Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử thầy Hiền ĐHSP Huế 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.57 KB, 2 trang )

LUY N THI 2008Ệ
Câu 1: Có các mệnh đề sau: 1. Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon. 2. Ankan và xicloankan là đồng đẳng của nhau.
3. Ankan không làm mất màu dung dịch Br
2
, còn xicloankan làm mất màu dung dung nước dịch Br
2
.
4. Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết xicma. 5. Những cacbon no là hiđrocacbon không có mạch vòng.
Những mệnh đề đúng là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 5 D. 1, 4 E. 3, 4
Câu 2: Hợp chất: (CH
3
)
2
CH-CH=CH
2
Là sản phẩm chính của phản ứng loại nước hợp chất nào sau đây?
A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-metylbutanol-4
Câu 3. Có các mệnh đề sau: 1. Axetilen và đồng đẳng có công thức phân tử là C
n
H
2n-2

2. Những HC thoả mãn công thức phân tử C
n
H
2n-2
là ankin 3. Ankin là hiđrocacbon trong phân tử có một liên kết C

C
4. Ankin không có đồng phân hình học 5. Ankin tan tốt trong nước và dễ hơn so với anken và ankan tương ứng
Những mệnh đề đúng là: A. 1, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 4 D. 1, 3, 5 E. Tất cả đều sai


Câu 4. C
4
H
10
tạo được số phản ứng thế 3 nguyên tử Clo liên kết trên một nguyên tử cacbon là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 5. Cho sơ đồ :
0
2
Y HCl
t
X H Z Q
+ +
+ → →

0
,
KOH
ROH t
Z
+
→
Các chất X, Y, Z, Q trong sơ đồ tương ứng là:
A. C
2
H
2
, Pd, C
2
H

4
, C
2
H
5
Cl B. C
3
H
4
(mạch hở), Pd, C
3
H
6
, CH
3
CHClCH
3

C. C
3
H
4
(mạch hở), Pd, C
3
H
6
, CH
3
CH
2

CH
2
Cl D. C
4
H
6
, Pd, C
4
H
8
, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Cl E. Cả A, B đều đúng
Câu 6. Có các phản ứng: 1. CH
3
NH
2
+ H
2
O 2. C
2
H
5
COO

-
+ H
2
O 3. C
6
H
5
O
-
+ H
2
O
4. C
2
H
5
O
-
+ H
2
O 5. HCOOH + H
2
O Những phản ứng H
2
O đóng vai trò axit là:
A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 5 E. Tất cả đề sai
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 4,2(g) một este đơn chức thu được 6,16 (g) CO
2
và 2,52(g) H
2

O. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
E. A, B, C đều đúng
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
2 2
: 2 :3
CO H O
n n =
. Amin đốt có tên là:
A. Trimetylamin B. Metyl etylamin C. n-propylamin D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng
Câu 9. Một mol chất X có công thức phân tử C

6
H
6
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
(NH
3
)tạo thành 292(g) kết tủa
Y. Tên gọi của chất X là: A. Bezen B. Hexin-1 C. 1,3-Hexađiin D. 1,5-Hexađiin
Câu 10. Từ rượu no đơn chức X có thể điều chế chất lỏng dễ bay hơi Y. Khi phân tích chất Y thu được số liệu m
C
: m
H
: m
O
= 12 : 2,5 : 4. Công thức cấu tạo của Y là:
A. C
2
H
5
-O-C
2
H
5
B. CH
3
-O-CH(CH
3
)
2

C. CH
3
-O-CH
2
CH
2
-CH
3
D. A, B, C đều đúng
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hyđrocacbon gồm ankan, anken, ankin thu được 2,24(l) CO
2
(đktc) và 2,7(g) H
2
O.
Thể tích O
2
đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là (l): A. 2,48 B. 4,53 C. 3,92 D. 5,12 E. Tất cả đều sai
Câu 12. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 10,6(g) hỗn hợp X tác dụng với 11,5(g)
C
2
H
5
OH (xt). Khi hiệu suất đạt 80% thì khối lượng este thu được là (g): A. 12,93 B. 16,2 C. 13,96 D. 14,08
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 olephin đồng đẳng kế tiếp. Cho 17,92(l) hỗn hợp X đo ở 10
0
C và 2,5atm sục vào bình dung dịch
KMnO
4

(dư) thấy khối lượng bình tăng 70(g). Công thức của 2 olephin là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. A, B, C đều đúng E. Chỉ có B, C đúng
Câu 14. Axit HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện ly α của axit HCOOH là (%):
A. 5 B. 2 C. 1 D. 0,45 E. Kết quả khác
Câu 15. Đun nóng 1,2(g) hỗn hợp axit CH
3

COOH và rượu C
2
H
5
OH (có khối lượng bằng nhau) với H
2
SO
4
đặc. Nếu hiệu
suất phản ứng là 80% thì khối lượng este thu được là (g): A. 9,24 B. 7,04 C. 11,2 D. 16,8
Câu 16. 10(g) hỗn hợp 2 axit HCOOH và CH
3
COOH trung hòa vừa đủ bằng 190ml NaOH 1M. Nếu cho 10(g) hỗn hợp 2
axit trên tác dụng với 9,2(g) rượu etylic (H
2
SO
4
đặc, xt) khi hiệu suất chung là 90% thì khối lượng este thu được là (g):
A. 15 B. 13,788 C. 14,682 D. 17,32 E. Kết quả khác
Câu 17. Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140
o
C được 3 ete. Đốt 0,72 g một trong ba ete được 1,76g CO2 và 0,72 g H2O
2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H5OH
Câu 18. Nung hh A gồm CaCO3 và CaSO3 tới pứng hoàn toàn được chất rắn B có m bằng 50,4% m cả hh A. Chất rắn A có
% m hai chất lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 25% và 75% D. 20% và 80%
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 1 este no 2 chức (mạch hở) thu được tỉ lệ
2 2
: 176 : 63
CO H O
m m =

. Công thức phân tử của
este là: A. C
6
H
10
O
4
B. C
7
H
12
O
4
C. C
8
H
14
O
2
D. C
5
H
8
O
4
E. Tất cả đều sai
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho bay hơi 2,9(g) X thu được 2,24(l) hơi ở 109,2
0
C và 0,7atm.
Mặt khác 5,8(g) X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3
(NH
3
) thấy tạo thành 43,2(g) Ag. Công thức của X là:
A. OHC-CHO B. HCHO C. CH
3
CHO D. OHC-CH
2
-CHO E. Tất cả đều sai
Câu 21. Cacbon có 2 đồng vị
12 14
6 6
;C C
; Oxi có 3 đồng vị
16 17 18
8 8 8
; ;O O O
thì số loại khí CO
2
tạo thành là:
A.6 B. 9 C. 10 D. 12 E. 18
Câu 22. Ion OH
-
phản ứng với tất cả cácion nào trong dãy sau đây:
A. H
+
,
4
NH
+

,
3
HCO

B. Na
+
, Cu
2+
,
2
4
SO

C. Fe
3+
, H
3
O
+
,
3 3
CH NH
+
D. Cả A, B, C E. Chỉ có A, C
Câu 23. Làm bay hơi 16(g) dung dịch CuSO
4
thì thu được 1,25(g) chất rắn CuSO
4
.5H
2

O nồng độ C% của dung dịch trước
khi làm bay hơi là (%): A. 7,81 B. 5 C. 8 D. 10 E. Kết quả khác
Câu 24. Trộn 2 dung dịch HCl 0,2M với Ba(OH)
2
0,2M với thể tích bằng nhau thì pH của dung dịch thu được là:
A. 12,5 B. 9 C. 13 D. 14,2 E. Kết quả khác
Câu 25. Hòa tan các muối NaCl, NH
4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa, CH
3
NH
3
Cl, NH
4
HSO
4
. Số dung dịch làm quì tím hóa xanh
là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 26. Cho m(g) Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12(l) hỗn hợp khí (đktc) gồm NO
2

và NO có tỉ khối
so với H
2
là 16,6. Giá trị m là (g): A. 3,9 B. 4,16 C. 2,37 D. 2,08 E. Kết quả khác
Câu 27. Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch X chứa AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
được kết tủa, lấy kết tủa nung đến khối lượng
không đổi được chất rắn Y, cho luồng CO dư qua Y nung nóng sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn Z. Trong đó Z có:
A. Al, Fe, Cu B. Al
2
O
3
, Cu, Fe C. Al, Fe D. Al
2
O
3
, Fe E. Al, Fe
2
O
3
Câu 28. Nguyên tử X có Z = 24. Vị trí X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II B. Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm I
C. Chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm II D. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm VI
Câu 29. Nguyên tố Y thuộc Chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII có cấu hình electron là:

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
10
4s
2
4p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
4p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
Câu 30. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9(g) muối clorua của một kim loại thấy ở catot tăng thêm 0,48(g). Kim
loại trong muối clorua là: A. Zn B. Mg C. Ba D. Fe
Câu 31. Chia m(g) hỗn hợp 2 kim loại X, Y (đứng trước H có hóa trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Phần I tan hết
trong dung dịch HCl tạo ra 1,792(l) khí H
2
(đktc). Phần II đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,84(g) hỗn hợp oxit. Khối
lượng m(g) của hỗn hợp ban đầu là (g): A. 2,4 B. 3,12 C. 2,2 D. 1,8 E. Kết quả khác
Câu 32. Hòa tan 16,2(g) một kim loại bằng dung dịch HNO

3
(dư) thu được 5,6(l) hỗn hợp khí X nặng 7,2(g) gồm NO và
N
2
. Kim loại đó là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Al E. Cu
Câu 33. Chuyển hóa 10,4(g) muối clorua của một kim loại có hóa trị II thành muối nitrat thấy khối lượng thay đổi
2,65(g). Kim loại đó là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Zn E. Tất cả đều sai
Câu 34. Thổi V(l) hỗn hợp khí H
2
, CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 16,8(g) hỗn hợp các oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, sau khi H
2

và CO phản ứng hết thì thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng nặng hơn so với hỗn hợp ban đầu là 0,32(g). Thể tích
V(l) ban đầu là: A. 0,448 B. 1,12 C. 3,36 D. 0,56 E. Kết quả khác
Câu 35. Cho 0,2mol N
2
và 0,8mol H
2
vào bình kín có xúc tác thích hợp rồi nung nóng một thời gian thì thu được 0,3mol
NH
3
. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH

3
là (%): A. 56,25 B. 50 C. 48,25 D. 70,5 E. KQ khác
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ cho tác dụng vào H
2
O thấy cả 3 kim loại tan hết tạo dung
dịch Y và giải phóng 0,12mol H
2
. Thể tích dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H
2
SO
4
1M cần để trung hòa dung dịch Y là
(l):A. 0,08 B. 0,4 C. 0,56 D. 0,12 E. Kết quả khác
Câu 37. Điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M đến khi có 224ml khí thoát ra ở anot thì dừng. Khối lượng điện cực catot
tăng là (g): A. 1,28 B. 0,32 C. 0,64 D. 3,2 E. Kết quả khác
Câu 38. Cho 17,4(g) hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Al vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thấy thoát ra 9,856(l) khí (27,3
0
C, 1atm) và
còn lại 6,4(g) chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp là (%):
A. 42,28 B. 16,09 C. 48,27 D. 32,18 E. Kết quả khác
Câu 39. Cho 9,2(g) Natri vào 160ml dung dịch chứa Fe
2
(SO
4

)
3
0,125 và Al
2
(SO
4
)
3
0,25. Lấy kết tủa thu được đem nung đến
khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là (g):
A. 2,62 B. 7,86 C. 5,24 D. 8,2 E. 6,24
Câu 40. Hòa tan hỗn hợp gồm 18,24(g) FeSO
4
; 27,36(g) Al
2
(SO
4
)
3
vào 200(g) dung dịch H
2
SO
4
9,8% thu được
dung dịch X. Cho 77,6(g) NaOH nguyên chất vào dung dịch x thu được kết tủa, nung đến khối lượng không
đổi được chất rắn có khối lượng là (g): A. 4,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 11,2 E. 12,6

×