Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 11)
MỞ ĐẦU VỀ ĐẠO HÀM (Phần 2)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
• Ý nghĩa hình học của đạo hàm
+) Hệ số góc cát tuyến AB: k AB =
y A − yB y B − y A
=
⇒ AB : y = k AB ( x − x A ) + y A
x A − xB x A − x A
+) Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị ktt = f ' ( xM ) ⇒ PTTT : y = f '( xM ) ( x − xM ) + yM
• Ý nghĩa cơ học của đạo hàm
+) Vận tốc trung bình: vtb =
s ( t ) − s ( t0 )
t − t0
=
s ( t0 + ∆t ) − s ( t0 )
∆t
+) Vận tốc tức thời tại thời điểm t là v ( t0 ) = s ' ( t0 ) = lim
s ( t ) − s ( t0 )
t
→ t0
t − t0
• Ý nghĩa cơ học của đạo hàm
y = C = hang so ⇒ y ' = 0
y = x ⇒ y' =1
Đạo hàm của một số hàm sơ cấp thường gặp:
1
n
n −1
y = x ⇒ y ' = n.x ⇒ y = x ⇒ y ' = 2 x
1
1
y = ⇒ y'= − 2
x
x
Bài 1: [ĐVH]. Cho hàm số y = 2 x 2 + x − 1,
(C )
Hai điểm A, B thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bẳng 1 và -3
a) Tính hệ số góc của cắt tuyến AB, suy ra phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại A và B.
Bài 2: [ĐVH]. Cho hàm số y =
x+3
,
x −1
(C )
Hai điểm A, B thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bẳng 0 và 2
a) Tính hệ số góc của cắt tuyến AB, suy ra phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại A và B.
Bài 3: [ĐVH]. Cho hàm số y = x3 − 4 x,
(C )
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị và các trục tọa độ.
Bài 4: [ĐVH]. Một vật chuyển động với phương trình s ( t ) = 3t 2 + 2t − 1, trong đó s(m); t(s)
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 2 ( s )
→ t = 2 + ∆t khi ∆t nhận giá trị lần
lượt bẳng 0,2 và 0,05
b) Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 (s).
Bài 5: [ĐVH]. Tính đạo hàm của các hàm só sau bằng công thức:
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
a) y = ( x + 1)( 2 x − 3)
c) y =
b) y =
x2
− 2 x + x5
3
(
)
x + 2 ( 3 x − 1)
1
d) y = ( 2 x 2 − 1) x3 +
2
Bài 6: [ĐVH]. Tìm nghiệm của các phương trình y ' = 0 với
b) y =
a) y = x3 − 3 x 2 + 1
1 4
x − 2 x2 + 3
2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: [ĐVH]. Cho hàm số y = 2 x 2 + x − 1,
(C )
Hai điểm A, B thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bẳng 1 và -3
a) Tính hệ số góc của cắt tuyến AB, suy ra phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại A và B.
Lời giải:
a) Ta có: x = 1 ⇒ y = 2; x = −3 ⇒ y = 14 . Do vậy k AB =
y A − yB
= −3 .
x A − xB
Khi đó phương trình đường thẳng AB : y = −3 ( x − 1) + 2 hay AB : y = −3 x + 5 .
b) Ta có: y ' = 4 x + 1 .
PT tiếp tuyến tại A là: y = y ' (1)( x − 1) + 2 = 5 ( x − 1) + 2 hay y = 5 x − 3 .
PT tiếp tại B là : y = y ' ( −3)( x + 3) + 14 = −11( x + 3) + 14 hay y = −11x − 19 .
Bài 2: [ĐVH]. Cho hàm số y =
x+3
,
x −1
(C )
Hai điểm A, B thuộc đồ thị có hoành độ lần lượt bẳng 0 và 2
a) Tính hệ số góc của cắt tuyến AB, suy ra phương trình đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại A và B.
Lời giải:
a) Ta có: x = 0 ⇒ y = −3; x = 2 ⇒ y = 5 . Do vậy k AB =
y A − yB
= 4.
x A − xB
Khi đó phương trình đường thẳng AB : y = 4 ( x − 0 ) − 3 hay AB : y = 4 x − 3 .
b) Ta có: y ' =
−4
( x − 1)
2
.
PT tiếp tuyến tại A là: y = y ' ( 0 )( x − 0 ) − 3 = −4 ( x − 0 ) − 3 hay y = −4 x − 3 .
PT tiếp tại B là : y = y ' ( 2 )( x − 2 ) + 5 = −4 ( x − 2 ) + 5 hay y = −4 x + 13 .
Bài 3: [ĐVH]. Cho hàm số y = x3 − 4 x,
(C )
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị và các trục tọa độ.
Lời giải:
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
x = 0
Ta có: y ' = 3 x 2 − 4 . ( C ) ∩ Ox : x 3 − 4 x = 0 ⇔
x = ±2
Với x = 0 ⇒ y = 0 ⇒ PTTT là: y = y ' ( 0 )( x − 0 ) = −4 x
Với x = 2 ⇒ y = 0 ⇒ PTTT là: y = y ' ( 2 )( x − 2 ) = 8 ( x − 2 )
Với x = −2 ⇒ y = 0 ⇒ PTTT là: y = y ' ( −2 )( x + 2 ) = 8 ( x + 2 )
Lại có: ( C ) ∩ Oy tại điểm O ( 0; 0 ) ⇒ PTTT là: y = y ' ( 0 )( x − 0 ) = −4 x .
Bài 4: [ĐVH]. Một vật chuyển động với phương trình s ( t ) = 3t 2 + 2t − 1, trong đó s(m); t(s)
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 2 ( s )
→ t = 2 + ∆t khi ∆t nhận giá trị lần
lượt bẳng 0,2 và 0,05
b) Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 3 (s).
Lời giải:
s ( t ) − s ( t0 )
a) Vận tốc trung bình: vtb =
Với t0 = 2; ∆t = 0, 2 ⇒ vtb =
t − t0
=
s ( t 0 + ∆t ) − s ( t 0 )
∆t
s ( 2, 2 ) − s ( 2 )
= 14, 6 ( m / s ) .
0, 2
Với t0 = 2; ∆t = 0, 05 ⇒ vtb =
s ( 2, 05 ) − s ( 2 )
= 14,15 ( m / s ) .
0, 05
b) Ta có: s ' = 6t + 2 . Vận tốc tức thời tại thời điểm t = 3 là v ( 3) = s ' ( 3) = 6.3 + 2 = 20 ( m / s )
Bài 5: [ĐVH]. Tính đạo hàm của các hàm só sau bằng công thức:
a) y = ( x + 1)( 2 x − 3)
c) y =
b) y =
x2
− 2 x + x5
3
(
)
x + 2 ( 3 x − 1)
1
d) y = ( 2 x 2 − 1) x3 +
2
Lời giải:
a) Ta có: y = 2 x 2 − x − 3 ⇒ y ' = 4 x − 1 .
b) Ta có: y ' =
(
)
x + 2 ' ( 3x − 1) +
(
)
x + 2 ( 3x − 1) ' =
( 3 x − 1) + 3
2 x
(
)
x +2 .
x ) ' 2x
(
2x
5x 4
c) Ta có: y ' =
−2+
=
−2+
.
3
3
2 x5
2 x5
5
1
1
1
d) Ta có: y ' = ( 2 x 2 − 1) ' x3 + + ( 2 x 2 − 1) x 3 + ' = 4 x x 2 + + ( 2 x 2 − 1) 3 x 2
2
2
2
Do vậy y = 6 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x .
Bài 6: [ĐVH]. Tìm nghiệm của các phương trình y ' = 0 với
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95
Khóa học TOÁN 11 – Thầy Đặng Việt Hùng
CHUYÊN ĐỀ : ĐẠO HÀM và ỨNG DỤNG
a) y = x3 − 3 x 2 + 1
b) y =
1 4
x − 2 x2 + 3
2
Lời giải:
x = 0
a) Ta có: y ' = 0 ⇔ 3 x 2 − 6 x = 0 ⇔
.
x = 2
x = 0
b) Ta có: y ' = 0 ⇔ 2 x 4 − 4 x = 0 ⇔
.
x = 2
Chương trình lớp 11 trên Moon.vn : />
MOON.VN – Học để khẳng định mình
www.facebook.com/Lyhung95