Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Báo cáo kết quả đấu thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.16 KB, 36 trang )

TỔNG CÔNG TY CP VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN
Địa chỉ: Số 98 – Đường Nguyễn Trường Tộ – TP Vinh – Nghệ An
Điện thoại: 038.3853 836
-------------------------------------------------------------

HỒ SƠ TRÌNH DUYỆT
KẾT QUẢ ĐẤU THẦU XÂY LẮP

Công trình:

Nhà máy sản xuất phân bón NPK

Hạng mục:

Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản xuất phân bón NPK

Chủ đầu tư:

Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An

Vinh, Tháng 10/09


MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT
1. Báo cáo của Tổ chuyên gia tư vấn đấu thầu
PHẦN THỨ HAI: Các tài liệu đính kèm
2. Các Quyết định pháp lý liên quan đối với công trình:
- Quyết định số /QĐ-VTNN ngày
của Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ
An về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Nhà máy sản xuất


phân bón NPK; hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản xuất phân bón NPK.
- Báo cáo kết quả thẩm tra số /KQ-TT/HK ngày
về việc thiết kế bản vẽ thi công –
dự toán công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK, hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà
máy sản xuất phân bón NPK.
- Hợp đồng kinh tế số
ngày
giữa Tổng công ty CP Vật tư nông
nghiệp Nghệ An và Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim về việc cử tổ
chuyên gia tư vấn lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT xây lắp công trình NM sản xuất phân
bón NPK.
- Quyết định số
ngày
của Công ty CP Đầu tư công nghệ xây
dựng Hoàng Kim về việc cử tổ chuyên gia Tư vấn đấu thầu công trình NM Sản xuất phân bón
NPK. (kèm theo chứng chỉ quản lý đấu thầu)
3. Nội dung thông báo mời thầu (đăng tải trên phương tiện thông tin đại chúng);
4. Biên bản bán HSMT (kèm theo phiếu thu tiền);
5. Biên bản đóng thầu, mở thầu gói thầu số 03;
6. Biên bản bàn giao HSDT cho tổ chuyên gia tư vấn đấu thầu;
7. Biên bản kết thúc đánh giá sơ bộ HSDT (kèm theo kết quả đánh giá, Quyết định chấp
thuận của Chủ đầu tư);
8. Biên bản kết thúc đánh giá về kỹ thuật chất lượng HSDT (kèm theo kết quả đánh giá,
Quyết định chấp thuận của Chủ đầu tư);
9. Biên bản kết thúc xem xét về tài chính giá cả HSDT (kèm theo kết quả đánh giá, Quyết
định chấp thuận của Chủ đầu tư);
10. Biên bản phân công nhiệm vụ của Tổ chuyên gia Tư vấn đấu thầu (kèm theo chứng chỉ
QL đấu thầu của từng thành viên);
11. Bảng tổng hợp đánh giá HSDT.



PHẦN THỨ NHẤT


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ CN XD
HOÀNG KIM
TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/BC-CT.ĐT
Vinh, ngày

tháng

năm 2009

BÁO CÁO TỔNG HỢP CỦA TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU XÂY LẮP
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Công trình: Nhà máy sản xuất phân bón
Kính gửi: Tổng Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Nghệ An
Căn cứ HĐKT số /HĐ-TK
ngày
giữa Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An và
Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim về việc tư vấn lập HSMT, phân tích đánh giá
HSDT xây lắp gói thầu, thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà máy sản xuất phân bón

NPK. Tổ tư vấn đấu thầu báo cáo kết quả đánh giá các HSDT của gói thầu trên như sau:
PHẦN THỨ NHẤT:
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
1.1. Cơ sở pháp ly
Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ ban hành quản lý dự
án đầu tư và xây dựng công trình;
Nghị định số 58/2006/NĐ-CP ngày 05 tháng 05 năm 2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành
Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật Xây dựng.
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 18/9/2007 của UBND Tỉnh Nghệ An ban hành
quy định về phân cấp, ủy quyền và thực hiện một số cơ chế trong Quản lý đầu tư và xây dựng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ công văn số 6720/UBND.ĐT ngày 18/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đầu
tư nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp NPK tại xã Nghi Long, Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
thuộc khu kinh tế Đông nam.
- Quyết định số /QĐ-VTNN ngày
của Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ
An về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Nhà máy sản xuất
phân bón NPK; hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản xuất phân bón NPK.
- Báo cáo kết quả thẩm tra số /KQ-TT/HK ngày
về việc thiết kế bản vẽ thi công –
dự toán công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK, hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà
máy sản xuất phân bón NPK.
- Hợp đồng kinh tế số
ngày

giữa Tổng công ty CP Vật tư nông
nghiệp Nghệ An và Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim về việc cử tổ
chuyên gia tư vấn lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT xây lắp công trình NM sản xuất phân
bón NPK.
- Quyết định số
ngày
của Công ty CP Đầu tư công nghệ xây
dựng Hoàng Kim về việc cử tổ chuyên gia Tư vấn đấu thầu công trình NM Sản xuất phân bón
NPK. (kèm theo chứng chỉ quản lý đấu thầu)


Cn c thụng bao mi thõu cua Tụng Cụng ty CP Võt t nụng nghiờp Nghờ An
Cn c cac Hụ s d thõu;
Cn c cac Biờn ban ong thõu, m thõu;
1.2. Gii thiờu chung vờ d an va goi thõu:
- Tờn bờn mi thõu: Tụng Cụng ty CP Võt t nụng nghiờp Nghờ An
- Tờn cụng trinh: Nha kho thanh phõm, nha may san xuõt phõn bon NPK
- Tom tt vờ goi thõu:
Pham vi cụng viờc cua goi thõu: Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản xuất
phân bón NPK.
1.3. Quy mụ va cac c iờm cua cụng trinh:
a. Giai phap kiờn truc:
Công trình có thiết kế kiến trúc đơn giản, hài hòa phù hợp với đặc trng kiến trúc các công trình dân dụng và phù hợp với điều kiện xây dựng,
phù
hợp
với
tổng
mặt
bằng.
Các giải pháp kiến trúc cụ thể cho các hạng mục công trình xây dựng nh

sau:
Nhà kho thành phẩm số 1, quy mô 102x48m
Nền nhà cao 0,3m, tính đến mặt sân, nền đổ bê tông mác 200 dày 200
lớp cát tôn nền tới nớc đầm chặt, nền đất tự nhiên. Mái lợp tôn màu xanh
đậm, xà gồ thép chữ C150z 1250, vì kèo, cột thép định hình, khẩu độ
48m
Tờng trát phẳng vữa xi măng M50, dày 1,5cm. Tờng trong và ngoài nhà đợc
lăn sơn chống thấm loại sơn Liên doanh
Hệ thống các cửa đi bằng tôn khung sắt, vách tôn sóng múi vuông
Điện chiếu sáng: Chiếu sáng tự nhiên kết hợp với đèn sợi đốt có chao chụp, hệ
thống dây dẫn đi nổi theo cột và vì kèo
Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Nền nhà cao 0,3m (tính đến mặt sân), nền đổ bê tông mác 200 dày 200
lớp cát tôn nền tới nớc đầm chặt, nền đất tự nhiên.Mái lợp tôn màu xanh
đậm, xà gồ thép chữ C150x1250, vì kèo, tờng bao che sơn bằng sơn Liên
doanh, chớp thông gió bằng bê tông lá chớp hìn chữ Z, khẩu độ 21m.
Hệ thống các cửa đi bằng tôn khung sắt
Điện chiếu sáng: Chiếu sáng tự nhiên kết hợp với đèn sợi đốt có chao chụp, hệ
thống dây dẫn đi nổi theo cột và vì kèo
b. Giai phap kờt cõu:
Nha khung BTCT chiu lc chinh kờt hp tng chiu lc. Vi iờu kiờn ia hinh ia chõt a khao
sat thi hờ kờt cõu nay cụng trinh am bao ụ bờn vng.
- Nha kho thanh phõm sụ 1: Thiờt kờ mong n BTCT VXM M200, mong a hục, lp bờ tụng lot
mong a 4x6, VXM M100 day 10cm.
- Nha may san xuõt phõn bon NPK: Thiờt kờ mong n BTCT VXM M200, mong a hục, lp bờ
tụng lot mong a 4x5, VXM M100, day 10cm.
1.4. Nụi dung cac cụng viờc chinh cua cụng trinh c phờ duyờt trong kờ hoach õu thõu:


TT

Nội dung
1 Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt
(đối với gói thầu xây lắp)
2 Văn bản thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc
văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá
HSDT
3 Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật
4 Các văn bản pháp lý khác có liên quan

Số, ký hiệu và ngày, tháng văn bản

II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị đấu thầu
1.1 – Mời thầu:
- Thông báo mời thầu đến các nhà thầu từ ngày 25/09/2009 đến hết ngày 27/09/2009 (có nội dung
thông báo mời thầu đính kèm tại phần 2)
- Thời gian bán HSMT: Từ 8 giờ ngày 03/10/2009 đến 8 giờ ngày 10/10/2009 (có biên bản bán
HSMT đính kèm tại phần 2)
1.2 – Thời điểm đóng thầu:
Danh sách các nhà thầu mua HSMT:
- Công ty CP Naconex
- Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
- Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
Danh sách các nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu:
- Công ty CP Naconex
- Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
- Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
Danh sách các nhà thầu không nộp HSDT đến thời điểm đóng thầu: Không
2. Mở thầu:

- Thời gian mở thầu: 8 giờ 30 ngày 10/10/2009
- Địa điểm mở thầu: Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
- Thành phần và đại biểu tham dự mở thầu:
2.1 Đại diện bên mời thầu:
Tổng Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Nghệ An
Ông: Trương Văn Hiền
Chức vụ: Tổng giám đốc
Bà: Võ Thị Bích Châu
Chức vụ: Kế toán trưởng
Tổ tư vấn đấu thầu: Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim
Ông: Thái Khắc Sáu
KSXD – Tổ trưởng
Ông: Lê Văn Anh
KSXD – Tổ viên
Bà: Trần Thị Hoa
KSXD – Tổ viên
3. Đại diện các nhà thầu nộp HSDT:
3.1. Công ty CP Naconex
- Địa chỉ: 38 – Phan Đình Phùng – TP Vinh
- Đại diện: Nguyễn Đức Hoài
Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 54/GT ngày 09/10/2009
3.2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và xây dựng 424
- Địa chỉ: Số 2 – Nguyễn Sỹ Sách – TP Vinh
- Đại diện: Nguyễn Văn Giang
Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 02/GT ngày 10/10/2009


3.3. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông

- Địa chỉ: Số 5 – Ngõ 10 – Đường Trần Quang Khải – TP Vinh – Nghệ An
- Đại diện: Nguyễn Khắc Chính
- Có giấy giới thiệu số: 14/GT ngày 10/10/2009
Tình trạng niêm phong của các HSDT trước khi mở: Đảm bảo đúng quy định của HSMT (có sự
kiểm tra của các thành viên tham dự lễ mở thầu)
Các thông tin chính ghi nhận tại lễ mở thầu: Theo bảng tổng hợp dưới đây.
Công ty CP thương
Công ty CP Xây
Các thông tin chính của
TT
Công ty CP Naconex mại, Đầu tư và xây dựng công trình giao
HSDT
dựng 424
thông
1 Tình trạng niêm phong Niêm phong đúng yêu Niêm phong đúng yêu Niêm phong đúng yêu
HSDT trước khi mở
cầu của HSMT
cầu của HSMT
cầu của HSMT
2 Số lượng bản gốc
01 bản
01 bản
01 bản
3 Số lượng bản chụp
02 bản sao
02 bản sao
02 bản sao
01 đĩa CD
01 đĩa CD
01 đĩa CD

4 Thời gian có hiệu lực của
90 ngày
90 ngày
90 ngày
HSDT
5 Giá dự thầu ghi trong đơn 10.803.677.000 VND 10.932.854.000 VND 10.858.029.000 VND
dự thầu (Chưa giảm giá)
VND
6 Giảm giá (nếu có) VND
0,00
0,00
0,00
7 Giá bỏ thầu
10.803.677.000 VND 10.932.854.000 VND 10.858.029.000 VND
8 Bảo đảm dự thầu (giá trị,
120 triệu đồng
120 triệu đồng
120 triệu đồng
hình thức và thời gian có Do Ngân hàng TMCP Do Ngân hàng TMCP Do Ngân hàng TMCP
hiệu lực của BĐDT) VND Ngoại thương Chi
Ngoại thương Chi
Ngoại thương Chi
nhánh Vinh, có hiệu nhánh Vinh, có hiệu nhánh Vinh, có hiệu
lực 120 ngày kể từ 8 lực 120 ngày kể từ 8 lực 120 ngày kể từ 8
giờ 30 ngày
giờ 30 ngày
giờ 30 ngày
10/10/2009
10/10/2009
10/10/2009

9 Tiến độ thi công
180 ngày
150 ngày
180 ngày
10 Văn bản đề nghi sửa đổi
Không
Không
Không
HDST (nếu có)
11 Các thông tin khác
Không
Không
Không
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HSDT
1.Đánh giá về tính hợp lệ và đáp ứng các điều kiện tiên quyết của các HSDT: Theo quy định
tại Mục 27, Khoản 1 và Khoản 2 – HSMT, để xác định HSDT “Đáp ứng” hoặc “Không đáp ứng”
nhằm loại bỏ các HSDT không đáp ứng các yêu cầu quy định;
2.Đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu: Theo tiêu chí “đạt”, “không đạt” quy định
trong HSMT đã được phê duyệt tại mục I, Chương III;
3.Đánh giá về mặt kỹ thuật chất lượng các HSDT: Sử dụng phương pháp chấm điểm theo
thang điểm 100, quy định trong HSMT đã được phê duyệt tại mục II, Chương III.
4.Xác định giá đánh giá: Theo quy định tại HSMT đã được phê duyệt tại mục III, Chương III.
Về các bước đánh giá như sau: Từng thành viên tổ chuyên gia tư vấn độc lập xem xét HSDT nêu
ý kiến đánh giá của mình sau đó tập trung ý kiến để kết luận đánh giá; trình Chủ đầu tư Quyết
định;
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HSDT
1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết


1.1. Danh sách nhà thầu có HSDT hợp lệ, đáp ứng điều kiện tiên quyết: Có 03 nhà thầu là:

1. Công ty CP Naconex
2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
3. Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông
1.2. Danh sách nhà thầu có HSDT không hợp lệ, không đáp ứng các điều kiện tiên quyết: Không
Kết luận: Cả 03 nhà thầu nêu trên đều đủ điều kiện được tiếp xúc đánh giá về năng lực kinh
nghiệm.
2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
Nội dung đánh giá
Năng lực tài chính
TT
Tên nhà thầu
Kết luận
Năng lực kinh Năng lực ky
trong thời gian 3
nghiệm
thuật
năm gần đây
1 Công ty CP Naconex
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
2 Công ty CP Thương
mại, Đầu tư và Xây Không đạt
Đạt
Đạt
Không đạt
dựng 424
3 Công ty CP xây
dựng công trình giao Không đạt

Không đạt
Không đạt
Không đạt
thông
Lý do cơ bản các nhà thầu không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm:
+ Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424:
- Năng lực kinh nghiệm: Không có chứng chỉ ISO 9001:2000, không có hợp đồng kinh tế đã
thi công có giá trị và tính chất tương tự gói thầu theo quy định tại Mục 1, điểm 1.2, Chương III,
HSMT;
+ Công ty CP Xây dựng Công trình giao thông
- Năng lực kinh nghiệm: Số năm kinh nghiệm hoạt động xây lắp các công trình dân dụng
chưa đủ tối thiểu 4 năm theo quy định tại Mục 1, điểm 1.1 – Kinh nghiệm, Chương III, HSMT;
không có hợp đồng kinh tế đã thi công theo quy định tại Mục 1, điểm 1.2, Chương III, HSMT;
Không có chứng chỉ ISO;
- Năng lực kỹ thuật: Không đáp ứng đủ số lượng cán bộ chủ chốt điều hành, không có danh
sách công nhân kỹ thuật, không có danh sách máy móc thiết bị bố trí thực hiện gói thầu,… theo
quy định tại mục 2, Điểm 2.2-2.3, Chương III – HSMT.
- Năng lực tài chính: Không có cam kết bỏ vốn đầu tư để thi công hoàn thành gói thầu, số liệu tài
chính không có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Mục 3, Điểm 3.1-3.3 và
Mục 4, Chương III – HSMT
3. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ:
Công ty CP Công ty CP Xây dựng Công ty CP Thương
TT
Nội dung đánh giá
Naconex
công trình Giao thông mại, Đầu tư và XD 424
1 Kết quả đánh giá về tính
hợp lệ và đáp ứng các
Đáp ứng
Đáp ứng

Đáp ứng
điều kiện tiên quyết
2 Kết quả đánh giá năng
lực và kinh nghiệm nhà
Đáp ứng
Không đáp ứng
Không đáp ứng
thầu
Kết luận
Đáp ứng
Không đáp ứng
Không đáp ứng


Kết luận: Chỉ có 01 nhà thầu Công ty CP Naconex đủ điều kiện được tiếp tục đánh giá về
mặt kỹ thuật chất lượng.
VI. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT
1. Kết quả đánh giá về mặt ky thuật: Chủ đầu tư thống nhất quyết định kết quả đánh giá về
mặt kỹ thuật của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về năng lực và kinh nghiệm như sau:
1.1. Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
1. Công ty CP Naconex: 90,33điểm
1.2. Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật: Không
2. Kết quả xác định giá đánh giá:
2.1. Xác định giá dự thầu (VND)
Giá trong đơn dự thầu
TT
Tên nhà thầu
Giảm giá (nếu có)
Giá dự thầu
(chưa tính giảm giá)

1 Công ty CP Naconex 10.803.677.000 VND
0,00
10.803.677.000 VND
2.2. Sửa lỗi
TT
1

Tên nhà thầu

Tổng giá trị
lỗi số học

Công ty CP Naconex

0,00

% tổng giá trị tuyệt
Giá dự thầu Tổng giá trị tuyệt
đối lỗi số học so với
sau sửa lỗi
đối lỗi số học
giá dự thầu
10.803.677.000
0,00
0%

2.3. Hiệu chỉnh sai lệch
TT
Kết quả hiệu chỉnh sai lệch
Công ty CP Naconex

1 Hiệu chỉnh sai lệch về những nội dung thừa và thiếu trong HSDT so
0,00
với yêu cầu của HSMT
2 Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của HSDT
- Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính
0,00
- Giữa con số và chữ viết
0,00
- Giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của HSDT
0,00
- Những sai lệch khác
0,00
3 Hiệu chỉnh sai lệch khác
0,00
4 Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch
0,00
5 Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch
0,00
6 % tổng giá trị tuyết đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu
0%
2.4. Tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng
TT
Nội dung
Công ty CP Naconex
1
Giá dự thầu (Sau giảm giá)
10.803.677.000
2
Sửa lỗi
0,00

3
Hiệu chỉnh sai lệch
0,00
4
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (4=1+2+3)
10.803.677.000
5
Giá đánh giá
10.803.677.000
6
Xếp hạng các HSDT
1
Giá đánh giá của các nhà thầu thấp hơn giá gói thầu được duyệt (11.372.191.000VND) đảm bảo
hợp lệ theo quy định trong tiêu chuẩn đánh giá được duyệt.
VI. LÀM RÕ HSDT: Không


VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ NHÀ THẦU TRÚNG THẦU:
Căn cứ quy định trong HSMT về kiến nghị trúng thầu, Chủ đầu tư thông nhất kiến nghị:
1. Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu: C«ng ty CP Naconex
- Giá đề nghị trúng thầu: 10.803.677.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ, tám trăm linh ba triệu, sáu
trăm bảy bảy ngàn đồng). Giảm 5% so với giá gói thầu được phê duyệt.
Chi phí trên đã bao gồm thuế VAT
- Hình thức hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 180 ngày
Trên đây là toàn bộ báo cáo kết quả phân tích đánh giá HSDT xây lắp công trình: Nhà kho thành
phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK, đề
nghị Chủ đầu tư xem xét trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
IX. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU
THẦU

Thái Khắc Sáu – Tổ trưởng
CÔNG TY CP ĐT CN XD HOÀNG KIM
Lê Văn Anh – Tổ viên
Giám đốc
Trần Thị Hoa – Tổ viên


TỔNG CÔNG TY CP VẬT TƯ
NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vinh, ngày
tháng
năm 2009

BIÊN BẢN BÁN HỒ SƠ MỜI ĐẤU THẦU XÂY LẮP
HẠNG MỤC: NHÀ KHO THÀNH PHẨM, NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN NPK
CÔNG TRÌNH: NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN NPK
- Căn cứ Thông báo mời thầu số 01/2009/MT-XL ngày 25/09/2009 của Tổng Công ty CP Vật tư
nông nghiệp Nghệ An về việc Mời đấu thầu.
Vào hồi, 8 giờ ngày 03/10/2009
Tại: Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
I. Đại diện Chủ đầu tư: Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
1) Ông: Trương Văn Hiền
Chức vụ: Giám đốc Tổng công ty
2) Bà : Võ Thị Bích Châu
Chức vụ: Kế toán trưởng
II. Đại diện Các nhà thầu mua HSMT:
Giấy giới

Ngày, tháng
TT
Tên nhà thầu
Người đại diện
Ký nhận
thiệu, CMND mua HSMT

Nội dung bán Hồ sơ mời thầu xây lắp:
- Số lượng hồ sơ:


+ Bản vẽ thiết kế:
01 bộ bản vẽ A1
+ Hồ sơ mời thầu xây lắp:
01 quyển
+ Các tài liệu khác (nếu có):
không
Đại diện Chủ đầu tư đã giao đủ cho đại diện các Nhà thầu số lượng hồ sơ mời thầu xây
lắp nêu trên (nhà thầu đã kiểm tra).
Chủ đầu tư sẽ không chịu trách nhiệm về những thiếu sót về hồ sơ khi đã giao đủ cho Nhà
thầu ký nhận.
Biên bản được lập vào hồi
giờ ngày
/10/2009.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
TỔNG GIÁM ĐỐC
KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔNG CÔNG TY CP VẬT TƯ
NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số:

/BBĐT-VTNN

Vinh, ngày

tháng

năm 2009

BIÊN BẢN ĐÓNG THẦU
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa XI, kỳ họp thứ 4;
- Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội Khóa XI, kỳ họp thứ 8;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ ban hành quản lý dự án
đấu tư và xây dựng công trình;
- Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 5/5/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu
và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật Xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 104/Q Đ-UBND ngày 18/9/2007 của UBND Tỉnh Nghệ An ban hành quy
định về phân cấp, ủy quyền và thực hiện một số cơ chế trong Quản lý đầu tư và xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
- Quyết định số /QĐ-VTNN ngày
của Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
về việc phê duyệt Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Nhà máy sản xuất phân

bón NPK; hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản xuất phân bón NPK.
- Báo cáo kết quả thẩm tra số /KQ-TT/HK ngày
về việc thiết kế bản vẽ thi công – dự
toán công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK, hạng mục: Nhà kho thành phẩm, nhà máy sản
xuất phân bón NPK.
- Hợp đồng kinh tế số
ngày
giữa Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp
Nghệ An và Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim về việc cử tổ chuyên gia tư vấn
lập HSMT, phân tích đánh giá HSDT xây lắp công trình NM sản xuất phân bón NPK.
- Quyết định số
ngày
của Công ty CP Đầu tư công nghệ xây
dựng Hoàng Kim về việc cử tổ chuyên gia Tư vấn đấu thầu công trình NM Sản xuất phân bón
NPK. (kèm theo chứng chỉ quản lý đấu thầu)
- Căn cứ thông báo mời thầu của Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An.
- Căn cứ các Hồ sơ mời thầu đã nộp cho Chủ đầu tư .
Hôm nay, vào hồi 8 giờ ngày 10/10/2009
Tại: Tổng Công ty CP Vật tư Nông nghiệp Nghệ An
I – CÁC THÀNH VIÊN THAM DỰ VÀ CHỨNG KIẾN ĐÓNG THẦU:
1 – Đại diện bên mời thầu:
1-1. Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Vật tư Nông nghiệp Nghệ An
Ông: Trương Văn Hiền
Chức vụ: Tổng giám đốc công ty
Bà : Võ Thị Bích Châu
Chức vụ: Kế toán trưởng
1-2. Tổ tư vấn đấu thầu: Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim
Ông: Thái Khắc Sáu
- KSXD – Tổ trưởng
Ông: Lê Văn Anh

- KSXD – Tổ viên
Bà : Trần Thị Hoa
- KSXD – Tổ viên
2 – Đại diện Cơ quan chứng kiến:
Ông:
Chức vụ:
3 – Đại diện các nhà thầu nộp HSDT: 03 nhà thầu
3.1. Công ty CP Naconex
- Địa chỉ: Số 38 – Phan Đình Phùng – TP Vinh
- Đại diện: Ông Nguyễn Đức Hoài Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 54/GT ngày 09/10/2009
- Hồ sơ dự thầu nộp vào hồi 7 giờ 45 phút ngày 10/10/2009
3.2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
- Địa chỉ: Số 2 – Nguyễn Sỹ Sách – TP Vinh


- Đại diện: Ông Nguyễn Đức Giang Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 02/GT ngày 10/10/2009
- Hồ sơ dự thầu nộp vào hồi 7 giờ 50 phút ngày 10/10/2009
3.2. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
- Địa chỉ: Số 5 – Ngõ 10 – Đường Trần Quang Khải – TP Vinh
- Đại diện: Ông Nguyễn Khắc Chính
Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 14/GT ngày 10/10/2009
- Hồ sơ dự thầu nộp vào hồi 7 giờ 40 phút ngày 10/10/2009
4 – Các nhà thầu không nộp HSDT: Không
II – KIỂM TRA NIÊM PHONG CỦA BÊN MỜI THẦU
HSDT của các nhà thầu đều còn nguyên vẹn nhãn mác niêm phong theo đúng quy định
của bên mời thầu.
III – THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ QUẢN LÝ HSDT CỦA BÊN MỜI THẦU:

Sau khi tiếp nhận kiểm tra HSDT của các nhà thầu, các nhà thầu ký vào biên bản đóng
thầu và bên mời thầu chịu trách nhiệm quản lý bảo quản theo chế độ quản lý hồ sơ “Mật” cho
đến thời điểm mở thầu.
Trước khi mở thầu, nếu kiểm tra thấy có dấu hiệu vi phạm chế độ quản lý hồ sơ “Mật”,
bên mời thầu sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước các nhà thầu và Nhà nước.
Biên bản được lập thành 06 bản và được thông qua các thành viên tham dự vào hồi 8 giờ ngày
10/10/2009.
Các thành viên nhất trí cùng ký tên dưới đây:
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẤU TƯ
TỔNG GIÁM ĐỐC

KẾ TOÁN TRƯỞNG

TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Tổ trưởng
Tổ viên

Thái Khắc Sáu

Lê Văn Anh

Tổ viên

Trần Thị Hoa

ĐẠI DIỆN CÁC NHÀ THẦU
1. Công ty CP Naconex
2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
3. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông


TỔNG CÔNG TY CP VẬT TƯ
NÔNG NGHIỆP NGHỆ AN
Số: /BBĐT-VTNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Vinh, ngày

tháng

năm 2009

BIÊN BẢN MỞ THẦU
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Lễ mở thầu được bắt đầu vào hồi 08 giờ 30 phút, ngày 10 tháng 10 năm 2010. Tại: Tổng công ty
CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An.
A – CÁC THÔNG TIN CHUNG:
I. Tên gói thầu: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
II. Bên mời thầu và các nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu (HSDT)
1 – Bên mời thầu: Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
Địa chỉ: Số 98 – Nguyễn Trường Tộ – TP Vinh – Nghệ An
2 – Các nhà thầu mua HSMT: 03 nhà thầu
2.1 Công ty CP Naconex
2.2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
2.3. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
3 – Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định: 03 nhà thầu
3.1 Công ty CP Naconex

Địa chỉ: Số 38 – Phan Đình Phùng – TP Vinh
3.2 Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
Địa chỉ: Số 2 – Đường Nguyễn Sỹ Sách – TP Vinh
3.3 Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
Địa chỉ: Số 5 – Ngõ 10 – Đường Trần Quang Khải – TP Vinh
4 – Các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu: Không
III. Thành phần tham gia lễ mở thầu:
1. Đại diện bên mở thầu: Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
1.1. Chủ đầu tư: Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
Ông: Trương Văn Hiền
Chức vụ: Tổng giám đốc
Bà: Võ Thị Bích Châu
Chức vụ: Kế toán trưởng
1.2 Tổ tư vấn đấu thầu: Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim
Ông: Thái Khắc Sáu
KSXD – Tổ trưởng
Ông: Lê Văn Anh
KSXD – Tổ viên
Bà : Trần Thị Hoa
KSXD – Tổ viên
2. Đại diện các cơ quan, đơn vị chứng kiến mở thầu: Không
3. Đại diện các nhà thầu tham dự lễ mở thầu:
3.1. Công ty CP Naconex
- Địa chỉ: Số 38 – Phan Đình Phùng – TP Vinh
- Đại diện: Ông Nguyễn Đức Hoài Chức vụ: Cán bộ
- Có giấy giới thiệu số: 54/GT ngày 09/10/2009
- Hồ sơ dự thầu nộp vào hồi 7 giờ 45 phút ngày 10/10/2009
3.2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
- Địa chỉ: Số 2 – Nguyễn Sỹ Sách – TP Vinh
- Đại diện: Ông Nguyễn Đức Giang Chức vụ: Cán bộ

- Có giấy giới thiệu số: 02/GT ngày 10/10/2009
- Hồ sơ dự thầu nộp vào hồi 7 giờ 50 phút ngày 10/10/2009
3.2. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
- Địa chỉ: Số 5 – Ngõ 10 – Đường Trần Quang Khải – TP Vinh
- Đại diện: Ông Nguyễn Khắc Chính
Chức vụ: Cán bộ


- Có giấy giới thiệu số: 14/GT ngày 10/10/2009
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU (có bảng tổng hợp kèm theo)
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC NẾU CÓ:
D. KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA LỄ MỞ THẦU
Lễ mở thầu kết thúc vào hồi: 9giờ 30 ngày 10 tháng 10 năm 2009 tại Tổng Công ty CP Vật tư
nông nghiệp Nghệ An. Đảm bảo công bằng, công khai, lành mạnh, minh bạch, phù hợp với các
quy định của Nhà nước trong tổ chức đấu thầu hiện hành.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
TT
1
2

Họ và tên
Trương Văn Hiền
Võ Thị Bích Châu

Chức vụ
Tổng giám đốc
Kế toán trưởng

Ký tên


TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU THẦU
TT
1
2
3

Họ và tên
Thái Khắc Sáu
Lê Văn Anh
Trần Thị Hoa

Chức vụ
Tổ trưởng
Tổ viên
Tổ viên

Ký tên

ĐẠI DIỆN CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CHỨNG KIẾN: Không
ĐẠI DIỆN CÁC NHÀ THẦU
TT

Tên công ty

1

Công ty CP Naconex

2


Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424

3

Công ty CP Xây dựng công trình giao thông

Ký tên


CÁC THÔNG TIN CHÍNH TRONG LỄ MỞ THẦU
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK

1

Tên nhà thầu
Các thông tin chủ yếu
Tình trạng niêm phong HSDT trước khi mở

2
3

Số lượng bản gốc
Số lượng bản chụp

4
5

Thời gian có hiệu lực của HSDT
Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu (chưa

giảm giá) VNĐ
Giảm giá (nếu có)
0,00
Giá dự thầu cuối cùng
10.803.677.000
Bảo đảm dự thầu (giá trị, hình thức và thời 120 triệu đồng do Ngân
gian có hiệu lực của BĐDT) VNĐ
hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam, chi
nhánh Vinh có hiệu lực
120 ngày kể từ 8 giờ 30
phút ngày 10/10/2009
Tiến độ thi công
180 ngày
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có)
Không
Các thông tin khác
Không

TT

6
7
8

9
10
11

Công ty CP Naconex

Niêm phong đúng yêu
cầu HSMT
01 bản
02 bản
01 đĩa CD
90 ngày
10.803.677.000

Công ty CP thương mại,
đầu tư và xây dựng 424
Niêm phong đúng yêu cầu
HSMT
01 bản
02 bản
01 đĩa CD
90 ngày
10.932.854.000

Công ty CP xây dựng
công trình giao thông
Niêm phong đúng yêu
cầu HSMT
01 bản
02 bản
01 đĩa CD
90 ngày
10.858.029.000

0,00
10.932.854.000

120 triệu đồng do Ngân
hàng TMCP Ngoại thương
Việt Nam, chi nhánh Vinh
có hiệu lực 120 ngày kể từ
8 giờ 30 phút ngày
10/10/2009
150 ngày
Không
Không

0,00
10.858.029.000
120 triệu đồng do Ngân
hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam, chi
nhánh Vinh có hiệu lực
120 ngày kể từ 8 giờ 30
phút ngày 10/10/2009
180 ngày
Không
Không


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vinh, ngày 10 tháng 10 năm 2009
BIÊN BẢN
VỀ VIỆC BÀN GIAO HỒ SƠ DỰ THẦU
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK

Vào hồi 10giờ ngày 10 tháng 10 năm 2009
Tại Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
I – Đại diện chủ đầu tư: Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An
- Ông: Trương Văn Hiền
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Bà : Võ Thị Bích Châu
Chức vụ: Kế toán trưởng
II – Đại diện Tổ tư vấn đấu thầu: Công ty CP Đầu tư công nghệ xây dựng Hoàng Kim
Ông: Thái Khắc Sáu
KSXD – Tổ trưởng
Ông: Lê Văn Anh
KSXD – Tổ viên
Bà : Trần Thị Hoa
KSXD – Tổ viên
Sau khi kết thúc mở thầu, đại diện chủ đầu tư và đại diện Tổ chuyên gia tư vấn đấu thầu
đã tiến hành lập biên bản bàn giao Hồ sơ dự thầu công trình Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản
xuất phân bón NPK - Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK như sau:
+ Giao cho tổ tư vấn đấu thầu Hồ sơ dự thầu của 03 nhà thầu nộp HSDT, mỗi nhà thầu 02
bộ sao (tổng cộng 06 bộ, 03 đĩa CD).
Tình trạng hồ sơ: Các bộ sao còn nguyên nhãn niêm phong, không bị rách xước, quy cách
đảm bảo quy định của hồ sơ mời thầu;
+ Bộ gốc có đầy đủ chữ ký xác nhận của Chủ đầu tư tất cả các trang của HSDT, đã được
niêm phong đúng quy định, Chủ đầu tư chịu trách nhiệm bảo quản theo chế độ quản lý hồ sơ
“Mật”;
+ Tổ tư vấn chịu trách nhiệm bảo quản các hồ sơ sao trong toàn bộ quá trình xét thầu, kết
thúc quá trình phân tích đánh giá HSDT phải giao lại đầy đủ cho Chủ đầu tư.
Biên bản được lập vào hồi 10 giờ ngày 10/10/2009 và được lập thành 04 bản mỗi bên giữ 02
bản./.
Các bên nhất trí cùng ký tên dưới đây:
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

ĐẠI DIỆN TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Giám đốc
Tổ trưởng


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ CN XD
HOÀNG KIM
TỔ TƯ VẤN ĐẤU THẦU

Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/BC-CT.ĐT
Vinh, ngày 12 tháng 10 năm 2009

BIÊN BẢN
KẾT THÚC ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỒ SƠ DỰ THẦU
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Hôm nay, ngày tháng năm 2009
Tại Tổng Công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An, tổ chuyên gia Tư vấn đấu thầu công trình
Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất
phân bón NPK gồm các thành viên sau đây:
Ông: Thái Khắc Sáu
KSXD – Tổ trưởng
Ông: Lê Văn Anh
KSXD – Tổ viên
Bà : Trần Thị Hoa

KSXD – Tổ viên
Đã tiến hành lập biên bản kết thúc đánh giá sơ bộ HSDT công trình nêu trên trình Chủ đầu tư
quyết định với những nội dung chính sau đây:
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HSDT
1. Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên quyết
1.1 Danh sách các nhà thầu có HSDT hợp lệ, đáp ứng điều kiện tiên quyết: Có 03 nhà thầu là:
1. Công ty CP Naconex
2. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424
3. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông
1.2 Danh sách nhà thầu có HSDT không hợp lệ, không đáp ứng điều kiện tiên quyết: Không
Kết luận: Cả 03 nhà thầu nêu trên đều đủ điều kiện được tiếp tục đánh giá về năng lực kinh
nghiệm.
2. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Nội dung đánh giá
Năng lực tài chính
TT
Tên nhà thầu
Kết luận
Năng lực kinh Năng lực kỹ
trong thời gian 03
nghiệm
thuật
năm gần đây
1 Công ty CP Naconex
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
2 Công ty CP Thương
Không đạt

Đạt
Đạt
Không đạt
mại, Đầu tư và Xây
dựng 424
3 Công ty CP Xây dựng
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
công trình giao thông
Lý do cơ bản các nhà thầu không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm
1. Công ty CP Thương mại, Đầu tư và Xây dựng 424:
- Năng lực kinh nghiệm: Không có chứng chỉ ISO 9001:2000, không có hợp đồng kinh tế đã
thi công có giá trị và tính chất tương tự gói thầu theo quy định tại Mục 1, điểm 1.2, Chương III,
HSMT;
2. Công ty CP Xây dựng công trình giao thông:
- Năng lực kinh nghiệm: Số năm kinh nghiệm hoạt động xây lắp các công trình dân dụng
chưa đủ tối thiểu 4 năm theo quy định tại Mục 1, điểm 1.1 – Kinh nghiệm, Chương III, HSMT;


không có hợp đồng kinh tế đã thi công theo quy định tại Mục 1m điểm 1.2, Chương III, HSMT;
Không có chứng chỉ ISO;
- Năng lực kỹ thuật: Không đáp ứng đủ số lượng cán bộ chủ chốt điều hành, không có danh
sách công nhân kỹ thuật, không có danh sách máy móc thiết bị bố trí thực hiện gói thầu,… theo
quy định tại mục 2, Điểm 2.2-2.3, Chương III – HSMT.
- Năng lực tài chính: Không có cam kết bỏ vốn đầu tư để thi công hoàn thành gói thầu, số liệu
tài chính không có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Mục 3, Điểm 3.1-3.3
và Mục 4, Chương III – HSMT.
3. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ

Công ty CP
Công ty CP Xây
Nội dung đánh
Công ty CP
Thương mại,
TT
dựng công trình
giá
Naconex
Đầu tư và Xây
giao thông
dựng 424
Kết quả đánh giá
về tính hợp lệ và
1
Đáp ứng
Đáp ứng
Đáp ứng
đáp ứng các điều
kiện tiên quyết
Kết quả đánh giá
2 năng lực và kinh
Đáp ứng
Không đáp ứng
Không đáp ứng
nghiệm nhà thầu
Kết luận
Kết luận: Chỉ có nhà thầu Công ty CP Naconex đủ điều kiện được tiếp tục đánh giá về mặt kỹ
thuật chất lượng.
Biên bản được lập và thông qua các thành viên vào hồi giờ cùng ngày.

Các thành viên tổ chuyên gia tư vấn đấu thầu thống nhất cùng ký tên dưới đây:
Tổ trưởng
Tổ viên
Tổ viên

Thái Khắc Sáu

Lê Văn Anh

Trần Thị Hoa


KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
NHÀ THẦU: CÔNG TY CP NACONEX
TT

Kết quả đánh giá
Đáp ứng
Không đáp ứng
x
x

Nội dung đánh giá

1
2

Nhận xét


Nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo yêu cầu nêu tại Mục
3 và khoản 1 Mục 17 Chương I;
3
Nhà thầu có bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18
x
Chương I
4
Nhà thầu có bản gốc HSDT
x
5
Đơn dự thầu hợp lệ như quy định tại Mục 15 Chương I
x
6
Hiệu lực của HSDT bảo đảm yêu cầu theo quy định trong
x
HSMT
7
HSDT có giá dự thầu cố định (nếu chào thầu theo nhiều
x
mức giá có kèm điều kiện thì không đáp ứng)
8
Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là
x
nhà thầu chính
9
Phụ lục, tài liệu kèm theo
10 Các yêu cầu quan trọng khác
`

KẾT LUẬN
Đáp ứng
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Tổ trưởng
Tổ viên
Tổ viên

Thái Khắc Sáu

Lê Văn Anh

Trần Thị Hoa


KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
NHÀ THẦU: CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG 424
TT

Kết quả đánh giá
Đáp ứng
Không đáp ứng
x
x

Nội dung đánh giá

1
2


Nhận xét

Nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo yêu cầu nêu tại Mục
3 và khoản 1 Mục 17 Chương I;
3
Nhà thầu có bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18
x
Chương I
4
Nhà thầu có bản gốc HSDT
x
5
Đơn dự thầu hợp lệ như quy định tại Mục 15 Chương I
x
6
Hiệu lực của HSDT bảo đảm yêu cầu theo quy định trong
x
HSMT
7
HSDT có giá dự thầu cố định (nếu chào thầu theo nhiều
x
mức giá có kèm điều kiện thì không đáp ứng)
8
Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là
x
nhà thầu chính
9
Phụ lục, tài liệu kèm theo

10 Các yêu cầu quan trọng khác
`
Kết luận
Đáp ứng
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Tổ trưởng
Tổ viên
Tổ viên

Thái Khắc Sáu

Lê Văn Anh

Trần Thị Hoa


KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÍNH HỢP LỆ CỦA HSDT VÀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
Hạng mục: Nhà kho thành phẩm, Nhà máy sản xuất phân bón NPK
Thuộc công trình: Nhà máy sản xuất phân bón NPK
NHÀ THẦU: CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
TT

Kết quả đánh giá
Đáp ứng
Không đáp ứng
x
x

Nội dung đánh giá


1
2

Nhận xét

Nhà thầu có tên trong danh sách mua HSMT
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo yêu cầu nêu tại Mục
3 và khoản 1 Mục 17 Chương I;
3
Nhà thầu có bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 18
x
Chương I
4
Nhà thầu có bản gốc HSDT
x
5
Đơn dự thầu hợp lệ như quy định tại Mục 15 Chương I
x
6
Hiệu lực của HSDT bảo đảm yêu cầu theo quy định trong
x
HSMT
7
HSDT có giá dự thầu cố định (nếu chào thầu theo nhiều
x
mức giá có kèm điều kiện thì không đáp ứng)
8
Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là
x
nhà thầu chính

9
Phụ lục, tài liệu kèm theo
10 Các yêu cầu quan trọng khác
`
Kết luận
Đáp ứng
CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐẤU THẦU
Tổ trưởng
Tổ viên
Tổ viên

Thái Khắc Sáu

Lê Văn Anh

Trần Thị Hoa


TT
1
1.1

1.2
2
2.1

2.2

2.3


KấT THUC ANH GIA Vấ KINH NGHIấM VA NNG LC NHA THU
Hang muc: Nha kho thanh phõm, Nha may san xuõt phõn bon NPK
Thuục cụng trinh: Nha may san xuõt phõn bon NPK
Cụng ty CP
Cụng ty CP
Thng mai,
Nụi dung yờu cõu
Naconex
õu t va Xõy
dng 424
Kinh nghiờm
Sụ nm kinh nghiờm hoat ụng xõy lp cac cụng trinh dõn dung phu hp
yờu cõu ky thuõt cua goi thõu
- T 4 nm tr lờn
- Di 4 nm
Kinh nghiờm thi cụng
- Co 01 hp ụng xõy dng dõn dung tng t a thc hiờn vi t
cach la nha thõu chinh hoc thanh viờn cua liờn danh tai Viờt Nam
trong thi gian 5 nm gõn õy nhõt, co gia tri bng gia tri goi thõu
- Khụng ap ng yờu cõu trờn
Nng lc ky thuõt
Nng lc hanh nghờ xõy dng
- Nganh nghờ kinh doanh phu hp: Thi cụng cụng trinh dõn dung
- Nganh nghờ kinh doanh khụng phu hp: Thi cụng cụng trinh dõn dung
Nhõn s chu chụt:
Can bụ ky thuõt, cụng nhõn lanh nghờ thuục biờn chờ cua n vi trc tiờp
thi cụng cụng trinh ngay (la can bụ, cụng nhõn co hp ụng dai han ong
BHXH tai n vi) co xac nhõn cua c quan BHXH.
- Cán bộ là Kỹ s chuyên nghành xây dựng, số lợng 3 ngời,
số năm công tác 05 năm; Số công nhân kỹ thuật có bậc

thợ bình quân 3/7 số lợng 35 ngời.
Thiờt bi, nha xng
- Số lợng chất lợng máy móc, thiết bị thi công phục vụ cho
thi công gói thầu đảm bảo đầy đủ (về chủng loại và số lợng) phù hợp với gói thầu; có tính sẵn sàng dễ huy động
(nhà thầu phải thực hiện đúng kê khai máy móc thiết bị

at

Cụng ty CP Xõy
dng cụng trinh
giao thụng

at
Khụng at

at
Khụng at

Khụng at

at

at

at

at

at


Khụng at

at

at

Khụng at


theo mẫu số 4 của hồ sơ mời thầu). Có nhà xởng sản xuất
2.4 Có chứng chỉ quản lý chất lợng ISO 9001:2000
3 Nng lc tai chinh: Phai c c quan co thõm quyờn xac nhõn
- Doanh thu hàng năm của doanh nghiệp trong 03 năm liên
3.1 tục từ năm (2006-2008), bình quân hàng năm 25 tỷ
đồng Việt Nam
Tinh hinh tai chinh lanh manh
- Lợi nhuận sau thuế 3 năm trong vòng (từ 2006- 2008)
3.2 trung bình phải dơng (lãi)
- Lợi nhuận sau thuế 3 năm trong vòng (từ 2006- 2008)
trung bình âm (lỗ).
- Có cam kết bỏ vốn đầu t để thi công hoàn thành gói
thầu này, đảm bảo chất lợng, tiến độ mà không tính lãi
suất phần vốn do Chủ đầu t trả chậm.
4 - Không có cam kết bỏ phần vốn còn thiếu của gói
thầu(hoặc có cam kết nhng không đầy đủ, rõ ràng, yêu
cầu chủ đầu t tính lãi suất) để thi công gói thầu đảm
bảo chất lợng, tiến độ khi Chủ đầu t trả chậm.
Kờt qua

at


Khụng at

Khụng at

at

at

Khụng at

at

at
Khụng at

at

at

Khụng at

Khụng at

Khụng at

Khụng at

CH KY XAC NHN CUA CAC THANH VIấN Tễ CHUYấN GIA T VN U THU
Tụ trng


Thai Khc Sau

Tụ viờn

Tụ viờn

Lờ Vn Anh

Trõn Thi Hoa


×