Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, của
tam giác vuông cho bởi hình vẽ sau:
a
b
S =
b
S =a . b
1
.
2
a b
a
Câu 2
Câu 2
: Dựa theo công thức tính diện tích tam
: Dựa theo công thức tính diện tích tam
giác vuông, hãy
giác vuông, hãy nêu cách t
ính diện tích tam
ính diện tích tam
giác ABC cho bởi hình vẽ sau:
giác ABC cho bởi hình vẽ sau:
1 cm 2 cm
2 cm
A
CB
H
Lời giải
S
ABC
= S
ABH
+ S
ACH
(tính chất 2 của diện tích đa giác)
1 1
. .
2 2
AH BH AH CH
= +
2
1 1
.2.1 .2.2
2 2
3cm
= +
=
? Em hãy nêu cách
khác để tính diện tích
tam giác ABC .
( )
2
1 2 .2
.
3
2 2
ABC
BC AH
cm
S
+
= = =
.
2
a h
S
=
Tiết 29 : Diện Tích tam giác
1. Định lí:
Diện tích tam giác bằng nửa tích của
một cạnh với chiều cao ứng với cạnh
đó:
a
h
1
.
2
S a h
=
B C
A
Tam giác vuông
A
B C
Tam giác nhọn
A
B C
Tam giác tù
Vẽ đường cao AH của tam giác ABC trong mỗi hình vẽ ?
H
H H
? Em hãy viết giả thiết và kết luận của định lí .
GT
KL
ABC có diện tích là S
AH
BC
S =
1
2
BC.AH
Chứng minh
a. TH1:
B
C
A
H
à
0
90B
=
Khi thì H B hay AH AB
à
0
90B =
1 1
. .
2 2
ABC
S BC AB BC AH
= =
b. TH2: nhọn
à
B
Khi nhọn thì H nằm giữa B và C hay BC = BH + HC
à
B
A
B
C
H
ABC AHB AHC
S S S
= +
( t/c 2 của diện tích đa giác )
1 1
. .
2 2
BH AH HC AH
= +
( )
1
.
2
BH HC AH
= +
1
.
2
BC AH
=
à
B
c. TH3: tù
à
B
Khi tù thì H nằm ngoài đoạn thẳng BC hay BC = HC - HB
A
B
C
H
ABC AHC AHB
S S S
=
( t/c 2 của diện tích đa giác )
1 1
. .
2 2
HC AH HB AH
=
1
.
2
BC AH
=
( )
1
.
2
HC HB AH
=