Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

03 LUYEN DE CB 2018 de 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 6 trang )

Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG (Pro S.A.T)
Đề Cơ Bản 03 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1. Tập xác định của hàm số y   2  x 

3



A.  ; 2
B.  2;  
C.  2;  
D.  ; 2 
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị?
A. y  x3  2
B. y  x 4  x 2  1
C. y  x 2
D. y  x3  3x 2  3
Câu 3. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn
đúng là
A. l  h.
B. R  h.
C. l 2  h2  R2 .
D. R2  h2  l 2 .
Câu 4. Cho a, b, c là các số thực dương và a  1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?


b
A. log a  bc   log a b  log a c .
B. log a  log a b  log a c .
c
C. log a  bc   log a b.log a c .
D. log a  bc   c.log a b .
Câu 5. Xét hình trụ T  có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ.

3 a 2
 a2
A. S  4 a .
B. S 
.
C. S 
.
D. S   a 2 .
2
2
Câu 6. Bạn An tham gia một giải thi chạy, giả sử quãng đường mà bạn chạy được là một hàm số theo biến
t và có phương trình là S  t   t 3  3t 2  11t  m  và thời gian t có đơn vị là giây. Hỏi trong quá trình chạy
vận tốc tức thời nhỏ nhất là
A. 8  m/s  .
B. 1 m/s  .
C. 3  m/s  .
D. 4  m/s  .
2

Câu 7. Tập xác định của hàm số y  tan x là:
A.




\   k , k   .
2


B.

.

C.

\ k , k 

D.



\   k 2 , k   .
2


.

Câu 8. Đồ thị hàm số y 
A. 2 điểm.
Câu 9. Tính
A.


 2x

2

x 1
có bao nhiêu điểm mà tọa độ của nó đều là số nguyên?
x 1
B. 3 điểm.
C. 4 điểm.

D. 1 điểm.

1
dx ?
 5x  2

1
x2
ln
C .
3 2x 1

B. ln

x2
C.
2x 1

1 2x 1
D. ln 2 x 2  5x  2  C .

ln
C .
3
x2
Câu 10. Một người sử dụng xe máy có giá trị ban đầu là 40 triệu đồng. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm 10%
so với năm trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì giá trị xe nhỏ hơn 12 triệu đồng?
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .

C.


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 11. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt
a
phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
2
3
3a 2
a3 2
3a 3 2
3a 3 2
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
16
16
12
48
3
4
5
124
Câu 12. Đặt a  ln 3, b  ln 5 . Tính I  ln  ln  ln  ...  ln
theo a và b .
4
5
6
125
A. I  a  3b .
B. I  a  2b .
C. I  a  3b .
D. I  a  2b .
ax  b
Câu 13. Cho hàm số y 
có đồ thị như hình bên.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a  b  0 .
B. 0  b  a .

C. 0  a  b .
D. b  0  a .

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Diện tích xung
quanh hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng:
17 2
17 2
A.
B.
C.  a 2 17 .
D. 2 a 2 17 .
a .
a .
4
2
Câu 15. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để hai thẻ rút được
có tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là
5
7
3
1
A. .
B. .
C. .
D. .
18
18
18
9
x

x
5
Câu 16. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng  0; 2  của phương trình sin 4  cos 4  .
2
2 8
9
7
9
A.
B.
C.
D. 4 .
.
.
.
8
3
4
x

2
1
Câu 17. Cho hàm số f  x     .5x . Khẳng định nào sau đây là sai?
2
2
A. f  x   1  x  x log 2 5  0.
B. f  x   1  x  x 2 log 2 5  0.

C. f  x   1  x2  x log5 2  0.


D. f  x   1   x ln 2  x2 ln 5  0.

là ?
A. 1.
B. 0.
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x.

C. 5.

A. F  x   2sin 2 x  C.

1
B. F  x    sin 2 x  C.
2

Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln  x 2  2mx  4  có tập xác định
D. 3.

1
C. F  x   sin 2 x  C.
D. F  x    2sin 2 x  C.
2
Câu 20. Cho hai số thực dương a, b với a khác 1. Đặt M  log a b. Tính M theo N  log a b.

A. M  N .

B. M  2 N .

C. M 


1
N.
2

D. M  N 2 .


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
và có đồ thị  C 
là đường cong hình bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
 C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  2 (phần tô vàng) là
2

A. S   f  x  dx.
0
1

2

B. S    f  x  dx   f  x  dx.
0

1

1


2

0

1

C. S   f  x  dx   f  x  dx.
2

D. S 

 f  x  dx .
0

Câu 22. Phương trình 2sin x 1  0 có bao nhiêu nghiệm x   0; 2π  ?
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 4 nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho A 1;1;  3 , B  3;  1;1 . Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM
có độ dài bằng
A. 5.
B. 6.
C. 2 5.
D. 6.
2x 1
Câu 24. Tính giới hạn lim
.
x   x  1
1

A. .
B. 1.
C. 2.
D. 1.
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho A 1;2;  1 , B  0;  2;3 . Tính diện tích tam giác OAB.
A.

29
.
6

B.

29
.
2

C.

Câu 26. Tính tích phân I  

x 1
dx.
x

A. I  1  ln 2.

B. I  2ln 2.


2

1

78
.
2

C. I  1  ln 2.

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log 2 8  x  là
A.  8;    .

B.   ; 4  .

C.  4;8 .

D.

7
.
2

7
D. I  .
4

D.  0; 4  .

Câu 28. Mặt cầu  S  có diện tích bằng 20π, thể tích khối cầu  S  bằng

20π 5
4π 5
20π
.
B. 20π 5.
C.
D.
.
.
3
3
3
Câu 29. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến  P  : x  3 y  4 z  9  0 là

A.

A.

26
13

B.

8

Câu 30. Tập xác định của hàm số y 

C.

17

26

tan 2 x
là tập nào sau đây?
cos x

D.

4 26
13



\   k  , k 
2


 



C. D  \   k  , k 
D. D  \   k ;  k  , k 
2
2 2
4
4

Câu 31. Cho số phức z  2018  2017i . Điểm M biểu diễn của số phức liên hợp của z là
A. M  2018; 2017 

B. M  2018; 2017 

A. D 

B. D 


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

C. M  2018; 2017 

D. M  2018; 2017 

Câu 32. Gọi  d  là tiếp tuyến của hàm số y 

x 1
tại điểm có hoành độ bằng 3. Khi đó  d  tạo với
x2

hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là:
169
121
25
A. S 
B. S 
C. S  .
.
.

6
6
6
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x



f  x
f  x

0
0
5





49
.
6



2
0







3

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.   ;5 .

D. S 

C.  2;    .

B.  0; 2  .

D.  0;    .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới đây


2
2
x
0
0
y

0
0




3
3
y




1

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
2
2
2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 và mặt phẳng

  : x  4 y  z 11  0. Viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ
v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0
A. 
 x  2 y  z  21  0
4 x  3 y  z  5  0
C. 
 4 x  3 y  z  27  0


3 x  y  4 z  1  0
B. 
3 x  y  4 z  2  0
2 x  y  2 z  9  0
D. 
 2 x  y  2 z  15  0

Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  a 3. Gọi  là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  , khi đó  thỏa mãn hệ thức nào sau đây:
A. cos  

2
.
8

B. sin  

2
.
8

Câu 37. Biết rằng F  x  là một nguyên hàm trên

C. sin  

2
.
4


của hàm số f  x  

D. cos  
2017 x

x

2

 1

2018

2
.
4

thỏa mãn F 1  0 .

Tìm giá trị nhỏ nhất m của F  x  .

1
A. m   .
2

B. m 

1  22017
.
22018


C. m 

22017  1
.
22018

Câu 38. Có tất cả nao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x  
đồng biến trên
A. 6.

D. m 

m 3
x  2mx 2   3m  5 x
3

?

B. 2.

C. 5.

1
.
2

D. 4.



Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 39. Cho điểm H  4;0  , đường thẳng x  4 cắt hai đồ thị hàm số
y  log a x và y  logb x lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB  2BH .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  3b .
B. b  3a .
C. b  a3 .
D. a  b3 .

Câu 40. Giả sử hàm số f  x  liên tục, dương trên



; thỏa mãn f  0   1 và



f ' x
x
 2 . Khi đó hiệu
f  x x 1

T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng
A.  2;3

B.  7;9 


C.  0;1

D.  9;12 

Câu 41. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r  30cm, chiều cao h  120cm. Anh thợ mộc
chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc
gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V .

A. V  0, 024π  m3  .

B. V  0,16π  m3  .

C. V  0,36π  m3  .

D. V  0, 016π  m3  .

Câu 42. Có mười cái ghế (mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được sắp trên một hàng ngang. Xếp ngẫu
nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Tính xác suất sao cho không có hai ghế trống
nào kề nhau.
A. 0, 25.
B. 0, 46.
C. 0, 6  4  .
D. 0, 4  6  .
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f 1  f  4   f  2  .

B. f 1  f  2   f  4  .

C. f  2   f 1  f  4  .


D. f  4   f  2   f 1 .

Câu 44. Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc
600 . Ký hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối cầu ngoại tiếp và thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp đã
V
cho. Tính tỉ số 1 ?
V2
9
1
32
32
A.
.
B. .
C. .
D.
.
8
2
27
9
Câu 45. Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai
lần gieo bằng 7.
1
1
1
1
A.
.
B. .

C. .
D.
.
18
6
9
12
n
Câu 46. Khai triển 1  3x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n với n  , n  3 . Giả sử a1  27 , khi đó a2 bằng:
A. 1053 .

B. 243 .

C. 324 .

D. 351 .


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng

MOON.VN – Học để khẳng định mình

Câu 47. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25

2a  b
a
. Đặt T  . Mệnh đề nào
3
b


dưới đây là đúng ?
1
1
2
A. 0  T 
B.  T 
C. 2  T  0
D. 1  T  2
2
2
3
Câu 48. Từ các chữ số của tập A  1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao
cho trong mỗi số tự nhiên đó mỗi chữ số trong tập hợp A đều có mặt ít nhất 1 lần và không có hai chữ số
chẵn nào đứng cạnh nhau.
A. 33120 .
B. 17280 .
C. 48240 .
D. 13248 .
Câu 49. Người ta định tạo ra một cái hộp chữ nhật không có nắp, với thể tích bằng đúng 256 cm3 từ một
tấm tôn hình vuông cạnh a bằng cách cắt đi ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau rồi gấp lại. Độ dài cạnh
hình vuông bị cắt bằng bao nhiêu để diện tích phần tôn phải sử dụng (làm một mặt đáy và bốn mặt bên của
hộp) là nhỏ nhất?

A. 6 cm

B. 5 cm

C. 7 cm

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm

cực trị của hàm số y  f   x 2  3x  .
A. 5 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

D. 4 cm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×