Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Số liệu địa chất thủy văn đoạn cạn lão hoàng – sông lô.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.57 KB, 3 trang )

SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT, THỦY VĂN ĐOẠN CẠN
Tên đoạn cạn: Ghềnh Giềng – sông Lô
1/ Số liệu địa chất
Cấp phối hạt
φmm
0.063 0.09 0.125 0.18 0.25 0.355 0.5 1 2
P% 0.15 9.98 13.25 63.68 85.14 97.4 99.37 99.62 100
Thông số đặc trưng các lớp đất
STT Đặc trưng Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
1 Chiều dày (d: m)
3 ÷ 7 10 ÷ 20
> 20
2 Độ ẩm tự nhiên (W: %) 33,16 40,41 27,06
3 Giới hạn chảy (W
T
: %) 33,32 42,26 34,04
4 Giới hạn dẻo (W
P
: %) 19,7 23,89 19,26
5 Chỉ số dẻo (W
n
: %) 13,63 18,37 14,78
6 Độ sệt dẻo(%) 0,98 2,89 0,52
7
Tỉ trọng ∆(%)
2,70 2,71 2,72
8 Lực dính (C: kg/cm
2
) 0,10 0,26 0,081
9
Góc nội ma sát (ϕ: độ)


26 32 44
10
Dung trọng (γ
w
: T/m
3
)
1,6 1,8 1,90
Trong đó:
• Lớp 1: sét pha cát, cát mịn. Màu xám, nâu xám.
• Lớp 2: sét màu xám đục và đen, xanh ở trạng thái chảy dẻo
2/ Số liệu thủy văn:
STT H (cm) I STT H (cm) Q
1 2680 0,0001588 1 2575 2067
2 2650 0,000158 2 2551 1780
3 2627 0,0001573 3 2530 1588
4 2592 0,0001565 4 2507 1446
5 2577 0,000156 5 2475 1291
6 2537 0,0001549 6 2422 1085
7 2504 0,0001539 7 2386 968
8 2456 0,0001522 8 2359 891
9 2421 0,000151 9 2325 800
10 2391 0,00015 10 2300 736
11 2369 0,0001491 11 2269 658
12 2349 0,0001483 12 2241 589
13 2329 0,0001475 13 2229 568
14 2300 0,0001462 14 2205 503
15 2285 0,0001458 15 2170 439
16 2266 0,0001448 16 2147 392
17 2240 0,0001437 17 2127 361

STT H (cm) I STT H (cm) Q
18 2230 0,000143 18 2118 341
19 2194 0,0001412 19 2100 310
20 2176 0,00014 20 2080 279
21 2161 0,0001391 21 2068 258
22 2148 0,0001381 22 2057 232
23 2128 0,0001368 23 2035 205
24 2110 0,0001358 24 2026 193
25 2090 0,0001343 25 2015 170
26 2078 0,000133
27 2068 0,000132
28 2050 0,00013
29 2038 0,000128
30 2027 0,000126
31 2020 0,000124
32 2018 0,000122
33 2016 0,00012
34 2002 0,000117
Quan hệ H~P(%) tại trạm Ghềnh Giềng
Cấp H (cm ) Htb (cm) Tổng số Cộng dồn P(%)
2761 2790 2775,5 0 0 0.00
2731 2760 2745,5 1 1 0.27
2701 2730 2715,5 2 3 0.70
2671 2700 2685,5 1 4 1.10
2641 2670 2655,5 2 6 1.64
2611 2640 2625,5 3 9 2.40
2581 2610 2595,5 4 13 3.46
2551 2580 2565,5 4 17 4.69
2521 2550 2535,5 5 22 6.15
2491 2520 2505,5 8 30 8.32

2461 2490 2475,5 8 38 10.41
2431 2460 2445,5 8 46 12.60
2401 2430 2415,5 10 56 15.34
2371 2400 2385,5 9 65 17.87
2341 2370 2355,5 12 77 21.21
2311 2340 2325,5 11 88 24.00
2281 2310 2295,5 12 100 27.36
2251 2280 2265,5 14 114 31.28
2221 2250 2235,5 13 127 24.8
2191 2220 2205,5 12 139 38.08
Cõp H (cm ) Htb (cm) Tụng sụ Cụng dụn P(%)
2161 2190 2175,5 15 154 42.18
2131 2160 2145,5 18 172 47.12
2101 2130 2115,5 29 201 55.00
2071 2100 2085,5 28 229 62.80
2041 2070 2055,5 62 291 79.61
2011 2040 2025,5 35 326 89.32
1981 2010 1995,5 39 365 100
Bng 3-3: Bng phõn cp lu lng ti trm Ghnh Ging nm 1998
cp Q (m3/s) Qtb mi
tng
mi Pi(%)
tng
Pi(%)
F(%)
=Pi(%)/DQ
3200 3000 3100 1 1 0,28 0,28 0,0014
2999 2800 2900 1 2 0,28 0,56 0,0014
2799 2600 2700 4 6 1,11 1,67 0,0056
2599 2400 2500 5 11 1,39 3,06 0,0069

2399 2200 2300 5 16 1,39 4,44 0,0069
2199 2000 2100 3 19 0,83 5,28 0,0042
1999 1800 1900 8 27 2,22 7,50 0,0111
1799 1600 1700 8 35 2,22 9,72 0,0111
1599 1400 1500 7 42 1,94 11,67 0,0097
1399 1200 1300 15 57 4,17 15,83 0,0208
1199 1000 1100 15 72 4,17 20,00 0,0208
999 800 900 20 92 5,56 25,56 0,0278
799 600 700 30 122 8,33 33,89 0,0417
599 400 500 48 170 13,33 47,22 0,0667
399 200 300 151 321 41,94 89,17 0,2097
199 100 150 39 360 10,83 100,00 0,0542
ụi hinh võn tai:
Tàu tụ hành 200T
STT
1
2
3
loại phương tiện
Đoàn tàu đẩy: 1 đầu máy 135CV+
4 Sà lan 200T ghép đôi và ghép dọc.
kích thước
(m)
L b
t
1 đầu máy 135 CV+ 2 sà lan 200T
ghép đôi.
91.56
55.56
33

14.48
6.00
14.48
1.15
1.15
1.50
- i hỡnh vn ti: on tu y 4 s lan ghộp ụi.

×