Giáo án Hình học 8
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT
ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về
các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho
trước một khoảng cho trước
- Biết vận dụng định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh các đoạn
thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đườngthẳng song song với 1
đường thẳng cho trước
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Gv : Êke + compa+ bảng phụ(hình vẽ 88,89)
- Hs : Thước thẳng+ Êke + compa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
Cho hs làm BT 65/100
2. Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nội dung 1 : Khoảûng cách
GHI BẢNG
1/ Khoảûng cách giữa
giữa hai đườngthẳng song song hai đườngthẳng song
+ Cho hs làm ?1/100
a
SGK
A
B
h
b
H
a
K
ABKH là hcn (hbh có 1 góc
vuông)
song
b
A
H
Cho điểm Aa//b, nếu
BK=AH=h
Aa, a//b, AHb (Hb)
điểm A có khoảng cách
Cũng bằng h
AH là k/c giữa 2 đường
đến b bằng h thì k/c từ
thẳng song song a và b
mọi điểm Ba đến b
bằng bao nhiêu ?
Gv giới thiệu định
nghĩa k/c giữa 2 đường
thẳng song song
+ Cho hs làm ?2/101
Nội dung 2: Tính chất của các 2/ Tính chất của các
SGK
điểm cách đều một đường điểm
thẳng cho trước
a
Tứ giác AHKM là hình gì
b
H
?
AM ? b
M?a
Tương tự M’a’
Vậy các điểm cách đường
thẳng b một khoảng bằng
h thì nằm ở đâu?
T/chất
A
h
a’
H’
M
h
h
K
A’
K’
h
M’
a
b
A
h
H’
H
h’
a’
A’
AH//MK (cùng b)
AH=MK=h
A a ; A’a’;
AHKM là hbh AM//b.
AH b ; A’H’b
Vậy Ma
a // b // a’
Tương tự : M’a’
T/chất : Các điểm cách đường * Nhận xét (SGK/101)
cách b một khoảng bằng h
Vậy tập hợp các điểm
một
* Tính chất: (SGK/101)
nằm trên hai đthẳng // với b và
3
đều
đường thẳng cho trước
thẳng b một khoảng bằng h thì
* Củng cố : Cho hs làm ?
cách
cách một đường thẳng
A
cố định 1 khoảng bằng h
2
không đổi là 2 đường
thẳng có quan hệ như thế
nào ?
A’
B
H
2
C
H’
Đỉnh A của các tam giác đó nằm
trên 2 đthẳng // với BC và cách
Nhận xét
BC một khoảng bằng 2cm
Nội dung 3: Đường thẳng song 3/ Đường thẳng song
Gv cho hs quan sát hình
song cách đều
96a
Các đthẳng a,b,c,d song song với * Định nghĩa : (SGK/102)
+ Nêu nhận xét của em
nhau và cách đều nhau
a
A
E
b
B
c
C
d
D
về các đường thẳng đó ?
Định nghĩa
+ Cho hs làm ?4/102
a
A
b
B
c
C
d
D
song cách đều
F
G
H
SGK
a/ Hthang AEGC có AB=BC
AE//BF//CG
Từ mỗi câu a,b cho hs rút EF=FC
Tương tự cho hthang BFHD có
ra kết luận Định lí
* Gv lưư ý hs :
- Các định lí về đường
TB của tam giác, đường
TB của hthang là các
trường hợp đặc biệt của
định lí về các đường
thẳng song song cách đều
- Trong vở của hs thường
có các dòng kẻ là các
GF=GH
b/ H thang AEGC có EF=FG
AE//BF//GC
AB = BC
Tương tự ta có : BC = CD
a//b//c//d ; AB = BC = CD
a,b,c,d là các đthẳng
song song cách đều
đường thẳng song song
cách đều nhau
3. Luyện tập tại lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A
+ Cho hs làm BT68/102 SGK
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2
Hướngdẫn hs kẻ AHd, CKd
d
K
H
B
+ Em có nhận xétgì về ABH và CBK ?
Kẻ AHd
CK = ? AH
C
Xét 2 tam giác vuông AHB và CKB có:
AB=BC
� B
� (đđ)
B
1
2
AH có độ dài ?
CK = AH = 2cm
C nằm trên đường nào ? để luôn bằng
Điểm C cách đườngthẳng d cố định một
AH=2cm
khoảng không đổi 2cm nên C di chuyển trên
đường thẳng m song song với d và cách d
một khoảng bằng 2cm
4. Hướng dẫn về nhà :
+ Học bài và xem lại bài 68
+ Làm BT 67,69/102 SGK
* Hướng dẫn BT67
+ Cách 1 : Dùng t/c đường TB của tam giác và đường TB của hình thang
+ Cách 2 : Vẽ đường thẳng d đi qua A và song song với EB
AC=CD=DE nên các đường d, CC’, DD’, BE là các đường thẳng song song cách đều
Theo định lý về các đường thẳng song song cách đều ?
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Hs vận dụng thành thạo định lí về đường thẳng song song cách đều để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau. Biết cách chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1 đườngthẳng song
song với 1 đường thẳng cho trước
-Vận dụng và rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng
trong thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Gv : Thước + Êke + bảng phụ+ phiếu HT
-Hs : Thước thẳng+ Êke + compa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
+ Nếu tính chất của các đường thẳng song song cách đều
2. Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
BT67/102 SGK
E
+ Cho hs làm BT67/102 SGK
D
C
Xét ADD’ có những yếu tố nào đã biết ?
?
Trong hthang CC’BE có những yếu tố
nào đã biết ?
? Dựa vào định lí nào ?
A
C’
D’
B
Xét ADD’ có :
CA=CD C’A = C’D’ (1)
CC’=DD’
Xét hthang CC’BE có :
DC = DE
Gọi hs lên bảng trình bày
x
C’D’ = D’B’ (2)
DD’//CC’//EB
Từ (1)(2) AB được chia thành 3 phần
bằng nhau
BT70/103 SGK
+ Hướng dẫn hs tìm ra khoảng cách CH
có độ dài bằng nữa AO mà AO cố định
CH cố định
C nằm trên đường thẳng song song với
GT
� 900 , AOy;
xOy
KL
OA=2cm; BOx;
CA=CB
B di chuyển trên Ox
C di chuyển trên
đường nào ?
y
A
C
E
O
Ox cách Ox một khoảng 1cm
m
H
x
B
Kẻ CH Ox CH//OA, CA=CB
HO=HB
+ Cách 2 : C/m CA=CO
Điểm C di chuyển trên tia Em thuộc
đường trung trực của OA
Vì HO=HB CH là đường TB của ABO
CA=CB
CH
AO
1cm
2
Khi B di chuyển trên Ox ta luôn có CA=CB
Ta luôn có CH là đường TB của ABO
CH
AO
1cm
2
Vậy khi B di chuyển trên Ox thì C di chuyển
trên tia Em//Ox vàcách Ox một khoảng bằng
1cm
BT71/103 SGK
+ Cho hs làm BT71/103 SGK
C
Chứùng minh
GT
H
a/ Tứ giác
+ Gọi hs vẽ hình và ghi gt-kl
a/ ADME là hình gì ?
Vì sao ?
O là trung điểm của ED
E
ADMEOcó
�A900 ;
D
� 900 ;
A
ABC,
� 900 ; MBC;
A
MDAB; MEAC;
M
D
KL
B
OE=OD
a/ A, O, M thẳng hàng
b/ nào ?
c/ M ở vị trí nào trên BC
AM nhỏ nhất
� 900 ADME là hcn O là trung điểm
E
O là ? AM
của ED cũng là trung điểm của AM
A, O, M như thế nào ?
A, O, M thẳng hàng
b/ Kẻ AH BC
b/
Ta có AHM vuông tại H
AO=OM=OH
O thuộc đường trung trực của AH
Khi M di chuyển trên BC O di chuyển trên
c/ Hướng dẫn Hs đưa AM là cạnh của tam
giác vuông (cạnh huyền>cạnh góc vuông)
Kẻ AHBC
AM > AH
đường trung trực của AH hay trên đường
trung bình của ABC
c/ Kẻ AH BC
Trong tam giác vuông AHM có AM AH
Vậy khi MH AM nhỏ nhất
3. Củng cố :
Nhắc lại và nhấn mạnh các phương pháp đã làm
4. Hướng dẫn về nhà :
+ Xem lại các bài tập đã làm
+ Làm BT72/103 SGK