PHÁP
LUẬT ĐẾN PHỔ TẢI TRỌNG QUA CẦU TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
Mã số: 60.58.02.05

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Đà Nẵng – Năm 2017


Công trình được hoàn thành tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Người hướng dẫn khoa học: TIẾN SĨ NGUYẾN LAN
Phản biện 1:
PGS.TS LÊ THỊ BÍCH THỦY
Phản biện 2:
PGS.TS HOÀNG PHƯƠNG HOA

Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông họp tại Trường Đại học
Bách khoa vào ngày……….tháng…….năm…………….


Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng tại Trường Đại học Bách khoa
- Thư viện Khoa……………………………, Trường Đại học Bách
khoa - ĐHĐN


1

MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Trà Vinh là một trong 13 tỉnh thành ở khu vực ĐBSCL, có địa
bàn nằm giữa sông Tiền, sông Hậu tiếp giáp với biển Đông; có
quá trình bồi tụ phù sa lâu dài của các nhánh sông thuộc đồng
bằng sông C u Long, các hệ thống c u đường bộ h u hết nằm tr n
vùng đất yếu, các ngành các cấp có nhiều cố g ng để k o giảm
thiểu tình trạng xe quá tải lưu hành nhưng vấn đề kiểm soát xe tải
n ngqua c u đường bộ vẫn còn là một vấn đề nan giải.
Hiện nay tr n địa bàn tỉnh Trà Vinh có nhiều loại xe tải lưu
hành khá nhiều tr n các trục đường chính của tỉnh. Hệ thống văn
bản qui định về tải trọng lưu hành tr n đường bộ do Bộ giao thông
vận tải ban hành c ng thay đ i khá nhiều trong vài thập k qua
làm thay đ i ph tải trọng qua c u. Hiện tại Việt Nam hiện đang
s dụng hệ thống ti u chu n thiết kế và đánh giá c u của Hoa K
(AASHTO), tuy nhi n do yếu tố lịch s hệ thống văn bản qui định
về tải trọng hợp pháp được lưu hành tr n c u đường có thể còn
chưa được thống nhất và phù hợp với các qui định về thiết kế và
đánh giá c u theo ti u chu n mới.
Trong giới hạn của đề tài thạc sỹ ngành kỹ thuật xây dựng giao
thông và phù hợp với chuy n môn đang công tác, học vi n chọn

đề tài Nghi n c u sự ảnh hưởng thể chế pháp luật đến ph tải
trọng qua c u tr n địa bàn tỉnh Trà Vinh”. Do đó luận văn là một
vấn đề nghi n c u có mang tính thực tiễn và ng dụng cao.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Nghi n c u các văn bản pháp luật li n quan đến tải trọng lưu
hành tr n đường bộ và sự ảnh hưởng qui định pháp luật đến ph
tải trọng qua c u đường bộ;
Điều tra, thu thập các cấu hình xe hợp pháp qua các thời k tại
Việt nam.
Phân tích thống k ph tải trọng qua một số kết cấu nhịp c u
điển hình tr n địa bàn, so sánh với các mô hình xe hợp pháp của
Hoa K t đó có một số khuyến cáo về t ch c khai thác và ban
hành văn bản qui định xe hợp pháp phù hợp h n.
3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tượng nghi n c u là mô hình xe hợp pháp Việt nam và
Hoa K .
3.2. Phạm vi nghiên cứu


2

Nghi n c u các loại xe tải n ng hợp pháp qua c u đường bộ
tr n địa bàn tỉnh Trà Vinh hiện tại; phân tích so sánh hiệu ng tải
trọng xe tải hợp pháp hiện tại và các thời k tại Việt Nam và Hoa
k .
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghi n c u lý thuyết kết hợp phân tích mô hình tr n máy tính
5. BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Mở đ u

Chư ng 1: T ng quan về các văn bản pháp luật li n quan đến
qui định tải trọng lưu hành tr n đường bộ
Chư ng 2: Phân tích và thống k các cấu hình xe tải hợp pháp
Chư ng 3: Tính toán và so sánh ph hiệu ng lực các mô hình
xe hợp pháp
Kết luận và kiến nghị
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC-THỰC TIỄN ĐỀ TÀI
Việc nghi n c u của đề tài giúp th m thông tin hữu ích về ph
tải trọng qua c u tr n địa bàn tỉnh Trà Vinh được dùng trong
ngành xây dựng c u.
Qua đó ta đánh giá vàđưa ra khuyến cáo về độ tin cậy của ph
tải trọng cho các công trình c u tr n địa bàn tỉnh Trà Vinh.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC VĂN BẢN PHÁP
LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN TẢI TRỌNG LƢU HÀNH TRÊN
ĐƢỜNG BỘ
1.1. T ng qu n v c c văn ản ph p uật qui nh tải tr ng
ƣu hành trên ƣờng
1.1.1. Các văn bản quy định về tải trọng lưu hành trên đường
bộ
i t m
1.1.2.Tổng qu n về các qui định tải trọng lưu hành trên đường
bộ các nước khác trên thế giới.
1.2.Phƣơng ph p kiểm so t tải tr ng ƣu hành trên ƣờng
1.2.1. Ho kỳ và Châu âu.
1.2.2. i t m
1.2.3. ác qu định chế tài
ph t vi ph m hành ch nh quá
tải c
i t m qu các thời kỳ



3
1.2.4. C c quy nh ch tài
phạt vi phạm hành ch nh e qu tải củ Ho k .
1.2.5. So s nh ch tài
phạt vi phạm hành ch nh e qu tải Vi t N m và Ho k .
Bảng 1-1: Phân t ch mức phạt củ Vi t N m và Ho K

Loại xe

Xe thân liền 2 trục
Xe thân liền 3 trục
Xe thân liền 4 trục
Xe thân liền ≥ 5
trục

Tải trọng lớn
nhất cho
ph p (tấn)

16
24
30
34

M c phạt vượt tải của Việt Nam
(triệu)
Trên Trên Trên
trên
10% 20% 50% 100% Trên

đến đến
đến
đến 150%
20% 50% 100% 150%
2.5
4
6
7.5
15
2.5
4
6
7.5
15
2.5
4
6
7.5
15
2.5
4
6
7.5
15

M c phạt vượt tải của
Hoa K (triệu)
Vượt Vượt
Vượt
tải

tải
tải
15%
35%
100%
22
33
41
47

51
77
97
110

148
222
278
315

1.2.6.Qui nh riêng củ t nh Trà Vinh.
1.3.K t uận chƣơng 1.
Trong quá trình phát triển đất nước hiện nay, việc kiện toàn các
văn pháp lý bảo đảm cho hoạt động giao thông vận tải đem lại
hiệu quả kinh tế cao… là y u c u quan trọng hàng đ u của ngành
vận tải trong và ngoài nước để kiện toàn hệ thống pháp luật
GTVT được thông suốt, an toàn.
Nhìn chung hệ thống văn bản qui có thay đ i theo thời gian t
năm 1998 đến 2015 có sự thay đ i nhiều nhưng chưa phát huy hết
hết hiệu quả chính vì vậy xe quá tải vẫn còn nhều. T năm 2001

đến 2003 phạt xe quá tải cao nhất là 4 triệu. M c vi phạm cao
nhất là 2% cho thấy m c phạt 2% chưa phù hợp với các loại xe tại
thời điểm này. T 2005 đến 2013 m c vi phạm có tăng l n tr n
10% mới x phạt vi phạm hành chính nhưng số tiền phạt vẫn chưa
tăng. T 2013 đến 2015 m c phạt có tăng cho t ng cấp ph n trăm
nhưng chế tài c ng chưa đủ mạnh đối với vi phạm về tải trọng. T
năm 2016 đến nay thì việc x phạt vi phạm hành chính tư ng đối
đủ mạnh. Vì vậy, việc thay đ i các quy định về x phạt vi phạm
hành chính c ng ảnh hưởng đến tình tình lưu hành xe quá tải.
Để triển khai thi hành các luật quan đến bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông. Nhìn chung, các quy định của luật và các văn bản
hướng dẫn thi hành luật đã quy định tư ng đối cụ thể và đ y đủ
kết cấu hạ t ng, phư ng tiện tham gia giao thông, người tham gia
giao thông và hoạt động vận tải; quy định chế tài nghi m kh c để
x lý các hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông.
Các quy định của pháp luật n u tr n c bản phù hợp với thực
tiễn, có tính khả thi cao, nhưng có những văn bản chưa đ y đủ


4

chính vì vậy mà tạo điều kiện cho các doanh nghiệp lợi dụng kẻ
hở của pháp luật mà không vi phạm pháp luật như có những văn
bản không quy định về kích thước thùng xe. Vì vậy, việc tự ý tăng
kích thước thùng xe của cá nhân và t ch c vận tải mà không vi
phạm pháp luật khi xếp hàng l n phư ng tiện. Có văn bản chưa
quy định rõ ràng về tải trọng trục xe cho n n c ng u ng phí cho
các cây c u hoạt động với tải trọng lớn h n tr n thực tế.
Công tác xây dựng và hoàn thiện các văn bản pháp luật về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông đòi hỏi phải thực tiễn và kết hợp

với lý thuyết. C n có sự đóng góp của các nhà khoa học, các
ngành, các cấp t đó so sách và đưa ra phư ng án tối ưu cho
ngành giao thông vận tải của nước nhà.
Trong công tác phối hợp xây dựng pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông chưa nhịp nhàng, nội dung chưa thống nhất
giữa các Bộ ngành trong quá trình xây dựng văn bản pháp luật
chưa hiệu quả chưa cao. vì vậy, đã ảnh hưởng đến chất lượng các
văn bản quy phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông. Hiện
nay vẫn chưa có c chế thu hút đội ng chuy n gia giỏi, các nhà
khoa học tham gia vào quá trình xây dựng văn bản vi phạp pháp
luật.
Về c sở vật chất, trang thiết bị, đ c biệt là kinh phí phục vụ
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về trật tự, an toàn
giao thông chưa đáp ng y u c u thực tiễn.
Qui định các nước có khác về trải trọng trục, t ng trọng tải,
chiều dài xe và m c phạt c ng khác nhau.
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ CÁC CẤU HÌNH XE TẢI HỢP
PHÁP

2.1. Phân tích thống k các mô hình xe hợp pháp tại Việt Nam qua
các thời k .
2.1.1. Thời điểm hiện tại 2017
- Thời điểm hiện tại các mô hình xe hợp pháp tại Việt Namlà
phư ng tiện giao thông c giới đường bộ có một trong các kích
thước bao ngoài kể cả hàng hóa xếp tr n xe không vượt quá kích
thước tối đa cho ph p của các phư ng tiện khi tham gia giao
thông tr n đường bộ chiều dài không lớn h n 20 m t ho c lớn
không h n 1,1 l n chiều dài toàn bộ của xe; chiều rộng không lớn



5

h n 2,5 m t; chiều cao tính t m t đường bộ trở l n không lớn
h n 4,2 m t và các xe chở container chiều cao không lớn h n 4,35
mét.
- Về trục xe trục đ n tải trọng trục xe ≤ 10 tấn. Cụm trục k p
tùy vào khoảng cách (d) của hai tâm trục: Trường hợp d < 1,0
m t, tải trọng cụm trục xe ≤ 11 tấn; trường hợp 1,0 mét ≤ d < 1,3
m t, tải trọng cụm trục xe ≤ 16 tấn; trường hợp d ≥ 1,3 m t, tải
trọng cụm trục xe ≤ 18 tấn. Cụm trục ba tùy vào khoảng cách (d)
của hai tâm trục liền kề: Trường hợp d ≤ 1,3 m t, tải trọng cụm
trục xe ≤ 21 tấn; trường hợp d > 1,3 m t, tải trọng cụm trục
xe ≤ 24 tấn.
T ng trọng lượng của xe tải n ng lưu hành hợp pháp là xe có
t ng trọng lượng t 16 tấn đến 48 tấn nhưng phải phù hợp theo
thông tư 46/2015 của bộ giao thông vận tải quy định.
- Đối với xe tải thùng hở không mui, hàng hóa xếp tr n xe vượt
quá chiều cao của thùng xe (theo thiết kế của nhà sản xuất ho c
theo thiết kế cải tạo đã được c quan có th m quyền ph duyệt)
phải được chằng buộc, k , chèn ch c ch n đảm bảo an toàn khi
tham gia giao thông tr n đường bộ. Chiều cao xếp hàng hóa cho
ph p không vượt quá chiều cao quy định dưới đây, tính
t điểm cao nhất của m t đường xe chạy trở l n: Xe dưới 2,5 tấn
chiều cao xếp hàng hóa không quá 2,8 m t; Xe t 2,5 tấn đến dưới
5 tấn chiều cao xếp hàng hóa không quá 3,5 m t; Xe t 2,5 tấn
đến dưới 5 tấn chiều cao xếp hàng hóa không quá 3,5 m t; Xe t 5
tấn trở l n chiều cao xếp hàng hóa không quá 4,2 m t;Xe chuy n
dùng và xe chở container: chiều cao xếp hàng hóa tính t điểm
cao nhất của m t đường xe chạy trở l n không quá 4,35
m t.Trường hợp xe chở hàng rời, vật liệu xây dựng như đất, đá,

cát, sỏi, than, qu ng ho c các hàng có tính chất tư ng tự, chiều


6

cao xếp hàng hóa không vượt quá chiều cao của thùng xe ghi
trong Giấy ch ng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của xe.


7

Loại xe

Bảng 2-1: Bảng thống kê cấu h nh c c e hợp ph p theo th ng tƣ 46 2015
T ng tải
Tải trọng trục
Khoảng cách trục (m)
Tên
Số
trọng
xe
trục
1
2
3
4
5
6
7 1-2 2-3 3-4 4-5 5-6 6-7

(Tấn)

Thân liền 2 trục

VH1

16.0

2.0

6.0

10.0

-

-

-

-

5.8

Thân liền 3 trục

VH2

21.0


3.0

5.0

8.0

8.0

-

-

-

3.9

1.3

Thân liền 3 trục

VH3

24.0

3.0

6.0

9.0


9.0

-

-

-

3.5

1.4

Thân liền 3 trục

VH4

24.0

3.0

6.0

9.0

9.0

-

-


-

4.6

1.4

Thân liền 4 trục
Thân liền 4 trục
Thân liền 4 trục
Xe đ u kéo 5 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục
Đ u k o 6 trục

VH5
VH6
VH7
VH8
VH9
VH10
VH11
VH12
VH13

VH14
VH15
VH16
VH17
VH18

29.5
28.3
31.7
36.4
47.1
47.7
47.8
48.0
46.5
47.6
45.7
46.9
46.5
45.6

4.0
4.0
4.0
5.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0

6.0
6.0
6.0
6.0
7.0

5.8
5.2
5.6
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0
6.0

5.8
5.2
8.1
6.2
8.6
8.9
8.9
9.0
8.3

8.8
7.9
8.5
8.3
7.8

9.0
9.0
9.0
6.2
8.6
8.9
8.9
9.0
8.3
8.8
7.9
8.5
8.3
7.8

9.0
9.0
9.0
9.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0

8.0
8.0
8.0
8.0
6.0

9.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
8.0
6.0

1.8
1.8
3.5
3.2
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3

3.3
3.3

3.8
4.6
6.6
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4

8.0 8.0 8.0 8.0 8.0 8.0 8.0 8.0 8.0 6.0 6.0

1.4
1.4
1.3
6.6
6.6
7.6
7.3
6.1
5.9
5.8

6.5
6.1
7.6
6.7

1.3
1.3
1.3
1.3
1.3
1.4
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3

1.3
1.3
1.3
1.3
1.4
1.3
1.3
1.3
1.3
1.3

1.3



8
2.1.2. Thời iểm 2010

Thông tư 07/2010/TT-BGTVT đối với xe thân liền có t ng số trục bằng hai, t ng trọng lượng của
xe ≤ 16 tấn; trục bằng ba, t ng trọng lượng của xe ≤ 24 tấn; bằng bốn, t ng trọng lượng của xe ≤ 30
tấn; bằng năm ho c lớn h n, t ng trọng lượng của xe ≤ 34 tấn. Đối với t hợp xe đ u k o với r moóc
ho c s mi r moóc có t ng số trục bằng ba, t ng trọng lượng của xe ≤ 26 tấn; bằng bốn, t ng trọng
lượng của xe ≤ 34 tấn; bằng năm ho c lớn h n, t ng trọng lượng của xe ≤ 40 tấn và các xe tư ng tự
nhưng không vượt quá 45 tấn có ph tải trọng như sau:
Bảng 2-2: Bảng thống kê cấu h nh c c e hợp ph p theo th ng tƣ 07 2010
Loại xe
Thân liền 2 trục
Thân liền 3 trục
Thân liền 3 trục
Thân liền 3 trục
Thân liền 4 trục
Thân liền 4 trục
Xe đ u k o 4 trục
Xe đ u k o 4 trục
Xe đ u k o 5 trục
ho c lớn h n

VH19
VH20
VH21
VH22
VH23
VH24
VH25

VH26

T ng tải
trọng
(Tấn)
16
18
21
24
30
34
26
34

VH27

40


hiệu

Tải trọng trục (Tấn)

Khoảng cách trục (m)

Số trục

1

2


3

4

5

6

2
3
3
3
4
4
4
5

6
5
5
6
6
8
5
5

10
6.5
8

9
6
8
5
5.5

6.5
8
9
9
9
8
6

9
9
8
9

8.5

6

5

5.5

5.5

8


8

7

1-2

2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

-

-

5.8
3.85
3.5
4.6
1.8
1.8
3.5
3.23


1.3
1.35
1.4
3.83
4.6
6.59
1.35

1.35
1.35
1.3
6.59

1.3

-

-

8

-

3.25

1.35

6.59

1.3


1.3

-


9

2.1.3. Thời iểm trƣớc 2010

Thông tư 12/1998/TT-BGTVT có 07 dạng phư ng tiện c giới
đường bộ thông dụng như sau:
Dạng 1: Xe 02 trục đ n tr n 16 tấn đến 18 tấn. Quy định này
chỉ áp dụng khi x t cấp GPLHĐB cho các loại xe, máy chuy n
dùng có 02 trục đ n tự hành tr n đường giao thông công cộng,
không áp dụng cho xe 02 trục đ n làm nhiệm vụ vận tải hàng hoá.
Đối với xe vận tải hàng hoá có 02 trục đ n, cho ph p t ng tải
trọng của xe tối đa là 16 tấn. Không cấp GPLHĐB cho xe 02 trục
đ n chở hàng hoá quá m c t ng tải trọng 16 tấn.
Dạng 2: Xe 03 trục, gồm có xe có trục chuyển hướng k p phía
trước và trục đ n phía sau tr n 21 tấn đến 24 tấn.
Dạng 3: Xe 04 trục với các trục trước và sau đều là trục k p
tr n 28 tấn đến 30 tấn
Dạng 4: Xe k o s mi r moóc 03 trục đ n, trong đó đ u k o
có 02 trục đ n và s mi r moóc có 01 trục đ n tr n 24 tấn đến 26
tấn.
Dạng 5: Bốn trục gồn có đ u k o có 02 trục đ n và s mi r
moóc có 1 trục k p; đ u k o có 01 trục đ n phía trước, 01 trục
k p phía sau và s mi r moóc có 01 trục đ n tr n 30 tấn đến 32
tấn.

Dạng 6: S mi r moóc 05 trục đ u k o có 01 trục đ n phía
trước, 01 trục k p phía sau và s mi r moóc có 01 trục k p tr n
36 tấn đến 38 tấn.
Dạng 7: Xe k o s mi r moóc 06 trục, trong đó đ u k o có 01
trục đ n phía trước, 01 trục k p phía sau và s mi r moóc có trục
ba với khoảng cách giữa 02 trục ngoài cùng của trục ba lớn h n
260 cm Tr n 42,5 tấn đến 45,5 tấn. Đối với r moóc ho c các t
hợp khác k o theo thì trục đ n không vượt quá 10 tấn; trục k p
không vượt quá 16 tấn; trục ba không vượt quá 21 tấn. Có ph tải
trong như sau:


10
Bảng 2-3: Bảng thống kê cấu h nh c c e hợp ph p trƣớc thời iểm năm 2010
Loại xe
Thân liền 2 trục
Thân liền 3 trục
Thân liền 3 trục:
1 trục chuyển
hướng 1 trục k p
phía sau
Thân liền 3 trục:
1 trục chuyển
hướng 1 trục k p
phía sau
Xe 04 trục trước
và sau đều là trục
kép
Xe 04 trục trước
và sau đều là trục

kép
ĐK2T, RM1T
ĐK2T, RM1T
ĐK 2T, RM 1T
ĐK 2T, RM 1T
ĐK 3T, RM 2T
ĐK 3T, RM 2T
ĐK 3T, RM 2T
ĐK 3T, RM 2T
ĐK 3T, RM 3T
ĐK 3T, RM 3T

VH28
VH29

T ng tải
trọng
(Tấn)
15
18

VH30

21

3

5

8


8

-

-

-

7.6

1.35

VH31

24

3

6

9

9

-

-

-


4.6

1.4

VH32

28

4

6

6

8

8

-

-

1.8

3.83

VH33

30


4

6

6

9

9

-

-

1.35

4.8

1.32

VH32
VH33
VH34
VH35
VH36
VH37
VH38
VH39
VH40

VH41

24
26
30
32
30
32
36
38
42.5
45.5

3
3
4
4
5
5
5
5
6
6

5
5
6
7
4.5
5.5

5.5
6.5
5
6.5

5
5.5
6
7
4.5
5.5
5.5
6.5
5.5
6.5

7
6
9
9
7
7
7
9
8
8

7
9
9

9
7
7
7
8
8
8

8.5

-

-

3.5
3.23
3.25
3.25
3.25
3.25
3.4
3.4
3.34
3.34

6.59
1.35
6.59
7.2
1.31

1.31
1.31
1.31
1.35
1.35


hiệu

Tải trọng trục (tấn)

Khoảng cách trục (m)

Số
trục

1

2

3

4

5

6

2
3


5.9
5

9.1
7.5

8

-

-

7
7
7
8
8
8

1-2

2-3

-

3.85
4.5

1.3


8
8

7

3-4r

4-5

5-6

6-7

1.3

-

-

1.31
1.31
1.32
1.32
1.32
1.32

1.32
1.32


1.35

6.59
1.3
1.32
4.32
4.32
5.2
5.4
5.6
6.8


11
2.2. Phân tích thống kê các mô hình xe hợp pháp củ Hoa k
2.2.1. C c m h nh e theo c ng thức cầu Liên B ng [?]
Bảng 2-4: Bảng thống kê cấu h nh c c e hợp theo c ng thức cầu Liên B ng Ho K
Loại xe
Thân liền
3 trục
Thân liền
4 trục
Đ uk o
thân liền
ĐK3T,
RM2T
ĐK3T,
RM2T
ĐK3T,
RM2T

ĐK3T,
RM3T
ĐK 3T,
RM 1T
ĐK 3T,
RM 1T
ĐK 3T,
RM 2T
ĐK 3T,
RM 2T
ĐK 3T,
RM 3T
ĐK 3T,
RM 3T


hiệu

T ng tải
trọng
(Tấn)

Số
trục

Tải trọng trục (tấn)

Khoảng cách trục (m)

1


2

3

4

5

6

VH42

24

3

9

7.71

7.71

-

-

VH43

33


4

9

9

7.71

7.71

VH44

29

4

5

5

7.5

VH45

36

5

5.4


7.71

VH46

36

5

6

VH47

36

5

VH48

38

VH49

1-2

2-3

4-5

5-6


6-7

-

6.1

1.22

-

-

3.66

5.79

1.5

7.5

-

-

-

4.267

1.372


1.372

-

-

-

7.71

7.71

7.71

-

-

5

1.22

8.23

1.22

-

-


7.5

7.5

7.5

7.5

-

4.77

1.23

8.51

1.23

5.4

6.33

6.33

6.33

6.33

-


4.77

1.23

8.2

1.23

5

5

5

7

7

7

-

4.572

1.524

7.924
8


1.23

30

5

7

7

8

8

-

3.25

1.31

4.32

1.31

VH50

32

5


7

7

9

9

-

3.25

1.31

4.32

1.31

VH51

36

5

5.5

5.5

7


7

7

-

3.4

1.31

5.2

1.32

VH52

38

5

6.5

6.5

9

8

8


-

3.4

1.31

5.4

1.32

VH53

42.5

6

5

5.5

8

8

8

8

-


3.34

1.35

5.6

1.32

1.32

VH54

45.5

6

6.75

6.75

8

8

8

8

-


3.34

1.35

6.8

1.32

1.32

7

7

3-4

-

1.23


12

2.2.2. C c m h nh e hợp ph p cho nh gi cầu củ AASHTO
2.2.2.1. h p pháp lo i lo i s lo i -3
2.2.2.2.C c m h nh e ầu k o c i t cho nh gi cầu

Bảng 2-5: Bảng thống kê cấu h nh c c e ầu k o

S4

S5
S6

VH55
VH56
VH57

T ng
tải
trọng
(Tấn)
24
28
31

S7

VH58

36

Ký hiệu

Loại xe
Các xe đ u
k o đ c biệt
cho đánh giá
c u của
AASHTO


c i t củ AASHTO

Tải trọng trục (tấn)

Khoảng cách trục (m)

Số
trục

1

2

3

4

5

6

4
5
6

5.4
5.4
5.2

3.63

3.63
3.63

7.71
3.63
3.63

7.71
7.71
7.71

7.71
7.71

5

5.2

3.63

3.63

7.71

7.71

7

1-2


2-3

3-4

4-5

5-6

6-7

3.63

-

3.1
3.1
3.1

1.22
1.22
1.22

1.22
1.22
1.22

1.22
1.22

1.22


-

3.63

3.63

3.1

1.22

1.22

1.22

1.22 1.22


13
2.2.3. C c e hợp ph p củ B ng

Bảng 2-6: Bảng thống kê cấu h nh c c e hợp ph p củ
Văn bản

Loại
xe


hiệu


Ohio
Legal
Loads

2F1
3F1
4F1
5C1

VH59
VH60
VH61
VH62

T ng
tải
trọng
(Tấn)
13.5
21
25
36

Số
trục
2
3
4
5


ng Ohio-Ho K

Tải trọng trục (tấn)
1

2

3

4

5

4.5
5.4
5.4
5.4

9
7.71
6.4
7.71

7.71
6.4
7.71

6.4
7.71


7.71

Khoảng cách trục (m)
6
-

7
-

1-2

2-3

3-4

4-5

3.05
3.05
3.05
3.66

1.22
1.22
1.22

1.22
9.45

1.22


5-6

6-7

-

-


14

2.3. So sánh xe hợp pháp tại Vi t N m qua các thời k

T dữ liệu phân tích và tập hợp thống k các mô hình tải trọng
xe hợp pháp tại Việt Nam qua các thời k và mô hình xe hợp pháp
hiện tại của Hoa k (phụ lục 01), tiến hành xây dựng các biểu đồ
thể hiện t ng tải trọng xe và tải trục xe bất lợi để so sánh.
2.3.1.C c dòng e hợp ph p củ Vi t N m qu c c thời k

12.0

Biểu đồ ph t ng tải trọng xe hợp pháp Việt
Nam t 2-7 trục

Tổng tải trọng xe (tấn)

10.0
8.0
6.0


TT 46/2015
TT 07/2010
TT 112/1998

4.0
2.0
0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 2-1: Biểu đồ ph t ng tải trọng xe hợp pháp Việt Nam
12.0

Biểu đồ ph tải trọng trục xe hợp pháp Việt
Nam

Tải trọng trục xe (tấn)

10.0

8.0
TT 46/2015
6.0

TT 07/2010
TT 112/1998

4.0

2.0


0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 2-2: Biểu đồ ph tải trọng trục xe hợp pháp Việt Nam


15

2.3.2. So sánh các mô hình xe hợp pháp Vi t N m-Hoa k
Biểu đồ ph t ng tải trọng xe hợp pháp t 2-7 trục
12.0

Tổng tải trọng xe (tấn)

10.0

8.0

TT 46/2015
TT 07/2010

6.0

TT 112/1998
Hoa Kỳ

4.0

2.0


0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

Hình 2-3: Biểu đồ ph t ng tải trọng xe hợp pháp Việt Nam và Hoa K

Biểu đồ ph tải trọng trục xe
12.0

Tải trọng trục xe (tấn)

10.0

8.0

TT 46/2015
TT 07/2010

6.0

TT 112/1998
Hoa Kỳ

4.0

2.0

0.0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24



16

Hình 2-4: Biểu đồ ph tải trọng trục xe hợp pháp Việt Nam và Hoa K
2.4. K t uận chƣơng 2.

Kết quả thống k và phân tích các mô hình tải trọng xe hợp
pháp tại Việt Nam qua 3 thời k :Hiện tại, năm 2010, năm 19951998 cho thấy:
T ng tải trọng xe, tải trọng trục cho ph p lưu hành (tải trọng
hợp pháp) có thay đ i theo xu hướng tăng d n theo thời gian. Điều
này phù hợp với sự phát triễn ngành công nghiệp chế tạo xe
thư ng mại nhằm đáp ng vận tải khối lượng hàng hóa phục vụ
nền kinh tế Quốc dân tăng d n theo thời gian.
Kết quả phân tích so sánh ph tải tọng xe, tải trọng trục xe
giữa Việt Nam và Hoa k cho thấy rằng t ng tải trọng xe hợp
pháp của Hoa K nhỏ h n Việt Nam. Hiện nay qui trình thiết kế
c u đường của Việt Nam đều dựa tr n các Qui trình của Hoa K
n n vấn đề đ t ra là c n xem x t sự tư ng thích giữa qui định về
tải trọng xe lưu hành tr n c u đường với các qui định về tải trọng
thiết kế cho phù hợp h n.
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ SO SÁNH HIỆU ỨNG LỰC CÁC MÔ HÌNH XE
HỢP PHÁP
3.1. Kh i ni m v tải tr ng và ph tải tr ng qu cầu;

Xe chạy qua c u có tính chất ngẫu nhi n về loại xe, về tải
trọng, về cấu hình xe. Tải trọng xe, tải trục xe qua c u c ng là đại
lượng ngẫu nhi n.
Để biểu diễn, tính toán đại lượng ngẫu nhi n thì người ta dùng
công cụ lý thuyết xác xuất thống k .
Hiện nay số liệu về tải trọng xe chạy qua c u có thể thu thập

bằng các trạm cân động (WIM) tr n đường, tr n c u, ho c trạm
cân tĩnh. Số liệu về tải trọng xe n ng, xe quá tải có thể thu được
thông qua điều tra thống kê.
Ph tải trọng xe qua c u có thể xây dựng t dữ liệu thống k
t ng tải trọng các xe qua c u.


17

Hình 3-1: Ví dụ phân bố t ng tải trọng xe quá tải 2 trục qua trạm cân D u Dây 14]

Các xe qua c u sẽ gây ra tại 1 vị trí tr n d m c u 1 hiệu ng
lực (momen). Hiệu ng lực do các xe qua c u ngẫu nhi n c ng là
đại lượng ngẫu nhi n. Ph hiệu ng lực (momen) là biểu đồ phân
bố giá trị momen tại 1 điểm tr n c u do các xe ngẫu nhi n chạy
qua.
3.2. Phƣơng pháp xây dựng ph hi u ứng ực
3.2.1. Phƣơng ph p ƣờngảnh hƣởng dầm giản ơn
M1/2= ∑Pi*yi

(3.1)

Trong đó: Pi là giá trị tải trọng trục th i của xe tải, yi là tung
độ đường ảnh hưởng M1/2 tư ng ng dưới tải trọng trục th i.
Nguy n lý chất tải bất lợi tr n đường ảnh hưởng theo nguy n t c
c học kết cấu.
3.2.2. Phƣơng ph p dung phần m m chuyên dụng SAP2000
3.3. K t quả phân tích ph hi u ứng ực các mô hình xe hợp pháp
Bảng 3-1:Gi tr momen M1 2 m
Tên xe


HL2044L
Th ng tƣ 46 2015

Văn bản

c c e tải theo c c chi u dài nh p kgf.m

L=3m

L=7m

L=10m

L=20m

L=30m

L=40m

L=50m

L=60m

HS2044L

9917

26472


41389

106583

195591

308409

443499

605478

VEH1

7500

17500

25000

62598

102599

142599

182931

222599


VEH2
VEH3

6800
7425

22800
25425

37675
43425

90174
103423

142674
163424

195174
223424

247026
282647

300175
343424

VEH4

7200


25200

39900

99898

159899

219899

279302

339899

VEH5

7425

25425

42289

114224

187975

261726

335443


409226

VEH6

7425

25425

39955

107097

177848

248598

319434

390099

VEH7

7650

25650

39150

97957


177053

256404

337281

415105


C ng thức cầu Liêng B ng Mỹ

Th ng tƣ 112 1998

Th ng tƣ 07/2010

18

VEH8
VEH9

7650
7600

25650
31600

39150
49600


101157
127831

190196
242112

281297
359963

373658
480495

463499
595665

VEH10

7600

31600

49600

119869

232680

352032

474858


590734

VEH11

7600

31600

49600

122097

235878

355480

478407

594682

VEH12

7600

31600

49600

133507


251438

371440

493915

611441

VEH13

7111

31081

49059

132247

247122

363349

481620

595801

VEH14

7600


31600

49600

135360

253180

372232

493504

610334

VEH15

6493

22983

39288

107589

201961

296333

391596


485074

VEH16
VEH17

7600
7600

31600
31600

49600
49600

131793
118788

246923
228348

364275
344600

483944
464087

598977
577102


VEH18

6427

26400

44400

117430

227481

341433

457387

569334

VEH19

7500

17500

25000

62598

102599


142599

182931

222599

VEH20

5525

18525

31150

76149

121149

166149

210689

256150

VEH21

6600

22600


38350

90849

143349

195849

247638

300850

VEH22

7200

25200

39900

99898

159899

219899

279302

339899


VEH23

7425

25425

42435

115542

190543

265543

340558

415544

VEH24

7425

25425

40525

119920

204922


289922

375683

459923

VEH25

6800

22800

34800

83323

148097

213098

279121

343098

VEH26

7600

25100


38225

97865

179940

264941

352237

434942

VEH27

7600

31600

49600

119437

216462

316463

417813

516465


VEH28

7415

22415

33665

71165

108665

146165

183242

221165

VEH29

6925

27425

42800

94049

145299


196550

247028

299050

VEH30

6600

22600

34600

80598

133098

185599

237991

290599

VEH31

7200

25200


39900

99898

159899

219899

279302

339899

VEH32

6600

22600

38110

106217

176218

246218

316359

386219


VEH33

7650

25650

39750

111296

186297

261298

336589

411299

VEH34

7650

25650

39150

94914

169916


244917

321172

394918

VEH35

7560

25560

39060

93857

172280

252282

334183

412283

VEH36

5915

19915


32795

101963

176964

251965

326940

401966

VEH37

5915

19915

32795

109027

189029

269030

348745

429031


VEH38

5880

19880

31065

102419

182421

262422

342478

422423

VEH39

7368

22868

38055

121948

216950


311952

407010

501953

VEH40

7440

31440

49440

130142

235667

341918

449355

554420

VEH41

7440

31440


49440

122966

230623

343125

458103

568126

VEH42

6863

22285

33851

89953

151009

212065

273402

334175


VEH43

6750

21205

32772

100203

183761

267317

351425

434428

VEH44

6425

26425

41425

102325

164826


227326

289474

352327

VEH45

6863

22285

34183

91880

182493

273105

364913

454326

VEH46

6638

21638


33578

88941

178944

268945

360085

448947

VEH47

5602

18262

28378

77701

154503

231304

308877

384906


VEH48

7140

28140

43890

100720

185668

280669

378350

470671

VEH49

6665

21885

38385

112171

187172


262173

336068

412174

VEH50

7415

23415

40230

120011

200012

280013

358694

440014

VEH51

5880

19880


31065

102419

182421

262422

342478

422423


Đầu k o c
i t -Ho K

19

Hợp ph p
bang Ohio

Hợp ph p
AASHTO

VEH52

7368

22868


38055

121948

216950

311952

407010

501953

VEH53

6720

22720

34720

106976

193228

279479

366276

451980


VEH54

7440

31440

49440

123197

231918

345670

462020

573171

VEH55

7371

26423

42548

103676

164807


225937

286549

348197

VEH56

7371

28347

45358

114103

184309

254514

324499

394925

VEH57

7371

30271


50005

127378

206159

284939

363058

442500

VEH58

7371

30271

52437

138884

226740

314596

401242

490307


VEH59

6750

16763

26888

60637

94387

128137

161707

195637

VEH60

6863

23500

39116

91170

143225


195281

246643

299391

VEH61
VEH62

6592
6863

25792
22285

42163
37469

103661
89523

165162
171369

226662
256203

287776
342355


349662
425869

Type 3

6862

22282

35412

92160

148911

205661

262131

319161

Type 3S2

6257

20654

34574

97133


178686

260237

342542

423338

Type 3-3

5652

18352

28312

90910

180313

270690

360743

451441

6862

22282


35412

97133

180313

270690

360743

451441

HL93K

11958

31235

54841

172194

313367

478349

666065

879744


HL93M

11168

38610

61692

154101

270325

410359

572599

761858

Max HPHK
HL93

3.4. Phân tích và so s nh c c m h nh e hợp ph p
Bảng 3-2: Gi tr momen M1 2 m

Thông tư
07/2010

Thông tư 46/2015


Văn bản

c c e tải Momen m

e hợp ph p AASHTO

Tên xe

L=3m

L=7m

L=10m

L=20m

L=30m

L=40m

L=50m

L=60m

VEH1

1.09

0.79


0.71

0.64

0.57

0.53

0.51

0.49

VEH2
VEH3

0.99
1.08

1.02
1.14

1.06
1.23

0.93
1.06

0.79
0.91


0.72
0.83

0.68
0.78

0.66
0.76

VEH4
VEH5

1.05
1.08

1.13
1.14

1.13
1.19

1.03
1.18

0.89
1.04

0.81
0.97


0.77
0.93

0.75
0.91

VEH6
VEH7

1.08
1.11

1.14
1.15

1.13
1.11

1.10
1.01

0.99
0.98

0.92
0.95

0.89
0.93


0.86
0.92

VEH8
VEH9

1.11
1.11

1.15
1.42

1.11
1.40

1.04
1.32

1.05
1.34

1.04
1.33

1.04
1.33

1.03
1.32


VEH10

1.11

1.42

1.40

1.23

1.29

1.30

1.32

1.31

VEH11
VEH12

1.11
1.11

1.42
1.42

1.40
1.40


1.26
1.37

1.31
1.39

1.31
1.37

1.33
1.37

1.32
1.35

VEH13
VEH14

1.04
1.11

1.39
1.42

1.39
1.40

1.36
1.39


1.37
1.40

1.34
1.38

1.34
1.37

1.32
1.35

VEH15
VEH16

0.95
1.11

1.03
1.42

1.11
1.40

1.11
1.36

1.12
1.37


1.09
1.35

1.09
1.34

1.07
1.33

VEH17
VEH18

1.11
0.94

1.42
1.18

1.40
1.25

1.22
1.21

1.27
1.26

1.27
1.26


1.29
1.27

1.28
1.26

VEH19

1.09

0.79

0.71

0.64

0.57

0.53

0.51

0.49

VEH20

0.81

0.83


0.88

0.78

0.67

0.61

0.58

0.57

VEH21

0.96

1.01

1.08

0.94

0.79

0.72

0.69

0.67



t-

ông th

ng

ng

Thông tư 112/1998

20

h
bang Ohio

VEH22

1.05

1.13

1.13

1.03

0.89

0.81


0.77

0.75

VEH23

1.08

1.14

1.20

1.19

1.06

0.98

0.94

0.92

VEH24

1.08

1.14

1.14


1.23

1.14

1.07

1.04

1.02

VEH25

0.99

1.02

0.98

0.86

0.82

0.79

0.77

0.76

VEH26
VEH27


1.11
1.11

1.13
1.42

1.08
1.40

1.01
1.23

1.00
1.20

0.98
1.17

0.98
1.16

0.96
1.14

VEH28
VEH29
VEH30

1.08

1.01
0.96

1.01
1.23
1.01

0.95
1.21
0.98

0.73
0.97
0.83

0.60
0.81
0.74

0.54
0.73
0.69

0.51
0.68
0.66

0.49
0.66
0.64


VEH31

1.05

1.13

1.13

1.03

0.89

0.81

0.77

0.75

VEH32

0.96

1.01

1.08

1.09

0.98


0.91

0.88

0.86

VEH33
VEH34

1.11
1.11

1.15
1.15

1.12
1.11

1.15
0.98

1.03
0.94

0.97
0.90

0.93
0.89


0.91
0.87

VEH35

1.10

1.15

1.10

0.97

0.96

0.93

0.93

0.91

VEH36

0.86

0.89

0.93


1.05

0.98

0.93

0.91

0.89

VEH37
VEH38
VEH39

0.86
0.86
1.07

0.89
0.89
1.03

0.93
0.88
1.07

1.12
1.05
1.26


1.05
1.01
1.20

0.99
0.97
1.15

0.97
0.95
1.13

0.95
0.94
1.11

VEH40

1.08

1.41

1.40

1.34

1.31

1.26


1.25

1.23

VEH41

1.08

1.41

1.40

1.27

1.28

1.27

1.27

1.26

VEH42
VEH43

1.00
0.98

1.00
0.95


0.96
0.93

0.93
1.03

0.84
1.02

0.78
0.99

0.76
0.97

0.74
0.96

VEH44
VEH45

0.94
1.00

1.19
1.00

1.17
0.97


1.05
0.95

0.91
1.01

0.84
1.01

0.80
1.01

0.78
1.01

VEH46
VEH47

0.97
0.82

0.97
0.82

0.95
0.80

0.92
0.80


0.99
0.86

0.99
0.85

1.00
0.86

0.99
0.85

VEH48

1.04

1.26

1.24

1.04

1.03

1.04

1.05

1.04


VEH49
VEH50

0.97
1.08

0.98
1.05

1.08
1.14

1.15
1.24

1.04
1.11

0.97
1.03

0.93
0.99

0.91
0.97

VEH51


0.86

0.89

0.88

1.05

1.01

0.97

0.95

0.94

VEH52

1.07

1.03

1.07

1.26

1.20

1.15


1.13

1.11

VEH53
VEH54

0.98
1.08

1.02
1.41

0.98
1.40

1.10
1.27

1.07
1.29

1.03
1.28

1.02
1.28

1.00
1.27


VEH55
VEH56

1.07
1.07

1.19
1.27

1.20
1.28

1.07
1.17

0.91
1.02

0.83
0.94

0.79
0.90

0.77
0.87

VEH57


1.07

1.36

1.41

1.31

1.14

1.05

1.01

0.98

VEH58

1.07

1.36

1.48

1.43

1.26

1.16


1.11

1.09

VEH59

0.98

0.75

0.76

0.62

0.52

0.47

0.45

0.43

VEH60

1.00

1.05

1.10


0.94

0.79

0.72

0.68

0.66

VEH61

0.96

1.16

1.19

1.07

0.92

0.84

0.80

0.77

VEH62


1.00

1.00

1.06

0.92

0.95

0.95

0.95

0.94


21

h
AASHTO

Type 3

6862 22282

35412

92160


148911

205661

262131

319161

Type 3S2

6257 20654

34574

97133

178686

260237

342542

423338

Type 3-3

5652 18352

28312


90910

180313

270690

360743

451441

6862 22282

35412

97133

180313

270690

360743

451441

1.743
1.628

1.402
1.733


1.549
1.742

1.77
1.59

1.74
1.50

1.77
1.52

1.85
1.59

1.95
1.69

1.743
1.45

1.733
1.19

1.742
1.17

1.773
1.10


1.738
1.08

1.767
1.14

1.846
1.23

1.949
1.34

Max HPHK
HL93K
HL93M

HL93

Max HL93
HS2044L
HS2044L

Kết quả trình bày bằng biểu đồ như sau:
So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=3m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00

0.90
0.80
0.70
0.60
0.50

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-2: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=3m

So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=7m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1

2

3

4

5

6


7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-3: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=7m


22

So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=10m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1


2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-4: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=10m
So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=20m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50


Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-5: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=20m
So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=30m
1.50
1.40
1.30
1.20

1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


Hình 3-6: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=30m


23

So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=40m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu Hoa Kỳ

1

2

3


4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-7: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=40m
So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=50m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00
0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20

Thông tư 46/2015

Thông tư 10/2010
Thông tư 112/1998
Công thức cầu
Hoa Kỳ
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Hình 3-8: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=50m
So sánh hiệu ứng momen các xe hợp pháp, nhip L=60m
1.50
1.40
1.30
1.20
1.10
1.00

0.90
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.20

Thông tư 46/2015
Thông tư 10/2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18


Hình 3-9: So sánh hiệu ng momen M1/2 các loại xe hợp pháp nhịp L=60m


×