Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

98 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC CÓ ĐÁP ÁNHÓA HỌC10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.64 KB, 5 trang )

CHƯƠNG III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Câu 1: Cho các hợp chất : NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 .Tính ion của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl.
B. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl
C. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl
D. NaCl, MgCl2,AlCl3, BCl3 .
Câu 2: Giữa hai nguyên tố 8X và 16Y có thể tạo được mối liên kết :
A. Ion
B. Cộng hoá trị không phân cực
C. Cộng hoá trị phân cực.
D. Kim loại
Câu 3: Công thức electron của HCl là
A. H: Cl.
B. H : Cl.
C. H :Cl.
D. H::Cl.
Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 5: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực.
D. liên kết đôi.
Câu 6: Hãy khoanh tròn vào chữ Đ (nếu câu đúng) và vào chữ S (nếu câu sai):
a. Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
Đ
S
b. Liên kết hóa học trong KCl được hình thành bởi cặp electron dùng chung giữa hai ion K+ và ClĐ


S
Câu 7: Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có 17 proton.
1. X và Y có cấu hình electron nguyên tử là :
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5.
2
2
6
2
5
2
2
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p và 1s 2s 2p 3s .
D. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p3.
2. X, Y là các nguyên tử :
A. Na và K.
B. Cl và S.
C. K và Cl
D. S và Na
3. Liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.
C. mỗi nguyên tử đó nhừng hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.

D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e → Cl-; Na+ + Cl- →NaCl.
Câu 9: Muối ăn ở thể rắn là
A. các phân tử NaCl.
B. các ion Na+ và Cl-.
+
C. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na và Cl được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh.
D. các tinh thể hình lập phương, trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng lẻ.
Câu 10: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 11: Chọn mệnh đề đúng:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Câu 12: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
Câu 13: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3.
B. -3, +3, +5.
C. +3, -3, +5.
D. +3, +5, -3.
Câu 14: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5.
B. 0, +3,+5 ,+6.

C. +3, +5, 0, +6.
D. +5, +6, +3, 0.
Câu 15: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị?
A. LiCl.
B. NaF.
C. KBr.
D. CaF2.
E. CCl4.
Câu 16: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl.
B. H2O.
C. NH3.
D. CCl4.
E. CsCl.
Câu 17: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H6?

Page 1 / 5 – LIÊN KẾT HÓA HỌC

4/8/2018


H
H

C

H

H


C

C

H
H

H

C

H
A.
B.
Câu 18: Công thức electron đúng của hợp chất PH3 là:
..

A. H:P:H
..

H

H

C

C
H

H

H

H

C

H

H

C

C
H

C.

B. H:P:H
..

H

.

C. H:P:H
..

Câu 19: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là:
A. +1.
B. -1.

C. -5.
D. +5.
E. +7.
Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3- và NH3 lần lượt là
A. -3, +3, +5.
B. +3, -3, -5.
C. +3, +5, -3.
D. +4, +6, +3.
Câu 21: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8.
B. -2, +4, +6, +8.
C. -2, +4, +4, +6.
D. +2, +4, +8, +10.
Câu 22: Số oxi hóa của mangan trong Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là
A. +2, -2, -4, +8.
B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, -2, -4, -7.
D. 0, +2, -4, -7.
Câu 23: Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dù liên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc:
A. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8 electron.
B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấu hình electron giống như cấu hình electron của
nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Khi liên kết phải có một nguyên tố nhường electron và một nguyên tố nhận electron.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 24: Lớp ngoài cùng của nguyên tố thuộc chu kỳ 2 có mấy orbital và nhiều nhất có bao nhiêu electron độc thân và do đó có
cộng hóa trị cao nhât là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
E. Giá trị khác.
Câu 25: Xét các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl. Cho biết liên kết trong phân tử nào mang nhiều tính chất ion nhất:
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl
E.CsCl.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bậc liên kết là số liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử.
B. Đối với 2 nguyên tử xác định, bậc liên kết càng lớn, độ bền liên kết tăng và độ dài liên kết giảm.
C. Cộng hóa trị của một nguyên tố là số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tố đó với các nguyên tử khác trong
phân tử.
D. Điện hóa trị của nguyên tố bằng điện tích ion.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Hãy cho biết trong các phân tử sau đây phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất: CaO, MgO, CH 4, AlN, N2,
NaBr, BCl3, AlCl3. Cho độ âm điện: O(3,44); Cl(3,16), Br(2,96), Na(0,93), Mg(1,31), Ca(1,0), C(2,55), H(2,2), Al(1,61),
N(3,04), B(2,04).
A. CaO.
B. NaBr.
C. AlCl3.
D. MgO.
E. BCl3.
Câu 28: Trong các phân tử sau, phân tử nào có chứa liên kết ion: KF(1); NH 3(2); Br-Cl(3); Na2CO3(4), AlBr3(5); cho độ âm
điện: K: 0,8; F:4; N:3; H:2,1; Br:2,8; Na:0,9; C:2,5; O:3,5; Al:1,5.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (4), (5).
E. (3), (5).

Câu 29: Hình dạng của phân tử CH4 là:
A. tứ diện.
B. tam giác.
C. gấp khúc.
D. thẳng.
Câu 30: Hình dạng của phân tử BF3 là:
A. tứ diện.
B. tam giác.
C. gấp khúc.
D. thẳng.
Câu 31: Hình dạng của phân tử H2O là:
A. tứ diện.
B. tam giác.
C. góc.
D. thẳng.
Câu 32: Hình dạng của phân tử BeH2 là:
A. tứ diện.
B. tam giác.
C. gấp khúc.
D. thẳng.
Câu 33: Nguyên tử O trong phân tử H2O ở trạng thái lai hóa biết góc liên kết HOH là 10405’
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.
Câu 34: Nguyên tử Be trong phân tử BeH2 ở trạng thái lai hóa
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.

Câu 35: Nguyên tử N trong phân tử NH3 ở trạng thái lai hóa
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.
Câu 36: Nguyên tử C trong phân tử C2H6 ở trạng thái lai hóa
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.
Câu 37: Nguyên tử C trong phân tử C2H4 ở trạng thái lai hóa
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.
Câu 38: Nguyên tử C trong phân tử C2H2 ở trạng thái lai hóa
A. sp.
B. sp2.
C. sp3
D. không xác định được.
Câu 39: Điện hóa trị của các nguyên tố Cl, Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là:
A. 2-.
B. 2+.
C. 1-.
D. 1+.
Câu 40: Trong hợp chất Al2(SO4)3, điện hóa của Al là:
Page 2 / 5 – LIÊN KẾT HÓA HỌC

4/8/2018



A. 3+.
B. 2+.
C. 1+.
Câu 41: Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của hợp chất C3H8?
H
H
H
H
H
H

A.

C

C

C

H

H

H

H

H


B.

C

C

C
H

D. 3-.
H
H

H

C.

H

H

C

C

C

H

H


H

H

Câu 42: Góc liên kết HCH trong phân tử C2H4 là
A. 600.
B. 1200.
C. 1800.
D. 750
E. KQ khác.
Câu 43: Liên kết trong phân tử HI là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cho - nhận.
D. ion.
Câu 44: Liên kết trong phân tử Br2 là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cho - nhận.
D. ion.
Câu 45: Liên kết trong phân tử NaI là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cho - nhận.
D. ion.
Câu 46: Liên kết trong phân tử CaF2 là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cho - nhận.

D. ion.
Câu 47: Tìm câu sai trong các câu sau đây:
A. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. Trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
D. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng , nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.
Câu 48: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị là nguyên tử có:
A. Giá trị độ âm điện cao.
B. Nguyên tử khối lớn.
C. Năng lượng ion hóa thấp.
D. Số hiệu nguyên tử nhỏ.
Câu 49: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành :
A. Ion dương có nhiều proton hơn .
B. Ion dương có số proton không thay đổi .
C. Ion âm có nhiều proton hơn .
D. Ion âm có số proton không thay đổi .
Câu 50: Liên kết cộng hóa trị có cực là:
A. liên kết giữa hai nguyên tử phi kim khác nhau.
B. liên kết giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện ≤ 1,77.
C. là dạng chuyển tiếp giữa liên kết cộng hóa trị và ion.
D. tất cả đều đúng.
Câu 51: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi A và B là:
A. A2B3
B. A3B2
C. A2B5
D. A5B2
Câu 52: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong đó chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
A. NaCl và H2O
B. NH4Cl và K2O
C. K2SO4 và NaNO3

D. SO2 và CO2
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Y là:
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. Đáp số khác.
Câu 54: Cặp chất nào sau đây đều có cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
A. Na2CO3 , Na2SO4
B. NH4Cl , Al2O3
C. K3PO4, KNO3
D. NH3 , H2SO4
Câu 55: Liên kết trong các phân tử:
A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion.
B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.
C. NaF , CaO là liên kết ion.
D. Tất cả đều sai.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Liên kết ion được tạo thành do sự dịch chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
B. Hiđro có thể tạo thành hợp chất ion H- với kim loại mạnh.
C. Phi kim có thể tạo thành cation.
D. Kim loại có thể tạo thành cation.
Câu 57: Cặp chất nào sau đây đều chứa liên kết ion:
A. KCl và H2O
B. AlF3 và K2O
C. K2SO4 và NaNO3
D. SO2 và HCl
Câu 58: Photpho có thể tạo thành bao nhiêu liên kết cộng hóa trị đơn để có cấu hình bền vững:
A. 5
B. 3
C. 3,5

D. 4.
Câu 59: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh .
B. B. Obitan nguyên tử của Na và Cl xen phủ lẫn nhau .
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Nguyên tử natri nhường 1 electron trở thành ion dương, nguyên tử clo nhận 1 electron trở thành ion âm, 2 ion này
hút nhau bằng lực hút tĩnh điện tạo phân tử NaCl.
Chọn câu đúng nhất.
Câu 60: Khi Na và Cl tác dụng với nhau tạo hợp chất hóa học thì :
A. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết ion.
B. B. Năng lượng được giải phóng và tạo liên kết cộng hóa trị.
C. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết ion.
Page 3 / 5 – LIÊN KẾT HÓA HỌC

4/8/2018


D. Năng lượng được hấp thụ và tạo liên kết cộng hóa trị .
Câu 61: Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion .
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hidro .
Câu 62: Cho các chất : NH3 (I) ;NaCl (II) ; K2S (III); CH4 (IV) ; MgO (V) ; PH3 (VI). Liên kết ion được hình thành trong
chất nào ?
A. I, II.
B. IV, V, VI.
C. II, III, V .
D. II, III, IV .
Câu 63: Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?

A. N2 ; SO2
B. H2 ; HBr.
C. SO2 ; HBr.
D. H2 ; N2 .
Câu 64: Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32B. SO42C. NH4+
D. NO3Câu 65 : Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+
B. SO32C. SO42D. Sn2+.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl ?
A. Các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn.
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía.
C. Cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử.
D. Phân tử HCl là phân tử phân cực.
Câu 67: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron.Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
B. XY2 với liên kết ion.
B. C, XY với liên kết ion.
D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 68: Nếu một chất rắn nguyên chất dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và trạng thái lỏng thì liên kết chiếm ưu thế trong chất đó
là :
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết CHT có cực.
D. Liên kết CHT không có cực.
Câu 69: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2
B. CH4
C. H2
D. HCl.

Câu 70: Cho 2 nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản như sau : 1s 22s1 và 1s22s22p5 .Hai nguyên tử này kết hợp
nhau bằng loại liên kết gì để tạo thành hợp chất ?
A.Liên kết CHT có cực.
B. Liên kết ion.
C.Liên kết CHT không có cực.
D. Liên kết kim loại.
Câu 71: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết , nó có cấu hình là :
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p43s2.
C. 1s22s22p6 .
D. 1s22s22p63s2.
Câu 72: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của
ion Canxi là:
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p63d10
Câu 73: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl ; OF2 ; H2S.
B. CO2 ; Cl2 ; CCl4 .
C. BF3 ; AlF3 ; CH4.
D. I2 ; CaO ; CaCl2.
Câu 74: Chọn mệnh đề sai :
A. Bản chất của liên kết ion là sự góp chung electron giữa các nguyên tử để có trạng thái bền như khí hiếm .
B. Liên kết cho nhận là trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị .
C. Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng chuyển tiếp của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết cho nhận là giới hạn của liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Câu 75: Tìm định nghĩa sai về liên kết ion :
A. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu .
B. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl–

C. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu.
D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu số độ âm điện > 1,7 .
Câu 76: Chọn định nghĩa đúng về ion ?
A. Phần tử mang điện .
B. Nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện.
C. Hạt vi mô mang điện (+) hay (–) .
D. Phân tử bị mất hay nhận thêm electron.
Câu 77: Ion dương được hình thành khi :
A. Nguyên tử nhường electron.
B. Nguyên tử nhận thêm electron.
C. Nguyên tử nhường proton.
D. Nguyên tử nhận thêm proton.
Câu 78: Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là
A. Na2O , SiO2 , P2O5 .
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3 .
D. SO3, Cl2O3 , Na2O .
Câu 79: Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Tìm câu khẳng định sai .
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
Câu 80: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân
tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là :
A. BaF2.
B. CsCl
C. H2Te
D. H2S.
Câu 81: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết
trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ?

A. NH3
B. H2O.
C. CsCl.
D. H2S.
Page 4 / 5 – LIÊN KẾT HÓA HỌC

4/8/2018


Câu 82: Trong hợp chất AB2, A và B là 2 nguyên tố ở cùng một nhóm A thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hòan. Tổng
số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24 .
Công thức cấu tạo của hợp chất AB2 là :
A. O=S=O
B. O ←S→O
C. O=S→O
D. O = O
S
Câu 83: Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 84: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của
hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là :
A. Z2Y với liên kết cộng hóa trị .
B. ZY2 với liên kết ion.
C. ZY với liên kết ion.
D. Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 85: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl .Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là :
A. F2O

B. Cl2O
C. ClF
D. O2 .
Câu 86: Các nguyên tố X và Y phản ứng để tạo hợp chất Z theo phương trình sau : 4X + 3Y → 2Z. Giả thiết X, Y vừa đủ,
như vậy :
A. 1 mol Y phản ứng với 3/4 mol X.
B. 1 mol Y tạo thành 2/3 mol Z.
C. 1 mol Z tạo thành từ 3 mol Y.
D. 1 mol Z tạo thành từ 1/2 mol X.
Câu 87: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể
là :
A. A2B3
B. A3B2.
C. A2B5.
D. A5B2.
Câu 88: Cho các phân tử sau : NH3 , CO2 , NH4NO2 , H2O2 . Hãy chọn phân tử có liên kết cho nhận :
A. NH4NO2
B. CO2
C. NH3
D. H2O2 .
Câu 89: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực .
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 90: Phân tử nào có sự lai hóa sp2 ?
A. BF3
B. BeF2
C. NH3
D. CH4.

Câu 91: Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết ion.
Câu 92: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?
A. NH4Cl, OF2, H2S.
B. CO2, Cl2, CCl4
C. BF3, AlF3, CH4 .
D. I2, CaO, CaCl2.
Câu 93: Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hóa :
A. sp ;
B. sp2 ;
C. sp3 ;
D. không xác định được.
Câu 94: Các liên kết trong phân tử N2 được tạo thành là do sự xen phủ của :
A. các obitan s với nhau và các obitan p với nhau.
B. 3 obitan p với nhau .
C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau.
D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau.
Câu 95: Nguyên tử P trong phân tử PH3 ở trạng thái lai hóa :
A. sp.
B. sp2
C. sp3.
D. không xác định được.
Câu 96: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
A. 2–
B. 2+
C. 4+
D. 6+.

Câu 97: Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để
trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Nguyên tử khối và tên nguyên tố A là :
A. 7 , liti
B. 23, natri.
C. 39, kali.
D. 85, rubidi.
Câu 98: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cacbon bằng :
A. 1200
B. 109028'
C. 104,50
D. 900
------------Hết-------------

Page 5 / 5 – LIÊN KẾT HÓA HỌC

4/8/2018



×