Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề và HDC HSG THPT HoaV1_03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.42 KB, 7 trang )

SÅÍ GIẠO DỦC-ÂO TẢO K THI CHN HC SINH GII VÀN HỌA
LÅÏP 12
QUNG TRË KHỌA THI NGY 11 THẠNG 11 NÀM 2003
   MÄN THI: HỌA HC
Thåìi gian lm bi: 180 phụt (khäng kãø thåìi gian
giao âãư)
---------------------------------------------------------------------
Cáu I:
Håüp cháút M âỉåüc tảo nãn tỉì cation X
+
v anion Y
3

, mäùi
ion âãưu do 5 ngun tỉí ca hai ngun täú phi kim tảo nãn. Biãút
täøng säú proton trong X
+
l 11 v trong Y
3

l 47. Hai ngun täú
trong Y
3

thüc hai chu k kãú tiãúp nhau trong bng tưn hon v
cọ säú thỉï tỉû cạch nhau 7 âån vë.
1/ Hy xạc âënh cäng thỉïc phán tỉí ca M.
2/ Mä t bn cháút cạc liãn kãút trong phán tỉí M.
Cáu II:
Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng theo så âäư chuøn họa
sau:


Mn(NO
3
)
2
K
2
MnO
4
MnCl
2
Mn(OH)
2
MnO
2
KMnO
4
Mn MnSO
4
Cáu III:
1. Trçnh by phỉång phạp họa hc âãø tạch tỉìng kim loải
riãng biãût ra khi häùn håüp gäưm: Cu, Au, Al, Mg. Viãút
cạc phỉång trçnh phn ỉïng.
2. Hy sàõp xãúp theo thỉï tỉû tàng dáưn tênh axit ca cạc
cháút trong hai dy sau: (cọ gii thêch)
a) H ClO
4
, H ClO , H ClO
3
, H ClO
2

.
b) CH
3
CH
2
COOH , CH ≡ C−COOH ; CH
3
CH
2
CH
2
COOH; CH
2
= CH −
COOH
Tiãúp trang 2
Trang 2 Vng 1 - Âãư chn HSG låïp 12 THPT (khọa thi ngy 11/11/2003)
VNG 1
(12)
(11)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)

Cỏu IV:
M laỡ hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc gọửm nhọm vaỡ õọửng (trong tinh thóứ
hồỹp kim) coù chổùa 12,3% Al (vóử khọỳi lổồỹng).
1/ Tỗm cọng thổùc cuớa M.
2/ Hoỡa tan M trong dung dởch HNO
3
loaợng thu õổồỹc hai muọỳi
A, B. Taùch rióng A, B rọửi lỏửn lổồỹt cho taùc duỷng vồùi dung dởch
NH
3
dổ thỗ A taỷo kóỳt tuớa A
1
, B taỷo ra B
1
. Cho A
1
, B
1
taùc duỷng vồùi
NaOH õỷc thỗ A
1
taỷo ra dung dởch A
2
coỡn B
1
taỷo ra kóỳt tuớa B
2
.
Cho A
2

, B
2
taùc duỷng vồùi HNO
3
laỷi taỷo ra A vaỡ B ban õỏửu.
Vióỳt tỏỳt caớ caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng.
Cỏu V:
1/ Khi õọỳt chaùy 10g cacbon ta thu õổồỹc họựn hồỹp CO vaỡ CO
2
theo tyớ lóỷ thóứ tờch 4 : 1.
Tờnh thóứ tờch ọxi (õióửu kióỷn tióu chuỏứn) õaợ tham gia phaớn
ổùng.
2/ Trong mọỹt bỗnh kờn chổùa họựn hồỹp CO, CO
2
vaỡ O
2
. Sau khi
õọỳt chaùy vaỡ õổa nhióỷt õọỹ bỗnh vóử traỷng thaùi ban õỏửu thỏỳy aùp
suỏỳt trong bỗnh giaớm 4%. Tố khọỳi so vồùi hydrọ cuớa họựn hồỹỷp khờ
trong bỗnh sau phaớn ổùng laỡ
6
91
.
Tờnh phỏửn trm thóứ tờch mọựỳi khờ trong bỗnh trổồùc vaỡ sau
phaớn ổùng.
Cỏu VI:
óứ mg phoi baỡo sừt (A) ngoaỡi khọng khờ, sau mọỹt thồỡi gian
bióỳn thaỡnh họựn hồỹp (B) coù khọỳi lổồỹng 12,0g gọửm caùc ọxit sừt:
FeO , Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B hoaỡn tan hoaỡn toaỡn vaỡo dung dởch HNO
3
thỏỳy giaới phoùng ra 2,24 lờt khờ duy nhỏỳt NO (õióửu kióỷn tióu
chuỏứn).
1) Vióỳt caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng.
2) Tờnh khọỳi lổồỹng m cuớa A.
(C = 12 ; O = 16 ; Al = 27 ; Cu = 64 ; Fe = 56)
______________________________________
HặẽNG DN CHM ệ THI HSG VN HOẽA LẽP 12 - MN
HOẽA V1
(Khoùa thi ngaỡy 11/11/2003)
________
Cỏu 1: (2 õióứm)
a- ỷt Z
x
laỡ sọỳ proton trung bỗnh trong haỷt nhỏn cuớa ion X
+
Z
x
=
2,2
5
11
=


X
+
Phaới chổùa H (Z = 1) hoỷc He (Z = 2).
Ta loaỷi He vỗ noù laỡ khờ hióỳm thổỷc tóỳ khọng tham gia
0,25õ
Caùc phaớn ổùng hoùa hoỹc thọng thổồỡng.
Goỹi A laỡ nguyón tọỳ thổù 2 taỷo nón cation X
+
X
+
: [AnHm]
+
Ta coù:
6nn .Z
111mn .Z
5mn
A
A
=
=+
=+





(1) 0,25õ
Lỏửn lổồỹt cho n =1, 2, 3, 4 (1) ta õổồỹc caùc giaù trở tổồng ổùng cuớa Z
A


vaỡ m.
Nghióỷm phuỡ hồỹp laỡ n = 1, Z
A
= 7 m = 4; Z
A
= 7 A laỡ N (Nitồ) X
+
laỡ
NH
+
4
0,25õ
ỷt Z
y
laỡ sọỳ proton trung bỗnh trong haỷt nhọm cuớa caùc nguyón tổớ
9,4
5
47
yZ
3
Y
==

.
Suy ra mọỹt nguyón tọỳ taỷo nón Y
3-
phaới thuọỹc chu kỗ 2
vaỡ nguyón tọỳ kia thuọỹc chu kỗ 3.
0,25õ

Goỹi R laỡ nguyón tọỳ thuọỹc chu kỗ 2 vaỡ Q laỡ nguyón tọỳ thuọỹc chu kỗ 3
trong ion Y
3-
, ta coù:
[ ]
( )
( )



=++
=+



4757
5yx

3
:
3
.
xZxZ
y
Q
x
RY
RR
=
1275 xZ

R
nghióỷm thoớa maợn



=
=
(O) 8
4
R
Z
x
0,5õ
Z
Q
= 8 + 7 = 15 Q laỡ phọỳt pho (P)
Vỏỷy ion Y
3

laỡ

3
4
PO
Hồỹp chỏỳt M laỡ (NH
4
)
3
PO
4

.
0,25õ
b- Baớn chỏỳt caùc lión kóỳt trong phỏn tổớ (NH
4
)
3
PO
4
:
H + O 3
-
+
4
NHion
H - N - H ;
:
3
4
POion

O - P - O

lión kóỳt ion 0,25õ
H O

-Caùc lión kóỳt giổợa N vaỡ H, P vaỡ O laỡ lión kóỳt cọỹng hoùa trở.
Cỏu 2: (1,5 õióứm)
Caùc phổồng trỗnh phaớn ổùng:
1- K
2

MnO
4
+ 4HNO
3
2KNO
2
+ Mn(NO
3
)
2
+ 2H
2
O 0,125õ
2- 4KMnO
4
+ Mn(OH)
2
+ 6KOH 5K
2
MnO
4
+ 4H
2
O
0,125õ
Trang 2 - HDC kyỡ thi HSG Mọn Hoùa Voỡng 1 (khoùa ngaỡy 11/11/2003
3- MnCl
2
+ 2KOH Mn(OH)
2

+ 2KCl 0,125õ
4- MnCl
2
+ 2AgNO
3
Mn(NO
3
)
2
+ 2AgCl 0,125õ
5- 2KMnO
4
+ 2CH
2
= CH
2
+ 4H
2
O 3C
2
H
6
O
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH 0,125õ
6- 2KMnO
4
+ 5H

2
O + 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 5O
2
+ 8H
2
O
0,125õ
7- Mn + H
2
SO
4
MnSO
4
+ H
2
0,125õ
8- 3MnO
2
+ 4Al 2AlO
3

+ 3Mn 0,125õ
9- 2MnO
2
+ 4HNO
2
Mn(NO
2
)
2
+ Mn(NO
3
)
2
+ 2H
2
O 0,125õ
10- 2KMnO
4
+ H
2
O
2
+ 2KOH 2K
2
MnO
4
+ O
2
+ 2H
2

O 0,125õ
11- MnSO
4
+ 2KOH Mn(OH)
2
+ 2K
2
SO
4
0,125õ
12- MnCl
2
Mn + Cl
2
0,125õ
- Vióỳt vaỡ cỏn bũng õuùng mọựi phổồng trỗnh 0,125õ x 12 = 1,5 õióứm
Cỏu 3:
1/ Taùch tổỡng kim loaỷi Cu, Au, Al, Mg.
- Cho họựn hồỹp taùc duỷng vồùi dung dởch HCl dổ.
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2

2Al + 6HCl AlCl
3
+ 3H
2

Loỹc taùch Cu vaỡ Au khọng tan, dung dởch (A) gọửm Mg

2+
vaỡ Al
3+
.
- Hoỡa tan Cu vaỡ Au trong HNO
3
loaợng.
3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
Loỹc taùch Au, õióỷn phỏn dung dởch Cu(NO
3
)
2
õổồỹc Cu.
2Cu(NO
3
)
2
+ 2H
2
O 2Cu + O
2
+ 4HNO

3
.
- Cho dung dởch A + NaOH dổ:
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaCl.
AlCl
3
+ 4NaOH NaAlO
2
+ 3NaCl + 2H
2
O.
Loỹc taùch Mg(OH)
2
sau õoù hoỡa tan trong dung dởch HCl.
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ H
2
O.
Cọ caỷn dung dởch MgCl
2
rọửi õióỷn phỏn MgCl noùng chaớy.
MgCl
2

Mg + Cl
2
.
- Cho CO
2
lọỹi qua dung dởch NaAlO
2
Al(OH)
3
NaAlO
2
+ CO
2
+

2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
.
2Al(OH)
2
Al
2
O
3
+ 3H
2

O.
ióỷn phỏn Al
2
O
3
trong Na
3
AlF
6
õổồỹc Al.
Al
2
O
3
2Al + 3/2O
2
.
-Taùch õuùng mọựi chỏỳt: 0,25 õióứm x 4 chỏỳt = 1 õióứm.
õpnc
õp
õpnc
t
950C 4-5V
õp
Trang 3 - HDC kyỡ thi HSG Mọn Hoùa Voỡng 1 (khoùa ngaỡy 11/11/2003
2/ a- H ClO < H ClO
2
< H ClO
3
< H ClO

4
.
-Khi sọỳ nguyón tổớ oxi tng, lión kóỳt O - H trồớ nón phỏn cổỷc hồn do caùc
nguyón tổớ oxi
O
huùt maỷnh cỷp e duỡng chung giổợa O Cl . H O Cl O
0,25õ
O
1 2 3 4
b- CH
3
CH
2
CH
2
COOH < CH
3
CH
2
COOH < CH
2
= CH COOH < CH C
COOH.
-Do gọỳc CH
3
CH
2
CH
2
õỏứy e vóử phờa COOH maỷnh hồn gọỳc CH

3
CH
2


lión kóỳt O H (1) phỏn cổỷc yóỳu hồn trong (2) do õoù tờnh axit (2) > (1).
- Gọỳc CH
2
= CH huùt e tổỡ COOH vóử phờa mỗnh tờnh axit (3) > 2.
- Gọỳc CH CH huùt e maỷnh hồn CH
2
= CH tờnh axit (4) > (3)
0,25õ
Cỏu 4: (1,25 õióứm)
1/ Tỗm cọng thổùc M :
lACu
3
1
y
x
87,7
12,3
64y
27x
3
==
0,125õ
2/ Caùc phaớn ổùng:
3Cu + 8HNO
3

= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Al + 4HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ NO +2H
2
O 0,25õ
Cu
3
Al + 12HNO
3
= 3Cu(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3
+ 3NO + 6H
2

O
Al(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O = Al(OH)
3
+3NH
4
NO
3
. 0,25õ
(A) (A
1
)
Cu(NO
3
)
2
+ 4NH
3
dổ = [Cu(NH
3
)
4
](NO

3
)
2
(B) (B
1
) 0,253õ
Al(OH)
3
+ NaOH = NaAlO
2
+ 2H
2
O
(A
1
) (A
2
)
[Cu(NH
3
)
4
] (NO
3
)
2
+ 2NaOH = Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3

+ 4NH
3

(B
1
) (B
2
) 0,25õ
NaAlO
2
+ 4HNO
3
= Al(NO
3
)
3
+ NaNO
3
+ 2H
2
O
(A
2
) (A)
Cu(OH)
2
+ 2HNO
3
= Cu(NO
3

)
2
+ H
2
O 0,125õ
(B
2
) (B)
Cỏu 5: (2 õióứm)
1) Caùc phaớn ổùng: C + O
2
= CO
2
(1)
2C + O
2
= 2CO (2)
Coù thóứ vióỳt: C + O
2
= CO
2
0,25õ
CO
2
+ C = 2CO
Hoỷc 2C + O
2
= 2CO
2CO + O
2

= 2CO
2
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×