Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG CUNG cấp n, p, k của đất ẢNH HƯỞNG TRÊN sự SINH TRƯỞNG của mía TỈNH hậu GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 37 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ

DƯƠNG HOÀNG GIỚI

ðÁNH GIÁ TIỀM NĂNG CUNG CẤP N, P, K CỦA
ðẤT ẢNH HƯỞNG TRÊN SỰ SINH TRƯỞNG
CỦA MÍA TỈNH HẬU GIANG
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ TRỒNG TRỌT KHÓA 30

Cần Thơ, 2008


BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ

DƯƠNG HOÀNG GIỚI

ðÁNH GIÁ TIỀM NĂNG CUNG CẤP N, P, K CỦA
ðẤT ẢNH HƯỞNG TRÊN SỰ SINH TRƯỞNG
CỦA MÍA TỈNH HẬU GIANG
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ TRỒNG TRỌT 30

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

1. PGS. TS. Ngô Ngọc Hưng
2. KS.Phan Toàn Nam


Cần Thơ, 2008


i
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN KHOA HỌC ðẤT VÀ QLðð
----o0o---XÁC NHẬN CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Xác nhận ñề tài: “ðánh giá tiềm năng cung cấp N, P, K của ñất ảnh hưởng
trên sự sinh trưởng của mía tỉnh Hậu Giang”.
Do sinh viên: Dương Hoàng Giới MSSV: 3041976 Lớp Trồng Trọt K30
- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng - Trường ðại Học Cần Thơ thực
hiện từ 12/2007 ñến 05/2008.
Nhận xét của cán bộ hướng dẫn:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Trung tâm……………………………………………………………………………………
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………….

Cần thơ, ngày….. tháng…. năm 2008.
Cán bộ hướng dẫn.


ii

TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN KHOA HỌC ðẤT VÀ QLðð
----o0o---XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN KHOA HỌC ðẤT & QLðð
Xác nhận ñề tài: “ðánh giá tiềm năng cung cấp N, P, K của ñất ảnh hưởng
trên sự sinh trưởng của mía tỉnh Hậu Giang”.
Do sinh viên: Dương Hoàng Giới MSSV: 3041976 Lớp Trồng Trọt K30
- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng - Trường ðại Học Cần Thơ thực
hiện từ ngày 12/2007 ñến ngày 05/2008, tại Bộ Môn Khoa Học ðất và QLðð,
Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Trường ðại Học.
Ý kiến của Bộ Môn:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Trung tâm……………………………………………………………………………………
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………….

Cần thơ, ngày….. tháng…. năm 2008.


iii
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN KHOA HỌC ðẤT VÀ QLðð
----o0o---XÁC NHẬN CỦA HỘI ðỒNG BÁO CÁO
Hội ñồng chấm báo cáo luận văn tốt nghiệp chấp thuận ñề tài: “ðánh giá

tiềm năng cung cấp N, P, K của ñất ảnh hưởng trên sự sinh trưởng của mía tỉnh
Hậu Giang”.
Do sinh viên: Dương Hoàng Giới MSSV: 3041976 Lớp Trồng Trọt K30
- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng - Trường ðại Học Cần Thơ thực
hiện và bảo vệ trước hội ñồng ngày….. tháng….. năm 2008.
Luận văn tốt nghiệp ñã ñược hội ñồng ñánh giá ở mức:…………………….
Ý kiến của hội ñồng:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Trung tâm……………………………………………………………………………………
Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………….

Cần thơ, ngày….. tháng…. năm 2008.
Chủ tịch hội ñồng


iv

Lời Cảm ơn

Kính dâng lên cha mẹ ñã hết lòng nuôi con khôn lớn nên người.
Trong quá trình học tập và rèn luyện tại Trường ðại Học Cần Thơ chúng
em xin chân thành cảm ơn:
Quý Thầy Cô, Giảng viên Trường ðại Học Cần Thơ ñã giúp chúng em

trong suốt quá trình học tập và rèn luyện ñạo ñức ở trường. Nhất là các Thầy Cô
Bộ Môn Khoa Học ðất & Quản Lý ðất ðai - những người ñã trực tiếp hướng
dẫn và giúp ñỡ chúng em trong suốt quá trình làm luận văn, ñã mang lại cho
chúng em những kiến thức quý báu, bổ ích.
Cô Nguyễn Thị Thu ðông và Cô Nguyễn Xuân Thu ñã giúp ñỡ và hướng
dẫn chúng em trong suốt quá trình học tập và rèn luyện ở trường.
Thầy Ngô Ngọc Hưng, Chú Lê Xuân Tý, Anh Phan Toàn Nam, Trần
Minh Giàu, Các anh chị trong bộ môn Khoa Học ðất… ñã trực tiếp hướng dẫn
ñóng góp ý kiến quý báu và tạo mọi ñiều kiện tốt nhất cho chúng em hoàn thành

Trung tâmluận
Học
văn liệu
này. ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Chú Trương ðình Khiết, chú Dương Văn Thành, anh Trương Văn Hiền ñã
tạo mọi ñiều kiện thuận lợi giúp em hoàn thành tốt luận văn này.
Chân thành cảm ơn các bạn Nguyễn Hoàng Anh Thư, cùng tập thể lớp
Trồng Trọt K30 ñã nhiệt tình ñộng viên, giúp ñỡ trong suốt quá trình học tập và
nhất là trong thời gian làm luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn!


v

TÓM TẮT TIỂU SỬ BẢN THÂN
----o0o---Sinh viên: Dương Hoàng Giới
Sinh ngày: 1982
Nơi sinh: Kế Sách-Sóc Trăng
Thường trú : Cha: Dương Văn Tấn
Mẹ: Nguyễn Thị Huệ

-

Sinh năm:1944

Sinh năm:1945

Từ năm 1999 ñến 2002 là học sinh trường THPT Phụng Hiệp.

- Từ năm 2004 ñến 2008 là sinh viên Ngành Trồng Trọt, Khoa Nông
Nghiệp & Sinh Học Ứng Dụng, Trường ðại Học Cần Thơ.
- Tốt nghiệp kỹ sư chuyên ngành Trồng Trọt năm 2008.

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


vi

LỜI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu,
kết quả trình bày trong luận văn tốt nghiệp là trung thực và chưa ñược ai công bố
trong bất kỳ công trình luận văn nào trước ñây.
Tác giả luận văn
Dương Hoàng Giới

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


vii

MỤC LỤC

Trang
Phụ bìa ..................................................................................................................i
Lời cảm ơn ............................................................................................................iv
Tiểu sử cá nhân......................................................................................................v
Lời cam ñoan.........................................................................................................vi
Mục lục .................................................................................................................vii
Danh sách bảng .....................................................................................................ix
Danh sách hình ......................................................................................................x
Tóm lược.............................................................................................................. xii
MỞ ðẦU ..............................................................................................................1
Chương 1. Lược khảo tài liệu ................................................................................2
1.1 Cây mía ...........................................................................................................2
1.1.1 ðặc tính thực vật...........................................................................................2
Yêuliệu
cầu ñiều
sinhThơ
thái ...........................................................................3
Trung tâm1.1.2
Học
ĐHkiện
Cần
@ Tài liệu học tập và nghiên cứu
1.1.3 Kỹ thuật canh tác .........................................................................................4
1.2 ðặc ñiểm tự nhiên, kinh tế, xã hội tỉnh Hậu Giang...........................................9
1.2.1 Giới thiệu về Hậu Giang ...............................................................................9
1.2.2 ðiều kiện tự nhiên ........................................................................................10
1.2.3 Kinh tế xã hội ...............................................................................................11
1.2.4 Mục tiêu phát triển........................................................................................12
1.3 ðất phèn ..........................................................................................................13
1.3.1 Sự phân bố ñất phèn......................................................................................13

1.3.2 Quá trình hình thành ñất phèn .......................................................................13
1.3.3 ðặc tính bất lợi của ñất phèn.........................................................................14
1.3.4 Các biện pháp cải tạo ñất phèn......................................................................15
1.4 Ảnh hưởng của dưỡng chất ñạm, lân, kali ñến năng suất và phẩm chất của
cây mía .................................................................................................................17
1.4.1 ðạm..............................................................................................................17
1.4.2 Lân ...............................................................................................................19


viii
1.4.3 Kali...............................................................................................................23
Chương 2. Phương tiện và phương pháp................................................................26
2.1 Phương tiện thí nghiệm....................................................................................26
2.1.1 ðịa ñiểm bố trí thí nghiệm ............................................................................26
2.1.2 Thời gian bố trí thí nghiệm ...........................................................................26
2.1.3 Thiết bị .........................................................................................................26
2.2 Phương pháp thí nghiệm ..................................................................................27
2.2.1 Phương pháp bố trí thí nghiệm ......................................................................27
2.2.2 Các chỉ tiêu theo dõi .....................................................................................27
2.2.3 Kỹ thuật canh tác ..........................................................................................27
2.2.4 Cách thu thập mẫu ñất tại 3 ñịa ñiểm thí nghiệm...........................................29
2.2.5 Phân tích số liệu............................................................................................30
Chương 3. Kết quả và thảo luận.............................................................................31
3.1 Ảnh hưởng N, P, K lên sự sinh trưởng và phát triển của 3 giống mía Roc16,
R570, DLM24 .......................................................................................................31
3.1.1 Chiều cao......................................................................................................31
Số liệu
lá xanhĐH
.....................................................................................................32
Trung tâm3.1.2

Học
Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
3.1.3 Chiều dài lá...................................................................................................35
3.1.4 Chiều rộng lá ................................................................................................37
3.1.5 Số lóng .........................................................................................................38
3.1.6 Chu vi thân ...................................................................................................40
3.2 Sinh khối mía giai ñoạn 105 NSKT (giống DLM24)........................................42
3.2.1 Trọng lượng khô toàn cây mía ......................................................................42
3.2.2 Năng suất thân mía .......................................................................................42
3.3 Hàm lượng dưỡng chất N, P, K của giống mía DLM24 giai ñoạn 105 NSKT ..44
3.3.1 ðạm..............................................................................................................44
3.3.2 Lân ...............................................................................................................45
3.3.3 Kali...............................................................................................................46
3.4 Ảnh hưởng của N, P, K ñến ñộ Brix giống DLM24 giai ñoạn 105 NSKT ........47
KẾT LUẬN VÀ ðỀ NGHỊ ...................................................................................48
TÀI LIỆU THAM KHẢO .....................................................................................49
PHỤ CHƯƠNG


ix

DANH SÁCH BẢNG
Bảng

Tựa Bảng

Trang

1.1


Lượng phân hóa học cần bón cho 1 ha mía

7

1.2

Chuẩn ñoán dinh dưỡng qua lá mía ( Theo Colden và

25

Ricaud (1965), Evans (1965)
2.1

Mô tả 4 nghiệm thức thí nghiệm NPK, PK, NK, NP

28

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


x

DANH SÁCH HÌNH
Hình

Tựa Hình

Trang

2.1


Bản ñồ hành chính tỉnh Hậu Giang.

26

3.1

Sự phát triển chiều cao mía giai ñoạn 30 – 105 ngày

31

sau khi trồng (NSKT) (a) Roc16 (b) R570 (c)
DLM24
3.2

Sự khác nhau về chiều cao giữa 4 nghiệm thức ñối

32

với 3 giống mía Roc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105
NSKT
3.3

Số lá xanh giống mía qua các giai ñoạn (30 – 105

33

NSKT) (a) ROC16 (b) R570 (c) DLM24
3.4


Sự khác nhau về số lá giữa 4 nghiệm thức ñối với 3

34

giống mía Roc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105
NSKT
3.5

Chiều dài lá giống mía qua các giai ñoạn (30 – 105

35

NSKT) (a) Roc16 (b) R570 ( c) DLM24

Trung tâm Học
@ Tài
liệu thức
họcñối
tập
cứu
36
sánhCần
chiều Thơ
dài lá giữa
4 nghiệm
vớivà
3 nghiên
3.6 liệuSoĐH
giống míaRoc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105
NSKT

3.7

Chiều rộng lá giống mía qua các giai ñoạn (30 – 105

37

NSKT) (a) ROC16 (b) R570 (c) DLM24
3.8

So sánh chiều rộng lá giữa 4 nghiệm thức ñối với 3

38

giống mía Roc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105
NSKT
3.9

Sự phát triển số lóng giống mía qua các giai ñoạn

39

(30 – 105 NSKT) (a) ROC16 (b) R570 (c) DLM24
3.10

So sánh số lóng giữa 4 nghiệm thức ñối với 3 giống

40

mía Roc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105 NSKT
3.11


Chu vi thân giống mía qua các giai ñoạn (30 – 105

41

NSKT) (a) ROC 16 (b) R570 (c) DLM24
3.12

So sánh chu vi thân giữa 4 nghiệm thức ñối với 3
giống mía Roc16, R570, DLM24 giai ñoạn 105

41


xi
NSKT
3.13

Ảnh hưởng của N, P, K lên trọng lượng khô mía ở

42

giống DLM24 (giai ñoạn 105 ngày).
3.14

Ảnh hưởng của N, P, K lên năng suất mía và sự gia

42

tăng năng suất ở giống DLM24 (giai ñoạn 105

ngày).
3.15

Ảnh hưởng của lượng bón N, P, K (180 – 125 – 100)

43

lên (a) ðộ tăng năng suất và (b) Hiệu quả nông học ở
giống DLM24, giai ñoạn 105 NSKT Tại Hậu Giang,
05/2008.
3.16

So sánh hàm lượng ñạm trong lá và thân mía giữa 4

44

nghiệm thức NPK, PK, NK, NP
3.17

So sánh hàm lượng lân trong lá và thân mía giữa 4

45

nghiệm thức NPK, PK, NK, NP
3.18

So sánh hàm lượng kali trong lá và thân mía giữa 4

46


nghiệm thức NPK, PK, NK, NP
47
N, P,
lên liệu
ñộ Brix
3.19 liệuẢnh
Trung tâm Học
ĐHhưởng
Cầncủa
Thơ
@KTài
họcgiống
tậpmía
và nghiên
cứu
DLM24 giai ñoạn 105 NSKT.


xii
DƯƠNG HOÀNG GIỚI, 2008. “ðánh giá tiềm năng cung cấp N, P, K của ñất
ảnh hưởng trên sự sinh trưởng của mía tỉnh Hậu Giang”. Luận văn Tốt nghiệp
ðại học, Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng, Trường ðại Học Cần Thơ.
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Ngô Ngọc Hưng và KS. Phan Toàn Nam
___________________________________________________________________ _

TÓM LƯỢC
Hiện nay, Việt Nam ñã gia nhập vào tổ chức thương mại quốc tế (WTO),
nên nó vừa là cơ hội lớn vừa phải ñối mặt với những thử thách, khó khăn trước
mắt. Vì thế, một trong những ngành ñang vấp phải tình trạng bấp bênh trong việc
sản xuất lẫn tiêu thụ là ngành mía ñường. Cây mía là loại cây trồng có khả năng

canh tác trên nhiều loại ñất khác nhau. Trên ñất phù sa ngọt không phèn, cây mía
phát triển tốt và không có yếu tố hạn chế ñáng kể. Tuy nhiên, trên các loại ñất
khác như ñất phèn hoặc phèn mặn, năng suất mía biến ñộng rất nhiều.
ðề tài “ðánh giá tiềm năng cung cấp N, P, K của ñất ảnh hưởng trên sự
sinh trưởng của mía tỉnh Hậu Giang ” ñược thực hiện nhằm mục tiêu : (i) ðánh
khả năng
cấpThơ
dưỡng@
chấtTài
N, P,
K của
ñất tập
ñến năng
suất mía (ii)
Trung tâmgiáHọc
liệucung
ĐHcấng
Cần
liệu
học
và nghiên
cứu
Sự ảnh hưởng của cung cấp N, P, K ñến ñộ Brix của mía (iii) Ảnh hưởng của
dưỡng chất N, P, K về sinh trưởng phát triển của mía.
Kết quả thí nghiệm cho thấy:
Ảnh hưởng cung cấp N, P, K ñến năng suất mía ñược thể hiện qua: ðộ
tăng năng suất: N(20,6 tấn mía/ha) > K(18,9 tấn mía/ha) > P(5,6 tấn mía/ha);
Hiệu quả nông học K(189 kg mía/kg K) > N(114,4 kg mía/kg N)>P(44,8 kg
mía/kg P).
Ảnh hưởng của cung cấp N, P, K ñến ñộ Brix của mía: ñộ Brix của mía

chịu ảnh hưởng bởi nguyên tố kali nhiều nhất, lân chỉ có tác dụng gián tiếp ñến
hàm lượng ñường và tốc ñộ tích luỹ ñường, ñạm ảnh hưởng ñến ñộ Brix ít nhất.
Từ khi trồng ñến 60 NSKT: ðạm có ảnh hưởng quan trọng lên sự phát
triển chiều cao cây, số lá xanh, chiều rộng lá, chu vi thân. Lân có ảnh hưởng ít
hơn so với ñạm. Kali chưa có sự tác ñộng ñáng kể. Từ 60 - 105 NSKT: Kali và
ñạm ảnh hưởng nhiều nhất, lân ảnh hưởng ít hơn. Số lóng bắt ñầu xuất hiện vào
giai ñoạn 60 NSKT và sau ñó tăng lên ñáng kể. Số lá và chiều dài lá cũng tăng
lên rất nhanh. Cây phát triển rất nhanh.


xiii

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu


PHỤ CHƯƠNG 1
1 - Ba ñiểm thí nghiệm:
1- Phụng Hiệp: Hộ nông dân: Trương Văn Hiền
ðịa chỉ: Ấp Quyết Thắng – xã Hiệp Hưng – Phụng Hiệp – Hậu Giang.
2 – Long Mỹ: Hộ nông dân: Trương ðình Khiết
ðịa chỉ: Số 49 - Ấp 7 – xã Vĩnh Viễn – Long Mỹ - Hậu Giang.
3 – Vị Thanh: Hộ nông dân: Dương Văn Thành
ðịa chỉ: Ấp Mỹ Hiệp 3 – xã Tân Tiến – TX. Vị Thanh – Hậu Giang.
2 - 6 CHỈ TIÊU SINH TRƯỞNG

Bảng 1: Chiều cao cây (cm) giai ñoạn 30 – 105 Ngày sau khi trồng ở PHỤNG HIỆP
Giống

NT
NPK


PK
Roc16
NK

30

45

60

75

90

105

75

115

158

205

261

320

72


111

155

201

258

319

70

105

144

185

238

292

68

107

147

190


241

296

67

102

144

188

237

285

70

106

146

185

240

295

111 @ Tài

152 liệu học
197
311
Trung tâm HọcNPliệu ĐH71 Cần Thơ
tập254và nghiên
cứu

NPK

PK
R570
NK

NP

NPK

PK
DLM24
NK

NP

69

105

147

192


248

307

73

107

156

206

265

340

70

112

155

207

267

345

67


103

145

194

251

320

67

105

148

196

254

323

68

101

147

193


250

319

64

102

143

190

247

318

66

106

155

197

254

318

71


109

151

199

258

324

71

111

157

231

290

360

72

112

160

215


278

352

67

103

146

196

251

319

69

102

149

201

256

325

63


101

146

194

250

315

68

100

147

197

253

321

69

107

151

201


257

325

71

110

154

202

251

324


2

Bảng 2: Chiều cao cây (cm) giai ñoạn 30 – 105 Ngày sau khi trồng ở VỊ THANH
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK


NP

NPK

PK
R570
NK

NP

30

45

60

75

90

105

74

111

157

203


258

317

69

114

158

205

258

320

64

102

141

189

237

290

67


105

145

191

239

297

65

102

140

186

239

286

68

103

138

189


244

296

70

109

150

196

252

314

67

102

146

190

250

301

72


106

154

210

267

341

70

114

157

204

268

339

65

100

142

190


255

320

66

101

146

197

253

312

67

103

145

193

248

321

64


99

141

190

247

311

66

102

152

197

254

314

68

107

151

201


253

325

108
157
235
350
Trung tâm HọcNPK
liệu ĐH73 Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập291và nghiên
cứu

PK
DLM24
NK

NP

70

109

161

211

280


352

66

97

143

191

253

316

68

101

145

203

251

321

63

100


143

189

250

318

65

102

148

196

250

317

67

106

151

202

255


335

69

109

155

202

253

321

Bảng 3: Chiều cao cây (cm) giai ñoạn 30 – 105 Ngày sau khi trồng ở LONG MỸ
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP
R570

NPK


30(NGÀY)

45

60

75

90

105

72

110

155

200

257

315

72

115

155


202

259

320

65

100

146

184

235

289

64

101

141

183

243

293


63

106

144

189

237

286

68

113

142

191

245

297

70

111

152


194

251

309

69

109

150

189

243

302

71

100

151

207

266

337



3

PK

NK

NP

NPK

PK
DLM24
NK

NP

70

110

157

204

265

341

68


103

146

193

253

310

67

100

145

189

251

315

69

102

144

196


253

313

63

104

140

186

248

309

69

103

152

193

251

314

65


107

151

201

256

323

71

114

157

232

287

363

72

113

157

213


278

347

69

101

140

193

247

324

69

102

145

199

253

321

64


99

138

195

252

318

70

105

144

198

254

319

71

107

149

198


253

322

68

111

152

203

250

318

90

105

Bảng 4: Số lá xanh giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở PHỤNG HIỆP
Giống

NT

30

45


60

75

5 @ Tài
6 liệu học
6
7
Trung tâm HọcNPK
liệu ĐH4 Cần Thơ
tập 7và nghiên
cứu

PK
Roc16
NK

NP

NPK

PK
R570
NK

NP
DLM24

NPK
PK


5

5

6

6

6

7

3

4

4

4

4

5

4

3

4


3

4

4

3

4

4

4

4

5

4

4

4

4

4

5


4

5

6

4

5

5

3

4

6

4

4

4

4

5

5


6

7

7

5

5

5

7

6

8

3

4

4

4

4

5


4

3

4

5

5

5

4

4

4

4

5

6

3

3

5


5

4

6

4

4

4

5

5

6

4

4

4

4

5

7


4

5

6

7

8

7

5

5

6

6

6

8

4

4

4


4

5

5


4

NK

NP

4

4

5

5

5

5

3

4


5

4

5

5

4

4

4

4

5

6

4

4

5

4

6


5

3

4

4

4

5

6

Bảng 5: Số lá xanh giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở VỊ THANH
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP

NPK

30


45

60

75

90

105

4

4

5

6

6

6

4

5

6

6


6

7

3

3

3

4

4

4

3

4

4

5

5

4

4


4

4

4

4

5

3

3

4

5

5

4

4

4

4

4


5

4

3

4

5

6

5

5

4

4

6

6

7

7

4


5

6

7

6

7

3
4
4
5
Trung tâm HọcPKliệu ĐH3 Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập 5và nghiên
cứu
R570
NK

NP

NPK

PK
DLM24
NK


NP

3

3

4

5

5

5

4

4

5

4

5

5

3

4


5

5

4

6

4

3

4

5

5

6

3

4

5

5

5


6

4

5

6

6

7

7

4

5

5

6

6

7

3

4


4

5

4

5

3

4

5

5

5

5

3

4

5

6

6


6

4

4

4

5

5

5

4

4

5

5

5

6

3

4


5

6

6

6


5

Bảng 6: Số lá xanh giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở LONG MỸ
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP

NPK

PK
R570
NK
NP


30

45

60

75

90

105

4

5

5

6

6

6

4

5

5


5

6

7

3

4

3

3

4

4

3

3

4

4

4

5


3

4

4

4

5

6

4

3

4

4

4

4

4

4

5


5

5

5

4

4

5

4

5

5

5

5

5

7

6

7


4

4

4

6

6

6

3

4

5

4

4

5

3

3

4


5

5

6

4

3

4

4

5

7

3

3

4

5

5

6


3

4

4

6

6

6

3
3
4
6
Trung tâm Học liệu ĐH3 Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập 5và nghiên
cứu

NPK

PK
DLM24
NK

NP


4

5

5

6

7

7

5

4

6

6

6

7

3

3

4


4

5

5

3

4

5

5

5

6

4

3

5

4

5

5


3

4

4

5

6

6

3

3

4

4

6

6

4

4

4


4

5

6


6

Bảng 7: Chiều rộng lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở PHỤNG HIỆP
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP

NPK

PK
R570
NK

NP

30


45

60

75

90

105

3.5

3.7

4.3

4.6

4.9

5.2

3.6

3.7

4.1

4.6


5.2

5.2

2.2

2.3

2.9

3

3.4

4.1

1.8

2.2

3

3.1

3.6

3.8

1.9


2.3

2.6

2.9

3.6

4.3

2.5

2.5

2.9

3.2

3.5

4.2

2.3

2.5

3

3.1


3.6

3.8

2.2

2.5

2.9

3.2

3.7

4

3.6

3.8

4.6

4.8

5.2

5.8

3.6


4

4.6

5

5.3

6.2

1.9

2.6

3

3.4

3.8

4.1

2.5

2.8

3.2

3.6


3.7

4.1

2.5

2.8

3.2

3.6

4.4

4.4

2.3

2.5

3.4

3.8

4.3

4.7

2.8


2.9

3.1

3.8

4.6

4.6

2.8

2.8

2.9

3.8

4.2

4.3

3.5
3.5
4.2
4.7
5.2
Trung tâm HọcNPK
liệu ĐH

Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập 5và nghiên
cứu

PK
DLM24
NK

NP

3.4

3.7

4.1

4.8

5

5.3

2.3

2.5

3


4.6

4.3

4.4

2.4

2.6

2.9

3.7

3.8

4.3

2.2

2.8

3

3.4

4

4.3


2.4

2.8

3.1

3.7

4.1

4.3

2.5

2.9

3.2

3.5

3.8

4.2

2.4

3

3.1


3.8

4.1

4.4

Bảng 8: Chiều rộng lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở VỊ THANH
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP
R570

NPK

30

45

60

75

90


105

3.2

3.5

4.2

4.7

4.8

5

3.5

3.8

4.1

4.6

4.9

5

2.2

2.5


2.8

2.9

3.2

3.8

1.9

2.2

2.8

3

3.7

3.8

2

2.8

3.3

3.1

3.6


4.2

2.6

2.9

2.9

2.9

3.6

4.3

2.2

2.4

2.9

2.9

3.6

3.7

2.2

2.6


2.9

2.8

3.5

4

3.4

3.6

4.4

4.9

4.9

5


7

PK

NK

NP


NPK

PK
DLM24
NK

NP

3.5

3.6

4.3

4.7

5.2

5.8

2.2

2.6

2.9

3.1

3.7


4

2.8

2.5

3

3.7

3.8

3.8

2.4

2.9

3.5

3.8

4.7

4.6

2.3

2.8


3.2

4

4.4

4.4

2.6

2.6

3

3.8

4.3

4.6

2.4

2.5

2.8

3.6

4


4.1

3.6

3.7

4

4.2

4.9

5

3.2

3.7

4

4.6

4.7

4.9

2

2.4


2.9

3.7

4.1

4.2

2.5

2.9

3

3.8

3.7

4.1

2.4

2.6

3.1

3.6

4.2


4.4

2.5

2.8

2.8

3.5

4.2

4.3

2.3

2.6

3.1

3.2

3.6

4.1

2.4

2.6


3

3.7

3.8

4

Bảng 9: Chiều rộng lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở LONG MỸ
Giống

NT
NPK

30

45

60

75

90

105

3.1

3.5


4.1

4.4

4.8

4.8

3.7
4.0
4.2
4.7
5.0
Trung tâm Học liệu ĐH
Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập5.0và nghiên
cứu
PK
Roc16
NK

NP

NPK

PK
R570
NK


NP
DLM24

NPK

PK

2.0

2.2

2.6

2.9

3.2

3.8

1.6

1.8

2.4

3.0

3.4


4.0

1.8

1.9

2.4

2.8

3.2

3.7

2.4

2.8

2.9

3.0

3.5

3.8

2.2

2.5


2.9

3.1

3.6

4.1

1.8

2.2

2.6

3.1

3.5

4.0

3.5

3.7

4.2

4.6

5.0


5.4

3.5

3.8

4.6

5.3

5.3

6.0

1.7

2.5

2.9

3.2

3.6

4.2

2.4

2.8


3.0

3.4

3.7

4.1

2.4

2.9

3.1

3.2

4.0

4.3

2.5

2.5

2.9

3.6

4.2


4.4

2.6

2.8

3.1

3.5

4.1

4.4

2.4

2.6

2.9

3.4

4.0

4.4

3.4

3.8


4.2

4.8

5.2

5.2

3.5

4.0

4.3

4.9

4.9

5.4

2.0

2.3

2.5

3.0

4.6


4.6

2.2

2.4

2.8

3.1

3.5

4.1


8
NK
NP

2.3

2.6

2.9

3.2

3.7

4.2


2.4

2.8

3.0

3.4

3.8

4.4

2.6

2.9

3.1

3.5

4.0

4.2

2.2

2.5

2.8


3.2

3.8

4.2

Bảng 10: Chiều dài lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở PHỤNG HIỆP
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP

NPK

PK
R570

30

45

60


75

90

105

69

92

112

125

169

189

70

90

114

120

166

185


68

78

100

110

150

161

67

74

111

115

155

167

65

72

98


109

138

147

67

73

102

114

144

154

68

84

110

115

157

170


67

81

108

114

148

160

67

94

125

160

189

205

69

96

124


168

180

198

62

89

118

139

167

178

67

81

112

142

158

169


85
115
148
183
Trung tâm HọcNK
liệu ĐH62 Cần Thơ
@ Tài
liệu học
tập173và nghiên
cứu

NP

NPK

PK
DLM24
NK

NP

60

78

110

140

178


185

63

84

100

135

169

179

64

88

114

149

186

199

62

88


124

142

167

189

65

90

128

153

164

186

59

75

100

137

160


171

60

78

109

141

166

175

54

73

107

138

167

172

56

79


112

141

169

174

60

80

112

140

165

178

61

89

119

145

176


186

Bảng 11: Chiều dài lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở VỊ THANH
Giống
Roc16

NT
NPK

PK
NK

30

45

60

75

90

105

70

88

113


121

168

187

68

89

112

123

165

180

67

81

100

110

151

160


65

72

102

111

153

165

66

70

102

110

139

145


9

NP


NPK

PK
R570
NK

NP

NPK

PK
DLM24
NK

NP

68

74

98

115

145

151

69


86

109

112

154

169

64

73

105

113

145

158

68

92

124

157


187

201

69

97

125

165

178

197

63

85

115

137

163

176

68


88

110

140

160

168

64

84

116

150

172

180

67

81

111

141


175

181

66

83

98

132

166

175

68

89

109

144

185

194

63


87

122

143

167

185

66

89

125

150

166

184

61

76

98

135


160

170

58

77

107

139

161

171

52

70

110

140

165

169

58


75

113

143

167

172

63

79

110

141

164

175

59

80

117

143


174

185

Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Bảng 12: Chiều dài lá (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở LONG MỸ
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

NP
R570

NPK

PK

NK
NP

30

45

60


75

90

105

68

90

111

121

168

187

68

89

113

121

164

183


67

75

99

109

148

159

64

71

109

113

153

165

65

70

97


107

134

145

64

71

99

112

145

152

66

89

102

111

156

171


67

78

107

108

146

165

65

91

121

158

187

203

68

95

123


164

176

197

62

88

115

135

164

176

65

76

110

141

157

170


61

85

114

151

170

182

62

74

108

139

176

183

63

82

101


130

169

176


10

NPK

PK
DLM24
NK

NP

65

86

112

145

176

190


63

84

121

140

165

188

64

88

127

152

162

183

58

74

97


139

158

170

61

71

107

143

164

173

52

72

105

135

165

172


57

75

108

146

170

174

62

75

109

142

163

179

63

87

115


145

169

183

Bảng 13: Chu vi thân (cm) giai ñoạn 30 – 105 NSKT ở PHỤNG HIỆP
Giống

NT
NPK

PK
Roc16
NK

30

45

60

75

90

105

4.1


6.3

8.2

10.5

11

11.9

4

6.5

8.5

11

11.3

11.6

3.1

4.4

7.3

9.1


9.7

10

3.6

4.4

7

9.5

9.7

9.7

3.1

4.1

6.9

8.8

9

10

3.8


4.2

6.8

8.7

10

10

3.5 Cần Thơ
3.9 @ Tài
7.1 liệu học
9.4
10
Trung tâm HọcNPliệu ĐH
tập9.8và nghiên
cứu

NPK

PK
R570
NK

NP

NPK

PK

DLM24
NK

NP

3.9

4.2

7.4

8.9

9

9.7

4.2

6.5

8.5

10.8

11.9

12.2

4.3


6.6

8.4

11

11.6

11.6

3.9

4.7

7.8

9

9.8

10.7

4.1

5

8.1

8


10

10.7

3.6

4.9

7.9

9

9.5

10.7

3.5

4.7

7.5

8.9

9.8

10.4

3.8


4.9

6.9

8.8

9

10.7

3.9

4.4

7

7.5

9.4

10

4.4

6.9

8.3

11.7


11.3

11.9

4.7

6.3

8.2

11.6

11.6

11.6

4.5

4.7

7.9

9.5

9.7

10.7

3.8


4.4

7.6

9.7

9.5

9.7

4.1

5

7.5

9.6

9.6

10.6

4.1

4.7

8

9.8


10

10.7

4.1

4.4

7.4

10.7

10.7

10.5

3.8

4.7

7.2

8.9

9

10



×