BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KHẢO SÁT CHỈ SỐ HÓA LÝ CỦA MỠ BÒ
VÀ ĐIỀU CHẾ MỘT SỐ SẢN PHẨM
TRONG PHẠM VI PHÒNG THÍ NGHIỆM
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
ThS. Huỳnh Thu Hạnh
Phan Bích Ngân
MSSV: 2063986
Lớp: Công Nghệ Hóa Học K32
Tháng 12/2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CÔNG NGHỆ
Cần Thơ, ngày 10 tháng 8 năm 2010
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA
********
PHIẾU ĐỀ NGHỊ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN
Năm học: 2010 - 2011
1. Tên đề tài thực hiện:
Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò và ứng dụng điều chế một số sản phẩm
trong phạm vi phòng thí nghiệm.
2. Họ và tên sinh viên thực hiện: Phan Bích Ngân, MSSV: 2063986, ngành Công
Nghệ Hóa Học, khóa 32.
3. Họ và tên cán bộ hướng dẫn: Th.S Huỳnh Thu Hạnh - Bộ Môn Công Nghệ Hóa
Học - Khoa Công Nghệ - Trường Đại Học Cần Thơ.
4. Đặt vấn đề (giới thiệu chung):
Thay thế nguyên liệu đắt tiền bằng nguồn nguyên liệu rẻ tiền và dễ tìm đang là
nhu cầu cần thiết cho sự phát triển của xã hội ngày nay. Chăn nuôi trâu bò phát triển
tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào, không chỉ cung cấp sức kéo, thịt, sữa mà còn có thể
cung cấp nguyên liệu tổng hợp ra những sản phẩm thông dụng phục vụ cho nhiều
ngành. Đặc biệt, mỡ bò là nguồn nguyên liệu đáng quan tâm vì giá thành thấp và trong
mỡ bò lại có chứa hàm lượng acid béo tương đối cao.
Các sản phẩm từ mỡ bò được ứng dụng nhiều trong đời sống như: xà phòng,
nến, mỹ phẩm, dược phẩm, … Do đó đã thúc đẩy em thực hiện đề tài “Khảo sát các chỉ
số hóa lý của mỡ bò và điều chế một số sản phẩm trong phạm vi phòng thí nghiệm” .
5. Mục đích yêu cầu:
a. Mục đích: Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò và ứng dụng điều chế một số
sản phẩm trong phạm vi phòng thí nghiệm
b. Yêu cầu:
- Thiết bị: Bếp điện, Cá từ, Thiết bị lọc chân không, Tủ sấy, Cân điện tử.
- Dụng cụ: Ống đong, Cốc thủy tinh, Becher, Đũa thủy tinh, Nhiệt kế, Erlen.
- Hóa chất: NaOH, KOH, HCl, ethanol, thuốc thử phenolphtalein, Na 2S2O3.
6. Địa điểm, thời gian thực hiện:
- Từ 1 tháng 6 năm 2010 đến 9 tháng 11 năm 2010.
- Tại Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ và Hóa hữu cơ - Bộ Môn Công Nghệ Hóa - Khoa
Công Nghệ - Trường Đại Học Cần Thơ.
7. Giới thiệu về thực trạng có liên quan tới vấn đề trong đề tài:
Mỡ bò được sử dụng rộng rãi trong sản xuất để tận dụng nguồn nguyên liệu phế
thải từ nhiều năm trước, nhiều nghiên cứu được thực hiện với nguồn nguyên liệu rẻ
tiền này và cho thấy rất khả quan.
8. Các nội dung chính và giới hạn của đề tài:
a. Nội dung chính:
- Tổng quan đề tài
- Phương pháp thực hiện:
+ Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò: chỉ số acid, chỉ số xà phòng hóa, chỉ số
iod, chỉ số este
+ Điều chế các sản phẩm: xà phòng, acid stearic, nến thường và nến thơm
b. Giới hạn của đề tài: Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò và ứng dụng điều
chế một số sản phẩm từ hóa chất và hiết bị có sẵn trong phòng thí nghiệm.
9. Phương pháp thực hiện đề tài:
- Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò bằng phương pháp chuẩn độ.
- Điều chế các sản phẩm theo qui trình công nghệ.
10. Kế hoạch thực hiện
- Tìm tài liệu: 2 tuần (từ 9-8-2010 đến 23-8-2010)
- Thực nghiệm: 8 tuần (từ 23-8-2010 đến 23-10-2010)
- Thu thập số liệu và viết bài: 4 tuần (từ 23-10-2010 đến 23-11-2010)
SINH VIÊN THỰC HIỆN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Phan Bích Ngân
Th.S Huỳnh Thu Hạnh
DUYỆT CỦA BỘ MÔN
DUYỆT CỦA HĐ LV&TLTN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Cán bộ hướng dẫn: ThS. Huỳnh Thu Hạnh.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2010.
Cán bộ hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN
Cán bộ phản biện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày
tháng
Cán bộ phản biện
năm 2010.
Lời cảm ơn
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Huỳnh Thu Hạnh, cô đã cho em ý
tưởng, chỉ dạy, hướng dẫn cho em nghiên cứu và thực hiện đề tài. Không những thế, cô
còn dành thời gian truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý giá và luôn động viên em
hoàn thành tốt công việc của mình. Đó là những tình cảm cao cả mà em sẽ luôn ghi
nhớ và trân trọng mãi mãi.
Em xin cám ơn quý thầy cô Bộ môn Công Nghệ Hóa Học – khoa Công Nghệ đã
tạo điều kiện tốt nhất cho em trong suốt thời gian nghiên cứu cho đến lúc em hoàn
thành luận văn tốt nghiệp.
Cuối cùng , em xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn là chỗ dựa cho em về tinh
thần lẫn vật chất trong suốt thời gian qua.
Em xin cám ơn!
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang i
Mở đầu
MỞ ĐẦU
Thay thế nguyên liệu đắt tiền bằng nguồn nguyên liệu rẻ tiền và dễ tìm đang là
nhu cầu cần thiết cho sự phát triển của xã hội ngày nay. Nước ta vốn là nước nông
nghiệp, chăn nuôi trâu bò phát triển tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào, không chỉ
cung cấp sức kéo, thịt, sữa mà còn có thể cung cấp nguyên liệu tổng hợp ra những
sản phẩm thông dụng phục vụ cho nhiều ngành. Đặc biệt, mỡ bò là nguồn nguyên
liệu đáng quan tâm vì giá thành thấp và trong mỡ bò lại có chứa hàm lượng acid béo
tương đối cao.
Mỡ bò được ứng dụng nhiều trong việc điều chế các sản phẩm và ứng dụng
trong đời sống như: xà phòng, nến, mỹ phẩm, dược phẩm, … Chúng cần được sử
dụng với một lượng lớn để phục vụ nhu cầu của đời sống và sản xuất.
Xuất phát từ nhu cầu đó đã thúc đẩy em thực hiện đề tài “Khảo sát các chỉ số
hóa lý của mỡ bò và điều chế một số sản phẩm trong phạm vi phòng thí nghiệm”.
Do điều kiện về kinh như tế và thiết bị, em điều chế một số sản phẩm từ mỡ bò
với quy mô nhỏ như xà phòng, acid stearic, nến thường, nến thơm, qua đó thu hồi
thạch cao và glycerin, cũng là hai sản phẩm cần thiết phục vụ cho nhu cầu trong đời
sống của con người.
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang ii
Mục lục
MỤC LỤC
Lời cảm ơn .................................................................................................................... i
Mở đầu ......................................................................................................................... ii
Mục lục ....................................................................................................................... iii
Phụ lục hình ................................................................................................................ ix
Phụ lục bảng ................................................................................................................ xi
Phần 1: Tổng quan ..................................................................................................... 1
I. Vai trò của dầu mỡ trong sản xuất và đời sống .......................................................... 1
II. Đặc trưng của dầu mỡ .............................................................................................. 2
II.1 Lipid ................................................................................................................. 2
II.2 Thành phần hóa học .......................................................................................... 3
II.3 Các loại acid béo có trong dầu mỡ .................................................................... 3
II.4 Mỡ bò ............................................................................................................... 4
II.4.1 Hàm lượng các acid béo có trong mỡ bò ................................................. 5
II.4.2 Acid béo no ............................................................................................ 6
II.4.3 Acid béo không no ................................................................................ 6
III. Một số phản ứng hóa học của dầu mỡ ..................................................................... 7
III.1 Phản ứng do nhóm chức ester (phản ứng thủy phân)........................................ 7
* Trong môi trường acid .................................................................................. 7
* Trong môi trường kiềm ................................................................................. 7
III.2 Phản ứng với gốc acid béo ............................................................................... 7
* Phản ứng hydro hóa (lipid lỏng) .................................................................... 7
* Phản ứng oxy hóa ......................................................................................... 7
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang iii
Mục lục
III.3 Phản ứng với rượu ........................................................................................... 8
III.4 Phản ứng khử xúc tác ...................................................................................... 8
III.5 Phản ứng sulfat hóa trên dây nối kép ............................................................... 9
IV. Các phương pháp xác định chỉ số hóa lý của dầu mỡ .............................................. 9
IV.1 Phương pháp xác định chỉ số xà phòng hóa ..................................................... 9
IV.1.1 Định nghĩa ............................................................................................ 9
IV.1.2 Nguyên tắc ............................................................................................ 9
IV.1.3 Dụng cụ, vật liệu, thuốc thử .................................................................. 9
VI.1.4 Tiến hành ............................................................................................ 10
IV.1.5 Tính kết quả ........................................................................................ 10
IV.2 Phương pháp xác định chỉ số acid ................................................................. 10
IV.2.1 Định nghĩa .......................................................................................... 10
IV.2.2 Nguyên tắc .......................................................................................... 10
IV.2.3 Dụng cụ, vật liệu, thuốc thử ................................................................ 11
VI.2.4 Tiến hành ............................................................................................ 11
IV.2.5 Tính kết quả ........................................................................................ 11
IV.3 Phương pháp xác định chỉ số ester................................................................. 11
IV.4 Phương pháp xác định chỉ số iod ................................................................... 11
IV.4.1 Định nghĩa .......................................................................................... 11
IV.4.2 Nguyên tắc .......................................................................................... 12
IV.4.3 Dụng cụ, vật liệu, thuốc thử ................................................................ 13
IV.4.4 Tiến hành ............................................................................................ 13
IV.4.5 Tính kết quả ........................................................................................ 14
V. Ứng dụng của mỡ bò trong sản xuất....................................................................... 14
V.1 Magie stearat .................................................................................................. 14
V.2 Canxi stearat................................................................................................... 15
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang iv
Mục lục
V.3 Chất bôi trơn sinh học (hay Dầu nhờn sinh học - Biodiesel) ........................... 16
VI. Sản xuất xà phòng ................................................................................................ 16
VI.1 Chất hoạt động bề mặt ................................................................................... 16
VI.1.1 Chất hoạt động bề mặt cation .............................................................. 16
VI.1.2 Chất hoạt động bề mặt anion ............................................................... 17
VI.1.3 Chất hoạt động bề mặt không ion ........................................................ 18
VI.1.4 Chất hoạt động bề mặt lưỡng tính ....................................................... 19
VI.2 Chất phụ gia và chất độn ............................................................................... 20
VI.2.1 Chất phụ gia vô cơ .............................................................................. 20
V.2.2 Chất phụ gia hữu cơ ............................................................................. 20
VI.3 Cơ chế tẩy rửa của xà phòng và các chất hoạt động bề mặt ........................... 21
VI.4 Lý thuyết về các chất màu ............................................................................. 22
VI.4.1 Các chất màu vô cơ ............................................................................. 22
VI.4.2 Các chất màu hữu cơ thiên nhiên ........................................................ 23
VI.4.3 Các chất màu tổng hợp ........................................................................ 23
VI.5 Lý thuyết về mùi hương ................................................................................ 24
VI.5.1 Hợp chất sử dụng trong hương liệu ..................................................... 24
VI.5.1.1 Alcol .................................................................................. 26
VI.5.1.2 Ester ................................................................................... 27
VI.5.1.3 Aldehyde ............................................................................. 28
VI.5.2 Phương pháp ép .................................................................................. 28
VI.5.3 Phương pháp chưng cất ....................................................................... 29
* Chưng cất trực tiếp ......................................................................... 29
* Chưng cất gián tiếp ........................................................................ 29
* Chưng cất lôi cuốn hơi nước........................................................... 29
* Chưng cất áp suất kém ................................................................... 29
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang v
Mục lục
VI.5.4 Phương pháp trích ly ........................................................................... 29
* Trích ly bằng dung môi dễ bay hơi ................................................. 29
* Trích ly bằng dung môi không bay hơi ........................................... 30
* Phương pháp dùng chất hấp thụ rắn ................................................ 30
VI.6 Kỹ thuật đổ khuôn bánh xà phòng ................................................................. 30
VI.6.1 Chuẩn bị ............................................................................................. 30
V.6.2 Cắt và cân xà phòng ............................................................................. 31
V.6.3 Nấu chảy xà phòng ............................................................................... 31
V.6.4 Thêm mùi và màu cho xà phòng ........................................................... 32
V.6.5 Khuấy và rót xà phòng vào khuôn ........................................................ 32
V.2.6 Tách xà phòng ra khỏi khuôn ............................................................... 33
VI.7 Các phương pháp sản xuất xà phòng ............................................................. 34
VI.7.1 Nguyên liệu ........................................................................................ 34
VI.7.2 Phương pháp ....................................................................................... 34
* Nấu xà phòng ở nhiệt độ thường..................................................... 34
* Nấu xà phòng ở nhiệt độ cao: (70 → 85°C) .................................... 35
* Nấu xà phòng có thu hồi glycerin ................................................... 35
* Điều chế xà phòng trong phòng thí nghiệm .................................... 35
VII. Sản xuất acid stearic ............................................................................................ 35
VII.1 Điều chế acid stearic từ mỡ bò không thu hồi thạch cao ............................... 37
VII.2 Điều chế acid stearic có thu hồi thạch cao và glycerin .................................. 37
VIII. Sản xuất nến ...................................................................................................... 37
VIII.1 Phương pháp sản xuất nến từ parafin .......................................................... 38
VIII.2 Phương pháp sản xuất nến từ mỡ bò ........................................................... 39
Phần 2: Thực nghiệm ............................................................................................... 42
I. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị ....................................................................................... 42
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang vi
Mục lục
I.1 Hóa chất........................................................................................................... 42
I.2 Dụng cụ, thiết bị .............................................................................................. 42
II. Xử lý nguyên liệu .................................................................................................. 43
II.1 Xác định trạng thái cảm quan.......................................................................... 43
II.2 Sơ đồ xử lý nguyên liệu .................................................................................. 43
III. Khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò.................................................................... 44
III.1 Xác định chỉ số xà phòng hóa ........................................................................ 44
III.1.1 Tiến hành thí nghiệm .......................................................................... 44
III.1.2 Tính kết quả ........................................................................................ 44
III.2 Xác định chỉ số acid ...................................................................................... 44
III.2.1 Tiến hành thí nghiệm .......................................................................... 44
III.2.2 Tính kết quả ........................................................................................ 45
III.3 Xác định chỉ số ester ..................................................................................... 45
III.4 Xác định chỉ số iod ........................................................................................ 45
III.4.1 Tiến hành thí nghiệm .......................................................................... 45
III.4.2 Tính kết quả ........................................................................................ 45
IV. Điều chế một số sản phẩm từ mỡ bò ..................................................................... 46
IV.1 Điều chế xà phòng......................................................................................... 46
IV.1.1 Quy trình thực nghiệm ........................................................................ 46
IV.1.2 Thuyết minh quy trình......................................................................... 46
IV.1.3 Hiệu suất phản ứng ............................................................................. 47
IV.2 Điều chế acid stearic không thu hồi thạch cao và glycerin ............................. 47
IV.2.1 Quy trình thực nghiệm ........................................................................ 48
IV.2.2 Thuyết minh quy trình......................................................................... 48
IV.2.3 Hiệu suất phản ứng ............................................................................. 48
IV.3 Điều chế acid stearic có thu hồi thạch cao và glycerin ................................... 49
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang vii
Mục lục
IV.3.1 Quy trình thực nghiệm ........................................................................ 49
IV.3.2 Thuyết minh quy trình......................................................................... 49
IV.4 Điều chế nến ................................................................................................. 50
IV.4.1 Làm tim đèn (bấc) ............................................................................... 50
IV.4.2 Pha màu và đổ khuôn .......................................................................... 50
IV.4.2.1 Quy trình thực nghiệm ..................................................................... 51
IV.4.2.2 Thuyết minh quy trình ...................................................................... 51
IV.5 Sản xuất nến thơm......................................................................................... 52
Phần 3: Kết quả và thảo luận................................................................................... 53
I. Kết quả khảo sát các chỉ số hóa lý của mỡ bò .......................................................... 53
I.1 Chỉ số xà phòng hóa ......................................................................................... 53
I.2 Chỉ số acid ....................................................................................................... 53
I.3 Chỉ số ester ...................................................................................................... 54
I.4 Chỉ số iod......................................................................................................... 54
II. Điều chế sản phẩm từ mỡ bò .................................................................................. 55
II.1 Phản ứng xà phòng hóa mỡ bò tạo xà phòng ................................................... 55
II.2 Điều chế acid stearic ....................................................................................... 55
II.2.1 Điều chế acid stearic không thu hồi glycerin và thạch cao .................... 55
II.2.2 Điều chế acid stearic có thu hồi glycerin và thạch cao .......................... 56
Phần 4: Kết luận và kiến nghị .................................................................................. 57
I. Kết luận................................................................................................................... 57
II. Kiến nghị ............................................................................................................... 57
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................... 58
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang viii
Phụ lục hình
PHỤ LỤC HÌNH
Hình 1. Các sản phẩm có chứa magie stearat .............................................................. 14
Hình 2. Các sản phẩm có chứa canxi stearat ............................................................... 15
Hình 3. Cấu tạo của chất hoạt động bề mặt ................................................................. 16
Hình 4. Các CHĐBM cation ....................................................................................... 17
Hình 5. Các CHĐBM anion........................................................................................ 18
Hình 6. CHĐBM không ion ........................................................................................ 19
Hình 7. CHĐBM lưỡng tính ....................................................................................... 20
Hình 8. Cơ chế Roll-up............................................................................................... 22
Hình 9. Các nguyên liệu điều chế tinh dầu .................................................................. 24
Hình 10. Xạ hương ..................................................................................................... 25
Hình 11. Cấu tạo 3D của methol ................................................................................. 26
Hình 12. Hoa .............................................................................................................. 27
Hình 13.Trái cây......................................................................................................... 27
Hình 14. Cấu trúc 3D của citral .................................................................................. 28
Hình 15. Cắt và cân xà phòng ..................................................................................... 31
Hình 16. Nấu chảy xà phòng ...................................................................................... 31
Hình 17. Thêm mùi và màu cho xà phòng .................................................................. 32
Hình 18. Khuấy và rót xà phòng vào khuôn ................................................................ 33
Hình 19. Tách xà phòng ra khỏi khuôn ....................................................................... 33
Hình 20. Các sản phẩm xà phòng trên thị trường ........................................................ 34
Hình 21. Acid stearic thương mại ............................................................................... 35
Hình 22. Các sản phẩm có thành phần acid stearic...................................................... 37
Hình 23. Các loại nến trên thị trường .......................................................................... 40
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang ix
Phụ lục hình
Hình 24. Các loại nến nghệ thuật trên thị trường......................................................... 48
Hình 24. Sản phẩm acid stearic thu được .................................................................... 50
Hình 25. Sản phẩm nến............................................................................................... 51
Hình 26. Sản phẩm nến thơm...................................................................................... 52
Hình 27. Các loại nến nghệ thuật trên thị trường......................................................... 52
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang x
Phụ lục bảng
PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 1. Điểm nóng chảy của các acid béo điển hình .................................................... 2
Bảng 2. Thành phần các acid béo có trong các loại dầu mỡ .......................................... 4
Bảng 3. Các chỉ tiêu của mỡ bò .................................................................................... 5
Bảng 4. Hàm lượng các acid béo theo % của từng loại mỡ động vật ............................. 5
Bảng 5. Tên một số acid béo no .................................................................................... 6
Bảng 6. Tên một số acid béo không no ......................................................................... 6
Bảng 7. Lượng chất cần thử và thời gian cần thiết để thuốc thử thiếp xúc với chất béo
tùy theo chỉ số iod ...................................................................................................... 12
Bảng 8: Thể tích dung môi cần thiết để hòa tan 1gam acid stearic .............................. 36
Bảng 9. Kết quả đo chỉ số xà phòng hóa ..................................................................... 53
Bảng 10. Kết quả đo chỉ số acid.................................................................................. 53
Bảng 11. Kết quả đo chỉ số ester ................................................................................. 54
Bảng 12. Kết quả đo chỉ số iod ................................................................................... 54
Bảng 13. Khối lượng và hiệu suất tạo thành xà phòng ................................................ 55
Bảng 14. Khối lượng và hiệu suất tạo thành acid stearic ............................................. 55
Bảng 15. Khối lượng xà phòng, thạch cao, acid searic và thể tích glycerin thu được từ
500g mỡ bò ................................................................................................................ 56
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang xi
Phần 1: Tổng quan
I. VAI TRÒ CỦA DẦU MỠ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG [1]
Dầu mỡ là tên gọi chung của chất béo hay lipid tự do, được chiết xuất từ động
vật hay thực vật.
Người ta thường quan niệm dầu là chất béo thực vật ở dạng lỏng, còn mỡ là
chất béo động vật ở dạng rắn. Nhưng trên thực tế có loại mỡ động vật vẫn được gọi
là dầu như dầu cá, có các loại dầu thực vật ở dạng rắn như dầu dừa, dầu cọ, … Tùy
theo nhiệt độ bên ngoài, dầu có thể đóng rắn lại, hoặc mỡ có thể chảy ra thành dạng
lỏng. Công nghiệp thực phẩm ngày nay có thể chế biến để chuyển dầu mỡ lỏng sang
dạng rắn hoặc ngược lại để phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng (như dùng dầu cọ
để chế biến magarin, hoặc để dễ chuyên chở, …). Do đó danh từ dầu mỡ vẫn chưa
có định nghĩa rõ ràng.
Về cấu trúc hóa học, dầu mỡ đều là ester của glycerin với các acid béo. Trừ
những trường hợp đặc biệt, các acid béo thường là mạch thẳng có số carbon chẵn từ
C4 đến C24, nhưng trong thiên nhiên có nhiều chất là acid béo có C6 và C18. Các acid
béo có thể là các acid béo no, hoặc là acid béo không no, có ít hoặc nhiều dây nối
đôi. Glycerin có ba nhóm hóa chức rượu có thể bị ester hóa 1, 2 hoặc cả 3 nhóm bởi
cùng 1 loại acid béo giống nhau, hoặc bởi cả 3 loại acid béo khác nhau (người ta gọi
là mono, di hoặc triglyceride). Trong thiên nhiên dầu mỡ ăn thuộc loại triglyceride,
trong ấy các loại acid béo là các loại acid béo khác nhau.
Về dinh dưỡng học, các acid béo không no có những dây nối đôi cách xa nhau
như acid linoleic C18H32O2 (∆9, 10 và ∆12, 13), acid linolenic C18H30O2 (∆9, 10;
∆12, 13 và ∆15,16), và acid arachidonic (C20 có bốn dây nối đôi ở cách xa nhau) gọi
chung là vitamine F có tính chất phòng chữa bệnh xơ cứng động mạch, rất cần thiết
nhưng cơ thể lại không tự tổng hợp được, phải lấy từ thức ăn bên ngoài vào. Các
loại acid béo không no khác có dây nối đôi cách đều nhau luân hợp như acid
eleostearic C18H32O2 có 2 dây nối đôi, acid izollinolenic có 3 dây nối đôi luân hợp
không phải là acid béo cần thiết. Các acid béo có dây nối không bão hòa luân hợp
lại rất quan trọng trong công nghiệp, đó là thành phần của những loại dầu khô hoặc
nửa khô.
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 1
Phần 1: Tổng quan
II. ĐẶC TRƯNG CỦA DẦU MỠ
II.1 Lipid [4]
Người ta gọi lipid là ester của glycerin với các acid béo. Các acid béo có thể là
acid béo no hoặc acid béo không no. Người ta cũng gọi lipid là những amide của
các acid béo vì tính chất lý học và sinh học của nó cũng giống như các ester của các
acid béo.
- Lipid có tỷ trọng thấp hơn nước (0,86 – 0,97). Mức độ không no trong mạch
hydrocarbon càng lớn thì lipid có tỷ trọng càng cao.
- Lipid có đặc tính chung là không tan trong nước và tan trong các dung môi
hữu cơ như: chloroform, benzen, eterr, …
- Chỉ số khúc xạ 1,448 – 1,474, độ không no càng lớn chỉ số khúc xạ càng cao.
- Có tính nhớt cao.
- Điểm nóng chảy của dầu mỡ thể hiện không rõ ràng, tùy thuộc vào tính chất
của nguyên liệu tạo nên dầu mỡ.
- Dây acid béo càng dài, càng no thì độ nóng chảy của triglyceride càng cao,
áp suất hơi càng kém, do đó có ít mùi. Với triglyceride dây ngắn (dầu dừa) thì sự
thủy phân phóng thích ra các acid béo tự do có khối lượng phân tử nhỏ, dễ bay hơi,
gây khó chịu. Cùng một chiều dài dây carbon, acid nào có chứa nhiều nối đôi thì
nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
Bảng 1. Điểm nóng chảy của các acid béo điển hình
Acid béo
Điểm nóng chảy (oC)
Triacylglycerin
Điểm nóng chảy (oC)
Palmitic
63,1
Tripalmityl ester
80
Stearic
69,6
Tristearyl ester
80
Oleic
13,4
Trioleyl ester
0
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 2
Phần 1: Tổng quan
II.2 Thành phần hóa học
Thành phần chủ yếu của lipid trong hầu hết các loại dầu thực vật và mỡ động
vật là triglyceride hay glyceride hoặc mỡ trung tính. Ngoài ra còn có các acid béo tự
do, phospholipid và sterol.
Triglyceride là một ester của của glycerin và acid béo, có công thức là
Trong đó R1, R2, R3 là các gốc acid béo.
Các acid béo trong phân tử lipid có thể là acid béo no hoặc acid béo không no.
Các acid béo no thường gặp là
CH3 – (CH2)14 – COOH
Acid Palmitic
CH3 – (CH2)16 – COOH
Acid Stearic
Các acid béo không no thường gặp là
CH3 – (CH2)7 – CH = CH – (CH2)7 – COOH
Acid Oleic
CH3 – (CH2)4 – CH = CH – CH2 = CH – (CH2)7 – COOH
Acid Linoleic
II.3 Các acid béo có trong dầu mỡ
Tùy từng loại dầu mỡ mà thành phần các acid béo bên trong khác nhau, từ
hàm lượng acid béo no, acid béo không no, loại acid béo chỉ chứa 1 nối đôi cho đến
nhiều nối đôi cũng khác nhau về hàm lượng phần trăm.
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 3
Phần 1: Tổng quan
Bảng 2. Thành phần các acid béo có trong các loại dầu mỡ [7]
Nguyên liệu
Hàm lượng
chất béo
%
Acid béo không no
Acid
béo no %
Loại 1
nối đôi %
Loại chứa nhiều
nối đôi %
Dầu mè
46,4 – 56
12,7
48,1
40
Dầu lạc
44,5
19,0
39,0
42
Dầu đậu tương
18,4
15,0
25
60
Dầu ngô
30 – 40
16,0
30
54
Dầu cám gạo
16 – 18
20,0
40
40
Dầu hướng
dương
40 – 50
10,0
13
77
Dầu dừa
47,6
94,0
5
1
Dầu cọ
44,63
50
40
10
Mỡ cá basa
25
36
35,0
14,7
Bơ
83,5
66
30
4
Mỡ lợn
20 – 30
47
50
3
Mỡ bò
10 – 20
44
43
13
II.4 Mỡ bò
Công thức cấu tạo của mỡ bò
Trong đó, R có thể là các gốc C15H31 –, C17H35 –, …
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 4
Phần 1: Tổng quan
Bảng 3. Các chỉ tiêu của mỡ bò [8]
Tên chỉ tiêu
Thông số
Nhiệt độ đông đặc
50 – 60
Chỉ số iod
3,0 max
G I2/100 g
Chỉ số acid
5,0 max
mg KOH/g
Chỉ số xà phòng hóa
191– 202
mg KOH/g
Asen
1,0 max
ppm
Kim loại nặng (Pb)
5,0 max
ppm
Sắt
20 max
ppm
C16
~ 30
%
C18
60 – 65
%
Đơn vị đo
o
C
II.4.1 Hàm lượng các acid béo có trong mỡ bò
Bảng 4. Hàm lượng các acid béo theo % của từng loại mỡ động vật [9]
Hàm lượng các acid béo theo %
Mỡ
Acid béo no
Mirystic
Palmitic
Nhiệt độ
nóng
chảy (oC)
Acid béo chưa no
Stearic
24,6–27,2 25–30,5
Oleic
Linoleic
Linolenic
33–43,1
2,7–4,3
–
44–55
Cừu
2–4,6
Bò
2–2,5
27–29
24–25
43–45
0–2,6
–
43–51
Heo
–
24–32,2
7,8–15
50–60
0–10
–
36–48
Ngựa
–
29,5
6,8
55,2
6,7
1,7
29,5–43,2
→ Acid béo no trong mỡ bò chiếm 53 – 57%, acid béo chưa no chiếm 43 – 46%.
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 5
Phần 1: Tổng quan
II.4.2 Acid béo no
Công thức chung của acid béo no CnH2nO2 (n: số cacbon)
Bảng 5. Tên một số acid béo no [3]
Tên acid
Số cacbon
Công thức
Butyric
4
C3H7COOH
Caproic
6
C5H11COOH
Caprylic
8
C7H13COOH
Capric
10
C9H19COOH
Lauric
12
C11H23COOH
Myristic
14
C13H27COOH
Palmitic
16
C15H31COOH
Stearic
18
C17H35COOH
Arachidic
20
C19H39COOH
II.4.3 Acid béo không no
Công thức chung của acid béo không no CnH2n-2aO2 (a: số nối đôi có trong
phân tử chất béo)
Bảng 6. Tên một số acid béo không no [3].
Tên acid
Số cacbon
Công thức
Palmitoleic
16
C15H29COOH
Oleic
18
C17H33COOH
Linoleic
18
C17H31COOH
Linolenic
18
C17H29COOH
Arachidonic
20
C19H31COOH
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 6
Phần 1: Tổng quan
III. MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA DẦU MỠ
III.1 Phản ứng do nhóm chức ester (phản ứng thủy phân)
* Trong môi trường acid
(III.1.1)
Chất béo (glyxeryde)
Glycerin
Các acid béo
* Trong môi trường kiềm
(III.1.2)
Chất béo (glyxeryde)
Glycerin
Xà phòng
III.2 Phản ứng do gốc acid béo
* Phản ứng hydro hóa (lipid lỏng)
Phản ứng này có tác dụng cộng hydro vào các nối đôi trên dây carbon của acid
béo với sự hiện diện của chất xúc tác thích hợp nhằm làm giảm số nối đôi trên dây
carbon, làm cho dầu mỡ ổn định hơn, hạn chế các quá trình oxy hóa, trùng hợp của
dầu mỡ. Ngoài ra phản ứng này còn có tác dụng giữ cho dầu không bị trở mùi khi
bảo quản lâu.
Phương trình phản ứng
– C = C – + H2 → – CH – CH –
(III.2.1)
* Phản ứng oxy hóa
Những dầu mỡ có chứa acid béo không no sẽ bị oxy hóa bởi không khí. Đa số
các phản ứng xảy ra trên các nối đôi của mạch carbon. Dầu mỡ chứa nhiều acid béo
no có ưu điểm là dễ bảo quản, ít bị biến đổi nhưng lại có hệ số đồng hóa thấp (khó
tiêu hóa)
SVTH: Phan Bích Ngân
Trang 7