Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tính Hyperbolic của miền Hartogs (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.63 KB, 41 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

BÙI THỊ THU HẰNG

TÍNH HYPERBOLIC CỦA MIỀN HARTOGS

LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

THÁI NGUYÊN - 2015


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

BÙI THỊ THU HẰNG

TÍNH HYPERBOLIC CỦA MIỀN HARTOGS
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số: 60 46 01 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Huệ Minh

THÁI NGUYÊN – 2015


i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan


n

n n n

n
c

n là công trình nghiên cứu của riêng tôi
đ o của TS T ầ H ệ Mi h

Trong khi n i n cứ
c cn

oa

c

Tôi in c n

i

n

đ n n i

n ôi đ
i

n


a
n

n
i

oa

c của

n.

n c m n
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2015
Tác giả

Bùi Thị Th H

g


ii
LỜI CẢM ƠN
T
bi

c khi trình bày nội dung chính của lu n

n


ắc t i TS T ầ H ệ Mi h n

ời đ

n ôi in
n n

y ỏ lòng

ng d n để tôi

có thể hoàn thành khóa lu n này.
Tôi xin c m n P òn Đ o ạo, Ban chủ nhi m khoa Toán, các thầy cô
i o

ờn Đại h c S

T ờn Đại h c S

ạm - Đại h c Thái Nguyên, Vi n toán h c và

ạm Hà nội đ

i ng dạy và tạo m i điều ki n thu n lợi

cho tôi trong quá trình h c t p, nghiên cứu khoa h c và hoàn thành
Xin c m n c c ạn h c viên l p cao h c o n K21 đ
n

chia sẻ


iú đỡ tôi trong suốt quá trình h c t p tại

Cuối cùng tôi xin b y tỏ lòng bi
on

ia đ n đ

ôn độn

i n

an

n

a

n.

ôn động viên,
ờng.

ắc t i nhữn n

ời thân

m iú đỡ tôi và luôn mong mỏi tôi

thành công.

Tôi xin chân thành c m n!
Thái Nguyên, tháng 6 năm 2015
Tác gi

i Thị Th H

g


iii

Mục lục

Mở đầu

1

1 Kiến thức chuẩn bị

3

1.1. Các hàm bất biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3

1.2. Giả khoảng cách Kobayashi . . . . . . . . . . . . . . . . .

5

1.3. Tính hyperbolic ứng với các hàm bất biến . . . . . . . . .


5

1.4. Hàm điều hoà dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7

1.5. Hàm đa điều hoà dưới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

7

1.6. Miền cân bằng

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8

1.7. Miền taut . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8

2 Tính Hyperbolic của miền Hartogs với thớ cân bằng

10

3 Tính Hyperbolic của miền Hartogs - Laurent

24

Kết luận


33

Tài liệu tham khảo

34


iv

Danh mục ký hiệu
A>0 := {x ∈ A : x > 0}, trong đó A ⊂ R;
A

0

:= {x ∈ A : x

0}, trong đó A ⊂ R;

U∗ := U \{0}, trong đó 0 ∈ U ⊂ Cn ;
S n = S × ... × S (n - lần);
S

T : S là compact tương đối trong T ;

∂S: Biên của S ;
| · | ≡ || · ||C : chuẩn Euclid trong C;
|| · || ≡ || · ||nC : chuẩn Euclid trong Cn ;
B1 (λ, r) := B|·| (λ, r), λ ∈ C, r > 0;

Bn (z, r) := B||·|| (z, r), z ∈ Cn , r > 0;

E := B1 (0, 1): đĩa đơn vị trong mặt phẳng phức;
C ↑ (G): tập hợp tất cả các hàm nửa liên tục trên f : G → [−∞, +∞);
C(G, G ) : tập hợp tất cả các hàm liên tục từ G vào G ;
C(G) := C(G, C);
O(G, G ) : tập hợp các ánh xạ chỉnh hình từ G vào G ;
O(G) := O(G, C);
H ∞ (G) : tập hợp tất cả các hàm chỉnh hình bị chặn trong G;
H ∞ (G) ∼
= C: tất cả các hàm chỉnh hình bị chặn trên G đều là hằng số;
P SH(G): tập hợp tất cả các hàm đa điều hoà dưới trên G;
topdG : tôpô sinh bởi dG ;
topG: tôpô Euclid của G;


1

Mở đầu
Nghiên cứu tính hyperbolic của các không gian phức là một trong những
bài toán cơ bản nhất của giải tích phức hyperbolic. Việc nghiên cứu đã
được tiến hành dưới nhiều góc độ khác nhau, chẳng hạn như tìm kiếm
những đặc trưng cho tính hyperbolic của một không gian phức tuỳ ý, khảo
sát tính hyperbolic của những lớp không gian phức cụ thể, ứng dụng tính
hyperbolic của không gian phức vào những lĩnh vực khác nhau của hình
học phức và giải tích phức... Trong những năm gần đây, việc nghiên cứu
tính hyperbolic của những lớp không gian phức cụ thể cũng như việc tìm
hiểu những lớp không gian phức hyperbolic ở dạng tường minh đã thu
hút được sự quan tâm của nhiều nhà toán học. Miền Hartogs thuộc vào
một trong số những lớp không gian phức như vậy.

Luận văn "Tính hyperbolic của miền Hartogs" nghiên cứu tính
hyperbolic của miền Hartogs Ω = Ωu,h (G) trên một miền G ⊂ Cn với
thớ cân bằng m chiều, chỉ ra sự khác biệt giữa tính k − hyperbolic và
tính k˜ − hyperbolic của Ω, đồng thời nghiên cứu tính hyperbolic của miền
Hartogs - Laurent Σ = Σu,v (G) trên một miền G ⊂ Cn và đưa ra điều
kiện cần và đủ để Σ là hyperbolic Brody.
Luận văn gồm 35 trang, trong đó có phần mở đầu, ba chương nội dung,
phần kết luận và danh mục tài liệu tham khảo.
Chương 1: Trình bày tổng quan và hệ thống lại các khái niệm và các
tính chất cần thiết cho hai chương sau.
Chương 2: Trình bày về tính hyperbolic của miền Hartogs Ω = Ωu,h (G)
với thớ cân bằng m chiều và chỉ ra sự khác biệt giữa tính k − hyperbolic
và tính k˜ − hyperbolic của Ω.
Chương 3: Trình bày tính hyperbolic của miền Hartogs - Laurent Σ =


Luận văn đầy đủ ở file: Luận văn full




















×