Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi kII môn Toan k 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.38 KB, 7 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐÊ THI HỌC KỲ II
Trường THPT Hùng Vương Môn : Toán khối 11 ( nâng cao)
Thời gian 9 0 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề :001
A) Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
1) Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a

(P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A) Nếu b // a thì b

(P) B) Nếu b

a thì b // (P).
C) Nếu b // (P) thì b

a D) Nếu b

(P) thì b // a.
2) Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A) 1 ; 3 ; 5 ; … (2n + 1) , … B)
1 1 1
1 ; ; ; ; ...
2 4 8

C) 1 ; 4 ; 9 ; 25 D)
1 3 3 4
; ; ; ;...
2 2 4 5



3) Mệnh đề nào sau đây sai?
A) Nếu có
2 3 0x y z− + =
uur ur uur r
thì ba vectơ
, ,x y z
r uurr
không đồng phẳng.
B) Cho 3 véctơ
, , a b c
r ur r
trong đó
, b c
ur r
không cùng phương . Điều kiện để ba vectơ
, , a b c
r ur r
đồng phẳng
là tồn tại duy nhất cặp số thực m , n khác 0 sao cho.
=m +n a b a
r r r

C) Nếu cho ba vectơ không đồng phẳng thì với vectơ
d
ur
bất kì, ta có
d ma nb pc= + +
ur r r r
,với m, n, p

duy nhất.
D) G là trọng tâm của tứ diện ABCD khi và chỉ khi với mọi điểm P ta luôn có:

4PA PB PC PD PG+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur
4) Cho hàm số y= f(x)= x
2008
, khi đó f '( -1 ) bằng :
A) 2008 B) ½ C) 1004 D) -2008
5) Hàm số
2
cosy x=
có đạo hàm y' bằng:
A) sin2x B) - sin2x C)
2
sin x
D)
2
sin x−

6) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 ( 1)
; ; ;...;
2 4 8 2
n
n
− − −
;… là
A)
1

4

B)
1
3

C) -1 D) ½
7)
2
2
1
1
lim
1
x
x x
x
+
−>
− +

bằng
A) 1 B) - 1 C) -

D) +


8) Dãy số nào sau đây là cấp số nhân ?
A)
5; 10; 20; 40

B) 5 ; -10 ; -20 ; -40 ...
C) 10 + 2 ; 10 + 2
2
; 10 + 2
3
; 10 + 2
4
D) 1 ; 10 ; -20 ; - 40 ; …
9) Cho dãy số
( )
n
u
với
1 2
3
n
n
u

=
. Kết luận nào sau đây đúng :
A)
( )
n
u
giảm B)
( )
n
u
tăng

C).
( )
n
u
giảm và bị chặn D).
( )
n
u
không tăng cũng không giảm
10) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=2a. SA

(ABC) và SA=2a. Góc
giữa SC và (SAB) là:
A)
·
CSA
= arcos(
5
3
) B)
·
CSA
= arcsin(
3
5
)
C)
·
CSB
= arctan(

3
5
) D)
·
CSB
. =arctan(
5
3
)
11) Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
B) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau .
C) Hai mặt phẳng vuông góc nhau thì bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này , vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó đều vuông góc với mặt phẳng kia
D) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẻ vuông góc
với mặt phẳng kia .
12) Cho M= lim
2 3
3
3
2 5 2
n n
n n

+ −
thì :
A) M =
1
5
B) M =

3
2
C) M=
3
2

D) M =
1
2

B) Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1( 1.điểm ) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đó là
16
155
. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đã cho
Bài 2) . (1,5 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = 2x +1 +
1
1x +
có đồ thị (C)
a) Tính y’(x)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x +2
Bài 3 .( 1,5 điểm)
Cho hàm số hàm số
2
2
3 2
Khi x >1
( )

1
Khi x 1
2
x x
x x
f x
ax

+ −



=


+ ≤



Tìm a để hàm số liên tục tại x=1
Bài 4 : ( 3 điểm)
Cho hình chóp SABCD, biết ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), Góc giữa mặt bên(SBC) Và
mặt đáy (ABCD) là 60
o
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Chứng minh (SAC) vuông góc (SBD) và tính khoảng cách từ A đến (SDB)
c) Gọi M là điểm di động trên đoạn AB .Tìm tập hợp hình chiếu K của A trên (SOM) khi M di động
trên đoạn AB
(Chú ý : Học sinh kể bảng trả lời câu trắc nghiệm theo mẫu sau )
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐÊ THI HỌC KỲ II
Trường THPT Hùng Vương Môn : Toán khối 11 ( nâng cao)
Thời gian 9 0 phút
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề : 002
A) Phần trắc nghiệm ( 3điểm)
Chọn câu trả lời đúng
1) Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau .
B) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau .
C) Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẻ vuông góc
với mặt phẳng kia .
D) Hai mặt phẳng vuông góc nhau thì bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này , vuông góc
với giao tuyến của hai mặt phẳng đó đều vuông góc với mặt phẳng kia
2) Cho M= lim
2 3
3
3
2 5 2
n n
n n

+ −
thì :
A) M=
3
2

B) M =

1
5
C) M =
3
2
D) M =
1
2

3) Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A)
1 1 1
1 ; ; ; ; ...
2 4 8
B) 1 ; 4 ; 9 ; 25
C) 1 ; 3 ; 5 ; … (2n + 1) , … D)
1 3 3 4
; ; ; ;...
2 2 4 5

4) Mệnh đề nào sau đây sai?
A) Nếu có
2 3 0x y z− + =
uur ur uur r
thì ba vectơ
, ,x y z
r uurr
không đồng phẳng.
B) Cho 3 véctơ
, , a b c

r ur r
trong đó
, b c
ur r
không cùng phương . Điều kiện để ba vectơ
, , a b c
r ur r
đồng phẳng
là tồn tại duy nhất cặp số thực m , n khác 0 sao cho.
=m +n a b a
r r r

C) Nếu cho ba vectơ không đồng phẳng thì với vectơ
d
ur
bất kì, ta có
d ma nb pc= + +
ur r r r
,với m, n, p duy
nhất.
D) G là trọng tâm của tứ diện ABCD khi và chỉ khi với mọi điểm P ta luôn có:

4PA PB PC PD PG+ + + =
uuur uuur uuur uuur uuur
5) Cho dãy số
( )
n
u
với
1 2

3
n
n
u

=
. Kết luận nào sau đây đúng :
A)
( )
n
u
tăng B)
( )
n
u
giảm và bị chặn
C)
( )
n
u
giảm D)
( )
n
u
không tăng cũng không giảm
6) Cho hàm số y= f(x)= x
2008
, khi đó f '( -1) bằng :
A) 1004 B) 2008 C) -2008 D) ½
7) Dãy số nào sau đây là cấp số nhân ?

A) 10 + 2 ; 10 + 2
2
; 10 + 2
3
; 10 + 2
4
B). 5 ; -10 ; -20 ; -40 ...
C) 1 ; 10 ; -20 ; - 40 ; … D).
5; 10; 20; 40

8) Hàm số
2
cosy x=
có đạo hàm y' bằng:
A) - sin2x B) sin2x C)
xsin
2
D)
xsin
2


9)
2
2
1
1
lim
1
x

x x
x
+
−>
− +

bằng :
A) -

B) 1 C) +

D) - 1
10) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 ( 1)
; ; ;...;
2 4 8 2
n
n
− − −
;… là:
A)
1
3

B)
1
4
C) -1 D) ½
11) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=2a. SA


(ABC) và SA=2a. Góc
giữa SC và (SAB) là:
A)
·
CSB
= arctan(
3
5
) B)
·
CSA
= arcos(
5
3
)
C)
·
CSA
= arcsin(
3
5
) D)
·
CSB
=arctan(
5
3
)
12) Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a


(P). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A) Nếu b // (P) thì b

a B) Nếu b // a thì b

(P)
C) Nếu b

a thì b // (P). D) Nếu b

(P) thì b // a.
B) Phần tự luận (7 điểm)
Bài 11( 1.điểm ) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đó là
16
155
. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đã cho
Bài 2) . (1,5 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = 2x +1 +
1
1x +
có đồ thị (C)
a) Tính y’(x)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x +2
Bài 3 .( 1,5 điểm)
Cho hàm số hàm số
2
2
3 2
Khi x >1

( )
1
Khi x 1
2
x x
x x
f x
ax

+ −



=


+ ≤



Tìm a để hàm số liên tục tại x=1
Bài 4 : ( 3 điểm)
Cho hình chóp SABCD, biết ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), Góc giữa mặt bên(SBC) Và
mặt đáy (ABCD) là 60
o
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Chứng minh (SAC) vuông góc (SBD) và tính khoảng cách từ A đến (SDB)
c) Gọi M là điểm di động trên đoạn AB .Tìm tập hợp hình chiếu K của A trên (SOM) khi M di động
trên đoạn AB
(Chú ý : Học sinh kể bảng trả lời câu trắc nghiệm theo mẫu sau )

Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
ĐỀ 001
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12
B A A D B B D A C D C C
ĐỀ 002
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12
D A C A B C D A C A D C
Phần tự luận
Bài 1 ( 1 đ)
Gọi u
1
là số hạng đầu và q là công bội của cấp số nhân lùi vô hạn :
Ta có
1
5
1
10 (1)
1
(1 ) 155
(2)
1 16
u
q
u q
q

=







=



(0,25)
Thay (1) vào (2) ta được :
10 (1 - q
5
) =
16
155

1 – q
5
=
160
155
(0,25)

q
5
=
5
2
1

32
1
160
5
==
(0,25)

q =
2
1


u
1
= 5 (0,25)
Bài 2 (1.5đ)
y = f(x)= 2x +1 +
1
1x +



y’(x) = 2-
2
1
( 1)x +
Với x

-1 ( 0,5đ )
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x +2 nên ta có y’(x) = 2-

2
1
( 1)x +
= 1

x = 0 họăc
x=-2 ( 0,5đ )


y = 2 hoặc y = -4

p ttt là y = x+2 họăc y= x- 2 ( 0,5đ )
Bài 3
( 1,5 điểm) Hàm số xác định tại x=1
2 2
2
2 2 2
1 1 1 1
3 2 3 4 4
lim ( ) lim = lim lim
( )( 3 2) ( 3 2)
x x x x
x x x x x
f x
x x
x x x x x x x
+ + + +
→ → → →
+ − + − +
= =


− + + + +
=
5
4
( 0,5đ )
1 1
1
lim ( ) lim( )
2
x x
f x ax
− −
→ →
= +
=
1
2
a +
; f(1) =
1
2
a +
( 0,5đ )
Để hàm số liên tục tại x = 1 thì
1 1
lim ( ) lim ( ) (1)
x x
f x f x f
+ −

→ →
= =



1
2
a +
=
5
4


a =
3
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×