14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
たたた
Gập (chiếu, chăn)
たたたた (たたたたたた)
Làm bẩn quần áo
たたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたたた)
ống tay áo bẩn đen kịt lại
たた (たたた)
Vết bẩn
たたたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたたたたたたた)
Cho xà bông (bột giặt) vào
たたたたたたたたたたたたたたたたたたたた
たたたたたた (たたたたたた)
Nước tẩy rửa (dùng trong bếp,
nước rửa chén…)
Mang áo vét ra cửa hàng giặt
là (nhờ họ giặt hộ)
Giặt bằng máy giặt tự động (trả
bằng tiền xu)
Phơi khăn
たたたたた (たたたたたた)
Treo quần áo
たたたたたたたたたたたたたた
たたたたたた (たたたたたた)
Là (ủi) áo sơ mi trắng (làm cho
phẳng, hết các nếp nhăn…)
Làm phẳng vết nhăn
たたたたたた (たたたたたた)
Vết nhăn đã phẳng ra
たたたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたたた)
áo len bị co lại
たたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたた)
Màu quần jean bị bạc đi (mất
たたたたたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたたたた)
たたたたたたたたたたたたた (たたたたたたたたたたたたたたた)
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
たたたたたた
たたたたたた
たたたたた (たたたたたたた)
màu)
Nhỏ nhắn đáng yêu, nhỏ nhắn
xinh xắn
Đáng thương
たたた/たたたた (たたたた/たたたた)
Ngoan ngoãn (được dạy bảo
cẩn thận)
Thông minh, lanh lợi
たたたたたたたた (たたたたたたたたた)
Thân thiện