SÅÍ GIẠO DỦC - ÂO TẢO ÂÃƯ CHN ÂÄÜI TUØN THI
QÚC GIA
QUNG TRË MÄN: HỌA HC LÅÏP 12
ÂÃƯ CHÊNH THỈÏC NÀM HC 2003 - 2004
Thåìi gian lm bi: 180 phụt (Khäng kãø giao âãư)
----------------------------------------------------
Cáu I:
1/ Täøng säú Proton, nåtron, electron trong ngun tỉí ca hai ngun täú M v
X láưn lỉåüt bàòng 82 v 52.
M v X tảo thnh håüp cháút MX
a
, trong phán tỉí ca håüp cháút âọ
täøng säú proton ca hai ngun tỉí bàòng 77. Hy viãút cáúu hçnh electron
ca M v X, tỉì âọ xạc âënh vë trê ca chụng trong bng tưn hon cạc
ngun täú họa hc. Cäng thỉïc phán tỉí ca MX
a
?
2/ Trong 3 cäúc A, B, C chỉa 3 múi nitrat khạc nhau:
Nung 3 cäúc trong khäng khê âãún phn ỉïng hon ton, nháûn tháúy:
- Cäúc A khäng cn gç c. Cäúc B khi cho dung dëch HCl vo thç cọ khê khäng
mu thoạt ra. Cäúc C cn lải mäüt cháút ràõn mu náu â. Xạc âënh cạc
múi A, B, C. Viãút phỉång trçnh phn ỉïng.
3/ Âãø xạc âënh hm lỉåüng khê âäüc H
2
S trong khäng khê, ngỉåìi ta lm nhỉ
sau: láúy 30 lêt khäng khê nhiãùm H
2
S (d = 1,2 g/l) cho âi qua thiãút bë phán têch
cọ bçnh háúp thủ âỉûng lỉåüng dỉ dung dëch CdSO
4
âãø háúp thủ hãút H
2
S
dỉåïi dảng CdS mu vng. Sau âọ axit họa ton bäü dung dëch cọ kãút ta
trong bçnh háúp thủ v cho ton bäü lỉåüng H
2
S thoạt ra háúp thủ hãút vo
äúng âỉûng 10 ml dung dëch I
2
0,0107M âãø iot họa H
2
S thnh S. Lỉåüng I
2
dỉ phn ỉïng våïi lỉåüng vỉìa â 12,85 ml dung dëch Na
2
S
2
O
3
0,01344M.
Hy viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra v tênh hm lỉåüng H
2
S
trong khäng khê theo phỉång phạp PPm.
(Säú microgam cháút trong 1 gam máùu thỉỵ).
Cáu II:
Mäüt pin âiãûn họa gäưm hai pháưn âỉåüc näúi bàòng cáưu múi. Pháưn
bãn trại ca så âäư pin l mäüt thanh Zn(r) nhụng trong dung dëch Zn (NO
3
)
2
cọ
näưng âäü 0,200M; cn bãn phi l mäüt thanh Ag (r) nhụng trong dung dëch
AgNO
3
0,100M.
Mäùi dung dëch cọ thãø têch 1,00 lêt tải 25°C.
1) V gin âäư pin v viãút phỉång trçnh phn ỉïng tỉång ỉïng ca
pin.
2) Hy tênh sỉïc âiãûn âäüng ca pin v viãút phỉång trçnh phn ỉïng
khi pin phọng âiãûn. Gi sỉí pin nhụng âiãûn hon ton v lỉåüng Zn cọ dỉ.
3) Hy tênh lỉåüng âiãûn phọng thêch trong quạ trçnh phọng âiãûn.
Trong mäüt thê nghiãûm khạc, KCl (r) âỉåüc thãm vo dung dëch AgNO
3
åí
phêa bãn phi ca pin ban âáưu. Xy ra sỉû kãút ta ca AgCl (r) v thay
âäøi sỉïc âiãûn âäüng. Sau khi thãm xong, sỉïc âiãûn âäüng bàòng 1,04V v
[K
+
] = 0,300M.
Tiãúp trang 2
Trang 2 - Âãư chn âäüi tuøn thi Qúc gia män Họa låïp 12 (khọa ngy 26/11/2003)
Âãư ny cọ 2
trang
4) Hy tênh [Ag+] tải cán bàòng.
5) Hy tênh [Cl
−
] tải cán bàòng v têch säú tan ca AgCl.
Thãú âiãûn cỉûc chøn(tải 25°C) nhỉ sau:
Zn
++
+ 2e → Zn (r) E
o
= − 0,76V
Ag
+
+ e → Ag (r) E
o
= 0,80V.
Cáu III:
1. Hy âãư nghë mäüt hay nhiãưu cáúu tảo vng våïi họa láûp thãø cọ thãø cọ
ca D tagaloz trong dung dëch bàòng cäng thỉïc chiãúu Harworth:
H H OH
CH
2
OH − C CH
2
OH (D tagaloz)
O OH OH H
2. Hai sn pháøm måïi cng mäüt cäng thỉïc phán tỉí C
6
H
10
O
6
thu âỉåüc khê
D arabinoz âỉåüc tạc dủng våïi NaCN trong mäi trỉåìng axit räưi thy phán kãú
tiãúp cng trong mäi trỉåìng axit. Viãút cạc cáúu tảo km họa hc láûp thãø
cọ thãø cọ ca hai håüp cháút v chụng âỉåüc tảo thnh nhỉ thãú no ?
CHO
HO H 1- NaCN/H
+
H OH ? + ?
H OH 2- H3O
+
/âun
CH
2
OH
Cáu IV:
1/ Cho så âäư chuøn họa sau:
OH
C
PBr
3
KCN H
+
C
2
H
5
OH
OCH
3
OCH
3
(CO
2
C
2
H
5
)
2
Viãút cäng thỉïc cáúu tảo HCO
2
C
2
H
5
ca cạc cháút tỉì A → G C
2
H
5
OCOOC
2
H
5
2/
C = CH
2
H
2
/Ni CrO
3
H
2
SO
4
(ạp sút)
t°H
+
1. O
3
−H
2
O 2. H
2
O/Zn
Viãút cäng thỉïc cáúu tảo ca cạc cháút tỉì X → N
HỈÅÏNG DÁÙN CHÁÚM ÂÃƯ CHN ÂÄÜI TUØN HSG THI QÚC GIA
MÄN HỌA HC LÅÏP 12 (Khọa ngy 26/11/2003)
---
Cáu 1: (3,75 âiãøm)
1/ (1,25â) Kê hiãûu säú proton, nåtron, electron trong ngun tỉí X l Z , N , E
ta cọ:
S = Z + N + E = 52
Z = E
CO
2
C
2
H
5
H
A
B
C
(D)
H
+
1, Bazå
2, H
2
O/H
+
E
F
G
ZX Y
OH
H
3
C
M
N
33,17775,14
3
52
524,3
52
<≤→≤≤→
Z
H
3
C
H
3
C
1.CH
3
MgBr
2. H
2
O
OH
524,11
Z
N
Z = 15,16 hoỷc 17
0,25õ
Do Z < 10
22,1
<
Z
N
Maỡ Z 15 16 17
P
N
1,4 1,25 1,1 Z = 17 (phuỡ hồỹp)
0,25õ
* ọỳi vồùi nguyón tổớ M: tổồng tổỷ ta coù:
3
82
'
524,3
82
Z
Theo giaớ thióỳt Z = 77 17a.
16,392,2
3
82
1777
524,3
82
aa
a = 3
z = 77 17,3 = 26 0,25õ
17
X : 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
5
sọỳ TT17 thuọỹc chu kỗ 3 (do coù 3 lồùp)
Hoỹ P, 7e ngoaỡi cuỡng nón phỏn nhoùm chờnh nhoùm VII
0,25õ
26
M: 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
6
4S
2
Sọỳ TT = 26, thuọỹc chu kỗ 4
Hoỹ 3d
6
4S
2
, 6 + 2 = 8e nhoùm phuỷ nhoùm VIII
Cọng thổùc muọỳi: MX
a
laỡ FeCl
3
.
0,25õ
2/ (1,5õ) Cọỳc A khọng coỡn gỗ vỏỷy muọỳi ồớ cọỳc A phỏn huớy hóỳt thaỡnh hồi
hoỷc chaùy thaỡnh hồi, coù thóứ laỡ caùc muọỳi sau:
NH
4
NO
3
N
2
O + 2H
2
O
Hg(NO
3
)
2
Hg + 2NO
2
+ O
2
Hoỷc muọỳi nitrst cuớa amin:
0,5 õ
CH
3
NH
3
NO
3
+ O
2
CO
2
+3H
2
O + N
2
Cọỳc B laỡ muọỳi nirat cuớa kim loaỷi maỷnh (trổồùc Mg)
Tióỳp trang 2
Trang 2 - HDC õóử choỹn õọỹi tuyóứn thi quọỳc gia - Mọn hoùa 12 (khoùa thi 26/11/2003)
Vờ duỷ KNO
3
KNO
2
+
2
1
O
2
KNO
2
+ HCl KCl + HNO
2
0,5 õ
3HNO
2
HNO
3
+ NO + H
2
O
- Cọỳc C chỏỳt coỡn laỷi laỡ Fe
2
O
3
muọỳi Fe(NO
3
)
2
hoỷc Fe(NO
3
)
2
2Fe(NO
3
)
3
Fe
2
O
3
+ 6NO
2
+
2
3
O
2
t
t
t
t
2Fe(NO
3
)
2
Fe
2
O
3
+ 4NO
2
+
2
1
O
2
0,5 õ
3/ (1,0õ)
Phổồng trỗnh phaớn ổùng hỏỳp thuỷ H
2
S trong mỏựu khọng khờ
H
2
S + Cd
2+
CdS + 2H
+
(1)
Phaớn ổùng khi axờt hoùa bỗnh hỏỳp thuỷ: CdS + 2H
+
Cd
2+
+ H
2
S
(2)
Phaớn ổùng ọxi hoùa H
2
S bũng lổồỹng dổ I
2
: H
2
S + I
2
2I + S + 2H+
(3)
Phổồng trỗnh phaớn ổùng chuỏứn õọỹ lổồỹng I
2
coỡn dổ: I
2
+ 2S
2
O
2
3
2I +
S
4
O
2
6
(4)
Vióỳt õuùng 4 phổồng trỗnh 0,5 õ
Theo baỡi ra vaỡ 4 phổồng trỗnh ta coù:
molnn
ISH
5
22
10.0648,2
2
01344,001285,0
0107,0.010,0
=
ì
==
0,25õ
Khọỳi lổồỹng mỏựu khọng khờ: 30.1,2 = 36g
Haỡm lổồỹng H2S theo PPm laỡ:
PPm5,19
36
34
.10.0648,2
5
=
0,25õ
Cỏu II: (2,5 õióứm)
1/ Giaớn õọử pin :
)()(
2
rAgAgZnrZn
++
0,25õ
Giaớn õọử pin naỡy qui uồùc quaù trỗnh ọxi hoùa (cho e) phờa bón traùi
Traùi ọxi hoùa Zn(r) Zn
2+
+ 2e
o,25õ
Phaới khổớ: Ag
+
+ e Ag(r)
Phaớn ổùng cuớa pin: Zn(r) + 2Ag
+
Zn
2+
+ 2Ag(r)
2/ Eo (pin) = Fo (phaới) Eo traùi
= 0,80 ( 0,76) = 1,56V 0,25õ
Phổồng trỗnh Nerns tổồng ổùng vồùi phaớn ổùng nóu trón (cuợng coù thóứ trỗnh
baỡy theo nổớa pin vaỡ caùc baùn phaớn ổùng). Hoaỷt õọỹ a cuớa mọỹt chỏỳt tan
tờnh gỏửn õuùng tổỡ nọửng õọỹ cuớa chỏỳt ỏỳy chia cho nọửng õoo tióu chuỏứn.
Hoaỷt õọỹ cuớa 1 chỏỳt rừn = 1
Tióỳp trang 3
Trang 3 - HDC õóử choỹn õọỹi tuyóứn thi quọỳc gia - Mọn hoùa 12 (khoùa thi 26/11/2003)
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
( )
VLog
AgaZna
AgaZna
Log
n
pinEpinE
o
52,1
100,0
200,0
2
05916,0
56,1
059616,0
)()(
22
2
2
===
+
+
0,5 õ
Trở sọỳ dổồng cuớa E(pin) cho thỏỳy phaớn ổùng vióỳt nhổ trón laỡ phaớn ổùng coù
thóứ xaớy ra trong quaù trỗnh pin phoùng õióỷn.
Phaớn ổùng coù thóứ xaớy ra: Zn(r) + 2Ag
+
Zn2
+
+ 2Ag(r)
3/ Khi phoùng õióỷn hoaỡn toaỡn E(pin) = 0 vaỡ phaớn ổùng õaỷt cỏn bũng
52
10.5,5
2
05918,0
56,10
==
KLogK
0,25õ
t
Nghộa laỡ cỏn bũng cuớa phaớn ổùng pin dởch chuyóứn hún vóử bón phaới. Nón
thổỷc tóỳ khọng coỡn ion Ag
+
trong dung dởch . Lổồỹng Ag
+
vaỡ e õaợ vỏỷn
chuyóứn.
( )
[ ]
( )
( )
molAgnmolVAgAgn 100,0100,000,1100,0
===ì=ì=
+
+
+
e nvaỡ
0,25õ
Hũng sọỳ Faraday F laỡ sọỳ õióỷn lổồỹng ổùng vồùi 1 mol e
Q = n(e) ì F = 0,100 ì 96485 = 9649 C
0,25õ
4/ Goỹi x laỡ nọửng õọỹ Ag
+
cuọỳi [Ag
+
]
ióỷn cổỷc bón traùi khọng õọứi, nghộa laỡ nọửng õọỹ [Zn
2+
] duy trỗ taỷi 0,200M
1,04 = 1,56
[ ]
MAgx
10
10.3,7
2
200,0
log
2
05916,0
+
==
0,25õ
5/ [Cl] = nọửng õọỹ thóm nọửng õọỹ giaớm do AgCl
= 0,300 (0,100 7,3 ì 10
10
) = 0,200M 0,25õ
Ksp (AgCl) = [Ag
+
] [Cl
] = 7,3.10
10
ì 0,200 = 1,5.10
10
M
2
0,25õ
Cỏu III: (1,0 õióứm)
1) Cỏỳu taỷo lỏỷp thóứ coù thóứ coù cuớa D tagaloz theo cọng thổùc Harworth:
CH
2
OH CH
2
OH OH
H OH(CH
2
OH)
OH OH Vaỡ H
H OH OH
0,25õ
OH(CH
2
OH) OH CH
2
OH(OH)
H H H H
2) Caùc cỏỳu taỷo hoùa hoỹc lỏỷp thóứ cuớa Darabinoz:
CHO CN CN
HO H H OH HO H
H OH 1.NaCN/H
+
HO H HO H
H OH H OH H OH ,25õ
CH
2
OH H OH H OH
CH
2
OH CH
2
OH
(Darabinoz)
Tióỳp trang 4
Trang 4 - HDC õóử choỹn õọỹi tuyóứn thi quọỳc gia - Mọn hoùa 12 (khoùa thi 26/11/2003)
CN COOH CH
2
OH
H OH H OH
HO H HO H H
2
O H
H OH H OH OH H = O
H OH H OH OH
CH
2
OH CH
2
OH H OH
+ +
CN COOH CH
2
OH
HO H HO H
HO H HO H H
2
O H
H OH H OH OH OH = O
H OH H OH OH
O
O
2.H
3
O
+
t
O
O
H
H