Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BỘ đề THI có đáp án môn mô PHÔI KHỐI CHUYÊN TU, đại học y hải PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 39 trang )

Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)

BỘ ĐỀ THI CÓ ĐÁP ÁN MÔN MÔ PHÔI-KHỐI CHUYÊN TU, ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG

ĐỀ THI HẾT MÔN MÔ PHÔI – KHỐI CHUYÊN TU
THỜI GIAN LÀM 70 PHÚT (ĐỀ SỐ: 01)
Chọn ý trả lời đúng nhất vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 : Phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào:
A. Số hàng tế bào.
B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.
C. Hình dáng tế bào.
D. Chức năng.
Câu 2 : Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
A. Sợi trần.
B. Sợi trục.
C. Sợi có myelin.
D. Sợi nhánh.
Câu 3 : Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:
A. Bào tương tế bào chứa keratohyalin.
B. Tế bào có khả năng phân chia.
C. Tế bào có khả năng tổng hợp melanin.
D. Có từ 10-15 hàng tế bào hình đa diện dẹt.
Câu 4 : Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
A. Nhiễm cartilagein.
B. Mịn, phong phú.
C. Có các ổ chứa tế bào sụn.
D. Ưa thuốc nhuộm màu acid.
Câu 5 : Đầu xương dài không có cấu trúc:
A. Xương cốt mạc.
B. Sụn trong.


C. Xương Haver xốp.
D. Xương Haver đặc.
Câu 6 : Cấu trúc không có trong vùng tuỷ tuyến ức:
A. Hàng rào máu - tuyến ức.
B. Tế bào tưyến ức.
C. Đại thực bào.
D. Tiểu thể Hassall.
Câu 7 : Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
A. Cơ Bruych.
B. Cơ trơn.
C. Cơ biểu mô.
D. Cơ vân.
Câu 8 : Cấu trúc không có ở thân xương dài:
A. Xương Haver đặc. B. Tuỷ xương.
C. Xương cốt mạc.
D. Xương Haver xốp.
Câu 9 : Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
A. Nút xoang.
B. Lưới Purkinje.
C. Nút liên thất.
D. Bó His.
Câu 10 : Phân loại thành biểu mô vuông và biểu mô trụ, người ta dựa vào:
A. Hình dáng tế bào.
B. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
cùng.
C. Số hàng tế bào.
D. Chức năng.
Câu 11 : Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh
A.

B. Xoang dưới vỏ.
C. Tiểu thể Malpighi.
D. Dây nang.
sản.
Câu 12 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
A. Lát tầng sừng hoá. B. Lát tầng.
C. Trụ tầng.
D.
sừng hoá.
Câu 13 : Đặc điểm không có ở cơ vân.
A. Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
B. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
C. Thần kinh thực vật chi phối.
D. Bào quan phát triển.
Câu 14 : Tế bào lớp sợi của biểu bì không có đặc điểm:
A. Có khả năng sinh sản.
B. Có khả năng tổng hợp melanin.
C. Có hình đa diện.
D. Có các cầu nối bào tương giữa các tế bào.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
A.

Nơron có kích thước lớn nhất của vỏ đại não nằm trong lớp:
Lớp tháp ngoài.
B. Lớp tháp trong.
C. Lớp hạt ngoài.
Biểu mô được ngăn cách với các cấu trúc khác nhờ:

Màng đáy.
B. Mê đạo đáy.
C. Thể bán liên kết.

1

D. Lớp hạt trong.
D. Khoảng gian bào.


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Câu 17 : Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A. Vi nhung mao.
B. Lông chuyển.
C. Mâm khía.
D. Diềm bàn chải.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.
Câu 23 :

A.
C.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
Câu 27 :
A.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.
C.
Câu 32 :
A.
C.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.


Biểu mô của tiểu phế quản tận:
Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Vuông đơn có lông chuyển.
Trụ đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.
Biểu mô có nguồn gốc:
Ngoại bì.
B. Nội bì.
C. Trung bì
D. Tất cả đều đúng.
Cấu trúc không có trong chất trắng thần kinh trung ương:
Sợi thần kinh có myelin.
B. Thân noron.
Tế bào thần kinh đệm.
D. Mạch máu.
Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
B. Chất căn bản nhiễm cartilagein.
Bọc ngoài là màng sụn.
D. Thành phần sợi là các tơ collagen.
Tế bào liên kết tạo ra Heparin:
Nguyên bào sợi.
B. Đại thực bào.
C. Dưỡng bào.
D. Tương bào.
Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
Mô liên kết đặc không định hướng.
B. Mô liên kết thưa.
Mô liên kết đặc có định hướng.

D. Mô mỡ.
Đặc điểm của tế bào nội mô:
Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
B. Không còn khả năng sinh sản.
Có hình đa diện dẹt.
D. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.
Lớp cấu trúc không có của chất xám của tiểu não:
Lớp tế bào
Lớp phân tử.
B. Lớp đa hình.
C. Lớp hạt.
D.
Purkingje.
Tế bào liên kết có khả di động:
Tương bào.
B. Tế bào mỡ.
C. Tế bào sợi.
D. Đại thực bào.
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do của tế bào biểu mô:
Vi nhung mao.
B. Vòng dính.
C. Thể liên kết.
D. Thể bán liên kết.
Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
Có nhiều nhân.
B. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có 2 màng bọc ngoài.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Mao mạch hô hấp.

B. Tĩnh mạch phổi.
Động mạch phổi.
D. Chùm ống phế nang.
Cấu trúc chỉ có trong vùng tuỷ của tuyến ức:
Tiểu thể Hassall.
B. Đại thực bào.
Tế bào tuyến ức.
D. Tế bào võng-biểu mô.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B. Bộ Golgi.
Xơ thần kinh.
D. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
Đặc điểm của tế bào võng.
Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Các nhánh bào tương không nối với nhau.
Chức năng tạo sợi võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Tế bào đặc trưng và lớn nhất của tiểu não
Tế bào giỏ.
B. Tế bào Purkinje.
C. Tế bào hạt lớn.
D. Tế bào sao.
Nguồn gốc của mô liên kết:
Ngoại bì thần
B. Ngoại bì da.
C. Trung bì.
D. Nội bì.
kinh.


Câu 35 : Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
A. Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.
C. Hệ thống cửa động mạch.

2

B. Hệ thống cửa tĩnh mạch.
D. Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín và


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
mở.
Câu 36 : Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
A. Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
B. Không có mạch và thần kinh.
C. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu cơ và
D. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
chất vô cơ.
Câu 37 : Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
A. Lông chuyển.
B. Cơ Reissessen.
C. Các tuyến nhầy và tuyến pha.
D. Mô bạch huyết.
Câu 38 : Cấu trúc không thể tạo thành phần sau sinap:
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Tận cùng sợi nhánh. D. Tận cùng sợi trục.
Câu 39 : Bản chất của xung động thần kinh:
A. Hiện tượng phân cực.
B. Hiện tượng tái cực.

C. Hiện tượng khử cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
Câu 40 : Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng.
B. Biểu mô lát tầng.
C. Biểu mô vuông đơn.
D. Biểu mô lát đơn.
Câu 41 : Hệ thần kinh được chia thành hệ thần kinh trung ương và ngoại vi nhờ:
A. Theo cấu tạo và cơ chế hoạt động.
B. Theo cấu tạo và định khu.
C. Theo cấu tạo và chức năng.
D. Theo chức năng và cơ chế hoạt động.
Câu 42 : Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Tiểu phế quản tận.
B. Phế quản.
C. Tiểu phế quản.
D. Tiểu phế quản hô hấp.
Câu 43 : Đặc điểm của xơ myozin:
A. Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
B. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
C. Chỉ có trong đĩa A.
D. Chính giữa xơ có vạch Z.
Câu 44 : Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
A. Sợi collagen.
B. Sợi võng.
C. Sợi chun.
D. Xơ collagen.
Câu 45 : Đặc điễm xảy ra khi cơ co:
A. Xơ actin lồng vào xơ myozin.
B. Đĩa A và vạch H ngắn lại.

C. Đĩa I ngắn lại.
D. Đĩa A không đổi.
Câu 46 : Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Gồm nhiều lá sừng xếp chồng chất lên nhau.
B. Chứa keratohyalin.
C. Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
D. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.
Câu 47 : Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
A. Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
C. Có hình sao.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Câu 48 : Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
A. Dây xơ.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D. Trung tâm sinh sản.
Câu 49 : Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
A. Có một hàng tế bào vuông.
B. Có nhiều hàng tế bào.
C. Có một hàng tế bào.
D. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên cùng
có hình vuông.
Câu 50 : Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể:
A. Đại thực bào
B. Dưỡng bào.
C. Tương bào.
D. Nguyên bào sợi.

3



Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : THI
MÃ ĐỀ : 114
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐỀ THI HÊT MÔN MÔ PHÔI – CHUYÊN TU 24

( ĐỀ SỐ 02)
Chọn ý trả lời đúng nhất vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.

Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Đặc điểm của màng ngăn chun trong:
Tạo thành nhiều lớp của thành động mạch
B. Do sợi chun và sợi collagen tạo thành.
chun.
C. Ngăn cách áo giữa và áo ngoài.
D. Chỉ thấy ở thành động mạch.
Câu 3 : Biểu mô sau giác mạc thuộc loại :

4


Bé m«n
A.
C.
Câu 4 :

A.
C.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :

A.
C.
Câu 16 :
A.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Biểu mô vuông đơn.
B. Biểu mô lát đơn.
Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô chuyển tiếp.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu:
Tế bào nội mô.
B. Màng đáy mao mạch.
Tế bào gian mạch.
D. Tế bào có chân.
Hoàng thể là tuyến nội tiết:
Kiểu tản mát.
B. Kiểu lưới.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu túi.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Chiều dày thành mạch.
B. Độ lớn của mạch.
Thành phần áo trong.

D. Thành phần áo giữa.
Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Có bốn tầng cấu tạo.
B. Biểu mô trụ đơn.
Lớp đệm có 2 loại tuyến.
D. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo
thành.
Nang trứng không có màng trong suốt:
Nang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trứng đặc.
Nang trứng nguyên phát.
D. Nang trứng có hốc.
Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
Nang trứng nguyên phát.
B. Nang trứng nguyên thuỷ.
Nang trứng có hốc.
D. Nang trứng đặc.
Tế bào không có trong cấu trúc thuỳ trước tuyến yên:
Tế bào tuyến yên.
B. Tế bào ưa acid.
Tế bào nang hình sao.
D. Tế bào ưa base.
Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
Tái tạo nội mạc thân tử cung.
B. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Nang trứng tiến triển tới chín.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Mâm khía của các tế bào biểu mô ruột non khi nhìn dưới kính hiển vi điện tử là:
Lông chuyển.
B. Nhung mao.

C. Van ngang.
D. Vi nhung mao.
Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:
Tầng cơ có 3 dải cơ dọc.
B. Không có vi nhung mao.
Mô bạch huyết kém phát triển.
D. Biểu mô trụ đơn có 3 loại tế bào.
Biểu mô của ruột thừa:
Vuông đơn.
B. Lát tầng không sừng hóa.
C. Trụ đơn.
D. Lát đơn.
Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
Mảnh, liên tục.
B. Dày, liên tục.
Mảnh, gián đoạn.
D. Mảnh, phân nhánh.
Tế bào nang tuyến giáp tổng hợp và chế tiết:
Thyroxin.
B. Somatostatin.
Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
Nằm ngoài màng đáy.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Là những động mạch lớn, gần tim.
áo giữa thành phần chun phong phú.

C. Parahormon.

D. Canxitonin.


B. Có khả năng thực bào.
D. Có các nhánh bào tương dài.

B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
D. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
Câu 19 : Hormon do tế bào cận nang tuyến giáp tổng hợp:
A. Canxitonin.
B. Thyroxin.
C. Parahormon.
D. Androgen.
Câu 20 : Biểu mô của đoạn ống tiêu hoá chính thức có tỉ lệ tế bào trụ có mâm khí nhỏ hơn tế bào hình
đài:
A. Đáy vị.
B. Hồi tràng.
C. Ruột thừa.
D. Môn vị.
Câu 21 : Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:
A. Có 3 áo đồng tâm.
B. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ

5


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
từng loại.
C. Lớp nội mô nằm trong cùng.
D. Thành phần collagen hướng dọc phát
triển.

Câu 22 : Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:
A. Kiểu tản mát.
B. Kiểu túi.
C. Kiểu lưới.
D. Kiểu ống-túi.
Câu 23 : Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
A. Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
B. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
C. Có 1 loại tế bào tuyến.
D. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
Câu 24 : Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
A. Tạo ra sắc tố da.
B. Tạo ra sắc tố cảm quang.
C. Chống đỡ cơ học.
D. Thực bào đốt ngoài nón và que.
Câu 25 : Biểu mô ống Fluger:
A. Lát tầng.
B. Trụ tầng.
C. Lát đơn.
D. Trụ đơn.
Câu 26 : Tế bào dòng tinh không còn khả năng phân chia:
A. Tiền tinh trùng.
B. Tinh nguyên bào.
C. Tinh bào II.
D. Tinh bào I.
Câu 27 : Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết:
Estrogen và
A. FSH.
B. Estrogen.
C.

D. Progesteron.
progesteron.
Câu 28 : Chất không do thận chế tiết:
A. Renin.
B. Angiotensin I.
C. Erythropoitein.
D. Medullippin I.
Câu 29 : Tế bào phức hợp cận tiểu cầu chế tiết:
A. Medullippin II.
B. Renin.
C. AngiotensinI.
D. Medullippin I.
Câu 30 : Hormon không do thuỳ trước tuyến yên chế tiết:
A. ADH.
B. MSH.
C. ACTH.
D. STH.
Câu 31 : Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:
A. Dạ dày.
B. Tá tràng.
C. Hồi tràng.
D. Ruột già.
Câu 32 : Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
A. Renin.
B. AngiotensinI.
C. Medullippin I.
D. Erythropoitein.
Câu 33 : Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có bản chất là mô liên kết đặc.
B. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch.

C. Có cơ mi do 3 bó cơ vân tạo thành.
D. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
Câu 34 : Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
A. Tế bào leydig.
B. Tế bào sertoli.
C. Tinh nguyên bào. D. Tinh bào.
Câu 35 : Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp:
A. Renin.
B. Angiotensin II.
C. Medullippin II.
D. Erythropoitein.
Câu 36 : Vị trí không có tuyến Lieberkuhn.
A. Hỗng tràng.
B. Hồi tràng.
C. Môn vị.
D. Ruột già.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.


Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:
Tế bào trụ tiết
B. Tế bào chính.
nhầy.
Tuyến nước bọt mang tai thuộc loại:
Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nước.
Tuyến nhầy.
Khe lọc của tiểu cầu thận được tạo nên từ:
Tế bào nội mô.
Các nhánh bào tương của tế bào có chân,
Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:
Là mô liên kết đặc không định hướng.

6

C. Tế bào ưa bạc.

D. Tế bào viền.

B. Tuyến nhầy.
D. Tuyến nước.
B. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
B. Màng đáy mao mạch.
D. Tế bào gian mạch.
B. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang
bạch huyết chạy vòng quang.



Bé m«n
C.
Câu 42 :
A.
Câu 43 :
A.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
Câu 46 :
A.
C.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :
A.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :
A.
Câu 51 :
A.
Câu 52 :
A.
C.

Câu 53 :
A.
C.
Câu 54 :
A.
C.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Không có mạch máu.
D. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ.
Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
Lớp nón que.
B. Lớp hạt ngoài.
C. Lớp rối ngoài.
D. Lớp hạt trong.
Somatostatin không ức chế bài xuất hormon:
Pancreatic.
B. Hướng giáp.
C. Hướng thân.
D. Glucagon.

Tế bào noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
Noãn bào I.
B. Tế bào nguồn của dòng noãn.
Noãn chín.
D. Noãn nguyên bào.
Biểu mô của thực quản:
Lát tầng không
Trụ đơn.
B. Vuông đơn.
C.
D. Lát đơn.
sừng hóa.
Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:
Nang trứng có hốc.
B. Nang trứng nguyên thuỷ.
Nang trứng đặc.
D. Nang trứng nguyên phát.
Cấu trúc không có trong nang trứng có hốc điển hình:
Noãn bào II.
B. Gò noãn.
C. Vòng tia.
D. Lớp hạt.
Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
Trụ tầng.
B. Lát đơn.
C. Vuông tầng.
D. Trụ đơn.
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở lách.
B. Hệ thống mạch ở thận.

Hệ thống mạch ở phổi.
D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
Tinh bào I.
B. Tiền tinh trùng.
C. Tinh trùng.
D Tinh bào II.
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
Sợi có
Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D.
myelin.
Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
Hệ thống cửa động mạch.
B. Hệ thống cửa tĩnh mạch.
Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.
D. Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín
và mở.
Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
Mô liên kết đặc có định hướng.
B. Mô liên kết đặc không định hướng.
Mô liên kết thưa.
D. Mô mỡ.
Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
Mao mạch hô hấp.
B. Tĩnh mạch phổi.
Động mạch phổi.
D. Chùm ống phế nang.

Đặc điễm xảy ra khi cơ co:
Đĩa A không đổi.
B.
Xơ actin lồng vào xơ myozin.
D.
Tế bào lớp sợi của biểu bì không có đặc điểm:
Có khả năng sinh sản.
B.
Có các cầu nối bào tương giữa các tế bào.
D.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B.
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
D.
Lớp cấu trúc không có của chất xám của tiểu não:

Đĩa A và vạch H ngắn lại.
Đĩa I ngắn lại.
Có khả năng tổng hợp melanin.
Có hình đa diện.
Bộ Golgi.
Xơ thần kinh.

Lớp tế bào
D. Lớp hạt.
Purkingje.
Câu 59 : Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
B. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.

C. Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên nhau.
D. Chứa keratohyalin.
A. Lớp phân tử.

B. Lớp đa hình.

7

C.


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Câu 60 : Biểu mô được ngăn cách với các cấu trúc khác nhờ:
Khoảng gian
A. Mê đạo đáy.
B. Màng đáy.
C. Thể bán liên kết.
D.
bào.
Câu 61 : Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
A. Sợi collagen.
B. Sợi võng.
C. Sợi chun.
D. Xơ collagen.
Câu 62 : Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
A. Có một hàng tế bào.
B. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên
cùng có hình vuông.
C. Có nhiều hàng tế bào.
D. Có một hàng tế bào vuông.

Câu 63 :

Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do của tế bào biểu mô:

A. Vòng dính.
Câu 64 :
A.
C.
Câu 65 :

B. Thể liên kết.

Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
Bọc ngoài là màng sụn.
Biểu mô có nguồn gốc:

A. Ngoại bì.

C. Vi nhung mao.

D.

Thể bán liên
kết.

B. Thành phần sợi là các tơ collagen.
D. Chất căn bản nhiễm cartilagein.

B. Nội bì.


C. Trung bì

D.

Tất cả đều
đúng.

Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.

Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
Các tuyến nhầy và tuyến pha.
B. Lông chuyển.
Cơ Reissessen.
D. Mô bạch huyết.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Thần kinh thực vật chi phối.
B. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
D. Bào quan phát triển.
Phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào.

B. Hình dáng tế bào.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Chức năng.
cùng.
Câu 69 : Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ tầng.
D. Biểu mô lát tầng.
Câu 70 : Đặc điểm của tế bào nội mô:
A. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
C. Không còn khả năng sinh sản.
Câu 71 :
A.
Câu 72 :
A.
C.
Câu 73 :
A.
C.
Câu 74 :
A.
Câu 75 :
A.
C.
Câu 76 :
A.

B. Có hình đa diện dẹt.
D. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.


Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh sản.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D. Dây xơ.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Có hình sao.
D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Cấu trúc chỉ có trong vùng tuỷ của tuyến ức:
Đại thực bào.
B. Tế bào tuyến ức.
Tiểu thể Hassall.
D. Tế bào võng-biểu mô.
Nơron có kích thước lớn nhất của vỏ đại não nằm trong lớp:
Lớp hạt
Lớp hạt ngoài.
B. Lớp tháp trong.
C. Lớp tháp ngoài.
D.
trong.
Hệ thần kinh được chia thành hệ thần kinh trung ương và ngoại vi nhờ:
Theo cấu tạo và cơ chế hoạt động.
B. Theo cấu tạo và chức năng.
Theo chức năng và cơ chế hoạt động.
D. Theo cấu tạo và định khu.
Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:
Tiểu thể Hassall

B. Tế bào tưyến ức.

8


Bé m«n
C.
Câu 77 :
A.
C.
Câu 78 :
A.
C.
Câu 79 :
A.
Câu 80 :
A.
Câu 81 :
A.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i
Đại thực bào.
Bản chất của xung động thần kinh:
Hiện tượng phân cực.
Hiện tượng khử cực.
Đặc điểm của xơ myozin:
Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
Chính giữa xơ có vạch Z.
Tế bào đặc trưng và lớn nhất của tiểu não
Tế bào giỏ.

B. Tế bào hạt lớn.
Tế bào liên kết có khả di động:
Tế bào mỡ.
B. Đại thực bào.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương Haver xốp.
B. Xương cốt mạc.

Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
D. Hangf rào máu tuyến ức.
B. Hiện tượng tái cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
B. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
D. Chỉ có trong đĩa A.
C. Tế bào Purkinje.

D. Tế bào sao.

C. Tương bào.

D. Tế bào sợi.

C. Xương Haver đặc.

D. Tuỷ xương.

Câu 82 : Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
A. Nút liên thất.
B. Nút xoang.
C. Lưới Purkinje.

Câu 83 : Cấu trúc không thể tạo thành phần sau sinap:
Tận cùng sợi
A. Sợi nhánh.
B.
C. Tận cùng sợi trục.
nhánh.
Câu 84 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
A. Lát tầng sừng hoá.
B. Lát tầng.
C.
sừng hoá.
Câu 85 : Tế bào liên kết tạo ra Heparin:
A. Đại thực bào.
B. Dưỡng bào.
C. Nguyên bào sợi.
Câu 86 : Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể
A. Nguyên bào sợi.
B. Dưỡng bào.
C. Đại thực bào.

D. Bó His.
D. Sợi trục.
D. Trụ tầng.
D. Tương bào.
D. Tương bào.

Câu 87 : Phân loại thành biểu mô vuông và biểu mô trụ, người ta dựa vào:
A. Hình dáng tế bào.
B. Số hàng tế bào.

C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Chức năng.
cùng.
Câu 88 : Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Tiểu phế quản tận.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản hô hấp.
D. Phế quản.
Câu 89 :
A.
C.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.
C.
Câu 92 :
A.
Câu 93 :

Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
Có 2 màng bọc ngoài.
B. Có nhiều nhân.
Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Cấu trúc không có trong chất trắng thần kinh trung ương:
Tế bào thần kinh đệm.
B. Thân noron.
Mạch máu.

D. Sợi thần kinh có myelin.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
B. Mịn, phong phú.
Nhiễm cartilagein.
D. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
Cơ biểu mô.
B. Cơ trơn.
C. Cơ vân.
D. Cơ Bruych.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
Xoang dưới
A. Trung tâm sinh sản.
B. Dây nang.
C. Tiểu thể Malpighi. D.
vỏ.
Câu 94 : Đặc điểm của tế bào võng.
A. Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Các nhánh bào tương không nối với

9


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
nhau.
C. Chức năng tạo sợi võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Câu 95 : Nguồn gốc của mô liên kết:
A. Ngoại bì thần kinh.

B. Ngoại bì da.
C. Trung bì.
D. Nội bì.
Câu 96 : Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
A. Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
B. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu
cơ và chất vô cơ.
C. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
D. Không có mạch và thần kinh.
Câu 97 : Đầu xương dài không có cấu trúc:
Xương
A. Xương Haver đặc.
B. Sụn trong.
C. Xương cốt mạc.
D.
Haver xốp.
Câu 98 : Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:
A. Tế bào có khả năng phân chia.
B. Có từ 10-15 hàng tế bào hình đa diện
dẹt.
C. Tế bào có khả năng tổng hợp melanin.
D. Bào tương tế bào chứa keratohyalin.
Câu 99 : Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
Diềm bàn
A. Mâm khía.
B. Lông chuyển.
C. Vi nhung mao.
D.
chải.
Câu 100 Biểu mô của tiểu phế quản tận:

A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Vuông đơn có lông chuyển.
C. Trụ đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.

10


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)

PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : THI
MÃ ĐỀ : 02
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75

76
77

78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

ĐỀ THI HÊT MÔN MÔ PHÔI – CHUYÊN TU
THỜI GIAN LAM BÀI 75 PHÚT ( ĐỀ SỐ 03)
Chọn ý trả lời đúng nhất vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.

Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.

Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Đặc điểm của màng ngăn chun trong:
Tạo thành nhiều lớp của thành động mạch
B. Do sợi chun và sợi collagen tạo thành.
chun.
C. Ngăn cách áo giữa và áo ngoài.
D. Chỉ thấy ở thành động mạch.

11


Bé m«n
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :
A.
C.

Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

Câu 16 :
A.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.
C.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Biểu mô sau giác mạc thuộc loại :
Biểu mô vuông đơn.
B. Biểu mô lát đơn.
Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô chuyển tiếp.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tiểu:
Tế bào nội mô.
B. Màng đáy mao mạch.
Tế bào gian mạch.
D. Tế bào có chân.
Hoàng thể là tuyến nội tiết:
Kiểu tản mát.
B. Kiểu lưới.
C. Kiểu ống-túi.
D. Kiểu túi.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Chiều dày thành mạch.
B. Độ lớn của mạch.
Thành phần áo trong.
D. Thành phần áo giữa.

Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
Có bốn tầng cấu tạo.
B. Biểu mô trụ đơn.
Lớp đệm có 2 loại tuyến.
D. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo
thành.
Nang trứng không có màng trong suốt:
Nang trứng nguyên thuỷ.
B. Nang trứng đặc.
Nang trứng nguyên phát.
D. Nang trứng có hốc.
Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
Nang trứng nguyên phát.
B. Nang trứng nguyên thuỷ.
Nang trứng có hốc.
D. Nang trứng đặc.
Tế bào không có trong cấu trúc thuỳ trước tuyến yên:
Tế bào tuyến yên.
B. Tế bào ưa acid.
Tế bào nang hình sao.
D. Tế bào ưa base.
Đặc điểm không có ở thời kỳ sau kinh:
Tái tạo nội mạc thân tử cung.
B. Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Nang trứng tiến triển tới chín.
D. Tuyến yên tiết FSH.
Mâm khía của các tế bào biểu mô ruột non khi nhìn dưới kính hiển vi điện tử là:
Lông chuyển.
B. Nhung mao.
C. Van ngang.

D. Vi nhung mao.
Đặc điểm cấu tạo không có của ruột già:
Tầng cơ có 3 dải cơ dọc.
B. Không có vi nhung mao.
Mô bạch huyết kém phát triển.
D. Biểu mô trụ đơn có 3 loại tế bào.
Biểu mô của ruột thừa:
Vuông đơn.
B. Lát tầng không sừng hóa.
C. Trụ đơn.
D. Lát đơn.
Cơ niêm của ruột già có đặc điểm:
Mảnh, liên tục.
B. Dày, liên tục.
Mảnh, gián đoạn.
D. Mảnh, phân nhánh.
Tế bào nang tuyến giáp tổng hợp và chế tiết:
Thyroxin.
B. Somatostatin.
Đặc điểm của tế bào quanh mạch.
Nằm ngoài màng đáy.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
Đặc điểm không có của động mạch chun:
Là những động mạch lớn, gần tim.
áo giữa thành phần chun phong phú.

C. Parahormon.

D. Canxitonin.


B. Có khả năng thực bào.
D. Có các nhánh bào tương dài.

B. Có màu vàng và có khả năng đàn hồi.
D. Màng ngăn chun trong mỏng và có nhiều
cửa sổ.
Câu 19 : Hormon do tế bào cận nang tuyến giáp tổng hợp:
A. Canxitonin.
B. Thyroxin.
C. Parahormon.
D. Androgen.
Câu 20 : Biểu mô của đoạn ống tiêu hoá chính thức có tỉ lệ tế bào trụ có mâm khí nhỏ hơn tế bào hình
đài:
A. Đáy vị.
B. Hồi tràng.
C. Ruột thừa.
D. Môn vị.
Câu 21 : Đặc điểm khác nhau giữa thành tĩnh mạch và thành động mạch:

12


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
A. Có 3 áo đồng tâm.
B. Tỉ lệ thành phần áo giữa thay đổi tuỳ
từng loại.
C. Lớp nội mô nằm trong cùng.
D. Thành phần collagen hướng dọc phát
triển.
Câu 22 : Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết:

A. Kiểu tản mát.
B. Kiểu túi.
C. Kiểu lưới.
D. Kiểu ống-túi.
Câu 23 : Đặc điểm của hoàng thể chu kỳ:
A. Là tuyến nội tiết kiểu tản mát.
B. Hoạt động khoảng 10 ngày rồi thoái hoá.
C. Có 1 loại tế bào tuyến.
D. Chỉ hoạt động và chế tiết progesteron.
Câu 24 : Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
A. Tạo ra sắc tố da.
B. Tạo ra sắc tố cảm quang.
C. Chống đỡ cơ học.
D. Thực bào đốt ngoài nón và que.
Câu 25 : Biểu mô ống Fluger:
A. Lát tầng.
B. Trụ tầng.
C. Lát đơn.
D. Trụ đơn.
Câu 26 : Tế bào dòng tinh không còn khả năng phân chia:
A. Tiền tinh trùng.
B. Tinh nguyên bào.
C. Tinh bào II.
D. Tinh bào I.
Câu 27 : Tế bào tuyến vỏ nang trứng tổng hợp và chế tiết:
Estrogen và
A. FSH.
B. Estrogen.
C.
D. Progesteron.

progesteron.
Câu 28 : Chất không do thận chế tiết:
A. Renin.
B. Angiotensin I.
C. Erythropoitein.
D. Medullippin I.
Câu 29 : Tế bào phức hợp cận tiểu cầu chế tiết:
A. Medullippin II.
B. Renin.
C. AngiotensinI.
D. Medullippin I.
Câu 30 : Hormon không do thuỳ trước tuyến yên chế tiết:
A. ADH.
B. MSH.
C. ACTH.
D. STH.
Câu 31 : Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:
A. Dạ dày.
B. Tá tràng.
C. Hồi tràng.
D. Ruột già.
Câu 32 : Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
A. Renin.
B. AngiotensinI.
C. Medullippin I.
D. Erythropoitein.
Câu 33 : Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có bản chất là mô liên kết đặc.
B. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch.
C. Có cơ mi do 3 bó cơ vân tạo thành.

D. Giầu mạch và tế bào sắc tố.
Câu 34 : Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
A. Tế bào leydig.
B. Tế bào sertoli.
C. Tinh nguyên bào. D. Tinh bào.
Câu 35 : Chất có nguồn gốc từ thận có tác dụng làm tăng huyết áp:
A. Renin.
B. Angiotensin II.
C. Medullippin II.
D. Erythropoitein.
Câu 36 : Vị trí không có tuyến Lieberkuhn.
A. Hỗng tràng.
B. Hồi tràng.
C. Môn vị.
D. Ruột già.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.
C.
Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :
A.

Tế bào tuyến đáy vị chế tiết HCl:

Tế bào trụ tiết
B. Tế bào chính.
nhầy.
Tuyến nước bọt mang tai thuộc loại:
Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
Tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại:
Tuyến nước.
Tuyến nhầy.
Khe lọc của tiểu cầu thận được tạo nên từ:
Tế bào nội mô.
Các nhánh bào tương của tế bào có chân,
Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:
Là mô liên kết đặc không định hướng.

13

C. Tế bào ưa bạc.

D. Tế bào viền.

B. Tuyến nhầy.
D. Tuyến nước.
B. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
D. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
B. Màng đáy mao mạch.
D. Tế bào gian mạch.
B. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang



Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
bạch huyết chạy vòng quang.
C. Không có mạch máu.
D. Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ.
Câu 42 : Thân tế bào nón và tế bào que nằm trong lớp :
A. Lớp nón que.
B. Lớp hạt ngoài.
C. Lớp rối ngoài.
D. Lớp hạt trong.
Câu 43 : Somatostatin không ức chế bài xuất hormon:
A. Pancreatic.
B. Hướng giáp.
C. Hướng thân.
D. Glucagon.
Câu 44 : Tế bào noãn có trong buồng trứng của người phụ nữ:
A. Noãn bào I.
B. Tế bào nguồn của dòng noãn.
C. Noãn chín.
D. Noãn nguyên bào.
Câu 45 : Biểu mô của thực quản:
Lát tầng không
A. Trụ đơn.
B. Vuông đơn.
C.
D. Lát đơn.
sừng hóa.
Câu 46 : Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:
A. Nang trứng có hốc.
B. Nang trứng nguyên thuỷ.
C. Nang trứng đặc.

D. Nang trứng nguyên phát.
Câu 47 : Cấu trúc không có trong nang trứng có hốc điển hình:
A. Noãn bào II.
B. Gò noãn.
C. Vòng tia.
D. Lớp hạt.
Câu 48 : Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
A. Trụ tầng.
B. Lát đơn.
C. Vuông tầng.
D. Trụ đơn.
Câu 49 : Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
A. Hệ thống mạch ở lách.
B. Hệ thống mạch ở thận.
C. Hệ thống mạch ở phổi.
D. Hệ thống mạch dưới đồi-tuyến yên.
Câu 50 : Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
A. Tinh bào I.
B. Tiền tinh trùng.
C. Tinh trùng.
D Tinh bào II.
Câu 51 : Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh về thân nơron:
Sợi có
A. Sợi nhánh.
B. Sợi trục.
C. Sợi trần.
D.
myelin.
Câu 52 : Đặc điểm tuần hoàn trong lách:
A. Hệ thống cửa động mạch.

B. Hệ thống cửa tĩnh mạch.
C. Hệ thống tuần hoàn kín và tuần hoàn mở.
D. Hệ thống tuần hoàn trung gian giữa kín
và mở.
Câu 53 : Đặc điểm của lớp lưới chân bì:
A. Mô liên kết đặc có định hướng.
B. Mô liên kết đặc không định hướng.
C. Mô liên kết thưa.
D. Mô mỡ.
Câu 54 : Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản:
A. Mao mạch hô hấp.
B. Tĩnh mạch phổi.
C. Động mạch phổi.
D. Chùm ống phế nang.
Câu 55 :
A.
C.
Câu 56 :
A.
C.
Câu 57 :
A.
C.
Câu 58 :

Đặc điễm xảy ra khi cơ co:
Đĩa A không đổi.
B.
Xơ actin lồng vào xơ myozin.
D.

Tế bào lớp sợi của biểu bì không có đặc điểm:
Có khả năng sinh sản.
B.
Có các cầu nối bào tương giữa các tế bào.
D.
Bản chất của thể Nissl trong thân noron là:
Lưới nội bào có hạt.
B.
Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do.
D.
Lớp cấu trúc không có của chất xám của tiểu não:

Đĩa A và vạch H ngắn lại.
Đĩa I ngắn lại.
Có khả năng tổng hợp melanin.
Có hình đa diện.
Bộ Golgi.
Xơ thần kinh.

Lớp tế bào
D. Lớp hạt.
Purkingje.
Câu 59 : Lớp sừng biểu bì không có đặc điểm cấu tạo và chức năng:
A. Dày mỏng tuỳ vị trí trên cơ thể
B. Ngăn cản sự bốc hơi nước qua da.
A. Lớp phân tử.

B. Lớp đa hình.

14


C.


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
C. Gồm nhiều lá song xếp chồng chất lên nhau.
D. Chứa keratohyalin.
Câu 60 : Biểu mô được ngăn cách với các cấu trúc khác nhờ:
Khoảng gian
A. Mê đạo đáy.
B. Màng đáy.
C. Thể bán liên kết.
D.
bào.
Câu 61 : Thành phần sợi chủ yếu trong chất căn bản xương:
A. Sợi collagen.
B. Sợi võng.
C. Sợi chun.
D. Xơ collagen.
Câu 62 : Đặc điểm của biểu mô vuông đơn:
A. Có một hàng tế bào.
B. Có nhiều hàng tế bào, lớp tế bào trên
cùng có hình vuông.
C. Có nhiều hàng tế bào.
D. Có một hàng tế bào vuông.
Câu 63 :

Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do của tế bào biểu mô:

A. Vòng dính.

Câu 64 :
A.
C.
Câu 65 :

B. Thể liên kết.

Đặc điểm chỉ có ở sụn trong.
Gặp ở nhiều nơi trong cơ thể.
Bọc ngoài là màng sụn.
Biểu mô có nguồn gốc:

A. Ngoại bì.

C. Vi nhung mao.

D.

Thể bán liên
kết.

B. Thành phần sợi là các tơ collagen.
D. Chất căn bản nhiễm cartilagein.

B. Nội bì.

C. Trung bì

D.


Tất cả đều
đúng.

Câu 66 :
A.
C.
Câu 67 :
A.
C.
Câu 68 :
A.
C.

Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản
Các tuyến nhầy và tuyến pha.
B. Lông chuyển.
Cơ Reissessen.
D. Mô bạch huyết.
Đặc điểm không có ở cơ vân.
Thần kinh thực vật chi phối.
B. Màng bào tương và màng đáy bọc ngoài.
Phân bố ở thành ống tiêu hoá chính thức.
D. Bào quan phát triển.
Phân loại thành biểu mô đơn và biểu mô tầng, người ta dựa vào:
Số hàng tế bào.
B. Hình dáng tế bào.
Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Chức năng.
cùng.
Câu 69 : Biểu mô phần bài xuất của tuyến bã thuộc loại:

A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ tầng.
D. Biểu mô lát tầng.
Câu 70 : Đặc điểm của tế bào nội mô:
A. Chỉ lợp mặt trong các mạch máu.
C. Không còn khả năng sinh sản.

B. Có hình đa diện dẹt.
D. Liên kết với nhau bằng các thể liên kêt.

Câu 71 :
A.
Câu 72 :
A.
C.
Câu 73 :
A.
C.
Câu 74 :

Thành phần cấu trúc không có ở vùng vỏ của hạch:
Trung tâm sinh sản.
B. Xoang dưới vỏ.
C. Xoang trung gian.
D. Dây xơ.
Đặc điểm chỉ có ở tế bào thần kinh:
Lưới nội bào và ribosom phát triển.
B. Từ thân toả ra nhiều nhánh bào tương.
Có hình sao.

D. Dẫn truyền xung động thần kinh.
Cấu trúc chỉ có trong vùng tuỷ của tuyến ức:
Đại thực bào.
B. Tế bào tuyến ức.
Tiểu thể Hassall.
D. Tế bào võng-biểu mô.
Nơron có kích thước lớn nhất của vỏ đại não nằm trong lớp:
Lớp hạt
A. Lớp hạt ngoài.
B. Lớp tháp trong.
C. Lớp tháp ngoài.
D.
trong.
Câu 75 : Hệ thần kinh được chia thành hệ thần kinh trung ương và ngoại vi nhờ:
A. Theo cấu tạo và cơ chế hoạt động.
B. Theo cấu tạo và chức năng.
C. Theo chức năng và cơ chế hoạt động.
D. Theo cấu tạo và định khu.
Câu 76 : Cấu trúc không có trong vùng vỏ tuyến ức:

15


Bé m«n
A.
C.
Câu 77 :
A.
C.
Câu 78 :

A.
C.
Câu 79 :
A.
Câu 80 :
A.
Câu 81 :
A.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i
Tiểu thể Hassall
Đại thực bào.
Bản chất của xung động thần kinh:
Hiện tượng phân cực.
Hiện tượng khử cực.
Đặc điểm của xơ myozin:
Khi cơ co mới lồng vào xơ actin.
Chính giữa xơ có vạch Z.
Tế bào đặc trưng và lớn nhất của tiểu não
Tế bào giỏ.
B. Tế bào hạt lớn.
Tế bào liên kết có khả di động:
Tế bào mỡ.
B. Đại thực bào.
Cấu trúc không có ở thân xương dài:
Xương Haver xốp.
B. Xương cốt mạc.

Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
B. Tế bào tưyến ức.

D. Hangf rào máu tuyến ức.
B. Hiện tượng tái cực.
D. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực.
B. Có chiều dài bằng một lồng Krause.
D. Chỉ có trong đĩa A.
C. Tế bào Purkinje.

D. Tế bào sao.

C. Tương bào.

D. Tế bào sợi.

C. Xương Haver đặc.

D. Tuỷ xương.

Câu 82 : Thành phần không tham gia thần kinh tự động của tim:
A. Nút liên thất.
B. Nút xoang.
C. Lưới Purkinje.
Câu 83 : Cấu trúc không thể tạo thành phần sau sinap:
Tận cùng sợi
A. Sợi nhánh.
B.
C. Tận cùng sợi trục.
nhánh.
Câu 84 : Biểu bì thuộc loại biểu mô:
Lát tầng không
A. Lát tầng sừng hoá.

B. Lát tầng.
C.
sừng hoá.
Câu 85 : Tế bào liên kết tạo ra Heparin:
A. Đại thực bào.
B. Dưỡng bào.
C. Nguyên bào sợi.
Câu 86 : Tế bào liên kết tạo ra kháng thể dịch thể
A. Nguyên bào sợi.
B. Dưỡng bào.
C. Đại thực bào.

D. Bó His.
D. Sợi trục.
D. Trụ tầng.
D. Tương bào.
D. Tương bào.

Câu 87 : Phân loại thành biểu mô vuông và biểu mô trụ, người ta dựa vào:
A. Hình dáng tế bào.
B. Số hàng tế bào.
C. Số hàng tế bào và hình dáng lớp tế bào trên
D. Chức năng.
cùng.
Câu 88 : Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Tiểu phế quản tận.
B. Tiểu phế quản.
C. Tiểu phế quản hô hấp.
D. Phế quản.
Câu 89 :

A.
C.
Câu 90 :
A.
C.
Câu 91 :
A.
C.
Câu 92 :
A.
Câu 93 :

Đặc điểm chỉ có ở cơ vân:
Có 2 màng bọc ngoài.
B. Có nhiều nhân.
Co duỗi theo ý muốn cơ thể.
D. Có ở thành ống tiêu hoá chính thức.
Cấu trúc không có trong chất trắng thần kinh trung ương:
Tế bào thần kinh đệm.
B. Thân noron.
Mạch máu.
D. Sợi thần kinh có myelin.
Đặc điểm không có của chất căn bản sụn:
Ưa thuốc nhuộm màu acid.
B. Mịn, phong phú.
Nhiễm cartilagein.
D. Có các ổ chứa tế bào sụn.
Tế bào cơ tham gia cấu tạo phần chế tiết của tuyến mồ hôi.
Cơ biểu mô.
B. Cơ trơn.

C. Cơ vân.
D. Cơ Bruych.
Mô bạch huyết ở vùng vỏ của hạch:
Xoang dưới
A. Trung tâm sinh sản.
B. Dây nang.
C. Tiểu thể Malpighi. D.
vỏ.
Câu 94 : Đặc điểm của tế bào võng.

16


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
A. Có hình sao hoặc hình thoi.
B. Các nhánh bào tương không nối với
nhau.
C. Chức năng tạo sợi võng.
D. Nhân lớn, hình cầu, sẫm màu.
Câu 95 : Nguồn gốc của mô liên kết:
A. Ngoại bì thần kinh.
B. Ngoại bì da.
C. Trung bì.
D. Nội bì.
Câu 96 : Chất căn bản xương có đặc điểm cấu tạo:
A. Chứa nhiều ổ xương độc lập với nhau.
B. Gồm 2 thành phần chính: chất nền hữu
cơ và chất vô cơ.
C. Mịn, ưa thuốc nhuộm base.
D. Không có mạch và thần kinh.

Câu 97 : Đầu xương dài không có cấu trúc:
Xương
A. Xương Haver đặc.
B. Sụn trong.
C. Xương cốt mạc.
D.
Haver xốp.
Câu 98 : Đặc điểm của lớp sợi biểu bì:
A. Tế bào có khả năng phân chia.
B. Có từ 10-15 hàng tế bào hình đa diện
dẹt.
C. Tế bào có khả năng tổng hợp melanin.
D. Bào tương tế bào chứa keratohyalin.
Câu 99 : Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
Diềm bàn
A. Mâm khía.
B. Lông chuyển.
C. Vi nhung mao.
D.
chải.
Câu 100 Biểu mô của tiểu phế quản tận:
A. Trụ giả tầng có lông chuyển.
B. Vuông đơn có lông chuyển.
C. Trụ đơn có lông chuyển.
D. Lát đơn có lông chuyển.

17


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)


PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : THI
MÃ ĐỀ : 02
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77

78
79
80
81
82
83

84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

ĐỀ THI HẾT MÔN MÔ PHÔI –CHUYÊN TU 24
( ĐỀ SỐ:02)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
C.

Cấu trúc không tham gia vào cấu tạo ống sinh tinh:
Tế bào sertoli.
B. Tinh nguyên bào.

C. Tế bào leydig.
D. Tinh bào.
Đặc điểm của màng ngăn chun trong:
Chỉ thấy ở thành động mạch.
B. Do sợi chun và sợi collagen tạo thành.
Tạo thành nhiều lớp của thành động mạch
D. Ngăn cách áo giữa và áo ngoài.
chun.
Câu 3 : Tuyến nước bọt mang tai thuộc loại:
A. Tuyến pha, tiết nước nhiều hơn tiết nhầy.
B. Tuyến pha, tiết nước ít hơn tiết nhầy.
C. Tuyến nước.
D. Tuyến nhầy.

18


Bé m«n
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
B.
C.

D.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
C.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
C.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)
Tế bào phức hợp cận tiểu cầu chế tiết:
AngiotensinI.
B. Medullippin II.
C. Renin.
D. Medullippin I.
Phân loại động mạch và tĩnh mạch, người ta căn cứ vào:
Thành phần áo giữa.
B. Chiều dày thành mạch.

Thành phần áo trong.
D. Độ lớn của mạch.
Cấu trúc không tham gia cấu tạo màng lọc nước tểu:
Tế bào gian mạch.
B. Tế bào nội mô.
Màng đáy mao mạch.
D. Tế bào có chân.
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tế bào có lông của biểu mô nội mạc thân tử cung giảm dần.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Tế bào dòng tinh có bộ NST lưỡng bội:
Tinh trùng.
B. Tiền tinh trùng.
C. Tinh bào II.
D. Tinh bào I.
Mâm khía của các tế bào biểu mô ruột non khi nhìn dưới kính hiển vi điện tử là:
Vi nhung mao.
B. Nhung mao.
C. Van ngang.
D. Lông chuyển.
Hormon do tế bào cận nang tuyến giáp tổng hợp:
Parahormon.
B. Canxitonin.
C. Thyroxin.
D. Androgen.
Chất không do thận chế tiết:
Renin.
B. Medullippin I.

C. Angiotensin I.
D. Erythropoitein.
Đặc điểm của cấu tạo của củng mạc:
Là mô liên kết đặc không định hướng.
B. Không có mạch máu.
Chiếm 3/4 phía sau của áo xơ.
D. Vùng giáp danh với giác mạc có xoang
bạch huyết chạy vòng quang.
Đặc điểm của tế bào quanh mạch:
Có khả năng thực bào.
B. Có các nhánh bào tương dài.
Bao giờ cũng có ở mao mạch kiểu xoang.
D. Nằm ngoài màng đáy.
Đoạn ống tiêu hoá có van ngang:
Dạ dày.
B. Tá tràng.
C. Hồi tràng.
D. Ruột già.
Nang trứng có một hàng tế bào nang hình trụ:
Nang trứng nguyên phát.
B. Nang trứng có hốc.
Nang trứng đặc.
D. Nang trứng nguyên thuỷ.

Câu 16 : Đặc điểm của chất nền thể mi:
A. Có cơ mi do 3 bó cơ vân tạo thành.
C. Có chức năng tiết ra thuỷ dịch.

B. Có bản chất là mô liên kết đặc.
D. Giầu mạch và tế bào sắc tố.


Câu 17 : Tế bào mô liên kết kẽ của thận chế tiết:
A. AngiotensinI.
B. Renin.
C. Medullippin I.
Câu 18 : Biểu mô ống bài xuất gian tiểu thuỳ của tuỵ ngoại tiết:
A. Vuông tầng.

B. Lát đơn.

C. Trụ tầng.

D. Erythropoitein.
D.

Trụ đơn.

Câu 19 : Đặc điểm cấu tạo khác nhau giữa ruột non và ruột già:
A. Lớp đệm có 2 loại tuyến.
B. Biểu mô trụ đơn.
C. Tầng vỏ ngoài do lá tạng phúc mạc tạo
D. Có bốn tầng cấu tạo.
thành.
Câu 20 : Biểu mô ống Fluger:
A. Lát tầng.
B. Trụ đơn.
C. Trụ tầng.
D. Lát đơn.
Câu 21 : Chức năng không do tế bào biểu mô sắc tố đảm nhiệm:
A. Tạo ra sắc tố da.

B. Tạo ra sắc tố cảm quang.
C. Thực bào đốt ngoài nón và que.
D. Chống đỡ cơ học.
Câu 22 : Biểu mô sau giác mạc thuộc loại :

19


Bộ môn
A.
C.
Cõu 23 :

Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Thi hết môn (Đề số 01)
Biu mụ lỏt n.
B. Biu mụ tr n.
Biu mụ chuyn tip.
D. Biu mụ vuụng n.
Biu mụ ca rut tha:
Lỏt tng khụng
A. Vuụng n.
B. Tr n.
C.
D. Lỏt n.
sng húa.
Cõu 24 : Biu mụ ca thc qun:
Lỏt tng khụng
A. Tr n.
B. Lỏt n.
C. Vuụng n.

D.
sng húa.
Cõu 25 : Biu mụ ca on ng tiờu hoỏ chớnh thc cú t l t bo tr cú mõm khớ nh hn t bo
hỡnh i:
A. Hi trng.
B. Rut tha.
C. ỏy v.
D. Mụn v.
Cõu 26 : Nang trng cú mt hng t bo nang dt:
A. Nang trng nguyờn phỏt.
B. Nang trng cú hc.
C. Nang trng c.
D. Nang trng nguyờn thu.
Cõu 27 : Cu trỳc khụng cú trong nang trng cú hc in hỡnh:
A. Vũng tia.
B. Lp ht.
C. Gũ noón.
D. Noón bo II.
Cõu 28 : T bo nang tuyn giỏp tng hp v ch tit:
A. Somatostatin.
B. Thyroxin.
C. Canxitonin.
D. Parahormon.
Cõu 29 : T bo khụng cú trong cu trỳc thu trc tuyn yờn:
A. T bo tuyn yờn.
B. T bo a acid.
C. T bo a base.
D. T bo nang hỡnh sao.
Cõu 30 : Tuyn k tinh hon l tuyn ni tit:
A. Kiu tỳi.

B. Kiu tn mỏt.
C. Kiu li.
D. Kiu ng-tỳi.
Cõu 31 : Cht cú ngun gc t thn cú tỏc dng lm tng huyt ỏp:
A. Renin.
B. Erythropoitein.
C. Medullippin II.
D. Angiotensin II.
Cõu 32 : T bo dũng tinh khụng cũn kh nng phõn chia:
A. Tinh bo I.
B. Tin tinh trựng.
C. Tinh nguyờn bo.
D. Tinh bo II.
Cõu 33 : c im khỏc nhau gia thnh tnh mch v thnh ng mch:
A. Cú 3 ỏo ng tõm.
B. Thnh phn collagen hng dc phỏt trin.
C. T l thnh phn ỏo gia thay i.
D. Lp ni mụ nm trong cựng.
Cõu 34 : Tuyn nc bt di hm thuc loi:
A. Tuyn nc.
B. Tuyn nhy.
C. Tuyn pha, tit nc ớt hn tit nhy.
D. Tuyn pha, tit nc nhiu hn tit nhy.
Cõu 35 : c im khụng cú thi k sau kinh:
A. Cỏc tuyn t cung hot ng ch tit.
C. Tỏi to ni mc thõn t cung.
Cõu 36 :

T bo tuyn v nang trng tng hp v ch tit:


A. FSH.
Cõu 37 :
A.
Cõu 38 :
A.
C.
Cõu 39 :
A.
C.
Cõu 40 :
A.
C.

B. Tuyn yờn tit FSH.
D. Nang trng tin trin ti chớn.

B. Progesteron.

T bo tuyn ỏy v ch tit HCl:
T bo tr tit
B. T bo chớnh.
nhy.
H thng ca tnh mch trong c th:
H thng mch lỏch.
H thng mch phi.
C niờm ca rut gi cú c im:
Mnh, liờn tc.
Dy, liờn tc.
Khe lc ca tiu cu thn c to nờn t:
T bo ni mụ.

Mng ỏy mao mch.

20

Estrogen v
progesteron.

C. Estrogen.

D.

C. T bo vin.

D. T bo a bc.

B. H thng mch thn.
D. H thng mch di i-tuyn yờn.
B. Mnh, giỏn on.
D. Mnh, phõn nhỏnh.
B. T bo gian mch.
D. Cỏc nhỏnh bo tng ca t bo cú chõn,


Bộ môn
Cõu 41 :
A.
Cõu 42 :
A.
Cõu 43 :
A.

C.
Cõu 44 :
A.
C.
Cõu 45 :
A.
Cõu 46 :
A.
Cõu 47 :
A.
C.
Cõu 48 :
A.
Cõu 49 :
A.
C.
Cõu 50 :
A.
C.

Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải
Thõn t bo nún v t bo que nm trong lp :
Lp ht trong.
B. Lp nún que.
C.
Hong th l tuyn ni tit:
Kiu li.
B. Kiu tn mỏt.
C.
c im khụng cú ca ng mch chun:

ỏo gia thnh phn chun phong phỳ.
B.

Phòng-Thi hết môn (Đề số 01)
Lp ri ngoi.

D. Lp ht ngoi.

Kiu ng-tỳi.

D. Kiu tỳi.

Mng ngn chun trong mng v cú nhiu
ca s.
D. L nhng ng mch ln, gn tim.

Cú mu vng v cú kh nng n hi.
c im cu to khụng cú ca rut gi:
Mụ bch huyt kộm phỏt trin.
B. Khụng cú vi nhung mao.
Tng c cú 3 di c dc.
D. Biu mụ tr n cú 3 loi t bo.
Somatostatin khụng c ch bi xut hormon:
Hng thõn.
B. Hng giỏp.
C. Glucagon.
D. Pancreatic.
Hormon khụng do thu trc tuyn yờn ch tit:
STH.
B. ACTH.

C. ADH.
D. MSH.
c im ca hong th chu k:
L tuyn ni tit kiu tn mỏt.
B. Hot ng khong 10 ngy ri thoỏi hoỏ.
Cú 1 loi t bo tuyn.
D. Ch hot ng v ch tit progesteron.
V trớ khụng cú tuyn Lieberkuhn.
Hng trng.
B. Hi trng.
C. Mụn v.
D. Rut gi.
T bo noón cú trong bung trng ca ngi ph n:
T bo ngun ca dũng noón.
B. Noón nguyờn bo.
Noón chớn.
D. Noón bo I.
Nang trng khụng cú mng trong sut:
Nang trng nguyờn thu.
B. Nang trng c.
Nang trng nguyờn phỏt.
D. Nang trng cú hc.

21


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)

MÔN THI (MÃ ĐỀ 119)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi

làm bài. Cách tô sai:   
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với
phương án trả lời. Cách tô đúng : 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

22


Bé m«n M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n (§Ò sè 01)


PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : THI
MÃ ĐỀ : 119
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27


28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

THI HẾT MÔN PHÔI -CHUYÊN TU
( ĐỀ SỐ: 04)
Chọn ý trả lời đúng nhất vào phiếu, tuyệt đối không khoanh hay đánh dấu vào đề.
Câu 1 :
A.

C.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :
A.
C.
Câu 4 :

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa :
Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ.
Tái lập bộ NST lưỡng bội.
Chất không do thận chế tiết:
Renin.
B. Medullippin I.
Lớp lưới thượng thận vỏ không có đặc điểm:
Các dây tế bào xếp theo hướng song song.
Giáp với thwợng thận tuỷ
Đặc điểm của mống mắt :

23

B. Xác định giới tính di truyền.
D. Khởi động sự phân cắt phôi.
C. Angiotensin I.

D. Erythropoitein.

B. Là lớp mỏng nhất của thượng thận vỏ.
D. Chế tiết androgen.



Bộ môn Mô học và Phôi thai học, Đại học Y Hải Phòng-Thi hết môn (Đề số 01)
A. Biu mụ ph mt trc l biu mụ vuụng
B. Biu mụ ph mt sau l vừng mc.
n.
C. Nn l mụ liờn kt tha ớt mch mỏu.
D. Cha cỏc si c tht ng t xp theo
hng nan hoa.
Cõu 5 : c im ca hong th chu k:
A. L tuyn ni tit kiu tn mỏt.
B. Hot ng khong 10 ngy ri thoỏi hoỏ.
C. Cú 1 loi t bo tuyn.
D. Ch hot ng v ch tit progesteron.
Cõu 6 : Trong thi gian cú thai, ni mc thõn t cung c gi l:
Mng rng t
A. Mng rng.
B.
C. Mng rng rau.
D. Tt c u ỳng.
cung.
Cõu 7 : Cu trỳc khụng tham gia to nờn phc hp cn tiu cu:
A. Vt c.
B. T bo gian mao mch.
C. T bo gian mao mch ngoi tiu cu.
D. Tiu o cn ca.
Cõu 8 : T bo noón cú trong bung trng ca ngi ph n:
A. Noón nguyờn bo.
B. Noón bo I.
C. T bo ngun ca dũng noón.
D. Noón chớn.

Cõu 9 : Lp cung thng thn v khụng cú c im:
A. Ch tit corticoid ng.
B. Cỏc dõy t bo un thnh cỏc hỡnh cung.
C. Giỏp vi lp bú cú nhiu hỡnh nh giỏn
D. Chim khong 15% khi lng tuyn.
phõn.
Cõu 10 : T bo tuyn v nang trng tng hp v ch tit:
Estrogen v
A. Progesteron.
B. Estrogen.
C. FSH.
D.
progesteron.
Cõu 11 : Bỏnh rau khụng cú c im cu to:
A. Phn rau m cú ngun gc t mng rng trng.
B. Do hai phn to thnh: rau m v rau thai.
C. Mt trụng vo khoang i c ph bi mng i.
D. Cú hỡnh a, ng kớnh khong 20cm.
Cõu 12 : c im ca phn ng mng trong sut:
A. Lm mt kh nng xõm nhp ca tinh trựng vo mng trong sut.
B. Xy ra trc phn ng v.
C. Giỳp tinh trựng vt qua mng trong sut d dng.
D. Men c gii phúng vo khong quanh noón hong
Cõu 13 : Cu trỳc khụng tham gia cu to mng lc nc tu:
A. T bo cú chõn.
B. T bo ni mụ.
C. T bo gian mch.
D. Mng ỏy mao mch.
Cõu 14 :
A.

B.
C.
D.
Cõu 15 :
A.
Cõu 16 :
A.
C.
Cõu 17 :
A.
C.
Cõu 18 :
A.

c im bao gi cng cú ca mao mch:
Nm gia tiu ng mch v tiu tnh mch:
Thnh cú 3 lp: ni mụ, mng ỏy v t bo quanh mch.
Ni mụ v mng ỏy cú l thng.
Thc hin trao i cht gia mỏu v t chc.
on ng tiờu hoỏ cú van ngang:
Tỏ trng.
B. D dy.
C. Hi trng.
D. Rut gi.
V trớ ca vi qun mt:
Gia cỏc bố Remak.
B. Gia t bo gan v t bo ni mụ.
Gia t bo ni mụ v t bo Kupffer.
D. Gia cỏc t bo gan.
C niờm ca rut non cú c im:

Dy, liờn tc.
B. Mnh, phõn nhỏnh.
Mnh, liờn tc.
D. Mnh, giỏn on.
c im ca tuyn cn giỏp.
Cú ngun gc t ni bỡ.
B. Cú 4 tuyn nm mt trc sn giỏp.

24


Bé m«n
C.
Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
B.
C.
D.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :
A.

Câu 25 :
A.
Câu 26 :
A.
C.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.

M« häc vµ Ph«i thai häc, §¹i häc Y H¶i Phßng-Thi hÕt m«n
Chế tiết Parahormon.
D. Là tuyến nội tiết kiểu lưới.
Somatostatin không ức chế bài xuất hormon:
Pancreatic.
B. Hướng giáp.
C. Hướng thân.
D.
Đặc điểm của thời kỳ trước kinh:
Tái tạo biểu mô nội mạc thân tử cung.
Các tuyến tử cung hoạt động chế tiết.
Tuyến yên ngừng tiết FSH và LH.
Lượng hormon sinh dục nữ trong máu giảm dần.
Tế bào noãn nằm trong nang trứng đặc:
Noãn nguyên bào.
B. Noãn bào I.
C. Noãn bào II.

D.
Hệ thống cửa tĩnh mạch trong cơ thể:
Hệ thống mạch ở phổi.
B. Hệ thống mạch ở thận.
Hệ thống mạch ở lách.
D. Hệ thống mạch ở gan.
Tiểu động mạch vào cầu thận là nhánh bên của động mạch:
Động mạch bán cung.
B. Động mạch quanh tháp.
Động mạch nan hoa.
D. Động mạch thẳng.
Trong cơ thể không có loại tĩnh mạch:
Tĩnh mạch cơTĩnh mạch xơ.
B. Tĩnh mạch cơ.
C.
D.
chun.
Biểu mô của dạ dày:
Lát tầng không
B. Vuông đơn.
C. Lát đơn.
D.
sừng hóa.
Tế bào tạo mối liên hệ giữa các tế bào cảm quang:
Tế bào biểu mô sắc tố.
B. Tế bào Muller.
Tế bào ngang.
D. Tế bào không sợi nhánh.
Nang trứng có một hàng tế bào nang dẹt:
Nang trứng có hốc.

B. Nang trứng nguyên thuỷ.
Nang trứng nguyên phát.
D. Nang trứng đặc.
Biểu mô ống Fluger:
Lát đơn.
B. Trụ tầng.
C. Lát tầng.
D.
Cấu trúc do lớp đệm đội biểu mô lên tạo thành:
Van ngang.
B. Vi nhung mao.
C. Lông chuyển.
D.

Câu 30 : Phôi nang không có đặc điểm :
A. Đang vận chuyển trong vòi trứng.
C. Có 30-32 phôi bào.

(§Ò sè 01)
Glucagon.

Noãn chín.

Tĩnh mạch chun.
Trụ đơn.

Trụ đơn.
Nhung mao.

B. Trong phôi xuất hiện khoang chứa dịch.

D. Cực phôi lá nuôi biệt hoá thành 2 lớp: lá
nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào.

Câu 31 :
A.
B.
C.
D.
Câu 32 :
A.
Câu 33 :
A.
C.
Câu 34 :

Đặc điểm cấu tạo của tuyến nước bọt dưới hàm:
Có 3 loại nang tuyến: nang nước, nang nhầy và nang pha.
Chỉ có một loại nang tuyến.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước > nang nhầy và nang pha.
Có 3 loại nang tuyến, tỉ lệ nang nước < nang nhầy và nang pha.
Tế bào dòng tinh không còn khả năng phân chia:
Tinh bào II.
B. Tiền tinh trùng.
C. Tinh nguyên bào.
D. Tinh bào I.
Nang trứng không có màng trong suốt:
Nang trứng nguyên phát.
B. Nang trứng nguyên thuỷ.
Nang trứng đặc.
D. Nang trứng có hốc.

Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan:
Mao mạch nan
A. Bè Remak.
B. Thuỳ gan.
C. Tiểu thuỳ gan.
D.
hoa.
Câu 35 : Dây rốn không có đặc điểm:
A. Có 1 động mạch và 2 tĩnh mạch rốn.
B. Phần trung tâm là chất đông Wharton.

25


×