Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.28 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
TỨ GIÁC
I- MỤC TIÊU
- HS nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- HS biết vẽ, tên gọi các yếu tố, tính số đo các góc của tứ giác lồi
- Vận dụng các kiến thức vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS: thước thẳng
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của HS

Ghi bảng

3phút
GV cho 4 điểm không
thẳng hàng A, B, C,D.
Hãy nối các điểm đó lại
GV gọi HS nhận xét
hình vẽ và cho điểm
HĐ2: Bài mới (30ph)
GV: Hình vẽ trên là một HS: Tứ giác ABCD là 1. Định nghĩa (sgk 74)
tứ giác. Quan sát H1 hình gồm 4 đoạn thẳng
(bảng phụ) và cho biết AB, BC, CD,DA trong
tứ giác là gì?

đó bất kì hai đoạn thẳng



H1:

nào cũng nằm cùng trên
đường thẳng.

Các đỉnh: A, B,C, D
Các cạnh: AB, BC, CD, DA


Tứ giác là hình gồm 4
đoạn thẳng khép kín và
2 đường thẳng bất kỳ
không

thuộc

đường

thẳng.

?1: H1a: Tứ giác đó nằm trên
HS: các điểm A,B,C,D nửa mặt phẳng bờ là cạnh bất

+ Cho biết các đỉnh, các là các đỉnh
cạnh của tứ giác

kỳ

AB,BC,CD,DA là các Tứ giác lồi (sgk /65)

cạnh

?2

GV: Trả lời ?1: Trong HS: Tứ giác ABCD ở a) 2 đỉnh kề nhau: A và B; B và
H1 tứ giác nào luôn nằm hình 1a

C; C và D; D và A

nửa mặt phẳng bờ là

2 đỉnh đối: A và C; B và D

cạnh bất kỳ?

b) Đường chéo: AC và BD

Tứ giác H1a gọi là tứ HS: là tứ giác luôn nằm c) 2 cạnh kề: AB và BC; BC và
giác lồi. Tứ giác lồi là trong 1 nửa mặt phẳng CD; CD và DA
gì?

có bờ là đưòng thẳng 2 cạnh đối: AB và CD; AD và
chứa cạnh bất kỳ của tứ BC
giác

d) Góc:

+ Chú ý từ nay nói đến HS theo dõi

A, B, C, D


tứ giác ta chỉ xét tứ giác

Góc đối:

lồi.

HS trình bày ở phần ghi A và C; B và D

GV đọc và làm ?3: quan bảng

e) Điểm nằm trong M; P

sát H3 rồi điền vào chỗ

điểm nằm ngồi: N

trống (lên bảng trình

2. Tổng các góc của 1 tứ giác

bày)

HS nhận xét

GV gọi HS nhận xét
việc điền vào chỗ trống
của HS. Sau đó yêu cầu HS: xác định 4 điểm

?3

a)


HS tự ghi vào vở

không thẳng hàng sao

+ cách vẽ tứ giác, vẽ 3 cho 2 điểm trên và 2
hình tứ giác ra nháp?

điểm dưới
vẽ:

Định lý:
GT

ABCD

KL

A + B + C = 3600

HS đọc đề bài
GV ?3 trên bảng phụ?

Trong một tam giác tổng

+ Nhắc lại định lí về 3 góc có ố đo bằng 1800
tổng 3 góc của 1 tam HS vẽ hình tứ giác
giác?


ABCD

Vẽ 1 tứ giác bất kỳ. Hãy Tính: Nối A với C có:
tính góc
A + B + C +D =?
HS tổng các góc của 1 tứ
giác bằng 3600
+ Phát biểu định lí về
tổng các góc của 1 tứ
giác?
HĐ3:

Củng

cố

(10

phút)

HS: BT1a:

Bài tập: B1/66

GV cả lớp là BT1a, c,

H5: a) x = 50

BT2 a,b (bảng phụ)


c) x=1150

+ Gọi HS nhận xét, sau

H6: a) x = 1000

đó chữa và chốt phương
pháp


Đọc “Có thể...”
HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút)
+ GV hướng dẫn BT2; BT3/66,67
+ BTVN: Học thuộc định nghĩa và định lý về tứ giác BT 2,3 /66,67



×