BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
(Đã được kiểm toán)
MỤC LỤC
Trang
1. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
1- 3
2. Báo cáo kiểm toán độc lập
4-5
3. Bảng cân đối kế toán tổng hợp
6-9
4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
10
5. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp
11 - 12
6. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp
13 - 34
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài
chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 đã được kiểm toán.
Khái quát về Công ty
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn được thành lập từ việc chuyển đổi Công ty Lâm nghiệp
Bắc Kạn theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn, tổ chức hoạt
động theo Điều lệ Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số
1985/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn, và Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp công ty TNHH một thành viên số 4700143730 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn cấp lần đầu ngày 14/10/2010. Theo đó:
Vốn điều lệ của Công ty là: 31.310.000.000 VND (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ, ba trăm mười triệu đồng
chẵn)
Vốn thực góp của Công ty đến ngày 31/12/2014 là 31.508.385.210 VND (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ năm
trăm linh tám triệu, ba trăm tám mươi lăm nghìn, hai trăm mười đồng).
Chủ sở hữu: UBND tỉnh Bắc Kạn.
Các chi nhánh của Công ty
1
Văn phòng Công ty
Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố
Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
2
Lâm trường Ba Bể
Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
3
Lâm trường Bạch Thông
Phường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn
4
Lâm trường Ngân Sơn
Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
5
Lâm trường Chợ Mới
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
6
Xí nghiệp Giống – Tư vấn Lâm nghiệp
Nông Thịnh
Xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
7
Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
8
Trạm Lâm nghiệp Na Rỳ
Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rỳ, tỉnh Bắc Kạn
9
Xí nghiệp Lâm nghiệp và Chế biến lâm
sản Huyền Tụng
Thôn Khuổi Lặng, xã Huyền Tụng, thành phố Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Trụ sở chính của Công ty tại: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn.
1
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty bao gồm:
•
Trồng rừng và chăm sóc rừng;
•
Khai thác gỗ;
•
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ. Chi tiết: Chế biến lâm sản;
•
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp;
•
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu. Chi
tiết: Tư vấn thiết kế, thi công, thẩm định các công trình lâm nghiệp, lập các dự án chuyên
ngành lâm nghiệp; Ứng dụng, chuyển giao công nghệ và khoa học kỹ thuật lâm nghiệp ;
•
Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;
•
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
•
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế;
•
Xuất khẩu các mặt hàng công ty sản xuất. Nhập khẩu máy móc thiết bị kỹ thuật chế biến gỗ
và lâm sản.
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014
cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo
tài chính tổng hợp.
Ban điều hành, quản lý
Ban điều hành, quản lý của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập báo cáo này bao gồm:
Họ và tên
Chức danh
Ông Lê Viết Thắng
Chủ tịch Công ty
Ông Ngô Chí Thanh
Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Hải Đăng
Phó Tổng Giám đốc
Ông Phạm Văn Thường
Phó Tổng Giám đốc
Bà Triệu Thị Kim Thoa
Kế toán trưởng
Các kiểm soát viên
Họ và tên
Chức danh
Ông Phạm Ngọc Kiên
Kiểm soát viên
Bà Lê Thị Hà
Kiểm soát viên
Ông Dương Văn Thế
Kiểm soát viên
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán ASCO đã kiểm toán Báo cáo tài chính tổng hợp cho năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty. Trong việc lập Báo cáo tài
chính tổng hợp này, Ban Tổng Giám đốc phải:
2
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
•
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
•
Thực hiện các xét đoán và các ước tính một cách thận trọng;
•
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả những sai
lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong Báo cáo tài chính
tổng hợp;
•
Lập Báo cáo tài chính tổng hợp trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục;
•
Thiết lập và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu để đảm bảo việc lập và trình bày
Báo cáo tài chính tổng hợp không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính
tổng hợp; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ
chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính tổng hợp được lập tuân thủ các
chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Phê duyệt Báo cáo tài chính
Chủ tịch Công ty và Ban Tổng Giám đốc đã phê duyệt Báo cáo tài chính tổng hợp đính kèm. Báo cáo tài
chính tổng hợp đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31
tháng 12 năm 2014 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài
chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 8 năm 2015
Chủ tịch
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc
Lê Viết Thắng
Ngô Chí Thanh
3
Số: 100/2015/ASCO/BCKT-NV
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Kính gửi: Chủ tịch và Ban Tổng Giám đốc
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính tổng hợp kèm theo của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc
Kạn, được lập ngày 15 tháng 8 năm 2015, từ trang 06 đến trang 34, bao gồm Bảng cân đối kế toán tổng
hợp tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ tổng hợp cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài
chính tổng hợp của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy
định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội
bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
tổng hợp không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính tổng hợp dựa trên kết quả của cuộc kiểm
toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện
cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu Báo cáo tài chính tổng hợp của Công ty có
còn sai sót trọng yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu
và thuyết minh trên Báo cáo tài chính tổng hợp. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán
của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính tổng hợp do gian
lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của
Công ty liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp trung thực, hợp lý nhằm thiết kế
các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu
quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các
chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng
như đánh giá việc trình bày tổng thể Báo cáo tài chính tổng hợp.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ
Chúng tôi không tham gia chứng kiến kiểm kê hạng mục chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tại ngày
31/12/2014 do Công ty không thực hiện kiểm kê, số dư tại ngày 31/12/2014 được trình bày là
27.725.325.184 đồng. Với các tài liệu được cung cấp và bằng các thủ tục kiểm toán thay thế khác chưa
giúp chúng tôi khẳng định được tính hiện hữu và chính xác của khoản mục này cũng như ảnh hưởng (nếu
có) của chúng đến các khoản mục khác được trình bày trên báo cáo tài chính tổng hợp.
Tại thời điểm phát hành báo cáo kiểm toán chúng tôi chưa nhận được đầy đủ các bản xác nhận công nợ
phải thu khách hàng, phải trả người bán. Bằng các thủ tục kiểm toán thay thế khác, chúng tôi cũng không
thể đưa ra ý kiến về tính hiện hữu của các khoản mục này và các ảnh hưởng của chúng tới các thông tin
trình bày trên Báo cáo tài chính tổng hợp.
4
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP (Tiếp theo)
Ý kiến Kiểm toán ngoại trừ
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ các vấn đề nêu tại đoạn “Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ”, Báo
cáo tài chính tổng hợp đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính
của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, cũng như kết quả hoạt
động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn
mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và
trình bày Báo cáo tài chính.
TỔNG GIÁM ĐỐC
KIỂM TOÁN VIÊN
NGUYỄN THANH KHIẾT
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
số: 0807-2013-149-1
Thay mặt và đại diện cho
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ASCO
Hà Nội, ngày tháng
năm 2015
NGUYỄN NGỌC TUYẾN
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
số: 1629-2014-149-1
5
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Năm 2014
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
Hình thức sở hữu vốn
: Công ty TNHH MTV Nhà nước
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất, dịch vụ
3.
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất lâm nghiệp
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài
chính trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp .
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).
Báo cáo tài chính tổng hợp toàn công ty được lập trên cơ sở cộng hợp các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính
của các Lâm trường, Xí nghiệp và Văn phòng Công ty, đã bù trừ các khoản công nợ phải thu, phải trả nội
bộ. Các khoản lãi lỗ được bù trừ giữa Văn phòng Công ty và các Lâm trường, Xí nghiệp.
2.
Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản
đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi
thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
13
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
3.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua và các chi phí
liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp giá đích danh và được hạch toán theo phương pháp kê
khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn
thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Tăng hoặc giảm số dư dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận vào giá vốn hàng bán trong năm.
4.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của
các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
•
Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
•
Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào dự kiến mức tổn thất
có thể xảy ra.
Tăng hoặc giảm số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp
trong năm.
5.
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được
ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai
do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong năm.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
14
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
6.
Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Tài sản cố định vô hình của
Công ty bao gồm:
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng,
bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng,
lệ phí trước bạ.
7.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang phản ánh các chi phí liên quan trực tiếp đến việc xây dựng nhà xưởng
và lắp đặt máy móc, thiết bị chưa hoàn thành và chưa lắp đặt xong. Các tài sản đang trong quá trình xây
dựng cơ bản dở dang và lắp đặt không được tính khấu hao.
8.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến
việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể
đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.
9.
Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty con, công ty liên kết và cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
được ghi nhận theo giá gốc. Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận của các kỳ trước khi khoản đầu tư được mua được
hạch toán giảm giá trị của chính khoản đầu tư đó. Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận của các kỳ sau khi khoản
đầu tư được mua được ghi nhận doanh thu.
Tăng, giảm số dư dự phòng các khoản đầu tư tài chính được ghi nhận vào chi phí tài chính trong năm.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được hạch
toán vào thu nhập hoặc chi phí.
10.
Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí theo phương pháp đường thẳng với
thời gian phân bổ không quá 3 năm.
11.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ
đã sử dụng.
12.
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của chủ sở hữu.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
15
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
13.
Trích lập các quỹ
Việc phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ của doanh nghiệp được thực hiện theo quy định của
TT220/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 hướng dẫn một số điều của Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư
vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ.
14.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, là khoản thuế được tính dựa
trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản
chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán, các chi phí không được trừ cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập không phải chịu thuế và các khoản lỗ được chuyển.
15.
Ghi nhận doanh thu và thu nhập
Doanh thu bán hàng hoá
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở
hữu cũng như quyền quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho người mua, và không còn
tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả
năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên
quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ
kế toán thì doanh thu được ghi nhận căn cứ vào tỷ lệ dịch vụ hoàn thành tại ngày kết thúc năm tài chính.
Tiền lãi
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
16.
Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên
kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên cũng được xem là bên liên
quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng nhiều
hơn hình thức pháp lý.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
16
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
Tiền gửi ngân hàng
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
Cộng
2.
Số đầu năm
5.869.073
6.064.500
5.556.500
86.912.958
1.081.930
38.435.500
13.070.000
401.770
58.425.000
6.351.000
18.265.500
62.545.720
14.444.025
10.803.000
72.850.000
1.378.081
169.311.523
503.678.381
6.677.535
12.006.687
127.860.246
167.674.262
4.619.673
12.785.183
1.162.005.721
445.513.336
21.331.299
5.342.403
31.232.192
14.148.384
2.993.283
4.626.058
213.758.826
984.008.107
Số cuối năm
Số đầu năm
273.920.000
273.920.000
273.920.000
273.920.000
Số cuối năm
Số đầu năm
213.569.002
535.979.451
229.430.389
513.184.238
341.944.764
2.125.510.757
434.837.922
609.999.679
331.897.523
833.200.269
215.830.349
396.144.159
405.555.592
2.971.280.777
835.748.378
842.869.243
Đầu tư ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn khác
Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn đầu tư vào xưởng chiếu
Cộng
3.
Số cuối năm
Phải thu khách hàng
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
17
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Chi tiết theo đối tượng
- Công ty CP Sahabak
- Công ty TNHH Thịnh Lộc - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
- Ban QLDA bảo vệ và PT rừng huyện Chợ Mới
- Nguyễn Tuấn Anh
- Ban QL dự án bảo vệ & PT rừng huyện Bạch Thông
- Đối tượng khác
Cộng
4.
Số cuối năm
Số đầu năm
8.032.991
352.100.000
37.001
2.972.070
1.249.300
217.985.100
582.376.462
8.032.991
13.000.000
352.100.000
1
2.972.070
1.250.200
416.985.100
794.340.362
Số cuối năm
Số đầu năm
695.889.513
12.962.968
911.289.397
1.727.763.709
1.406.159.742
934.506.668
328.864.789
717.085.416
6.734.522.202
687.547.366
11.033.557
910.521.780
1.777.656.210
1.394.334.301
877.032.488
417.298.193
415.214.713
6.490.638.608
Số cuối năm
Số đầu năm
(303.852.100)
(80.980.075)
(384.832.175)
-
Các khoản phải thu khác
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Cộng
6.
Số đầu năm
3.303.069.206
303.852.100
32.881.165
1.414.640.170
423.276.580
1.354.807.069
6.832.526.290
Trả trước cho người bán
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Cộng
5.
Số cuối năm
1.535.772.635
303.852.100
321.785.345
571.131.970
261.614.659
2.010.299.493
5.004.456.202
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm
trở lên
Công ty TNHH Thịnh Lộc
Công ty TNHH Thương mại Nam Huy
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
18
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
7.
Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm trường Bạch Thông
Công cụ, dụng cụ
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Thành phẩm
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
Hàng hóa
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
Cộng
8.
Số cuối năm
Số đầu năm
41.888.320
1.062.500
2.040.000
14.200.780
-
6.853.000
167.836.024
385.121.346
3.828.219.493
2.344.417.893
5.901.158.492
9.820.588.396
2.667.700.120
2.610.283.420
126.262.312
328.892.080
3.699.824.465
2.239.828.198
7.699.718.116
11.061.471.755
2.799.696.760
2.506.351.915
15.952.031
8.289.152
24.492.559
39.947.720
379.286.500
798.544.300
28.972.387.987
30.550.642.160
Số cuối năm
Số đầu năm
452.939.032
186.855.000
171.827.007
454.189.151
265.199.639
525.907.000
49.354.208
1.966.471.709
497.661.723
404.057.892
223.174.565
453.795.751
250.088.194
73.689.000
81.529.320
695.325.694
29.927.242
4.102.669.988
29.927.242
2.709.249.381
1.062.500
2.040.000
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Tài sản thiếu chờ xử lý
- Lâm trường Ngân Sơn
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
19
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
9.
Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc
và thiết bị
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Tài sản
cố định
khác
Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
14.301.587.761
51.464.999
(228.450.964)
14.124.601.796
2.220.874.742
2.220.874.742
1.163.632.930
1.163.632.930
256.396.182
256.396.182
2.138.310.430
51.623.400
(51.096.096)
2.138.837.734
20.080.802.045
103.088.399
(279.547.060)
19.904.343.384
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
3.826.375.790
453.684.661
(38.518.600)
4.241.541.851
449.539.818
146.584.227
(30.527.778)
565.596.267
540.079.852
286.989.387
(196.015.665)
631.053.574
155.642.008
54.460.793
(35.478.909)
174.623.892
557.128.322
97.983.979
(27.677.052)
627.435.249
5.528.765.790
1.039.703.047
(328.218.004)
6.240.250.833
10.475.211.971
1.771.334.924
623.553.078
100.754.174
1.581.182.108
14.552.036.255
9.883.059.945
1.655.278.475
532.579.356
81.772.290
1.511.402.485
13.664.092.551
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
Nguyên giá Tài sản cố định đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng: 770.363.590 VND
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
20
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Giảm Thanh lý,
nhượng bán
Số cuối năm
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
776.565.200
76.039.000
31.818.182
884.422.382
(38.518.600)
-
-
(38.518.600)
738.046.600
76.039.000
31.818.182
845.903.782
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm khác do thanh lý
Số cuối năm
517.420.885
17.617.818
(38.518.600)
496.520.103
76.039.000
76.039.000
21.654.041
2.651.515
24.305.556
615.113.926
20.269.333
(38.518.600)
596.864.659
Giá trị còn lại
Số đầu năm
259.144.315
-
10.164.141
269.308.456
Số cuối năm
241.526.497
-
7.512.626
249.039.123
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 412.782.200 đồng.
Xí nghiệp Giống – Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Tài sản
cố định
khác
Cộng
1.138.587.808
1.138.587.808
32.909.091
32.909.091
2.138.310.430
51.623.400
(51.096.096)
2.138.837.734
3.309.807.329
51.623.400
(51.096.096)
3.310.334.633
266.076.768
21.155.847
557.128.322
844.360.937
37.379.527
4.701.298
97.983.979
140.064.804
303.456.295
25.857.145
(27.677.052)
627.435.249
(27.677.052)
956.748.689
Giá trị còn lại
Số đầu năm
872.511.040
11.753.244
1.581.182.108
2.465.446.392
Số cuối năm
835.131.513
7.051.946
1.511.402.485
2.353.585.944
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm do khấu
hao
Giảm trong năm
Số cuối năm
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
21
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Lâm trường Ngân Sơn
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm do điều
chuyển đến
Giảm trong năm do điều
chuyển đi
Số cuối năm
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Khấu hao trong năm
Tăng khác do điều chuyển
đến
Giảm trong năm do điều
chuyển đi
Số cuối năm
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối năm
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Máy móc
và thiết bị
Cộng
725.230.184
59.494.600
172.313.859
957.038.643
-
-
73.675.000
73.675.000
-
-
(245.988.859)
(245.988.859)
725.230.184
59.494.600
-
784.724.784
439.587.629
27.573.720
27.573.720
32.729.561
4.973.205
4.973.205
84.479.900
57.200.452
3.683.750
556.797.090
89.747.377
36.230.675
53.516.702
53.516.702
-
-
(141.680.352)
(141.680.352)
467.161.349
37.702.766
-
504.864.115
285.642.555
258.068.835
26.765.039
21.791.834
87.833.959
-
400.241.553
279.860.669
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 43.123.000 đồng.
Lâm trường Ba Bể
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối năm
824.713.871
824.713.871
38.000.000
38.000.000
862.713.871
862.713.871
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm do khấu hao
Số cuối năm
537.288.841
30.727.576
568.016.417
27.708.333
3.166.667
30.875.000
564.997.174
33.894.243
598.891.417
Giá trị còn lại
Số đầu năm
287.425.030
10.291.667
297.716.697
Số cuối năm
256.697.454
7.125.000
263.822.454
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng 96.606.471 đồng.
Lâm trường Bạch Thông
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
22
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối năm
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Cộng
1.754.855.384
1.754.855.384
84.554.080
84.554.080
1.839.409.464
1.839.409.464
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
873.646.414
71.220.228
944.866.642
84.554.080
84.554.080
958.200.494
71.220.228
1.029.420.722
Giá trị còn lại
Số đầu năm
881.208.970
-
881.208.970
Số cuối năm
809.988.742
-
809.988.742
Tài sản cố định đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng có nguyên giá 116.231.010 đồng.
Lâm trường Chợ Mới
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối năm
385.473.600
385.473.600
66.142.000
66.142.000
33.890.000
33.890.000
485.505.600
485.505.600
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
215.184.281
15.407.358
230.591.639
66.142.000
66.142.000
22.122.641
2.824.176
24.946.817
303.448.922
18.231.534
321.680.456
Giá trị còn lại
Số đầu năm
170.289.319
-
11.767.359
182.056.678
Số cuối năm
154.881.961
-
8.943.183
163.825.144
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 66.142.000 đồng.
Trạm Lâm nghiệp Na Rỳ
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong năm do điều
chuyển
Giảm trong năm
Số cuối năm
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Máy móc
và thiết bị
Cộng
180.579.493
-
-
180.579.493
-
70.000.000
35.478.909
105.478.909
180.579.493
70.000.000
35.478.909
286.058.402
Giá trị hao mòn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
23
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Số đầu năm
Tăng trong năm do khấu hao
Giảm trong năm
Số cuối năm
14.027.304
7.226.899
21.254.203
30.916.668
30.916.668
35.478.909
35.478.909
14.027.304
73.622.476
87.649.780
Giá trị còn lại
Số đầu năm
166.552.189
-
-
166.552.189
Số cuối năm
159.325.290
39.083.332
-
198.408.622
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 35.478.909 đồng.
Văn phòng Công ty
Máy móc
và thiết bị
Phương
tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Cộng
8.515.582.22
1
2.161.380.14
2
764.583.991
119.778.909
11.561.325.26
3
51.464.999
-
245.988.859
-
297.453.858
(189.932.364)
(70.000.000)
(73.675.000
)
(35.478.909
)
(369.086.273)
8.377.114.856
2.091.380.14
2
936.897.850
84.300.000
11.489.692.84
8
963.143.668
416.810.257
228.864.872
63.001.146
1.671.819.943
246.531.535
110.694.354
229.788.935
5.638.228
592.653.052
246.531.535
110.694.354
88.108.583
5.638.228
450.972.700
-
-
141.680.352
-
141.680.352
-
(30.527.778)
(54.335.313
)
(35.478.909
)
(120.342.000)
1.209.675.203
496.976.833
404.318.494
33.160.465
2.144.130.995
Số đầu năm
7.552.438.55
3
535.719.119
56.777.763
9.889.505.320
Số cuối năm
7.167.439.653
1.744.569.88
5
1.594.403.30
9
532.579.356
51.139.535
9.345.561.853
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng trong
năm do điều
chuyển
Giảm trong
năm
Số cuối năm
Giá trị hao
mòn
Số đầu năm
Tăng trong
năm
- Khấu hao
trong năm
- Tăng
khác do nhận
điều chuyển
Giảm trong
năm do điều
chuyển
Số cuối năm
Giá trị còn
lại
10.
Tài sản cố định vô hình
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
24
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
Quyền sử
dụng đất
Cộng
11.622.000
11.622.000
11.622.000
11.622.000
-
-
Giá trị còn lại
Số đầu năm
11.622.000
11.622.000
Số cuối năm
11.622.000
11.622.000
Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối năm
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Số cuối năm
11.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số cuối năm
Số đầu năm
XDCB dở dang
Văn phòng công ty
- Trụ sở văn phòng công ty
- Xưởng chế biến Lâm trường Bạch Thông
- Xí nghiệp chế biến Lâm Sản Huyền Tụng
- Vườn ươm Na Rỳ
- Nhà tiểu khu Đôn Phong - Bạch Thông
- Nhà tiểu khu Quang Phong - Na Rỳ
53.278.752
33.278.752
10.000.000
10.000.000
188.678.349
87.498.865
33.287.732
33.278.752
10.000.000
10.000.000
- Giải phóng mặt bằng xưởng xẻ gỗ LT Bạch Thông
Lâm trường Bạch Thông
- Xây dựng nhà TKLN Quang Thuận
- Xây dựng nhà TKLN Dương Phong
Cộng
9.765.455
3.980.000
5.785.455
63.044.207
14.613.000
9.765.455
3.980.000
5.785.455
198.443.804
Số cuối năm
7.978.603.733
7.978.603.733
70.750.000
8.049.353.733
Số đầu năm
5.048.560.543
5.048.560.543
70.750.000
5.119.310.543
12.
Đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh
Văn phòng Công ty
- Công ty Cổ phần SAHABAK (*)
Lâm trường Bạch Thông
Cộng
(*) Là khoản góp vốn vào Công ty Cổ phần SAHABAK theo quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2013 về việc phê duyệt giá trị 620,43 ha rừng Keo nguyên liệu góp vốn vào Công ty Cổ phần
SAHABAK là 29.559.720.000 VND. Đến thời điểm 31/12/2014 diện tích rừng góp vốn đã khai thác
7.978.603.733 VND.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
25
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
13.
Chi phí trả trước dài hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
43.532.650
90.982.814
71.090.940
49.612.865
78.417.529
800.563.817
50.435.866
483.684.573
1.668.321.054
62.577.045
27.316.866
97.425.080
48.252.114
107.898.333
262.368.134
45.409.588
298.732.219
949.979.379
Số cuối năm
Số đầu năm
500.000.000
500.000.000
500.000.000
500.000.000
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
Ngân hàng Agribank- CN Chợ Mới
- Lâm nghiệp Ba Bể
Bà Hoàng Thị Hương
- Lâm trường Bạch Thông
Ngân hàng Agribank- CN Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Văn phòng công ty
200.000.000
200.000.000
30.000.000
30.000.000
500.000.000
500.000.000
118.285.279
8.620.992.000
101.666.667
101.666.667
500.000.000
500.000.000
118.285.279
10.389.399.966
Ngân hàng NN và PT Nông thôn tỉnh Bắc Kạn(*)
Vũ Anh Ninh
Lục Thế Trung
Ngô Chí Thanh
Phạm Văn Thường
Nguyễn Hải Đăng
Triệu Thị Kim Thoa
Vũ Thị Dung
Cộng
7.800.000.000
400.000.000
315.992.000
30.000.000
25.000.000
25.000.000
25.000.000
9.969.277.279
7.799.899.966
2.000.000.000
589.500.000
11.609.351.912
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm Lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
Cộng
14.
Vay và nợ ngắn hạn
Chi tiết vay theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
Ngân hàng Agribank- CN Chợ Đồn
(*) Khoản vay ngắn hạn Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tỉnh Bắc Kạn theo hợp đồng tín
dụng số 62 ngày 05 tháng 01 năm 2012, tổng hạn mức tín dụng được cấp 7.000.000.000 VND, thời hạn
cho vay cụ thể của từng lần giải ngân do 2 bên thỏa thuận không quá 12 tháng, nhằm phục vụ mua bán
gỗ, trồng và chăm sóc rừng. Mức lãi suất 1,458%/tháng tương ứng 17,5%/năm, lãi suất quá hạn bằng
150% lãi suất đã thỏa thuận. Bảo đảm tiền vay thực hiện theo hợp đồng số 02/HĐTC ngày 06/5/2011.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
26
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
15.
Phải trả người bán
Số cuối năm
Số đầu năm
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
243.974.512
469.591.808
209.870.787
152.045.372
110.746.224
695.208.373
98.614.901
605.574.317
37.039.512
400.520.778
180.391.877
161.093.237
277.489.233
456.510.139
653.604.690
606.525.337
Chi tiết theo đối tượng
- Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Mai Hoàng
- Công ty CP VTKT NN Bắc Cạn
- Công ty CP Thông tin và Thẩm định giá Miền Nam
- Ông Nam - Cầu Hai - Phú Thọ
150.000.000
143.725.160
185.300.000
60.467.500
118.687.250
- Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Quốc Hoàng Bắc Kạn
- Triệu Quang Trân
70.191.361
93.236.775
70.191.361
93.236.775
- Công ty CP Đầu tư Phát triển Lâm nghiệp Miền Bắc
(Nguyễn Đình Ngọc)
- Đối tượng khác
Cộng
503.292.105
1.378.127.092
2.585.626.294
160.000.000
2.270.591.917
2.773.174.803
Số cuối năm
Số đầu năm
3.849.998
88.000.000
1.347.425.750
83.000
55.001.629
1.844.446.519
3.338.806.896
4.000.000
88.000.000
12.453.550
100.000.000
18.606.587
1.531.838.967
1.754.899.104
Số cuối năm
Số đầu năm
57.119.958
44.295.598
214.894.293
159.831.180
59.968.844
34.121.676
99.125.194
215.493.664
248.512.368
51.357.440
16.
Người mua trả tiền trước
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Văn phòng Công ty
Cộng
17.
60.467.500
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
27
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Chi tiết theo nội dung
Thuế GTGT phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
535.074.324
14.694.482
183.727.703
473.751.618
14.694.482
50.880.310
122.405.119
35.651.156
30.987.106
56.942.064
323.958.223
650.803.297
216.187.995
49.558.739
713.453
43.919.564
180.139.217
648.558.367
48.859.417
1.269.606.382
48.859.417
1.187.936.752
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Năm nay
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1.049.657.605
Năm trước
86.931.726
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác
định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Thu nhập chịu thuế
Thu nhập được miễn thuế (*)
Thu nhập tính thuế
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
86.931.726
86.931.726
25%
21.732.932
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
1.049.657.605
1.049.657.605
22%
-
(*) Thu nhập được miễn thuế của Công ty là thu từ trồng trọt ở địa bàn kinh tế đặc biệt khó khăn theo quy
định tại mục 1, Điều 8, Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật thuế TNDN.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định
về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế
được trình bày trên Báo cáo tài chính tổng hợp có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
18.
Chi phí phải trả
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng Công ty
Số cuối năm
Số đầu năm
833.333
38.383.880
4.044.000
26.298.611
127.212.179
88.546.635
324.089.069
16.492.080
38.383.880
1.181.893.910
125.324.696
-
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
28
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
Cộng
19.
Số đầu năm
1.362.094.566
Số cuối năm
Số đầu năm
83.629.880
207.684.932
362.785.080
302.982.053
553.705.148
536.044.924
339.818.743
1.397.839.360
86.677.833
194.030.103
274.924.248
110.093.736
451.952.712
597.629.199
241.399.894
2.129.648.439
10.209.891
375.867.876
58.819.406
26.638.575
371.432.259
15.800.000
114.396.876
2.811.325.237
3.784.490.120
10.209.891
308.712.305
48.074.666
21.021.979
296.447.820
1.334.790.000
78.402.911
1.988.696.592
4.086.356.164
Số cuối năm
Số đầu năm
6.034.000.000
5.000.000.000
4.880.000.000
50.000.023
4.880.000.000
627.066.435
1.614.267.435
97.582.000
11.638.648.435
97.582.000
11.641.849.458
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Chi tiết theo đơn vị
- Xí nghiệp Lâm nghiệp Chợ Đồn
- Xí nghiệp Giống - Tư vấn Lâm nghiệp Nông Thịnh
- Lâm trường Ngân Sơn
- Lâm nghiệp Ba Bể
- Lâm trường Bạch Thông
- Lâm trường Chợ Mới
- Trạm lâm nghiệp Na Rỳ
- Văn phòng công ty
Chi tiết theo nội dung:
Tài sản thừa chờ xử lý
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Kinh phí công đoàn
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Dư có TK 138
Phải trả, phải nộp khác
Cộng
20.
Số cuối năm
609.407.707
Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
Văn phòng Công ty
Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam - CN Bắc Kạn - Thái
Nguyên (*)
Vay Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Bắc
Kạn
- Vay ngân sách tỉnh Bắc Kạn
Lâm trường Chợ Mới
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam - CN Bắc Kạn - Thái
Nguyên (**)
Nợ dài hạn
Lâm trường Ngân Sơn
Cộng
(*)
Văn phòng Công ty vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh Bắc Kạn - Thái Nguyên theo
hợp đồng tín dụng số 72/2009/HĐTDĐT-NHPT.PC thời gian 96 tháng, lãi suất 6,9%/ năm để đầu
tư dự án Trồng rừng Nguyên liệu năm 2009 và năm 2011 theo Quyết định phê duyệt đầu tư số
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
29
CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP BẮC KẠN
Địa chỉ: Thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp (tiếp theo)
39/2009/QĐ-CTLN ngày 05/3/2009 của Giám đốc Công ty Lâm Nghiệp Bắc Cạn. Khoản vay trên
được thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
(**) Vay dài hạn tại Lâm trường Chợ Mới là khoản phải trả Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh
Bắc Kạn - Thái Nguyên, thời hạn vay là 8 năm, lãi suất 5,4%/năm nhằm thực hiện dự án trồng rừng
Nguyên liệu. Khoản vay trên được thế chấp bằng tài sản hình thành từ vốn vay.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp
30