Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đánh giá sự thay đổi cường độ bê tông theo chiều cao cột bê tông cốt thép trên địa bàn quận ngũ hành sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.83 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

HUỲNH KHẢI HƯNG

ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG
THEO CHIỀU CAO CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình
Dân dụng và công nghiệp
Mã số: 60.58.02.08

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Đà Nẵng - Năm 2018


Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Hướng dẫn khoa học: GS.TS. PHAN QUANG MINH

Phản biện1: PGS.TS. Trương Hoài Chính
Phản biện2: PGS.TS. Nguyễn Ngọc Phương

Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ kỹ thuật tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 11 tháng 3 năm
2018

Có thể tìm hiểu luận văn tại:


 Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng tại Trường Đại học Bách
khoa
 Thư viện Khoa Xây dựng cầu đường, Trường Đại học Bách khoa –
ĐHĐN


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Bê tông được sử dụng nhiều trong xây dựng. Bê tông được sử
dụng trong các điều kiện khai thác khác nhau, cùng kết hợp hài
hòa về kiến trúc và môi trường xung quanh, có nguồn nguyên liệu
chế tạo phong phú, giá thành thấp.
Bê tông cốt thép đóng vai trò quan trọng trong kết cấu chịu
lực của các công trình xây dựng. Trong các công trình xây dựng
dân dụng và công nghiệp, cột là một trong những bộ phận quan
trọng nhất của công trình. Sự phá hoại của cột có thể ảnh hưởng
đến sự phá hoại của các kết cấu khác hoặc là nguyên nhân chính
dẫn đến sự phá hoại toàn bộ kết cấu công trình.
Dùng các thiết bị thí nghiệm đánh giá cường độ bê tông cột
ngoài hiện trường. Đánh giá cường độ bê tông tại hiện trường ở vị
trí 1/4 và 3/4 chiều cao cột bằng các thí nghiệm ngoài hiện trường.
Học viên lựa chọn đề tài “Đánh giá sự thay đổi cường độ bê
tông theo chiều cao cột BTCT trên địa bàn quận Ngũ Hành
Sơn”. Với mong muốn đánh giá thực tế cường độ bê tông theo
chiều cao cột từ đó đưa ra nhận xét, đánh giá chất lượng bê tông
cột thực tế ngoài hiện trường so với thiết kế. Qua đó đưa ra giải
pháp thiết kế khi thiết kế cột bằng hệ số 0,85 theo tiêu chuẩn
TCXDVN 5574-2012 trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

Đánh giá cường độ bê tông cột bằng các thí nghiệm ngoài
hiện trường.
- So sánh, nhận xét cường độ bê tông tại các vị trí đánh giá.
- So sánh với giá trị của TCVN 5574:2012 giảm cường độ bê
tông khi thiết kế cột bằng hệ số 0,85 (0,85: hệ số điều kiện làm
việc của BT, kể đến tính chất của tải trọng, giai đoạn làm việc của
kết cấu, kích thước của tiết diện….). Từ đó đưa ra nhận xét, đánh
giá chất lượng bê tông cột thực tế ngoài hiện trường so với thiết
kế. Qua đó đưa ra giải pháp thiết kế khi thiết kế cột bằng hệ số


2
0,85 theo tiêu chuẩn TCXDVN 5574-2012 trên địa bàn quận Ngũ
Hành Sơn.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đánh giá cường độ trên cấu kiện cột bê tông cốt thép ngoài
hiện trường theo chiều cao cột ở vị trí ¼ và ¾ cột các công trình
trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu các tiêu chuẩn.
- Dùng các thiết bị thí nghiệm đánh giá cường độ bê tông cột
ngoài hiện trường.
5. Cơ sở khoa học và thực tiễn của đề tài
Đánh giá thực tế cường độ bê tông theo chiều cao cột từ đó
đưa ra nhận xét, đánh giá chất lượng bê tông cột thực tế ngoài hiện
trường so với thiết kế. Qua đó đưa ra giải pháp thiết kế khi thiết kế
cột bằng hệ số 0,85 theo tiêu chuẩn TCXDVN 5574-2012 trên địa
bàn quận Ngũ Hành Sơn.
6. Bố cục của Luận văn
Luận văn gồm có phần mở đầu, kết luận và 03 chương, cụ thể

như sau:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG.
CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG.
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT HIỆN TRƯỜNG


3
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
HIỆN TRƯỜNG
1.1. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG BÊ
TÔNG
1.1.1. Yếu tố vật liệu.
1.1.2. Các yếu tố khác.
1.2. TỔNG QUAN VỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
HIỆN TRƯỜNG
1.2.1. Lựa chọn phương pháp thí nghiệm.
1.2.2. Quy trình thí nghiệm xác định cường độ bê tông
trên kết cấu công trình.
1.2.2.1. Xác định khối lượng, vị trí và vùng kiểm tra.
1.2.2.2. Lập biện pháp an toàn cho người và thiết bị .
1.2.2.3. Kiểm tra tính năng kỹ thuật của thiết bị thí nghiệm.
1.2.2.4. Tiến hành các thí nghiệm hiện trường và trong
phòng, xác định cường độ bê tông hiện trường.
1.2.2.5. Đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình.
1.3. ỨNG DỤNG KẾT CẤU BTCT CHO CÁC CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NGŨ HÀNH SƠN
1.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1



4
CHƯƠNG 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG
TẠI HIỆN TRƯỜNG
2.1. PHƯƠNG PHÁP KHOAN LẤY MẪU
2.1.1. Phạm vi áp dụng.
2.1.2. Nội dung phương pháp khoan lấy mẫu.
2.2 PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG SÚNG BẬT NẨY
2.2.1. Phạm vi áp dụng.
2.2.2. Nội dung phương pháp sử dụng súng bật nẩy.
2.3. PHƯƠNG PHÁP ĐO VẬN TỐC XUNG SIÊU ÂM
2.3.1. Phạm vi áp dụng.
2.3.2. Nội dung phương pháp đo vận tốc xung siêu âm .
2.4. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG KẾT HỢP MÁY ĐO SIÊU
ÂM VÀ SÚNG BẬT NẨY
2.4.1. Phạm vi áp dụng.
2.4.2. Nội dung phương pháp sử dụng kết hợp máy đo siêu
âm và súng bật nẩy
2.5. ĐÁNH GIÁ CƯỜNG ĐỘ CỦA BÊ TÔNG TRONG
THIẾT KẾ KẾT CẤU BTCT THEO TCVN 5574:2012
2.5.1. Cường độ chịu nén tính toán của bê tông
2.5.2. Ảnh hưởng của điều kiện thi công đến cường độ
chịu nén tính toán của bê tông
CHƯƠNG 3
NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT HIỆN TRƯỜNG
3.1. KHẢO SÁT SỰ THAY ĐỔI CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG
THEO CHIỀU CAO CỘT BTCT CỦA MỘT SỐ CÔNG
TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NGŨ HÀNH SƠN

- Thu thập số liệu thiết kế và quản lý chất lượng công trình
Trên cơ sở các công thức đánh giá được nêu ở chương 2, tiến
hành phân tích số liệu một số công trình xây dựng trên địa bàn


5
quận Ngũ Hành Sơn như sau:
1. 06 phòng học Trường Tiểu học Trần Quang Diệu.
2. Trường Mầm non Hoàng Lan (giai đoạn 2).
3. Trụ sở làm việc BCH quân sự phường Hòa Hải
4. Nhà giáo dục thể chất Trường THCS Trần Đại Nghĩa.


6
Bảng 3.1. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 1/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: 06 PHÒNG HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG DIỆU
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

STT

Vị trí kiểm tra 1/4 cột
(tính từ mặt đất lên)

1

2

3


4

5

6

7

8

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

CỘT C2. T1. TRỤC 2A
CỘT C2. T1. TRỤC 4A
CỘT C2. T1. TRỤC 6A
CỘT C2. T1. TRỤC 9A
CỘT C1. T1. TRỤC 2C
CỘT C1. T1. TRỤC 4C
CỘT C1. T1. TRỤC 6C
CỘT C2. T1.TRỤC 2A
CỘT C2. T2. TRỤC 4A

CỘT C2. T2. TRỤC 9A

36
34
40
34
37
39
33
40
38
36

36
40
36
37
37
39
40
34
36
36

39
35
35
34
37
36

33
35
29
36

33
36
43
35
39
37
39
35
35
40

40
36
34
40
35
33
40
32
39
40

35
45
39

37
38
37
30
39
38
40

32
32
34
33
34
39
40
39
38
35

40
34
38
37
35
39
32
36
36
37


Cường
độ BT
trung
bình
của
Góc
các
Trung bắn
vùng
9 10 11 12
0
bình 0
thử
Vht
(%)

35
36
36
40
38
33
34
30
45
40

35
30
44

38
39
33
36
38
37
35

40
41
34
38
35
37
38
32
39
37

34
35
36
36
36
39
32
39
40
38


36
36
37
37
37
37
36
36
38
38

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

33
33
35
35
35
35
33
33

36
36

Hệ số
biến
động
cường
độ bê
tông
của
các
vùng
thử
Vht
(%)
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1

Cường
độ bê
tông
Hệ

hiện
số
trường

của
cấu
kiện

1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

25,2
25,2
26,5
26,5
26,5
26,5
25,2
25,2
27,9
27,9



7
Bảng 3.2. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: 06 PHÒNG HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG DIỆU
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

STT

Vị trí kiểm tra 3/4 cột
(tính từ mặt đất lên)

1

2

3

4

5

6

7

8

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

CỘT C2. T1. TRỤC 2A
CỘT C2. T1. TRỤC 4A
CỘT C2. T1. TRỤC 6A
CỘT C2. T1. TRỤC 9A
CỘT C1. T1. TRỤC 2C
CỘT C1. T1. TRỤC 4C
CỘT C1. T1. TRỤC 6C
CỘT C2. T1.TRỤC 2A
CỘT C2. T2. TRỤC 4A
CỘT C2. T2. TRỤC 9A

42
33
37
40
35
37
32
45
35
36


37
33
40
35
34
37
33
39
35
36

35
41
34
38
40
35
37
32
38
37

36
37
36
42
35
33
40

34
40
37

35
38
41
38
38
38
32
42
40
35

36
32
33
39
36
40
39
35
39
41

35
34
35
41

39
35
40
36
35
35

33
35
37
34
36
40
31
35
38
38

Cường
độ BT
trung
bình
của
Góc
các
Trung bắn
vùng
9 10 11 12
0
bình 0

thử
Vht
(%)

35
34
38
39
37
39
37
32
45
41

45
40
37
33
40
35
35
36
35
37

37
43
33
37

36
40
39
35
37
45

33
36
38
35
38
45
38
39
39
35

37
36
37
38
37
38
36
37
38
38

0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

35
33
35
36
35
36
33
35
36
36

Hệ số
biến
động
cường
độ bê
tông
của
các
vùng

thử
Vht
(%)
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1

Cường
độ bê
tông
Hệ
hiện
số
trường

của
cấu
kiện

1,78
1,78
1,78
1,78

1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

26,5
25,2
26,5
27,9
26,5
27,9
25,2
26,5
27,9
27,9


8
Bảng 3.3. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R)
CÔNG TRÌNH: 06 PHÒNG HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG DIỆU.
VỊ TRÍ BẮN TẠI 1/4 VÀ 3/4 CỘT
Vị trí kiểm tra
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

CỘT C2. T1. TRỤC 2A
CỘT C2. T1. TRỤC 4A
CỘT C2. T1. TRỤC 6A
CỘT C2. T1. TRỤC 9A
CỘT C1. T1. TRỤC 2C
CỘT C1. T1. TRỤC 4C
CỘT C1. T1. TRỤC 6C
CỘT C2. T1.TRỤC 2A
CỘT C2. T2. TRỤC 4A
CỘT C2. T2. TRỤC 9A

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 1/4 cột (tính từ mặt đất lên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25 25 29 21 31 24 20 31 24 24 31 23
23 31 24 25 25 38 20 23 25 18 32 24
31 25 24 35 23 29 23 28 25 36 23 25
23 27 23 24 31 27 21 27 31 28 28 25
27 27 27 29 24 28 23 24 28 29 24 25
29 29 25 27 21 27 29 29 21 21 27 29
21 31 21 29 31 18 31 20 23 25 28 20
31 23 24 24 20 29 29 25 18 28 20 29
28 25 18 24 29 28 28 25 38 27 29 31

25 25 25 31 31 31 24 27 31 24 27 28

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 3/4 cột (tính từ mặt đất lên)
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
33 27 24 25 24 25 24 21 24 38 27 21
21 21 32 27 28 20 23 24 23 31 35 25
27 31 23 25 32 21 24 27 28 27 21 28
31 24 28 33 28 29 32 23 29 21 27 24
24 23 31 24 28 25 29 25 27 31 25 28
27 27 24 21 28 31 24 31 29 24 31 38
20 21 27 31 20 29 31 19 27 24 29 28
38 29 20 23 33 24 25 24 20 25 24 29
24 24 28 31 31 29 24 28 38 24 27 29
25 25 27 27 24 32 24 28 32 27 38 24


9
ĐỒ THỊ 1: ĐỒ THỊ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R) TẠI VỊ TRÍ 1/4 VÀ 3/4 CỘT. CÔNG TRÌNH: 06 PHÒNG HỌC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG DIỆU.

Ghi chú: Mỗi cột bắn 12 điểm tại vị trí 1/4 cột tính từ dưới lên và 12 điểm tại vị trí 3/4 cột tính từ
dưới lên.
Trụ bê tông M300. Có Ryc = 23,2 N/mm2 và 0,9 Ryc = 21,0 N/mm2


10
ĐỒ THỊ 2: ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI 1/4 VÀ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: 06 PHÒNG HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG DIỆU.


Đánh giá kết quả thí nghiệm: Theo TCXDVN 239:2006 "Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu
công trình.
Xác định cường độ Ryc theo mục 9.1 của tiêu chuẩn. Ryc = 0,778 M
Với M =300 daN/cm2 = 30 Mpa = 30 N/mm2
Ryc = 30 x 0,778 = 23,3 N/mm2. Suy ra 0,9Ryc = 0,9 * 23,3 = 21,0 N/mm2
Kết luận: Cường độ nén bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so với mác bê tông thiết kế
Cường độ tại vị trí 1/4 và 3/4 chiều cao của cùng 1 cột không sai khác nhau nhiều .
Giá trị nhỏ nhất của cường độ bê tông tại hiện trường công trình: 06 phòng học Trường Tiểu học Trần Qu ang
Diệu là: 25,2
25,2 = 1,08 x 23,2 = 1,08 Ryc


11
Bảng 3.4. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 1/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG LAN (GIAI ĐOẠN 2)
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

Vị trí kiểm tra 1/4
STT cột (tính từ mặt đất
lên)

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

CỘT C1. TRỤC 4K
CỘT C1. TRỤC 4E
CỘT C1. TRỤC 5D
CỘT C1. TRỤC 7D
CỘT C1. TRỤC 9D
CỘT C2. TRỤC 2K
CỘT C1. TRỤC 1G
CỘT C1. TRỤC 1A
CỘT C1. TRỤC 5A
CỘT C2. TRỤC 9C

1

34
35
34
29
31
31
35
37
31
31

Cường
độ BT

trung
bình
Góc
của
Trung bắn
các
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
bình 0
vùng
thử
Vht
(%)
29 38 37 35 37 31 37 30 29 34 38 34
0
29
32 31 35 37 32 34 38 33 31 37 37 34
0
29
37 34 36 35 36 33 35 35 35 36 36 35
0
31
33 37 32 29 32 38 32 36 33 35 32 33
0
28
32 31 34 34 36 31 34 35 32 34 35 33
0
28
36 34 32 37 35 34 32 37 33 36 32 34
0

29
32 36 31 32 29 32 31 37 35 37 35 34
0
29
39 32 34 42 35 36 35 32 36 35 39 36
0
33
35 38 31 32 39 35 31 34 35 37 32 34
0
29
35 36 35 32 38 34 33 32 31 32 31 33
0
28

Hệ số
biến
động
cường
độ bê
tông
của các
vùng
thử Vht
(%)
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1

13,1
13,1
13,1
13,1

Cường
độ bê
tông
Hệ
hiện
số
trường

của
cấu
kiện
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

22,5
22,5
23,8

21,3
21,3
22,5
22,5
25,2
22,5
21,3


12
Bảng 3.5. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG LAN (GIAI ĐOẠN 2)
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

Vị trí kiểm tra 3/4
STT cột (tính từ mặt đất
lên)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


CỘT C1. TRỤC 4K
CỘT C1. TRỤC 4E
CỘT C1. TRỤC 5D
CỘT C1. TRỤC 7D
CỘT C1. TRỤC 9D
CỘT C2. TRỤC 2K
CỘT C1. TRỤC 1G
CỘT C1. TRỤC 1A
CỘT C1. TRỤC 5A
CỘT C2. TRỤC 9C

1

32
34
30
34
37
39
32
39
39
35

Cường
độ BT
trung
bình
Góc
của

Trung bắn
các
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
bình 0
vùng
thử
Vht
(%)
36 36 33 39 35 32 37 35 35 35 34 35
0
31
31 35 36 36 32 32 34 36 30 38 35 34
0
29
36 35 33 34 39 29 38 37 32 34 36 34
0
29
37 34 35 31 37 33 29 28 36 38 36 34
0
29
37 37 31 35 29 34 35 38 29 35 36 34
0
29
32 36 37 33 35 39 37 33 32 32 29 35
0
31
34 31 39 39 31 29 36 33 38 37 32 34
0
29

32 33 34 38 38 34 33 39 38 39 39 36
0
33
33 28 34 38 36 37 33 39 29 36 27 34
0
29
34 36 38 29 39 34 37 35 35 36 37 35
0
31

Hệ số
biến
động
cường
độ bê
tông
của các
vùng
thử Vht
(%)
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1


Cường
độ bê
tông
Hệ
hiện
số
trường

của
cấu
kiện
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

23,8
22,5
22,5
22,5
22,5
23,8
22,5

25,2
22,5
23,8


13
Bảng 3.6. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R)
CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG LAN (GIAI ĐOẠN 2).
VỊ TRÍ BẮN TẠI 1/4 VÀ 3/4 CỘT
Vị trí kiểm tra
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

CỘT C1. TRỤC 4K
CỘT C1. TRỤC 4E
CỘT C1. TRỤC 5D
CỘT C1. TRỤC 7D
CỘT C1. TRỤC 9D
CỘT C2. TRỤC 2K
CỘT C1. TRỤC 1G

CỘT C1. TRỤC 1A
CỘT C1. TRỤC 5A
CỘT C2. TRỤC 9C

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 1/4 cột (tính từ mặt đất lên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
23 17 28 27 24 27 19 27 18 17 23 28
24 20 19 24 27 20 23 28 21 19 27 27
23 27 23 25 24 25 21 24 24 24 25 25
17 21 27 20 17 20 28 20 25 21 24 20
19 20 19 23 23 25 19 23 24 20 23 24
19 25 23 20 27 24 23 20 27 21 25 20
24 20 25 19 20 17 20 19 27 24 27 24
27 29 20 23 33 24 25 24 20 25 24 29
19 24 28 19 20 29 24 19 23 24 27 20
19 24 25 24 20 28 23 21 20 19 20 19

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 3/4 cột (tính từ mặt đất lên)
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
20 25 25 21 29 24 20 27 24 24 24 23
23 19 24 25 25 20 20 23 25 18 28 24
18 25 24 21 23 29 17 28 27 20 23 25
23 27 23 24 19 27 21 17 15 25 28 25
27 27 27 19 24 17 23 24 28 17 24 25
29 20 25 27 21 24 29 27 21 20 20 17
20 23 19 29 29 19 17 25 21 28 27 20
29 20 21 23 28 28 23 21 29 28 29 29
29 21 15 23 28 25 27 21 29 17 25 14

24 23 25 28 17 29 23 27 24 24 25 27


14
ĐỒ THỊ 3: ĐỒ THỊ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R) TẠI VỊ TRÍ 1/4 VÀ 3/4 CỘT. CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM
NON HOÀNG LAN (GIAI ĐOẠN 2).

Ghi chú: Mỗi trụ bắn 12 điểm tại vị trí 1/4 cột tính từ dưới lên và 12 điểm tại vị trí 3/4 tính từ dưới
lên.
Trụ bê tông M250. Có Ryc = 19,5 N/mm2 và 0,9 Ryc = 17,5 N/mm2


15
ĐỒ THỊ 4: ĐỒ THỊ DẠNG CỘT BIỂU DIỄN CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI
1/4 VÀ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG LAN (GIAI ĐOẠN 2).

Đánh giá kết quả thí nghiệm: Theo TCXDVN 239:2006 "Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu
công trình.
Xác định cường độ Ryc theo mục 9.1 của tiêu chuẩn: Ryc = 0,778 M
Với M = 250 daN/cm2 = 25 Mpa = 25 N/mm2
Ryc = 25 x 0,778 = 19,5 N/ mm2. Suy ra 0,9Ryc = 0,9 * 19,5 = 17,5
Kết luận: Cường độ nén bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so với mác bê tông thiết kế
Cường độ tại vị trí 1/4 và 3/4 chiều cao của cùng 1 cột không sai khác nhau nhiều
Giá trị nhỏ nhất của cường độ bê tông tại hiện trường công trình: Trường Mầm non Ngọc lan (giai
đoạn 2) là: 22,5
22,5 = 1,15 x 19,5 = 1,15 Ryc



16
ĐỒ THỊ 5: ĐỒ THỊ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R) TẠI VỊ TRÍ 1/4 VÀ 3/4 CỘT. CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ LÀM
VIỆC BCH QUÂN SỰ PHƯỜNG HÒA HẢI.

Ghi chú: Mỗi trụ bắn 12 điểm tại vị trí 1/4 cột tính từ dưới lên và 12 điểm tại vị trí 3/4 tính từ dưới
lên.
Trụ bê tông M250. Có Ryc = 19,5 N/mm2 và 0,9 Ryc = 17,5 N/mm2


17
ĐỒ THỊ 6: ĐỒ THỊ DẠNG CỘT BIỂU DIỄN CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI 1/4
VÀ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: TRỤ SỞ LÀM VIỆC BCH QUÂN SỰ PHƯỜNG HÒA HẢI.

Đánh giá kết quả thí nghiệm: Theo TCXDVN 239:2006 "Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên
kết cấu công trình.
Xác định cường độ Ryc theo mục 9.1 của tiêu chuẩn
Ryc = 0,778 M. Với M = 250 daN/cm2 = 25 Mpa = 25 N/mm2
Ryc = 25 x 0,778 = 19,5 N/ mm 2. Suy ra 0,9Ryc = 0,9 * 19,5 = 17,5
Kết luận: Cường độ nén bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so với mác bê tông thiết kế
Cường độ tại vị trí 1/4 và 3/4 chiều cao của cùng 1 cột không sai khác nhau nhiều
Giá trị nhỏ nhất của cường độ bê tông tại hiện trường công trình: Trụ sở làm việc BCH quân
sự phường Hòa Hải là: 22,5
22,5 = 1,15 x 19,5 = 1,15 Ryc


18
Bảng 3.10. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 1/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: NHÀ LUYỆN TẬP GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI

NGHĨA
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Vị trí kiểm tra 1/4 cột
(tính từ mặt đất lên)

1

CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT

CỘT
CỘT

35
32
31
33
36
34
31
31
31
34

C1. TRỤC X1Y1
C3. TRỤC X3Y1
C3. TRỤC X4Y1
C1. TRỤC X6Y1
C2. TRỤC X1Y3
C2. TRỤC X6Y3
C2. TRỤC X1Y5
C2. TRỤC X6Y5
C1. TRỤC X1Y7
C1. TRỤC X6Y7

Cường
độ BT
trung
bình
Góc

của
Trung bắn
các
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
bình 0
vùng
thử
Vht
(%)
34 40 34 38 34 31 31 40 32 38 33 35
0
31
37 33 40 34 32 38 31 37 40 38 31 35
0
31
35 34 31 36 37 37 38 36 32 34 36 35
0
31
36 35 37 31 40 37 36 31 38 32 31 35
0
31
31 39 31 38 37 32 40 30 31 30 40 35
0
31
40 34 38 39 31 37 34 36 38 31 39 36
0
33
32 37 39 31 36 29 30 32 40 31 34 34
0

29
29 37 36 32 29 29 31 37 36 32 35 33
0
28
32 35 33 32 31 29 36 29 27 38 31 32
0
26
37 36 32 38 31 36 32 38 31 36 32 34
0
29

Hệ số
Cường
biến
độ bê
động
tông
Hệ
cường độ
hiện
số
bê tông
trường

của các
của
vùng thử
cấu
Vht (%)
kiện

13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1

1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

23,8
23,8
23,8
23,8
23,8
25,2
22,5
21,3

20,1
22,5


19
Bảng 3.11. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG TẠI VỊ TRÍ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: NHÀ LUYỆN TẬP GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI
NGHĨA
NGUỒN GỐC MẪU: TẠI CÔNG TRÌNH. THIẾT BỊ THỬ: SÚNG BẬT NẨY MATEST 380
Trị số bật nẩy R

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Vị trí kiểm tra 3/4 cột
(tính từ mặt đất lên)

1

CỘT

CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT

40
32
32
32
40
32
40
32
29
31

C1. TRỤC X1Y1
C3. TRỤC X3Y1
C3. TRỤC X4Y1
C1. TRỤC X6Y1
C2. TRỤC X1Y3
C2. TRỤC X6Y3
C2. TRỤC X1Y5
C2. TRỤC X6Y5
C1. TRỤC X1Y7

C1. TRỤC X6Y7

Cường
độ BT
trung
bình
Góc
của
Trung bắn
các
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
0
bình 0
vùng
thử
Vht
(%)
29 31 40 38 36 37 37 37 34 31 39 36
0
33
40 32 40 34 38 37 32 32 39 32 33 35
0
31
36 31 37 32 34 32 38 39 32 31 40 35
0
31
37 39 31 39 37 39 31 37 36 31 40 36
0
33
34 38 29 32 32 38 31 32 29 40 40 35

0
31
34 29 38 37 37 36 39 31 32 37 32 35
0
31
32 34 32 39 32 38 32 31 29 32 37 34
0
29
36 31 38 32 37 32 36 38 39 36 35 35
0
31
35 37 39 29 29 38 31 29 31 32 37 33
0
28
37 38 40 32 32 38 37 36 39 38 37 36
0
33

Hệ số
Cường
biến
độ bê
động
tông
Hệ
cường độ
hiện
số
bê tông
trường


của các
của
vùng thử
cấu
Vht (%)
kiện
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1
13,1

1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78
1,78

25,2

23,8
23,8
25,2
23,8
23,8
22,5
23,8
21,3
25,2


20
Bảng 3.12. KẾT QUẢ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY
ĐỔI TỪ TRỊ SỐ BẬT NẨY R) CÔNG TRÌNH: NHÀ LUYỆN TẬP GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA.
VỊ TRÍ BẮN TẠI 1/4 VÀ 3/4 CỘT
Vị trí kiểm tra
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

CỘT

CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT
CỘT

C1. TRỤC X1Y1
C3. TRỤC X3Y1
C3. TRỤC X4Y1
C1. TRỤC X6Y1
C2. TRỤC X1Y3
C2. TRỤC X6Y3
C2. TRỤC X1Y5
C2. TRỤC X6Y5
C1. TRỤC X1Y7
C1. TRỤC X6Y7

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 1/4 cột (tính từ mặt đất lên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
24 23 31 23 28 23 19 19 31 20 28 21
20 27 21 31 23 20 28 19 27 31 28 19
19 24 23 19 25 27 27 28 25 20 23 25
21 25 24 27 19 31 27 25 19 28 20 19
25 19 29 19 28 27 20 31 18 19 18 31
23 31 23 28 29 19 27 23 25 28 19 29

19 20 27 29 19 25 17 18 20 31 19 23
19 17 27 25 20 17 17 19 27 25 20 24
19 20 24 21 20 19 17 25 17 14 28 19
23 27 25 20 28 19 25 20 28 19 25 20

Cường độ bê tông hiện trường của các điểm
tại 3/4 cột (tính từ mặt đất lên)
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
31 17 19 31 28 25 27 27 27 23 19 29
20 31 20 31 23 28 27 20 20 29 20 21
20 25 19 27 20 23 20 28 29 20 19 31
20 27 29 19 29 27 29 19 27 25 19 31
31 23 28 17 20 20 28 19 20 17 31 31
20 23 17 28 27 27 25 29 19 20 27 20
31 20 23 20 29 20 28 20 19 17 20 27
20 25 19 28 20 27 20 25 28 29 25 24
17 24 27 29 17 17 28 19 17 19 20 27
19 27 28 31 20 20 28 27 25 29 28 27


21
ĐỒ THỊ 7: ĐỒ THỊ CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG CỦA TỪNG ĐIỂM BẮN (QUY ĐỔI TỪ TRỊ
SỐ BẬT NẨY R) TẠI VỊ TRÍ 1/4 VÀ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: NHÀ LUYỆN TẬP GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA.

Ghi chú: Mỗi trụ bắn 12 điểm tại vị trí 1/4 cột tính từ dưới lên và 12 điểm tại vị trí 3/4 tính từ trên
xuống.
Trụ bê tông M250. Có Ryc = 19,5 N/mm2 và 0,9 Ryc = 17,5 N/mm2



22
ĐỒ THỊ 8: ĐỒ THỊ DẠNG CỘT BIỂU DIỄN CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG HIỆN TRƯỜNG
TẠI 1/4 VÀ 3/4 CỘT.
CÔNG TRÌNH: NHÀ LUYỆN TẬP GIÁO DỤC THỂ CHẤT TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA.

Đánh giá kết quả thí nghiệm: Theo TCXDVN 239:2006 "Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên
kết cấu công trình.
Xác định cường độ Ryc theo mục 9.1 của tiêu chuẩn
Ryc = 0,778 M. Với M = 250 daN/cm2 = 25 Mpa = 25 N/mm2
Ryc = 25 x 0,778 = 19,5 N/ mm 2. Suy ra 0,9Ryc = 0,9 * 19,5 = 17,5
Kết luận: Cường độ nén bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so với mác bê tông thiết kế
Cường độ tại vị trí 1/4 và 3/4 chiều cao của cùng 1 cột không sai khác nhau nhiều
Giá trị nhỏ nhất của cường độ bê tông tại hiện trường: Nhà giáo dục thể chất Trường THCS Trần
Đại Nghĩa là: 20,1
20,1 = 1,03 x 19,5 = 1,03 Ryc


23
NHẬN XÉT:
Qua tiến hành đánh giá cường độ bê tông tại hiện trường 04
công trình, có thể rút ra một số các nhận xét sau:
1. Cường độ tại vị trí 1/4 và 3/4 chiều cao của cùng 1 cột
không sai khác nhau nhiều.
2. Giá trị cường độ bê tông tại hiện trường đa phần lớn hơn
Ryc. Cường độ nén bê tông của cấu kiện kiểm tra đạt yêu cầu so
với mác bê tông thiết kế.


×