Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 3 bài 6: Giải toán bằng cách lập phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.95 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8.
Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (phần 1)
A- Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lâph p/t
- Kỹ năng: HS biết vận dụng giải 1 số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp
B- phương tiện
- Máy chiếu, giấy trong, bút dạ
C- Các hoạt động
1/ T/c
2/ Bài mới
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Hoạt động 1:

1.Biểu diễn 1 đại lượng bởi bt chứa ẩn
GV giới thiệu VD1:

a)VD1: Gọi x (km/h) là vận tốc của chuyển

GV hỏi thêm:

động đều thì quãng đường vật đó đi được trong

-Quãng đường vật đó đi trong 1/2 giờ

3h là 3x (km). Thời gian vật đó đi được quãng

-Quãng đường vật đó đi trong 9 giờ
-Thời gian vật đó đi quãng đường 3km,


đường 70km là

70
x

18km?

b) ?1

-HS áp dụng làm ?1 (2 HS lên bảng làm)

a)Quãng đường Tiến chạy trong x phút với

GV chú ý đơn vị

v=180m/ph là 180x (m)

từ m/phút ra km/h

b)Vận

-2HS lên bảng làm ? 2
Hoạt động 2: VD về giải bài tập bằng lập pt
-HS đọc VD2
-GV cho HS pt đề

tốc

trung


4,500 270
=
(km / h)
1
x
x
60

c) ? 2

bình

của

Tiến




* 500+x
* 10x+5
1)Lập pt

2)Ví dụ về giải bài toán bằng lập pt

-Chọn ẩn: Số gà x (hoặc số chó)

VD2: Số gà+Số chó=36

ĐK


Tổng số chân=100

-Biểu thị số chó theo x

Số gà? Số chó?

số chân gà, chân chó theo x

Giải:

-Lập p/t

Gọi số gà là x con (x∈N*, x<36) thì số chân gà

2)Giải pt

là 2x. Do tổng số gà và số chó là 36, số chó là

3)Trả lời

36-x (con)

?Giả sử pt được kết quả x=-5 thì sao?

Khi đó số chân chó là 4(36-x)
Tổng số chân là 100 nên ta có pt:
2x+4(36-x)=100

GV yêu cầu HS từ VD2 nêu các bước giải


x=22

bt bằng cách lập pt

*x=22 t/m đk của ẩn

-HS đọc lại các bước

Vậy số gà là 22 con, số chó là 36-22=14

Giải: SGK
GV lưu ý: Điều quan trọng là lập được pt,

*) Các bước giải pt bằng lập pt

muốn vậy phải chọn ẩn hợp lý

B1: Lập pt: Chọn ẩn
Biểu thị
Lập pt
B2: Giải pt
B3: Trả lời
Hoạt động 3: Luyện tập


-HS phân tích đề bài 35

3)Luyện tập


-GV yêu cầu HS phải tóm tắt được đề

Bài 35 SGK

(nháp) để từ đó lập pt

Gọi số HS cả lớp 8A là x em (x∈N) thì số HSG

KI: Số HSG=1/8 TSố HS

kỳ I là 1/8x (HS)

KII: Số HSG=20% TSHS

và số HSG kỳ II là 20%x=1/5x (HS)

Số HSGII>số HSGI là 3

Do số HSG kỳ II tăng hơn kỳ I 3 em nên ta có

Tổng số HS 8A?

pt:

-GV hướng dẫn HS lập pt

1
1
x− x =3
5

8
8x − 5x

=3
40
⇔ 3 x = 3.40
⇔ x = 40

-HS lên bảng trình bày

-HS lên bảng trình bày

x=40 t/m đk của bài
Vậy lớp 8A có 40 HS
Hoạt động 4

Hướng dẫn về nhà
-Nắm được các bước giải bt bằng lập pt
-Làm ài 34, 36
-Chuẩn bị bài T47




×