Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11)
MỞ ĐẦU VỀ ĐẠO HÀM (Phần 1)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
Để tính đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:
B1: Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 . Tính ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) .
∆y
= f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) .
∆x →0 ∆x
B2: Tính lim
Cách khác: f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
f ( x ) − f ( x0 )
x → x0
x − x0
Bài 1: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) = 2 x 2 − x + 2 tại x0 = 1
b) y = f ( x ) = 3 − 2 x tại x0 = −3
Bài 2: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) =
2x +1
tại x0 = 2
x −1
b) y = f ( x ) = sin x tại x0 =
π
6
Bài 3: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) =
3
x tại x0 = 1
b) y = f ( x ) =
x2 + x + 1
tại x0 = 0
x −1
Bài 4: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x ) = x 2 − 3 x + 1
b) f ( x ) = x 3 − 2 x
Bài 5: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x ) =
x + 1, ( x > − 1)
b) f ( x ) =
1
2x − 3
Bài 6: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x ) = sin x
b) f ( x ) =
1
cos x
( x − 1)2 , x ≥ 0
Bài 7: [ĐVH]. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) =
không có đạo hàm tại x = 0 , nhưng liên
2
( x + 1) , x < 0
tục tại đó.
3
x − 2 khi x ≤ 0
Bài 8: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = 2
. Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0.
x + ax + b khi x > 0
1 − 1 − x
khi x ≠ 0
x
Bài 9: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
.
1 khi x = 0
2
Chứng minh rằng hàm số liên tục và có đạo hàm tại điểm x = 0.
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
x 2 − x + 2 khi x ≤ 2
Bài 10: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = 1
khi x > 2
x −1
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 2.
x 2 + 1 khi x > 0
Bài 11: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
3
1 − x khi x ≤ 0
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 0.
3 − 2x + 9
khi x > 0
x
Bài 12: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
1 khi x ≤ 0
3
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 0.
Bài 13: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
x2 − 2 x + 3
3x − 1
. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −3
nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) = 2 x 2 − x + 2 tại x0 = 1
b) y = f ( x ) = 3 − 2 x tại x0 = −3
Lời giải
a) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x → x0
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
2 x2 − x + 2 − ( 2 − 1 + 2)
( x − 1)( 2 x + 1) = lim 2 x + 1 = 3
2x2 − x −1
= lim
= lim
(
)
x →1
x →1
x →1
x →1
x −1
x −1
x −1
= lim
b) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x → x0
x →−3
x →−3
x − x0
3 − 2 x − 3 − 2. − 3
3 − 2x − 3
= lim
= lim
x
→−
3
x →−3
x+3
x+3
= lim
= lim
f ( x ) − f ( x0 )
(
−2 ( x + 3)
)
3 − 2 x + 3 ( x + 3)
= lim
x →−3
(
3 − 2x − 9
)
3 − 2 x + 3 ( x + 3)
−2
−2
−1
=
=
3 − 2x + 3
3 − 2. − 3 + 3 3
Bài 2: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) =
2x + 1
tại x0 = 2
x −1
b) y = f ( x ) = sin x tại x0 =
π
6
Lời giải
a) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x → x0
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
2 x + 1 2.2 + 1
2x + 1
−
−5
2 x + 1 − 5 ( x − 1)
−3 x + 6
−3
2 − 1 = lim x − 1
= lim x − 1
= lim
= lim
= lim
= −3
x→2
x →2
x → 2 ( x − 2 )( x − 1)
x → 2 ( x − 2 )( x − 1)
x→2 x − 1
x−2
x−2
π
6
b) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = ( sin x0 ) = cos x0 = cos =
'
3
2
Bài 3: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = f ( x ) =
3
b) y = f ( x ) =
x tại x0 = 1
x2 + x + 1
tại x0 = 0
x −1
Lời giải
f ( x ) − f ( x0 )
a) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x − x0
x → x0
= lim
x →1
3
x −1
= lim
x →1
x −1
3
(
3
)(
x −1
x −1
)
x2 + 3 x + 1
3
= lim
x →1
(
1
3
)
x2 + 3 x + 1
=
1
3
f ( x ) − f ( x0 )
b) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x − x0
x → x0
x2 + x + 1 1
−
2
2
x
−
1
−1 = lim x + x + 1 + x − 1 = lim x + 2 x = lim x + 2 = −2
= lim
x →0
x →0
x → 0 x ( x − 1)
x →0 x − 1
x−0
x ( x − 1)
Bài 4: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x ) = x 2 − 3 x + 1
b) f ( x ) = x 3 − 2 x
Lời giải
f ( x ) − f ( x0 )
a) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
x − x0
x → x0
= lim
(
) = lim ( x − x0 )( x + x0 − 3) = lim ( x + x
x 2 − 3x + 1 − x02 − 3 x0 + 1
x − x0
x → x0
x → x0
x − x0
x → x0
0
− 3) = 2 x0 − 3
⇒ f ' ( x) = 2x − 3
b) f ' ( x0 ) = y ' ( x0 ) = lim
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
x → x0
= lim
x → x0
(
x3 − 2 x − x03 − 2 x0
x − x0
) = lim ( x − x0 ) ( x2 + x.x0 + x02 − 2) = lim
x → x0
x − x0
x → x0
( x2 + x.x0 + x02 − 2) = 3x02 − 2
⇒ f ' ( x ) = 3x 2 − 2
Bài 5: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) f ( x) =
x + 1, ( x > − 1)
MOON.VN – Học để khẳng định mình
b) f ( x) =
1
2x − 3
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
Lời giải
a) Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 .
Ta có ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = x + ∆x + 1 − x + 1 =
f ' ( xo ) = lim
∆x → 0
∆y
=
∆x
∆x
x + ∆x + 1 + x + 1
∆x
1
1
x + ∆x + 1 + x + 1 = lim
=
∆
x
→
0
∆x
x + ∆x + 1 + x + 1 2 x + 1
b) Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 .
Ta có ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) =
1
1
−2∆x
−
=
2 ( x + ∆x ) − 3 2 x − 3 ( 2 x − 3)( 2 x + 2∆x − 3)
−2∆x
2
∆y ( 2 x − 3)( 2 x + 2∆x − 3)
−2
f ' ( xo ) = lim
=
= lim
=−
2
∆x → 0 ∆x
∆x → 0 ( 2 x − 3 )( 2 x + 2∆x − 3 )
∆x
( 2 x − 3)
Bài 6: [ĐVH]. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:
b) f ( x) =
a) f ( x) = sin x
1
cos x
Lời giải
a) Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 .
∆x
∆x
Ta có ∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) = sin ( x + ∆x ) − sin x = 2 cos x +
sin
2
2
∆x
∆x
∆x
2 cos x +
sin
sin
∆y
∆
x
2
2
2 = lim cos x + ∆x = cos x
f ' ( xo ) = lim
=
= lim cos x +
. lim
∆x → 0 ∆x
∆x → 0
∆x → 0
∆x
2 ∆x →0 ∆x
2
2
b) Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0 . Ta có
∆x
−∆x
−2 sin x +
sin
cos x − cos ( x + ∆x )
1
1
2
2
∆y = f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 ) =
−
=
=
cos ( x + ∆x ) cos x cos x.cos ( x + ∆x )
cos x.cos ( x + ∆x )
∆x
∆x
2sin x +
sin
2
2
=
cos x.cos ( x + ∆x )
f ' ( xo ) = lim
∆x → 0
∆y
=
∆x
∆x
∆x
2sin x +
sin
2
2
cos x.cos ( x + ∆x )
∆x
= lim
∆x → 0
∆x
∆x
sin x +
sin x
2
2 . lim
=
∆x ∆x →0 cos x.cos ( x + ∆x ) cos 2 x
2
sin
( x − 1)2 , x ≥ 0
Bài 7: [ĐVH]. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) =
không có đạo hàm tại x = 0 , nhưng liên
2
( x + 1) , x < 0
tục tại đó.
Lời giải
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
lim f ( x ) = lim ( x − 1)2 = 1
x → 0+
x →0+
Ta có :
⇒ lim+ f ( x ) = 1 = f ( 0 ) ⇒ hàm số liên tục tại x = 0
2
x →0
lim
f
x
=
lim
x
+
1
=
1
( )
− ( )
x → 0−
x →0
2
x − 1) − 1
(
=0
f '+ (1) = lim+
x →1
x
Ta có :
⇒ f '+ (1) ≠ f '− (1) ⇒ hàm số không có đạo hàm tại x = 0
2
x + 1) − 1
(
=2
f '− (1) = xlim
→1−
x
x3 − 2 khi x ≤ 0
. Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 0.
Bài 8: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = 2
x + ax + b khi x > 0
Lời giải
( x 2 + ax + b ) − b = a
f '+ ( 0 ) = lim+
x→0
x
3
x − 2) + 2
f '+ ( 0 ) = f '− ( 0 )
f ' ( 0 ) = lim (
=0
Ta có : −
,
để
hàm
s
ố
có
đạ
o
hàm
t
ạ
i
x
=
0
thì
−
x →0
x
f ( x ) = lim− f ( x )
xlim
→1+
x →1
lim+ f ( x ) = a + b + 1
x →0
lim− f ( x ) = −1
x →0
a = 0
a = 0
⇔
⇔
a + b + 1 = −1 b = −2
1 − 1 − x
khi x ≠ 0
x
Bài 9: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
.
1
khi x = 0
2
Chứng minh rằng hàm số liên tục và có đạo hàm tại điểm x = 0.
Lời giải
Ta có : lim f ( x ) = lim
x →0
x →0
1− 1− x
x
1
1
= lim
= lim
= = f ( 0)
x
→
0
x
→
0
x
1+ 1− x 2
x 1+ 1− x
⇒ Hàm số liên tục tại x = 0
(
)
(1)
1
1
−
1
1
1 + 1 − x 2 = lim 1 − 1 − x = lim
=
f '+ ( 0 ) = lim+
+
+
x
→
0
x
→
0
x
→
0
Ta có :
x
x
1 + 1 − x 2 ⇒ f '+ ( 0 ) = f '− ( 0 )
1 1
f '− ( 0 ) = lim− =
x →0 2
2
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ hàm số có đạo hàm tại điểm x = 0.
( 2)
x 2 − x + 2 khi x ≤ 2
Bài 10: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = 1
khi x > 2
x −1
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 2.
Lời giải
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
•
•
lim f ( x ) = lim+
x → 2+
x→2
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
1
1
=
= 1; lim− f ( x ) = lim− ( x 2 − x + 2 ) = 2 2 − 2 + 2 = 4.
x→2
x →2
x −1 2 −1
f ( 2 ) = 22 − 2 + 2 = 4 ⇒ f ( 2 ) = lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x )
x →2
x→2
⇒ f ( x ) không liên tục tại x = 2 ⇒ f ( x ) không có đạo hàm tại x = 2.
Vậy f ( x ) không liên tục tại x = 2 và không có đạo hàm tại x = 2.
x 2 + 1 khi x > 0
Bài 11: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
3
1 − x khi x ≤ 0
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 0.
Lời giải
•
lim f ( x ) = lim+ ( x 2 + 1) = 02 + 1 = 1; lim− f ( x ) = lim− (1 − x 3 ) = 1 − 03 = 1.
x → 0+
x→0
x →0
x →0
f ( 0 ) = 1 − 03 = 1 ⇒ lim = lim− = f ( 0 ) ⇒ f ( x ) liên tục tại x = 0.
x →0+
•
x →0
x 2 + 1) − 1
(
f ( x) − f (0)
lim
= lim+
= lim+ x = 0
x → 0+
x→0
x →0
x−0
x
lim
f ( x ) − f ( 0)
x → 0−
⇒ lim+
x →0
x−0
(1 − x ) − 1 = lim
= lim
3
x → 0−
x → 0+
x
(−x ) = 0
2
f ( x ) − f ( 0)
f ( x ) − f ( 0)
= lim−
= 0 ⇒ f ' ( 0 ) = 0.
x →0
x−0
x−0
Vậy f ( x ) liên tục tại x = 0 và f ' ( 0 ) = 0.
3 − 2x + 9
khi x > 0
x
Bài 12: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
1 khi x ≤ 0
3
Xét tính liên tục và tính đạo hàm (nếu có) của hàm số đã cho tại điểm x = 0.
Lời giải
•
•
lim+ f ( x ) = lim+
x →0
x →0
9 − ( 2x + 9)
3 − 2x + 9
−2
−2
1
= lim+
= lim+
=
=− .
x
→
0
x
→
0
x
3
3 + 2 x + 9 3 + 2.0 + 9
x 3 + 2x + 9
(
)
1
1
lim− f ( x ) = ; f ( 0 ) = ⇒ f ( 0 ) = lim− f ( x ) ≠ lim+ f ( x )
x →0
x →0
x →0
3
3
⇒ f ( x ) không liên tục tại x = 0 ⇒ f ( x ) không có đạo hàm tại x = 0.
Vậy f ( x ) không liên tục tại x = 0 và không có đạo hàm tại x = 0.
Bài 13: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) =
x2 − 2 x + 3
3x − 1
. Chứng minh rằng hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = −3
nhưng không có đạo hàm tại điểm đó.
Lời giải
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
•
lim+ f ( x ) = lim+
x →−3
x 2 − 2 ( x + 3)
3x − 1
x →−3
lim− f ( x ) = lim−
x →−3
x 2 + 2 ( x + 3)
x →−3
3x − 1
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
( −3)
=
2
( −3 )
=
2
− 2 ( −3 + 3 )
3. ( −3) − 1
+ 2 ( −3 + 3 )
3. ( −3) − 1
=−
9
.
10
=−
9
10
( −3) = − 9 ⇒ lim f x = lim f x = f −3 ⇒ f x
f ( −3 ) =
( ) x→−3 ( ) ( )
( )
x →−3
3. ( −3) − 1
10
2
+
•
−
liên tục tại x = −3.
x 2 − 2 ( x + 3 ) −9
−
f ( x ) − f ( −3 )
x2
2
9
3
x
−
1
10 = lim
= lim+
−
+
lim+
x →−3
x →−3
x →−3+ ( x + 3 )( 3 x − 1)
x − ( −3 )
x+3
3 x − 1 10 ( x + 3)
= lim+
x →−3
10 x 2 + 9 ( 3x − 1)
( x + 3)(10 x − 3)
−2
−2
+ lim+
=
+ lim+
3x − 1 x →−3 10 ( x + 3)( 3x − 1) −9 − 1 x →−3 10 ( x + 3)( 3x − 1)
1
10 x − 3
1
−30 − 3
53
= + lim+
= +
=
.
5 x →−3 10 ( 3x − 1) 5 10 ( −9 − 1) 100
•
x 2 + 2 ( x + 3 ) −9
−
f ( x ) − f ( −3 )
x2
2
9
3x − 1
10 = lim
= lim−
+
+
lim−
−
x →−3
x →−3
x →−3
x − ( −3)
x+3
( x + 3)( 3 x − 1) 3 x − 1 10 ( x + 3)
10 x 2 + 9 ( 3x − 1)
( x + 3)(10 x − 3)
2
2
= lim−
+ lim−
=
+ lim−
x →−3 3 x − 1
x →−3 10 ( x + 3 )( 3 x − 1)
−9 − 1 x →−3 10 ( x + 3)( 3x − 1)
1
10 x − 3
1
−30 − 3
13
= − + lim−
=− +
=
.
5 x →−3 10 ( 3x − 1)
5 10 ( −9 − 1) 100
⇒ lim+
x →−3
f ( x ) − f ( −3 )
x − ( −3 )
≠ lim+
x →−3
f ( x ) − f ( −3)
x − ( −3 )
⇒ f ( x ) không có đạo hàm tại x = −3.
Vậy f ( x ) liên tục tại x = −3 và không có đạo hàm tại x = −3.
Chương trình lớp 11 trên Moon.vn : />
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95