Bài 1: Cho mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ.
Trong đó: UAB = 12V, R1 = 12. Biết ampekế (RA = 0) chỉ 1,5A. Nếu thay ampekế
bằng vôn kế (RV = ) thì vôn kế chỉ 7,2 V.
R1
B
A
C
A
a. Tính các điện trở R2và R3.
b. So sánh công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB
R2
trong 2 trờng hợp. trờng hợp nh hình vẽ
R3
D
và trờng hợp thay ampe kế bằng vôn kế).
ĐS: R3 =
U 3 7,2
12 , Nên P = 2,5P'
=
I 3 0,6
Bài 2 : Cho mạch điện nh hình vẽ Trong đó vôn kế có điện trở rất lớn.
1. Đèn 1 : 120V - 60W; Đèn 2 : 120V - 45W
a. Tính điện trở và dòng điện định mức của mỗi
bóng đèn.
b. Mắc vào hai đầu A,B hiệu điện thế 240V. Tính
điện trở R1 để hai đèn sáng bình thờng.
A
R1
Â
C
B
Đ1
x
Đ2
V
Â
K
x
2. Thay đèn 1 và đèn 2 lần lợt bằng các điện trở R2 và R3
sao cho R2 = 4R3. Khi mở và đóng khoá K vôn kế lần lợt chỉ hai giá trị U1,
U2. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu A,B theo U 1 và U2.
U R1
4U 1U 2
4U 1U 2
120
137 , UAB
Vậy UAB
I R1 0,875
5U 1 U 2
5U 1 U 2
ĐS: R1
Bài 3: Cho mạch điện nh hình vẽ. Biết UAB = 18V không đổi cho cả bài toán, bóng
đèn Đ1 ( 3V - 3W )
Bóng đèn Đ2 ( 6V - 12W ) . Rb là giá trị của biến trở
Và con chạy đang ở vị trí C để 2 đèn sáng bình
thờng :
Đ1
1. Đèn Đ1 và đèn Đ2 ở vị trí nào trong mạch ?
2. Tính giá trị toàn phần của biến trở và vị trí
con chạy C ?
3. Khi dịch chuyển con chạy về phía N
thì độ sáng của hai đèn thay đổi thế nào ?
r
U
Đ2
X
X
C
M
N
ĐS: Đèn Đ2 sáng mạnh lên. Khi RCM tăng thì UMC cũng tăng ( do I1 cố định và I tăng nên
Ib tăng ) Đèn Đ1 cũng sáng mạnh lên.
Bài 4:
1. Cho mạch điện nh hình vẽ:
Biết R = 4 , bóng đèn Đ: 6V 3W,
R2 là một biến trở. Hiệu điện thế
UMN = 10 V (không đổi).
a. Xác định R2 để đèn sáng bình thờng.
b. Xác định R2 để công suất tiêu thụ trên
R2 là cực đại. Tìm giá trị đó.
M
Đ
R
N
c. Xác định R2 để công suất tiêu thụ
trên
R2
đoạn mạch mắc song song là cực đại.
Tìm giá trị đó.
ĐS: Vậy khi R2 = 3 thì công suất tiêu thụ
trên R2 là đạt giá trị cực đại.
B
R1
A
Vậy khi R2 = 6 thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch song song đạt cực đại.
R2
R3
A
V
2. Mạch điện có sơ đồ nh hình vẽ.
Trong đó R1 = 12 ,
R2 = R3 = 6 ; UAB 12 v RA 0 ;
Rv rất lớn.
a. Tính số chỉ của ampekế, vôn kế và công suất thiêu thụ điện của đoạn mạch
AB.
b. Đổi am pe kế, vôn kế cho nhau thì am pe kế và vôn kế chỉ giá trị bao
nhiêu. Tính công suất của đoạn mạch điện khi đó.
ĐS: P = UI = 14, 4 w,
P = U . I = 12
Bài 5: Cho mạch điện nh hình vẽ:
8
= 32 (w)
3
R1
A
A
Biết UAB = 16 V, RA 0, RV rất lớn.
Khi Rx = 9 thì vôn kế chỉ 10V
V
và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 32W.
a. Tính các điện trở R1 và R2.
b. Khi điện trở của biến trở Rx giảm
R2
thì hiệu thế giữa hai đầu biến trở tăng hay giảm? Giải thích.
Rx
B
U 16
12()
4
ĐS: R1 = I1
, vậy khi Rx giảm thì Ux giảm.
3
Bài 6. Ngời ta mắc biến trở AB làm bằng dây dẫn đồng chất tiết diện đều có
R=10ôm vào mạch nh hình 1. U=4,5V. Đèn Đ thuộc loại 3V-1,5W
Khi dịch chuyển con chạy C đến vị trí cách
đầu
A một đoạn bằng 1/4 chiều dài biến trở AB. Thì
đèn Đ sáng bình thờng
1. Xác định:
a, Điện trở R0
b, Công suất tỏa nhiệt trên biến trở AB
Hỡnh 1
2. Giữ nguyên C. Nối 2 đầu của biến trở AB (Hình
2)
a. Tính cờng độ dòng điện qua đèn lúc này, độ
sáng đèn nh thế nào ?
b. Muốn Đ sáng bình thờng ta phải di chuyển con
chạy C đến vị trí nào trên AB
Hỡnh 2
Bi 7: Cho mạch điện nh hình vẽ: Biết R1 = 4 ,
bóng đèn Đ: 6V - 3W, R2 là một biến trở. Hiệu điện thế U MN =
(không đổi).
10 V
D
a. Xác định R2 để đèn sáng bình thờng.
b. Xác định R2 để công suất tiêu thụ trên R2 là cực đại.
Tìm giá trị đó
ĐS: Vậy để đèn sáng bình thờng R2 = 12
M
R1
A
N
B
Vậy khi R2 = 3 thì công suất tiêu thụ trên R2 là đạt giá
trị cực đại.
R2
Bi 8: Cho mạch điện nh hình vẽ gồm đèn 1 ghi 24v-36w,
đèn 2 ghi 12v-15w. điện trở R1 = 48 ôm. Hiệu điện
thế UAB luôn không đổi
a) Các đènn hoạt động bình thờng, Xác định số chỉ
am pe kế và giá trị Rbt
b) Điều chỉnh biến trở có giá trị 48 ôm. nhận xét độ
sáng của mỗi đèn
Đ1
Đ2
R1
A
RBT
B
A
c) Điều chỉnh biến trở có giá trị 0 ôm. nhận xét độ sáng của mỗi đèn
Bài 9
1
RBT
Cho mạch điện nh hình vẽ gồm đèn 1 ghi 12v-6w,
3
B
A
đèn 2 ghi 36v-18w, Đèn 3 ghi 14v-14w. Hiệu điện
2
thế UAB luôn không đổi
a) Các đèn hoạt động bình thờng,
- Xác định giá trị Rbt
- Tính tổng điện năng tiêu thụ của ba đèn trong 5 phút
b) Thay đèn 1 bằng một am pe kế có điện trở không đáng kể. cần điều chỉnh
biễn trở đến vị trí bao nhiêu ôm để các đền còn lại sáng bình thờng
Bài 10
Cho mạch điện nh hình vẽ
R2
Trong đó R2 = 15 , R3 = 30 ; R1 một
biến trở, hiệu điện thế UAB luôn không đổi
và có giá trị bằng 30V; điện trở các dây không A
B
R1
R3
đáng kể.
1. Điều chỉnh R1 = 5
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch.
b. Tính cờng độ dòng điện qua các điện trở và qua đoạn mạch AB.
2. Điều chỉnh R1 để công suất tiêu thụ trên mạch điện là lớn nhất. Tính công suất
tiêu thụ của mạch điện khi đó.
Bài 11
Cho mạch điện nh hình vẽ gồm đèn 1 ghi 6v-9w,
2
đèn 2 ghi 24v-36w, Đèn 3 ghi 18v-54w. Hiệu điện
A
thế UAB luôn không đổi
RBT
3
B
1
a) Các đèn hoạt động bình thờng,
- Xác định giá trị Rbt
- Tính tổng điện năng tiêu thụ của ba đèn trong 7 phút
b) Thay đèn 1 bằng một am pe kế có điện trở không đáng kể. cần điều chỉnh
biễn trở đến vị trí bao nhiêu ôm để các đền còn lại sáng bình thờng
Bi 12:
Cho mạch điện nh hình vẽ . cho biết hiệu điện thế U = 24V
các điện trở R0 = 6 , R1 = 18 , Rx là gía trị tức thời của 1 biến trởR
0
đủ lớn, dây nối có điện trở không đáng kể.
1/Tính Rx sao cho công suất tiêu hao trên nó bằng 13.5W và tính
hiệu suất của mạch điện. Biết rằng tiêu hao năng lợng trên R1, RX
là có ích, trên R0 là vô ích.
2/Với gía trị nào của RX thì công suất tiêu thụ trên nó là cực đại?
Tính công suất cực đại này
R1
C Rx