Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở các trường năng khiếu thể thao khu vực đông nam bộ (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.67 KB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

NGUYỄN HỒNG HẠNH

BIỆN PHÁP QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP
CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƢỜNG NĂNG KHIẾU
THỂ THAO KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ
Demo Version - Select.Pdf SDK

Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60140114

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. PHAN THỊ TỐ OANH

Huế, năm 2015

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các
số liệu và kết quả nghiên cứu ghi trong luận văn là trung thực, đƣợc các
đồng tác giả cho phép sử dụng và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ
một công trình nào khác.
Họ tên tác giả



Nguyễn Hồng Hạnh

Demo Version - Select.Pdf SDK

ii


Lời Cảm Ơn
Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn chân thành nhất tới người hướng dẫn
khoa học – PGS.TS. Phan Thị Tố Oanh, giảng viên trường Đại học Công Nghiệp
thành phố Hồ Chí Minh – người đã luôn tận tụy, hết lòng giúp đỡ và động viên tôi
từ khi xây dựng đề cương cho đến khi hoàn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn tới Ban chủ nhiệm khoa Tâm lý Giáo dục, Phòng
Đào tạo Sau đại học, trường Đại học Sư phạm Huế cùng đội ngũ cán bộ giảng viên,
những người đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực
hiện đề tài.
Tôi cũng xin gởi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, giáo viên, huấn luyện viên,
vận động viên và học sinh các trường năng khiếu thể thao trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai đã tạo điều kiện và nhiệt tình tham gia
đóng góp ý kiến để tôi hoàn thành luận văn này.

Demo
Select.Pdf
Sau cùng,
tôi Version
xin gửi lời- cảm
ơn chân SDK
thành đến người thân, bạn bè, đồng
nghiệp... đã luôn động viên, góp ý và giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn này.

Huế, tháng 4 năm 2015.
Tác giả

Nguyễn Hồng Hạnh

iii


MỤC LỤC
Trang
TRANG PHỤ BÌA ...................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................ii
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii
MỤC LỤC ..................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................4
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ .................................................................5
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................6
1. Lí do chọn đề tài ..................................................................................................6
2. Mục đích ..............................................................................................................8
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu .....................................................................8
4. Giả thuyết khoa học .............................................................................................9
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ...........................................................................................9
6. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................9
7. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................................9
8. Cấu trúc luận văn ...............................................................................................10
NỘI DUNG ..............................................................................................................11
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
HƢỚNG NGHIỆP Ở CÁC TRƢỜNG NĂNG KHIẾU THỂ THAO ................11
Demo Version - Select.Pdf SDK
1.1. Khái quát lịch sử nghiên cứu hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý

giáo dục hƣớng nghiệp...........................................................................................11
1.1.1. Tình hình nghiên cứu về hoạt động hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục
hƣớng nghiệp ở nƣớc ngoài ................................................................................11
1.1.2. Tình hình nghiên cứu về hoạt động hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục
hƣớng nghiệp ở Việt Nam ..................................................................................13
1.2. Một số khái niệm cơ bản.................................................................................15
1.2.1. Vận động viên và học sinh .......................................................................15
1.2.2. Quản lý và quản lý giáo dục .....................................................................16
1.2.3. Hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ...................................17
1.3. Hƣớng nghiệp cho vận động viên - học sinh các trƣờng năng khiếu thể thao19
1.3.1. Đặc điểm đối tƣợng vận động viên - học sinh .........................................19
1.3.2. Mục đích của hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp cho học sinh các trƣờng
năng khiếu thể thao.............................................................................................19
1.3.3. Nhiệm vụ của hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp cho học sinh các trƣờng
năng khiếu thể thao.............................................................................................20
1.3.4. Nội dung của chƣơng trình hƣớng nghiệp và hƣớng nghiệp cho học sinh
các trƣờng năng khiếu thể thao ..........................................................................22
1


1.3.5. Hình thức và phƣơng pháp hoạt động hƣớng nghiệp cho học sinh các
trƣờng năng khiếu thể thao .................................................................................24
1.4. Hiệu trƣởng trƣờng năng khiếu thể thao với công tác giáo dục hƣớng nghiệp
cho vận động viên - học sinh .................................................................................25
1.4.1. Vai trò, trách nhiệm, quyền hạn của hiệu trƣởng trƣờng năng khiếu thể thao .....25
1.4.2. Nội dung quản lí hoạt động hƣớng nghiệp của hiệu trƣởng trƣờng năng
khiếu thể thao .....................................................................................................26
Tiểu kết chƣơng 1 ....................................................................................................37
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƢỚNG
NGHIỆP CỦA HIỆU TRƢỞNG CÁC TRƢỜNG NĂNG KHIẾU THỂ THAO

KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ .................................................................................38
2.1. Khái quát tình hình kinh tế xã hội và giáo dục đào tạo khu vực Đông Nam bộ .38
2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội ...........................................................................38
2.1.2. Tình hình giáo dục đào tạo .......................................................................39
2.2. Vài nét về thể thức nghiên cứu .......................................................................41
2.2.1. Đối tƣợng khảo sát và cách thức tiến hành ..............................................41
2.2.2. Cách đánh giá ...........................................................................................42
2.3. Thực trạng hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp ở các trƣờng năng khiếu thể
thao khu vực Đông Nam bộ ...................................................................................43
2.3.1. Nhận thức về hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp ở các trƣờng năng khiếu
Demo Version - Select.Pdf SDK
thể thao khu vực Đông Nam bộ..........................................................................43
2.3.2. Nội dung chƣơng trình giáo dục hƣớng nghiệp ở các trƣờng năng khiếu
thể thao khu vực Đông Nam bộ..........................................................................53
2.3.3. Các hình thức tổ chức giáo dục hƣớng nghiệp ở các trƣờng năng khiếu
thể thao khu vực Đông Nam bộ..........................................................................55
2.4. Thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp của hiệu trƣởng các
trƣờng năng khiếu thể thao khu vực Đông Nam bộ ..............................................59
2.4.1. Thực trạng quản lý xây dựng kế hoạch hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp ..59
2.4.2. Thực trạng quản lý công tác tổ chức hoạt động hƣớng nghiệp ................62
2.4.3. Quản lý nội dung, chƣơng trình, phƣơng pháp và hình thức giáo dục
hƣớng nghiệp ......................................................................................................65
2.4.4. Thực trạng quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá về GDHN ...................67
2.4.5. Thực trạng quản lý các điều kiện hỗ trợ giáo dục hƣớng nghiệp .............68
2.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục hƣớng
nghiệp ở các trƣờng năng khiếu thể thao khu vực Đông Nam bộ .........................71
2.6. Nhận xét, đánh giá chung về thực trạng GDHN và quản lý GDHN ..............74
2.6.1. Ƣu điểm và thời cơ ...................................................................................74
2.6.2. Hạn chế và thách thức ..............................................................................75
2



Tiểu kết chƣơng 2 ....................................................................................................76
CHƢƠNG 3: CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
HƢỚNG NGHIỆP CỦA HIỆU TRƢỞNG CÁC TRƢỜNG NĂNG KHIẾU
THỂ THAO KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ ...........................................................77
3.1. Cơ sở để xây dựng các biện pháp ...................................................................77
3.1.1. Chủ trƣơng của Đảng, Nhà nƣớc và các tỉnh miền Đông Nam bộ về công
tác giáo dục hƣớng nghiệp .................................................................................77
3.1.2. Định hƣớng giáo dục hƣớng nghiệp của các trƣờng năng khiếu thể thao
khu vực Đông Nam Bộ .......................................................................................78
3.2. Nguyên tắc xây dựng các biện pháp ...............................................................79
3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ...........................................................79
3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ...........................................................79
3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính toàn diện ..........................................................80
3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ..............................................................80
3.3. Các biện pháp cụ thể .......................................................................................80
3.3.1. Nâng cao nhận thức cho đội ngũ CBQL, GV, HLV, VĐV – HS và gia
đình HS về vai trò và tầm ý nghĩa của hoạt động GDHN ..................................80
3.3.2. Hoàn thiện đội ngũ GV, HLV cho hoạt động hƣớng nghiệp ...................83
3.3.3. Xây dựng kế hoạch khoa học để nâng cao hiệu quả công tác giáo dục
hƣớng nghiệp ......................................................................................................85
Demo Version - Select.Pdf SDK
3.3.4. Tăng cƣờng công tác chỉ đạo, giám sát, kiểm tra, đánh giá đối với công
tác giáo dục hƣớng nghiệp .................................................................................86
3.3.5. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lƣợng giáo dục trong giáo dục hƣớng nghiệp ..88
3.3.6. Tăng cƣờng quản lý hoạt động học tập các môn năng khiếu góp phần
nâng cao hiệu quả GDHN ..................................................................................90
3.3.7. Tăng cƣờng quản lý cơ sở vâ ̣t chấ t, phƣơng tiê ̣n da ̣y ho ̣c ........................90
3.3.8. Xây dựng và hoàn thiện chế độ đãi ngộ, tạo động lực cho đội ngũ giáo

viên và vận động viên .........................................................................................91
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp .....................................................................92
3.5. Khảo nghiệm nhận thức về tính cần thiết và khả thi của các biện pháp .............92
Tiểu kết chƣơng 3 ....................................................................................................94
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .........................................................................95
1. Kết luận ..............................................................................................................95
2. Khuyến nghị .......................................................................................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................99
PHỤ LỤC

3


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
VIẾT TẮT

STT

VIẾT ĐẦY ĐỦ

1

CBQL

Cán bộ quản lý

2

GDHN


Giáo dục hƣớng nghiệp

3

GV

Giáo viên

4

HĐHN

Hoạt động hƣớng nghiệp

5

HLV

Huấn luyện viên

6

HS

Học sinh

7

NKTT


Năng khiếu thể thao

8

QLHĐ

Quản lí hoạt động

9

TDTT

Thể dục Thể thao

10

THPT

Trung học phổ thông

11

VĐV

Vận động viên

Demo Version - Select.Pdf SDK

4



DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
BẢNG:
Bảng 2.1. Thành tích của các trƣờng phổ thông NKTT khu vực Đông Nam bộ ......40
Bảng 2.2. Số lƣợng CBQL, GV, HLV, VĐV và HS các trƣờng NKTT tham gia khảo sát....41
Bảng 2.3. Nhận thức của đội ngũ CBQL, GV và HLV về ý nghĩa của công tác
GDHN ở các trƣờng NKTT ......................................................................................45
Bảng 2.4. Nhận thức của đội ngũ CBQL , GV và HLV về mục tiêu của hoạt động
GDHN trong các trƣờng NKTT. ...............................................................................48
Bảng 2.5. Mức độ phù hợp của nội dung chƣơng trình GDHN trong các trƣờng NKTT.......54
Bảng 2.6. Mức độ phù hợp của các hình thức GDHN trong các trƣờng NKTT .......56
Bảng 2.7. Thực trạng quản lý việc xây dựng kế hoạch GDHN của hiệu trƣởng các
trƣờng NKTT ............................................................................................................59
Bảng 2.8. Thực trạng tổ chức thực hiện chƣơng trình GDHN của hiệu trƣởng ......62
các trƣờng NKTT ......................................................................................................62
Bảng 2.9. Quản lý nội dung, chƣơng trình GDHN, Quản lý phƣơng pháp, hình thức GDHN ..66
Bảng 2.10. Thực trạng quản lý các điều kiện hỗ trợ công tác GDHN của các trƣờng NKTT....68
Bảng 2.11. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động GDHN và quản lý hoạt động
hƣớng nghiệp
.............................................................................................................
71
Demo
Version - Select.Pdf SDK
Bảng 3.1. Kết quả khảo nghiệm về tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp .......93
BIỂU ĐỒ:
Biểu đồ 2.1. Nhận thức của đội ngũ CBQL , GV và HLV về vai trò của công tác
GDHN ở các trƣờng NKTT ......................................................................................44
Biểu đồ 2.2. Nhận thức của đội ngũ CBQL , GV và HLV về vai trò của các lực
lƣợng tham gia công tác GDHN ở các trƣờng NKTT ..............................................47
Biểu đồ 2.3. Đánh giá của VĐV –HS về vai trò của công tác GDHN tại các trƣờng NKTT ..50

Biểu đồ 2.4. Nhận thức của đội ngũ CBQL, GV và HLV về hiệu quả của việc thực
hiện chƣơng trình GDHN ở các trƣờng NKTT. ........................................................58
Biểu đồ 2.5. Đánh giá của VĐV – HS về thực trạng tổ chức các hoạt động GDHN
trong các trƣờng NKTT.............................................................................................64
Biểu đồ 2.6. Thực trạng quản lý công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động GDHN của
các trƣờng NKTT ......................................................................................................67
SƠ ĐỒ:
Sơ đồ 1.2. Mối quan hệ giữa các thành tố cấu trúc của quá trình GDHN ................18

5


MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Nƣớc ta đang trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hóa nên cần có nguồn
nhân lực có chất lƣợng cao để phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển. Một trong
những nhiệm vụ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng của nhà trƣờng phổ thông là chuẩn bị
mọi mặt cho HS sẵn sàng bƣớc vào cuộc sống và lao động trong những ngành nghề phù
hợp với yêu cầu phát triển của xã hội, đồng thời phù hợp với khả năng của cá nhân.
Nhiệm vụ này đƣợc tiến hành trên cơ sở giáo dục toàn diện thông qua các hoạt động
đƣợc tổ chức trong nhà trƣờng. Trong đó hoạt động GDHN giữ vai trò quan trọng, giúp
các em có những định hƣớng trong việc lựa chọn nghề nghiệp cho bản thân.
Hoạt động thể dục, thể thao (TDTT) có vai trò vô cùng quan trọng của trong
đời sống của con ngƣời. Chính vì lẽ đó mà trong nền giáo dục của mỗi quốc gia đều
không thể thiếu môn học quan trọng này. Sinh thời, Chủ tịch Hồ Chí Minh cũng rất
quan tâm đến TDTT, Ngƣời đã khai sinh ra nền TDTT cách mạng nƣớc nhà và
Ngƣời cũng là một tấm gƣơng sáng trong việc rèn luyện sức khỏe, bởi không thể có
một tinh thần minh mẫn, sáng suốt trong một thân thể yếu đuối, còm cõi.
Những năm gần đây, Đảng ta đã có nhiều chủ trƣơng, chỉ thị và nghị quyết
riêng cho thểDemo

thao nhƣ:
Chỉ thị- Select.Pdf
số 17-CT/TWSDK
năm 2002 của Ban Bí thƣ về “Phát
Version
triển thể dục thể thao đến năm 2010”; Chỉ thị 48/CT- BVHTTDL về tổ chức triển
khai thực hiện “Chiến lƣợc phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020”…
Điều đó thể hiện sự quan tâm và tạo điều kiện của Đảng và Nhà nƣớc Việt Nam cho
nền thể thao nƣớc nhà phát triển một cách toàn diện.
Tại Hội thảo góp ý kiến vào dự thảo Nghị quyết của Bộ Chính trị “Về tăng
cƣờng sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác TDTT trong tình hình mới” do Ban
Tuyên giáo Trung ƣơng phối hợp với Ban cán sự Đảng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tổ chức ngày 6-5-2014 vừa qua, các đại biểu nhận định rằng trong những năm
gần đây, sự nghiệp TDTT nƣớc ta đã có nhiều tiến bộ, vị thế quốc tế của thể thao
Việt Nam đƣợc nâng cao, nhất là ở khu vực Đông Nam Á. Các đại biểu đều thống
nhất cho rằng chúng ta phải chú trọng nâng cao hiệu quả đào tạo tài năng thể thao,
trình độ huấn luyện viên, cần tạo các điều kiện về cơ sở vật chất, khoa học tổ chức,
quản lý để phát triển mạnh mẽ TDTT trƣờng học các cấp và TDTT thanh, thiếu niên
với nhiều hình thức và trình độ khác nhau, làm cơ sở vững chắc cho thể thao thành
tích cao và phong trào TDTT nói chung. Bên cạnh đó, cần hình thành các trung tâm

6


đào tạo tài năng thể thao ở các tỉnh, thành phố với quy mô phù hợp, nhằm phát hiện
và bồi dƣỡng các tài năng thể thao, phát triển các câu lạc bộ thể thao ở các địa
phƣơng hoạt động theo phƣơng thức tự quản, có sự hỗ trợ của nhà nƣớc, mở rộng
quy mô và hiện đại hóa các trung tâm vùng và trung tâm thể thao quốc gia, hình
thành một số cơ sở chuyên sâu trong các môn thể thao trọng điểm và các môn thể
thao mà Việt Nam có ƣu thế.

Nghề nghiệp là một vấn đề vô cùng quan trọng trong cuộc đời của mỗi con
ngƣời. Việc có đƣợc nghề nghiệp phù hợp với năng lực, sở trƣờng, sở thích của cá
nhân và nhu cầu của xã hội sẽ giúp cho mỗi cá nhân có thể phát triển đƣợc tài năng,
từ đó, tạo ra năng suất, chất lƣợng lao động cao. Đây cũng là điều kiện quan trọng
hàng đầu để đảm bảo cuộc sống cá nhân, góp phần nâng cao chất lƣợng nguồn nhân
lực, đảm bảo sự cân đối giữa đặc điểm của cá nhân với yêu cầu của nghề nghiệp và
nhu cầu của xã hội đối với các ngành nghề. Sự cân đối này sẽ góp phần tạo nên tính
ổn định trong sự phát triển chung.
Vận động viên (VĐV) thể thao là một nghề nghiệp đặc biệt trong xã hội, bởi
sự đặc thù về công việc và môi trƣờng lao động của họ. Bên cạnh đó, thành quả lao
động mà họ tạo ra cũng hết sức khác biệt so với thành quả của các ngành nghề khác
trong xã hội.Demo
Khi thểVersion
thao nói chung
đang tiếnSDK
lên chuyên nghiệp và trở thành một
- Select.Pdf
nghề nghiệp đƣợc xã hội công nhận, VĐV thể thao hiển nhiên đƣợc coi là ngƣời lao
động thật sự và nghiêm túc. Rất nhiều môn thể thao đòi hỏi các VĐV phải làm quen
từ rất sớm, phải đầu tƣ rất nhiều về thời gian, sức lực, thậm chí cả tài chính và sự hy
sinh cao độ. Sự đóng góp thành quả lao động của mỗi cá nhân ở mỗi ngành nghề là
khác nhau, trong đó không thể không kể đến những đóng góp, hy sinh thầm lặng
của lớp lớp thế hệ VĐV TDTT.
Thể thao là một trong số những nghề nghiệp mà ngƣời lao động có “tuổi
nghề” ngắn nhất. Tính trung bình, sự nghiệp thi đấu chỉ kéo dài từ 15 – 20 năm. Tùy
theo đặc thù từng môn thể thao, với đòi hỏi khác nhau về sức nhanh, sức mạnh, sức
bền hay độ khéo léo, tƣ duy... mà thời gian này có thể thay đổi ít nhiều. Tuy nhiên,
con số này vẫn thấp hơn rất nhiều so với ngành nghề khác. Điều “bất công” lớn
nhất là sau khi chia tay với thể thao, hầu hết VĐV sẽ phải bắt đầu một công việc
khác từ vạch xuất phát để tiếp tục cuộc sống. VĐV “giải nghệ” có thể vì nhiều lý

do: bị chấn thƣơng không khắc phục đƣợc, hoàn cảnh và điều kiện kinh tế gia đình,
hoặc không thể phát triển đƣợc chuyên môn, hoặc hết tuổi thi đấu thể thao đỉnh

7


cao… Có thể thấy, phần đông VĐV “giải nghệ” thƣờng gặp khó khăn trong việc
mƣu sinh. Mặt khác, khi đã dấn thân theo nghiệp thể thao, các VĐV thƣờng không
có điều kiện thuận lợi trong việc học văn hóa vì phải thi đấu, tập luyện với cƣờng
độ cao trong suốt một thời gian dài, thời gian dành cho học văn hóa không còn
nhiều và không thuận lợi. Đồng thời, VĐV cũng thƣờng thiếu các kỹ năng, kiến
thức làm việc. Chính vì vậy, khi rời nghề, họ trở về với cuộc sống thƣờng nhật mà
không có một định hƣớng nghề nghiệp rõ ràng nào.
Theo các chuyên gia thể thao, có thể chỉ ra hai nguyên nhân cơ bản: ý thức tự
nâng cao trình độ của các VĐV chƣa cao và các cơ sở giáo dục chƣa có những định
hƣớng nghề nghiệp cụ thể cho các VĐV. Có nhiều VĐV đang trong thời gian thi
đấu, thƣờng không định hình đƣợc tƣơng lai mình sẽ làm gì. Lâu nay, ngành thể
thao thƣờng chỉ tập trung tối đa năng lực, đầu tƣ cho VĐV để tìm thành tích cao
nhất nhƣng lại chƣa có hƣớng đi cụ thể và rõ ràng cho những VĐV “rời nghề”. Mặt
khác VĐV thƣờng chỉ tập trung vào chuyên môn, làm sao thi đấu tốt, tập luyện tốt
chứ ít chú trọng đến việc học thêm văn hóa hay học nghề. Vì vậy, theo chúng tôi
ngƣời làm công tác quản lý phải chú ý đúng mức tới vấn đề định hƣớng nghề
nghiệp cho học sinh – vận động viên (HS – VĐV). Thực tế, công tác giáo dục
hƣớng nghiệp
(GDHN)
và quản
lí GDHN tại
các trƣờng năng khiếu thể thao
Demo
Version

- Select.Pdf
SDK
(NKTT) trong khu vực miền Đông Nam bộ, đã đƣợc triển khai, thực hiện. Tuy
nhiên, sự quan tâm của các cấp, ngành, lãnh đạo, giáo viên – huấn luyện viên (GV –
HLV) cũng nhƣ cha mẹ học sinh và HS - VĐV chƣa thực sự đúng mức.
Xuất phát từ những lý do trên, ngƣời nghiên cứu chọn đề tài: “Biện pháp
quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh ở các trường năng khiếu
thể thao khu vực Đông Nam bộ” làm luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên nghành
Quản lí Giáo dục.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn về hoạt động GDHN và quản lý
hoạt động GDHN của hiệu trƣởng, luận văn đề xuất một số biện pháp góp phần nâng
cao hiệu quả quản lý hoạt động GDHN ở các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam bộ.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: hoạt động GDHN và quản lý hoạt động GDHN ở
các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam bộ

8


3.2. Đối tƣợng nghiên cứu: Các biện pháp quản lý hoạt động GDHN của hiệu
trƣởng các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam bộ
4. Giả thuyết khoa học
Hoạt động GDHN và quản lý hoạt động GDHN ở các trƣờng NKTT khu vực
Đông Nam bộ đã đạt đƣợc một số thành công nhất định, tuy nhiên hiện nay hoạt
động này vẫn còn nhiều hạn chế. Vì vậy, nếu hiệu trƣởng các trƣờng NKTT đánh
giá đúng thực trạng, áp dụng đầy đủ và đồng bộ các biện pháp GDHN phù hợp với
thực tiễn thì công tác GDHN sẽ đạt đƣợc những hiệu quả cao hơn.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về GDHN và quản lý GDHN ở các trƣờng NKTT

5.2. Khảo sát thực trạng GDHN và thực trạng quản lý hoạt động GDHN của
hiệu trƣởng các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam bộ
5.3. Đề xuất một số biện pháp quản lý nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
GDHN của hiệu trƣởng các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam bộ
6. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu thực trạng hoạt động GDHN và quản lý hoạt động GDHN
ở các trƣờng NKTT tỉnh Đồng Nai, Bình Dƣơng và Thành phố Hồ Chí Minh từ năm
học 2011 đếnDemo
nay. Version - Select.Pdf SDK
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phƣơng pháp luận: Để hiện thực hóa mục đích và nhiệm vụ của đề tài,
ngƣời viết dựa trên các phƣơng pháp luận là quan điểm thực tiễn, quan điểm hệ
thống cấu trúc và quan điểm hoạt động – nhân cách.
 Quan điểm thực tiễn đòi hỏi trong quá trình tìm hiểu, ngƣời nghiên cứu
phải dựa trên nền tảng thực tiễn giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý GDHN ở các
trƣờng NKTT để đảm bảo tính khách quan và nhằm phục vụ lại cho thực tiễn. Do
đó, đề tài nghiên cứu phải đƣợc xuất phát từ nhu cầu của thực tế xã hội và vừa có ý
nghĩa lí luận vừa có ý nghĩa thực tiễn.
 Quan điểm hệ thống cấu trúc yêu cầu ngƣời nghiên cứu khi tiến hành tìm
hiểu vấn đề phải xem xét vấn đề nghiên cứu một cách toàn diện, trên nhiều khía
cạnh khác nhau và đặt trong nhiều mối quan hệ, trong trạng thái vận động phát triển
và trong những hoàn cảnh, điều kiện cụ thể.
 Quan điểm hoạt động - nhân cách nói lên mối quan hệ thống nhất giữa
nhân cách và hoạt động của con ngƣời. Vì thế, trong quá trình nghiên cứu nhân cách
con ngƣời nói chung, ngƣời nghiên cứu phải xem xét và dựa vào yếu tố quan trọng
9


là hoạt động, hành động của con ngƣời.
7.2. Phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể

7.2.1. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng để xây dựng cơ sở lí luận và phƣơng pháp
nghiên cứu của đề tài. Nó cung cấp các thông tin cơ bản và cũng là nền tảng để đảm
bảo tính thực tiễn của đề tài.
7.2.2. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
 Phƣơng pháp quan sát: Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng nhằm quan sát
hoạt động quản lý của hiệu trƣởng và hoạt động GDHN của GV.
 Phƣơng pháp điều tra: Đây là phƣơng pháp nghiên cứu chủ yếu của đề tài.
Phƣơng pháp này nhằm thu thập các thông tin định tính và định lƣợng với số lƣợng
mẫu lớn về thực trạng nghiên cứu của đề tài.
 Phƣơng pháp phỏng vấn: Đây là phƣơng pháp nghiên cứu bổ trợ nhằm
khẳng định lại thông tin chƣa rõ, đáng ngờ đã thu thập đƣợc trong phiếu điều tra.
Ngƣời nghiên cứu tiến hành phỏng vấn cán bộ quản lý, GV chủ nhiệm lớp, GV bộ
môn văn hoá, HLV, cha mẹ học sinh và HS các trƣờng NKTT khu vực Đông Nam
bộ về hoạt động GDHN và quản lý hoạt động GDHN.
 Phƣơng
pháp
lấy ý kiến
chuyên gia:SDK
Đây là phƣơng pháp bổ trợ cho quá
Demo
Version
- Select.Pdf
trình nghiên cứu đề tài. Ngƣời nghiên cứu tham khảo ý kiến của các nhà chuyên
môn nhằm tăng tính khả thi, thành công khi tiến hành nghiên cứu bằng việc tham
vấn và lựa chọn những ý kiến tối ƣu nhất.
7.3. Phƣơng pháp thống kê toán học
Nhằm xử lý các kết quả đã thu thập đƣợc và đƣa ra những giải pháp phù hợp
với thực tiễn.
8. Cấu trúc luận văn

Ngoài các phần mở đầu, kết luận, các kiến nghị cùng tài liệu tham khảo và
phụ lục, nội dung chính của luận văn đƣợc chúng tôi trình bày theo ba chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp ở các
trƣờng Năng khiếu Thể thao
Chƣơng 2: Thực trạng quản lí hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp của hiệu
trƣởng các trƣờng Năng khiếu Thể thao
Chƣơng 3: Biện pháp quản lí hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp của hiệu
trƣởng các trƣờng Năng khiếu Thể thao khu vực Đông Nam bộ

10



×