Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Giới thiệu bài toán có LQKSHS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.84 KB, 25 trang )

1


GV: Vò BÝch Thu
THPT Lª QuÝ §«n
2
Kiểm tra bài cũ
1. Sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số?
2. Các bài toán liên quan đến khảo sát và
vẽ đồ thị hàm số?
3
Học sinh cần nắm vững:
I. Sơ đồ KSHS và vẽ đồ thị HS
II. Các bài toán liên quan vẽ đồ thị và KSHS:
1.Tìm tham số để HS đơn điêu, có cực trị
2. Viết PTTT của đồ thị HS t/m đk nào
đó
3. Tương giao của 2 đồ thị
4. Tính diện tích hình phẳng, thể tích
khối tròn xoay...
4
Cho
Cho
haứm soỏ : y = x
haứm soỏ : y = x
3
3
- 3x + 1 . (C)
- 3x + 1 . (C)
1.
1.


Khảo sát và vẽ đồ thị
Khảo sát và vẽ đồ thị
( C ) cuỷa haứm soỏ.
( C ) cuỷa haứm soỏ.
2. Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận theo m
số nghiệm của PT: x
3
- 3x +1 - m = 0
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
đồ thị (C), tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua
điểm A(0;-1) và đường x = 2.
5
*) Miền xác đònh : D = R
*) Sù biÕn thiªn:
+ y

= 3x
2
– 3.
x = 1 V x = - 1
+ Bảng biến thiên:

+ Điểm đặc biệt :
x = 2 y = 3
x = - 2 y = - 1



1. Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) cđa hs
+ DÊu y’:

y’ = 0
-
++
Hµm sè §B trªn 2 kho¶ng (-∞; -1) vµ (1; +∞) vµ NB trªn kho¶ng (-1; 1)
∞+
x
- 1
1
0
0
+ -
+
y’
y
3
- 1

CT
∞−
∞−
∞+
Hµm sè ®¹t C§ t¹i x = -1 => y = 3 vµ ®¹t cùc tiĨu t¹i x = 1 => y = -1
6
6
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1

1
2
3
4
x
f(x)
* Ñoà thò :
( C ):
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1
I
CT

0
7


biện luận theo tham số m số
biện luận theo tham số m số
nghiệm của phương trình : x
nghiệm của phương trình : x
3
3
- 3x + 1 – m = 0 (1) .
- 3x + 1 – m = 0 (1) .
GIẢI

x
x
3
3
- 3x + 1 = 0 (1)
- 3x + 1 = 0 (1)
x
x
3
3
- 3x + 1 = m (1)
- 3x + 1 = m (1)
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thò :
3
( ): 3 1
: ùng phương với trục Ox
C y x x
d y m c
ì
ï
= - +
ï
í
ï
=
ï

Dựa vào đồ thò ( C), ta có :

Có nhận xét gì về phương trình (1)

( C ) ( d )


m
m




m
m
Số giao điểm của hai đồ thò bằng với số nghiệm phương
trình hoành độ giao điểm của hai đồ thò đó.
f(x)=x^3 -3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
( C ):
y = x
y = x
3
3

- 3x + 1
- 3x + 1
d:
y = m
y = m
2. Dùng đồ thò ( C ) để
2. Dùng đồ thò ( C ) để

Ta cã ph­¬ng tr×nh
8
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
Ñoà thò :
( C ):
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1

I
CT

0
d : y=m
9
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
Đồ thò :
( C ):
y = x
y = x
3
3
- 3x + 1
- 3x + 1
I
CT

y = m< - 1

0
Số giao điểm
của (C) và d là 1
Cho biết số giao điểm
của (C) và d
Biện luận :
m <-1: (1) có một nghiệm
Số nghiệm của phương trình : x
3
– 3x + 1 – m = 0 (1) ?
x
1
10
f(x)=x^3-3x+1
-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
f(x)
Đồ thò :
( C ):
y = x
y = x
3

3
- 3x + 1
- 3x + 1
I
CT

y = m= - 1
0
Số giao điểm
của (C) và d là 2
Cho biết số giao điểm
của (C) và d
Biện luận :
m =-1: (1) có hai nghiệm
Số nghiệm của phương trình : x
3
– 3x + 1 – m = 0 (1) ?
x
1
x
2

×