Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Khảo sát khả năng kháng chấn của một số công trình đã xây dựng tại huyện Sơn Tịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.95 KB, 26 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
------------------------------------

ĐẶNG MINH TRIỀU

KHẢO SÁT KHẢ NĂNG KHÁNG CHẤN
CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÃ XÂY DỰNG
TẠI HUYỆN SƠN TỊNH

Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình DD&CN
Mã ngành: 60580208

TÓM TÁT LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DD&CN

Đà Nẵng - Năm 2018


Công trình được hoàn thành tại
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. TRẦN QUANG HƢNG

Phản biện 1: GS.TS. PHẠM VĂN HỘI

Phản biện 2: TS. ĐẶNG CÔNG THUẬT

Luận văn sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt
nghiệp thạc sĩ Kỹ thuật Xây dựng Công trình DD & CN họp tại Trường
Đại học Bách khoa vào ngày 11 tháng 03 năm 2018



Có thể tìm hiểu luận văn tại:
 Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng tại Trường Đại học Bách khoa
 Thư viện Khoa Xây dựng Công trình DD & CN, Trường Đại học
Bách khoa - ĐHĐN


1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài

Nằm trong vùng động đất trung bình, huyện Sơn Tịnh có
gia tốc nền là 0,0912g (theo số liệu từ bản đồ gia tốc nền của tiêu
chuẩn TCVN 9386-2012). Với mục tiêu đánh giá lại khả năng và
mức độ kháng chấn của một số công trình nhà đã được xây dựng
trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, đề tài: “Khảo sát khả năng kháng
chấn của một số công trình đã xây dựng tại huyện Sơn Tịnh”
đã được lựa chọn và mang lại ý nghĩa khoa học và thực tiễn.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thông qua hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt để
tính toán khả năng chịu lực của cấu kiện cũng như toàn bộ công trình.
Mặt khác, tính toán nội lực phát sinh trong công trình khi có tải động
đất, từ đó rút ra mức độ đáp ứng kháng chấn của công trình
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng: Các công trình nhà bê tông cốt thép có chiều cao từ
thấp đến trung bình đã được xây dựng tại huyện Sơn Tịnh.
Phạm vi nghiên cứu: Cấu tạo kháng chấn, mức độ kháng chấn
so với tiêu chuẩn, khả năng chịu lực tối đa mà không bị sụp đổ.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Khảo sát các bản vẽ thiết kế thi công một số công trình thực tế

thu thập được trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
Mô phỏng bằng phương pháp số.
5. Bố cục đề tài
Luận văn gồm phần: Phần mở đầu, 03 Chương và phần kết
luận, kiến nghị.
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỘNG ĐẤT VÀ TÍNH TOÁN
CÔNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT
1.1. Tổng quan về Động đất
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Nguyên nhân
1.1.2.1. Nguyên nhân nội sinh
1.1.2.2. Nguyên nhân ngoại sinh
1.1.2.3. Nguyên nhân nhân sinh
1.1.3. Mức độ nguy hiểm của động đất
1.1.4. Các cấp độ động đất


2
1.1.4.1. Thang đo MSK (Medvedev-Sponheuer-Karnik)
1.1.4.2. Thang đo MM (Modified Mercalli)
1.1.4.3. Thang đo Richter
1.1.5. Động đất tại huyện Sơn Tịnh
1.2. Tác động của Động đất lên công trình
1.2.1. Nội lực trong kết cấu
1.2.2. Ảnh hưởng do biến dạng của kết cấu
1.2.3. Chấn động phương ngang và phương đứng
1.2.4. Dòng chảy của lực quán tính xuống móng
1.3. Các phƣơng pháp tính toán công trình chịu tác dụng của động đất
1.4. Kết luận chƣơng
CHƢƠNG 2. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TÁC ĐỘNG

ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
2.1. Quy trình tính toán tải trọng động đất
2.1.1. Biểu diễn tổng quát của tác động động đất
2.1.2. Phổ thiết kế không thứ nguyên dùng cho phân tích đàn hồi
2.2. Các phƣơng pháp tính toán tải trọng động đất
2.2.1. Phương pháp phân tích tĩnh lực ngang tương đương
2.2.1.1. Điều kiện áp dụng
2.2.1.2. Xác định lực tổng động đất (lực cắt đáy động đất)
2.2.1.3. Phân bố lực động đất theo phương ngang (phương pháp tĩnh lực học)
2.2.2. Phương pháp phân tích phổ phản ứng
2.2.2.1. Điều kiện áp dụng
2.2.2.2. Số dạng dao động cần xét đến trong phương pháp phổ phản ứng
2.2.2.3. Quy trình tính toán
a) Xác định các chu kỳ và dạng dao động riêng của nhà.
b) Xác định phổ thiết kế không thứ nguyên

S d (T1 ) của nhà ứng với

từng dạng dao động theo các công thức từ (2.1) đến (2.4) mục 2.1.2.
c) Xác định tổng lực cắt tại chân công trình tương ứng với dạng dao
động thứ i theo phương X
d) Phân phối tải trọng ngang lên các tầng của tổng lực cắt tại chân công
trình tương ứng với dạng dao động thứ i theo phương X
e) Tổ hợp các dạng dao động cần xét (k)
2.3. Thiết kế công trình chịu động đất
2.3.1. Những nguyên tắc cơ bản
2.3.1.1. Tính đơn giản về kết cấu


3

2.3.1.2. Tính đồng đều, đối xứng và siêu tĩnh của kết cấu
2.3.1.3. Kết cấu có độ cứng và độ bền theo 02 phương
2.3.1.4. Kết cấu có độ cứng và độ bền chống xoắn
2.3.1.5. Sàn tầng có ứng xử như tấm cứng
2.3.1.6. Nhà có móng thích hợp
2.3.2. Tiêu chí về tính đều đặn của kết cấu
2.3.2.1. Tiêu chí về tính đều đặn trong mặt bằng
2.3.2.2. Tiêu chí về tính đều đặn trong mặt đứng
2.3.3. Chọn cấu hình kết cấu hợp lý
2.4. Một số yêu cầu cấu tạo
2.4.1 Yêu cầu về vật liệu và kích thước
2.4.1.1. Yêu cầu về vật liệu
2.4.1.2. Yêu cầu về kích thước hình học
a. Dầm
b. Cột
c. Tường có tính dẻo kết cấu
d. Đối với dầm đỡ các kết cấu thẳng đứng không liên tục
2.4.2. Kiểm tra và yêu cầu về cấu tạo
2.4.2.1. Dầm
a. Khả năng chịu uốn và chịu cắt
b. Cấu tạo dầm kháng chấn chính để đảm bảo độ dẻo kết cấu cục bộ
2.4.2.2. Cột
a. Khả năng chịu lực
b. Cấu tạo cột kháng chấn chính để đảm bảo độ dẻo kết cấu cục bộ
2.4.2.3. Nút dầm - cột
2.4.3. Móng
2.5. Hiện trạng một số công trình đã đƣợc thi công xây dựng trên
địa bàn huyện Sơn Tịnh
2.5.1. Công trình Nhà làm việc Huyện ủy - Mặt trận và các đoàn thể
2.5.1.1. Hồ sơ thiết kế

2.5.1.2. Địa điểm xây dựng công trình
2.5.2. Công trình Nhà Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
2.5.2.1. Hồ sơ thiết kế
2.5.2.2. Địa điểm xây dựng công trình
2.5.3. Công trình Nhà kho lưu trữ
2.5.3.1. Hồ sơ thiết kế
2.5.3.2. Địa điểm xây dựng công trình


4
2.6. Kết luận chƣơng
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN, KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG
KHÁNG CHẤN CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH ĐÃ XÂY DỰNG
3.1. Công trình Nhà làm việc Huyện ủy - Mặt trận và các đoàn thể
3.1.1. Đánh giá sự phù hợp bố trí hệ kết cấu tổng thể
3.1.1.1. Tính đều đặn trong mặt bằng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt bằng
3.1.1.2. Tính đều đặn trong mặt đứng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt đứng
3.1.2. Đánh giá sự phù hợp cấu tạo kết cấu
3.1.2.1. Vật liệu
Bê tông B15 (M200) => Không đảm bảo yêu cầu tối thiểu.
Thép AII, Rs=300Mpa => Không đảm bảo yêu cầu tối thiểu.
3.1.2.2. Kích thước hình học
Cấu tạo của
Cấu
Đánh
Yêu cầu theo tiêu chuẩn
công trình đã
kiện

giá
thi công
θ≤bc/4=0,10m (1)
θ=0,10m
Phù hợp
Dầm
bw≤min{bc+hw; 2bc}= 0,8m (2)
bw=0,2m
Phù hợp
3.1.2.3. Cấu tạo
Cấu
Cấu tạo của công
Đánh
Yêu cầu theo tiêu chuẩn
kiện
trình đã thi công
giá
Bố trí thép tại vùng nén ≥ 1/2
thép tại vùng kéo (3)

Dầm

Cột

2Þ18

02

2Þ18


05

2Þ18

Phù
hợp

08

ρ≤ρmax=0,0191 (4)

ρ = 0,0127

ρ≥ρmin=0,00125 (5)

ρ = 0,0127

dbw≥6 (6)

dbw=6

Sbw≤Smin=100mm (7)

Sbw=150mm

0,01≤ρ1≤0,04 (8)

ρ1=0,0286

Phù

hợp
Phù
hợp
Phù
hợp
Không
phù
hợp
Phù
hợp


5

Nút

dbw≥6 (9)

dbw=6

Sbw≤Smin=100mm (10)

Sbw=150mm

ld≤200 (11)

ld=150

dbw≥6 (12)


dbw=6

bw,min=0,25m,

bw,min=0,2m,

hw,min=0,4m (13)

hw,min=0,4m

Móng

Phù
hợp
Không
phù
hợp
Phù
hợp
Phù
hợp
Không
phù
hợp
Phù
hợp

3.1.3. Tính toán tải trọng động đất
3.1.3.1. Thông số tính toán:
Gia tốc nền thiết kế: ag = γ1.agR = 0,0912g>0,08g nên công trình

thuộc dạng cần phải tính toán và cấu tạo kháng chấn.
3.1.3.2. Phân tích dao động công trình
Kết quả tính toán các dạng dao động:
THEO PHƢƠNG OX
THEO PHƢƠNG OY
Mode
T(s)
f(1/s)
Mode
T(s)
f(1/s)
1
1,339
0,747
1
1
1,089
0,918
2
0,628
1,592
0
2
0,471
2,123
3.1.3.3. Trọng lượng hữu hiệu các mode dao động
* Phương OX:
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
Wj
PHƢƠNG OX

STT
Tầng
(kN)
Mode 1
Mode 2
1
TANG MAI
263,8
-0,0338
0,0291
2
TANG 3
386,7
-0,0212
-0,018
3
TANG 2
429,3
-0,0146
-0,0219
4
TANG 1
395,9
-0,0061
-0,0106
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Mode
1
2
Wi,j(kN)

1144,64
277,0
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 02 mode dao động 96,33% > 90%


6
tổng trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất cho
02 mode này.
* Phương OY :
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
Wj
PHƢƠNG OY
STT
Tầng
Mode 1
Mode 2
(kN)
1
TANG MAI
263,8
-0,0338
-0,0288
2
TANG 3
386,7
-0,0221
0,0184
3
TANG 2
429,3

-0,0136
0,0225
4
TANG 1
395,9
-0,0045
0,0087
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Mode
1
2
Wi,j(kN)
1089,12
266,79
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 02 mode dao động 91,88% > 90%
tổng trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất cho
02 mode này.
3.1.3.4. Phân phối lực động đất lên cao trình các sàn tầng
PHƢƠNG OX
PHƢƠNG OY
BẢNG PHÂN PHỐI LỰC CẮT
ĐÁY LÊN CAO TRÌNH TẦNG Mode 1 Mode 2
Mode 1 Mode 2
Chu kì dao động
T1 =
1,339
0,628
1,089
0,471
Phổ thiết kế

Sd(T) =
0,068
0,145
0,084
0,182
Trọng lượng hữu hiệu
Wi,i =
1144,64
277,0
1089,12
266,79
Lực cắt đáy
FX,i
77,97
40,23
91,23
48,66
PHÂN PHỐI LỰC CẮT ĐÁY LÊN CAO TRÌNH TẦNG
PHƢƠNG OX
PHƢƠNG OY
STT
Tầng
Wj (kN)
Mode 1 Mode 2
Mode 1 Mode 2
1
TANG MAI
263,8
26,949
-23,976

32,430
-29,296
2

TANG 3

386,7

24,777

21,740

31,083

27,437

3

TANG 2

429,2

18,941

29,360

21,232

37,242


TANG 1
395,9
7,299
3.1.3.5. Tính toán kiểm tra kết cấu
3.1.3.6. Tổ hợp tải trọng
3.1.3.7. Tính toán, kiểm tra kết cấu
a/ Kiểm tra cột C11:

13,107

6,480

13,282

4


7
Bảng 3.1. Kiểm tra cốt thép cột

TANGMAI C11 THBAO MAX
TANGMAI C11 THBAO MAX

0,0
1,8

TH
My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t2 Cx = t3
Ast


tính
Đánh giá
(kN.m)
(kN.m) (mm) (mm) (mm)
(cm2) (%)
toán
-71,72 -14,48
1,79
3900 200
300
LTL 9,72 1,62 Thỏa
-69,14
-1,87
0,22
3900 200
300 LTRB 2,40 0,40 Thỏa

TANGMAI C11 THBAO MAX

3,5

-66,57

16,10

1,91

3900

200


300

LTL 11,55 1,93

Thỏa

TANGMAI C11 THBAO MIN

0,0

-77,60

-22,74

-2,03

3900

200

300

LTL 18,63 3,10

Thỏa

TANGMAI C11 THBAO MIN

1,8


-75,03

-3,36

-0,08

3900

200

300

LTL

2,40 0,40

Thỏa

TANGMAI C11 THBAO MIN

3,5

-72,45

10,65

-1,38

3900


200

300

LTL

5,70 0,95

Thỏa

LTRB 2,80 0,40

Thỏa

Tầng

Tên
Cột

Tổ hợp
Tải trọng

Ví trí
(m)

P
(kN)

TANG3


C11 THBAO MAX

0,0

-184,66

3,93

0,10

1950

200

350

TANG3

C11 THBAO MAX

0,8

-183,33

14,59

0,54

1950


200

350

LTL

3,68 0,53

Thỏa

TANG3

C11 THBAO MAX

1,6

-182,00

25,43

1,03

1950

200

350

LTL 12,76 1,82


Thỏa

TANG3

C11 THBAO MIN

0,0

-209,78

2,92

-0,04

1950

200

350

LTRB 2,80 0,40

Thỏa

TANG3

C11 THBAO MIN

0,8


-208,45

9,96

-0,70

1950

200

350

LTL

2,80 0,40

Thỏa

TANG3

C11 THBAO MIN

1,6

-207,12

16,80

-1,41


1950

200

350

LTL

5,25 0,75

Thỏa

TANG23 C11 THBAO MAX

0,0

-188,00

-13,90

1,82

1950

200

350

LTL


3,05 0,44

Thỏa

TANG23 C11 THBAO MAX

1,0

-186,33

-5,30

0,92

1950

200

350

LTRB 2,80 0,40

Thỏa

TANG23 C11 THBAO MAX

2,0

-184,66


3,93

0,10

1950

200

350

LTRB 2,80 0,40

Thỏa

TANG23 C11 THBAO MIN

0,0

-213,12

-23,77

-1,18

1950

200

350


LTL 11,10 1,59

Thỏa

TANG23 C11 THBAO MIN

1,0

-211,45

-10,11

-0,57

1950

200

350

LTL

Thỏa

2,80 0,40


8
TANG23 C11 THBAO MIN


2,0

-209,78

2,92

-0,04

1950

200

350

LTRB 2,80 0,40

Thỏa

TANG2

C11 THBAO MAX

0,0

-273,11

3,87

0,68


1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG2

C11 THBAO MAX

0,8

-271,59

8,98

0,56

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40


Thỏa

TANG2

C11 THBAO MAX

1,6

-270,07

14,09

0,49

1950

200

400

TANG2

C11 THBAO MIN

0,0

-317,20

0,88


0,60

1950

200

TANG2

C11 THBAO MIN

0,8

-315,68

3,38

-1,24

1950

200

TANG2

C11 THBAO MIN

1,6

-314,16


5,87

-3,13

1950

TANG12 C11 THBAO MAX

0,0

-276,93

-5,31

5,41

TANG12 C11 THBAO MAX

1,0

-275,02

-2,09

TANG12 C11 THBAO MAX

2,0

-273,11


TANG12 C11 THBAO MIN

0,0

TANG12 C11 THBAO MIN

1,62 0,20

Thỏa

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa


1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

3,03

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

3,87

0,68

1950

200


400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

-321,03

-9,09

0,81

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

1,0

-319,11

-2,73

0,72


1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG12 C11 THBAO MIN

2,0

-317,20

0,88

0,60

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa


TANG1

C11 THBAO MAX

0,0

-357,89

2,68

5,47

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG1

C11 THBAO MAX

1,1

-355,84


1,67

0,07

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG1

C11 THBAO MAX

2,1

-353,78

1,41

-1,55

1950

200


400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG1

C11 THBAO MIN

0,0

-402,40

-6,80

-0,99

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

TANG1


C11 THBAO MIN

1,1

-400,34

-3,87

-1,27

1950

200

400

LTRB 3,20 0,40

Thỏa

LTL

Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy cột đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất xảy ra.
b/ Kiểm tra dầm DS4:


9
Bảng 3.2. Kiểm tra cốt thép dầm
Tên Ví trí Mmax

b
h
h0
dầm (m) (kNm) (mm) (mm) (mm)
DS4 0,18 -37,08
Trục 2,58 37,53
B-C 5,23 -36,36
DS4 0,18 -11,42
Trục 0,73 -3,12
C-D 2,03 -16,81
DS4 0,18 -33,20
Trục 2,51 38,33
D-F 5,23 -41,59

200
200
200
200
200
200
200
200
200

400
400
400
300
300
300

400
400
400

350,0
350,0
350,0
250,0
250,0
250,0
350,0
350,0
350,0

m



C.thép
tính
As (cm2)

0,209
0,212
0,205
0,126
0,035
0,186
0,188
0,217

0,235

0,238
0,241
0,232
0,136
0,035
0,208
0,210
0,247
0,272

4,29
4,35
4,20
1,75
0,45
2,68
3,78
4,46
4,91

Thép chọn theo
hồ sơ thiết kế
4
2
4
4
4
4

4
2
4

Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

18
18
18
18
18
18
18
18
18

+
+
+
+
+
+

+
+
+

2
4
2
2
2
2
2
4
2

Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

18
18
18
16
16
16

18
18
18

C.thép
tt ch Đánh
chọn
(%)
(%) giá
As (cm2)
15,27
15,27
15,27
14,20
14,20
14,20
15,27
15,27
15,27

0,61
0,62
0,60
0,35
0,09
0,54
0,54
0,64
0,70


2,18
2,18
2,18
2,84
2,84
2,84
2,18
2,18
2,18

Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa


10
Bảng 3.3. Kiểm tra cốt thép đai của dầm
Kiểm tra
Bƣớc cốt đai
Tên
Qmax
b
h
a

h0
khả năng
Bố trí
Kiểm
Vị trí
Stt Smax Sct Schọn
w1 b1
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
dầm
chịu cắt
cốt đai
tra
(mm) (mm) (mm) (mm)
của bê tông
DS4 0,18 -54,03 200
Trục
B-C 5,23 56,74 200

400

50

350 Bố trí đai cấu tạo 424 434 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa

400

50

350 Tính đai chịu cắt 384 413 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa


DS4 0,18 -13,41 200
Trục
C-D 2,03 19,28 200

300

50

250 Bố trí đai cấu tạo 3508 891 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa

300

50

250 Bố trí đai cấu tạo 1697 620 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa

DS4 0,18 -56,34 200
Trục
D-F 5,23 57,05 200

400

50

350 Bố trí đai cấu tạo 390 416 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa

400

50


350 Tính đai chịu cắt 380 411 150 150 Ø6 a150 1,07 0,92 Thỏa

Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy dầm đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất xảy ra.


11
c/ Chuyển vị đỉnh:
Story
Diaphragm
Load
UX (cm) UY (cm)
TANGMAI
D1
THBAO MAX
0,3464
0,0289
TANGMAI
D1
THBAO MIN
-0,3545
-0,4748
Chuyển vị đỉnh lớn nhất Δ= 0,47cm = 0,0047m => 2Δ/h =
0,0008 < fu=h/500=11,7/500= 0,0234
Kết quả tính toán ta thấy công trình đảm bảo chuyển vị đỉnh.
Kết luận: Công trình đảm bảo khả năng chịu tải trọng động đất
lên công trình.
3.2. Công trình Nhà làm việc Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân
3.2.1. Đánh giá sự phù hợp bố trí hệ kết cấu tổng thể
3.2.1.1. Tính đều đặn trong mặt bằng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt bằng.

3.2.1.2. Tính đều đặn trong mặt đứng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt đứng
3.2.2. Đánh giá sự phù hợp cấu tạo kết cấu
3.2.2.1. Vật liệu
- Bê tông B20 (M250) => Không đảm bảo yêu cầu tối thiểu.
- Thép CIII, Rs= 400Mpa => Đảm bảo yêu cầu tối thiểu.
3.2.2.2. Kích thước hình học
Cấu
Yêu cầu theo tiêu
Cấu tạo của công
Đánh giá
kiện
chuẩn
trình đã thi công
θ≤bc/4=0,10m (1)
θ=0,10m
Phù hợp
Dầm
bw≤min{bc+hw; 2bc}
bw=0,2m
Phù hợp
= 0,8m (2)
3.2.2.3. Cấu tạo
Cấu
kiện

Yêu cầu theo tiêu chuẩn

Cấu tạo của công trình
đã thi công

2b

Đánh
giá

1b

Bố trí thép tại vùng nén ≥
1/2 thép tại vùng kéo (3)

8b

Dầm

Phù hợp

4b

ρ≤ρmax=0,0224 (4)
ρ≥ρmin=0,00113 (5)
dbw≥6 (6)

ρ = 0,0157
ρ = 0,0157
dbw=6

Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp



12

Cột

Nút
Móng

Sbw≤Smin=125mm (7)

Sbw=200mm

0,01≤ρ1≤0,04 (8)
dbw≥6 (9)

ρ1=0,0262
dbw=6

Sbw≤Smin=150mm (10)

Sbw=200mm

ld≤200 (11)
dbw≥6 (12)
bw,min=0,25m, hw,min=0,5m
(13)

ld=105
dbw=6


Không
phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Không
phù hợp
Phù hợp
Phù hợp

bw,min=0,2m,hw,min=0,5m

Phù hợp

3.2.3. Tính toán tải trọng động đất
3.2.3.1. Thông số tính toán
Gia tốc nền thiết kế: ag = γ1.agR = 0,0912g>0,08g nên công trình
thuộc dạng cần phải tính toán và cấu tạo kháng chấn.
3.2.3.2. Phân tích dao động công trình
Kết quả tính toán các dạng dao động:
THEO PHƢƠNG OX
THEO PHƢƠNG OY
Mode
T(s)
f(1/s)
Mode
T(s)
f(1/s)
1
0,524
1,908

1
1
0,424
2,358
2
0,195
5,128
0
2
0,145
6,897
3.2.3.3. Trọng lượng hữu hiệu các mode dao động
* Phương OX :
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
Wj
PHƢƠNG OX
STT
Tầng
(kN)
Mode 1
Mode 2
1
COS 14.05
355,467
-0,0391
-0,0286
2
COS 10.45
336,076
-0,0313

0,0103
3
COS 6.850
343,659
-0,0173
0,0362
4
COS 2.95
370,110
-0,0081
0,0243
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Mode
1
2
Wi,j(kN)
1113,16
217,98
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 02 mode dao động 94,72% > 90%
tổng trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất cho
02 mode này.


13
* Phương OY :
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
PHƢƠNG OY
STT
Tầng
Mode

1
Mode 2
(kN)
1
COS (Cốt) 14.05
355,467
0,0379
0,0295
2
COS (Cốt) 10.45
336,076
0,0312
-0,0071
3
COS (Cốt) 6.850
343,659
0,0197
-0,0351
4
COS (Cốt) 2.95
370,110
0,0088
-0,0257
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Wj

Mode
1
2
Wi,j(kN)

1155,22
182,62
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 02 mode dao động 95,2% > 90% tổng
trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất cho 02
mode này.
3.2.3.4. Phân phối lực động đất lên cao trình các sàn tầng
PHƢƠNG OX
PHƢƠNG OY
BẢNG PP LỰC CẮT ĐÁY
Mode Mode
Mode
LÊN CAO TRÌNH TẦNG
Mode 1
2
1
2
Chu kì dao động
T1 =
0,524
0,195
0,424
0,145
Phổ thiết kế
Sd(T) =
0,174
0,182
0,182
0,179
Trọng lượng hữu
1155,2

Wi,i =
1113,16 217,98
182,62
hiệu
2
Lực cắt đáy
FX,i
193,65
39,76 210,71 32,67
PHÂN PHỐI LỰC CẮT ĐÁY LÊN CAO TRÌNH TẦNG
S
PHƢƠNG OX
PHƢƠNG OY
T
Tầng
Wj (kN)
Mode Mode
Mode
Mode 1
T
2
1
2
1
COS 14.05
355,467
80,677
83,530
27,442
25,424

2
COS 10.45
336,076
61,060
9,344 65,013 5,785
3
COS 6.850
343,659
34,510 33,581 41,976 29,246
4
COS 2.95
370,110
17,402 24,277 20,194 23,062
3.2.3.5. Tính toán kiểm tra kết cấu
3.2.3.6. Tổ hợp tải trọng
3.2.3.7. Tính toán, kiểm tra kết cấu
a. Kiểm tra cột C21


14
Bảng 3.4. Kiểm tra cốt thép cột
Tầng

Tên
Cột

Tổ hợp
Tải trọng

TH

Ví trí P My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t2 Cx = t3
Ast

tính
(m) (kN) (kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm)
(cm2) (%)
toán

Đánh
giá

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MAX 0,00 -10,51

11,86

7,69

3600

350

200

LTL

7,03 1,00 Thỏa

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MAX 1,55 -10,24

1,16


0,91

3600

350

200

LTL

0,29 0,04 Thỏa

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MAX 3,10 -9,97

11,10

5,61

3600

350

200

LTL

4,46 0,64 Thỏa

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MIN 0,00 -21,51


-9,07

-4,77

3600

350

200

LTL

3,20 0,46 Thỏa

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MIN 1,55 -21,24

0,21

0,36

3600

350

200 LTRB 2,80 0,40 Thỏa

COS (Cốt) 14.05 C21 THBAO MIN 3,10 -20,97

-11,16


-6,00

3600

350

200

LTL

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MAX 0,00 -14,45

20,50

12,83

3600

350

200

LTL 12,14 1,73 Thỏa

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MAX 1,55 -14,18

2,02

1,44


3600

350

200

LTL

0,63 0,09 Thỏa

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MAX 3,10 -13,91

13,93

6,97

3600

350

200

LTL

5,53 0,79 Thỏa

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MIN 0,00 -46,74

-17,40


-9,56

3600

350

200

LTL

6,16 0,88 Thỏa

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MIN 1,55 -46,47

-1,85

-1,31

3600

350

200

LTL

2,80 0,40 Thỏa

COS (Cốt) 10.45 C21 THBAO MIN 3,10 -46,19


-16,68

-9,99

3600

350

200

LTL

7,93 1,13 Thỏa

COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MAX 0,00 -15,26

26,11

16,84

3900

400

300

LTL

8,93 0,74 Thỏa


COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MAX 1,70 -14,75

3,64

2,21

3900

400

300

LTL

0,72 0,06 Thỏa

COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MAX 3,40 -14,24

15,34

6,43

3900

400

300

LTL


4,13 0,34 Thỏa

COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MIN 0,00 -77,14

-21,42

-9,65

3900

400

300

LTL

3,89 0,32 Thỏa

4,21 0,60 Thỏa


15
COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MIN 1,70 -76,63

-3,19

-1,71

3900


400

300 LTRB 4,80 0,40 Thỏa

COS (Cốt) 6.850 C21 THBAO MIN 3,40 -76,12

-19,13

-12,60

3900

400

300

LTL

4,22 0,35 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MAX 0,00 -16,31

25,50

12,87

2900

400


300

LTL

7,69 0,64 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MAX 1,25 -15,94

6,56

1,95

2900

400

300

LTL

1,17 0,10 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MAX 2,50 -15,56

9,21

4,78

2900


400

300

LTL

2,44 0,20 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MIN 0,00 -108,26 -21,41

-9,40

2900

400

300

LTL

2,67 0,22 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MIN 1,25 -107,89

-6,13

-2,37

2900


400

300 LTRB 4,80 0,40 Thỏa

COS (Cốt) 2.95 C21 THBAO MIN 2,50 -107,51 -12,44

-9,10

2900

400

300

LTL

0,86 0,07 Thỏa

Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy cột không đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất
xảy ra.
b/ Kiểm tra dầm Khung K1a:
Bảng 3.5. Kiểm tra cốt thép dầm
Tên Ví trí Mmax
b
h
h0
dầm (m) (kNm) (mm) (mm) (mm)
B7
COS

(Cốt)
10.45
B7

m



C.thép
tính
As (cm2)

Thép chọn theo
hồ sơ thiết kế

C.thép
tt
chọn
(%)
2
As (cm )

ch
(%)

Đánh giá

0,175 -48,51

200


500 450,0 0,123 0,131

2,88

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,32 2,79

Thỏa

3,471 38,96

200

500 450,0 0,098 0,104

2,28

3 Ø 20 + 5 Ø 20

25,13

0,25 2,79

Thỏa

5,825 -50,71


200

500 450,0 0,128 0,138

3,03

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,34 2,79

Thỏa

0,200 -57,73

200

500 450,0 0,146 0,158

3,48

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,39 2,79

Thỏa



16
COS
(Cốt)
6.85
B7
COS
(Cốt)
2.95

3,933 36,31

200

500 450,0 0,092 0,096

2,12

3 Ø 20 + 5 Ø 20

25,13

0,24 2,79

Thỏa

5,800 -65,03

200


500 450,0 0,164 0,181

3,97

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,44 2,79

Thỏa

0,200 -61,50

200

500 450,0 0,155 0,170

3,73

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,41 2,79

Thỏa

3,467 35,75


200

500 450,0 0,090 0,095

2,08

3 Ø 20 + 5 Ø 20

25,13

0,23 2,79

Thỏa

5,800 -69,48

200

500 450,0 0,176 0,194

4,28

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,48 2,79

Thỏa


Bảng 3.6. Kiểm tra cốt thép đai của dầm
Tên
Qmax
b
h
a
h0
Vị trí
(kN) (mm) (mm) (mm) (mm)
dầm
B7
COS
(Cốt)
10.45
B7
COS
(Cốt)
6.85
B7
COS
(Cốt)
2.95

0,18 -51,03 200

500

50


450

5,83 50,38

200

500

50

450

0,20 -52,93 200

500

50

450

5,80 53,88

200

500

50

450


0,20 -56,00 200

500

50

450

5,80 57,45

500

50

450

200

Kiểm tra
khả năng
chịu cắt
của bê tông
Bố trí đai
cấu tạo
Tính đai
chịu cắt
Bố trí đai
cấu tạo
Tính đai
chịu cắt

Bố trí đai
cấu tạo
Tính đai
chịu cắt

Bƣớc tốt đai
Stt
(mm)

Smax Sct Schọn
(mm) (mm)

Bố trí
w1 b1
cốt đai

K.tr
theo ứng
suất nén

(mm)

1561 911 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa

1601 922 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa


1451 878 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa

1400 863 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa

1296 830 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa

1232 809 167 100 Ø6 a100 1,12 0,89

Thỏa

Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy dầm đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất xảy ra.


17
c/ Chuyển vị đỉnh:
Story
Diaphragm
Load
UX (m) UY (m)
COS (Cốt) 14.05
D1
THBAO MAX 0,0015 0,0011
COS (Cốt) 14.05
D1

THBAO MIN -0,0016 -0,001
Chuyển vị đỉnh lớn nhất Δ= 0,0016m => 2Δ/h = 0,000228 <
fu=h/500=14,05/500= 0,0281
Kết quả tính toán ta thấy công trình đảm bảo chuyển vị đỉnh.
Kết luận: Công trình đảm bảo khả năng chịu tải trọng động đất
lên công trình.
3.3. Công trình Nhà kho lƣu trữ
3.3.1. Đánh giá sự phù hợp bố trí hệ kết cấu tổng thể
3.3.1.1. Tính đều đặn trong mặt bằng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt bằng.
3.3.1.2. Tính đều đặn trong mặt đứng
Công trình đảm bảo các tiêu chí đều đặn trong mặt đứng.
3.3.2. Đánh giá sự phù hợp cấu tạo kết cấu
3.3.2.1. Vật liệu
- Bê tông B20 (M250) => Không đảm bảo yêu cầu tối thiểu.
- Thép CII, Rs=300Mpa => Không đảm bảo yêu cầu.
3.3.2.2. Kích thước hình học
Cấu
Cấu tạo của công
Đánh
Yêu cầu theo tiêu chuẩn
kiện
trình đã thi công
giá
θ≤bc/4=0,075m (1)
θ=0,05m
Phù hợp
Dầm
bw≤min{bc+hw; 2bc}= 0,6m (2)
bw=0,25m

Phù hợp
3.3.2.3. Cấu tạo
Yêu cầu theo tiêu
chuẩn
Bố trí thép tại vùng
nén ≥ 1/2 thép tại
vùng kéo (3)
Dầm

Cột

Cấu tạo của công trình đã
thi công
4
3

3Ø20

2Ø25

3Ø20

Đánh giá

1

Ø8a150
500

Cấu

kiện

Phù hợp

2

250

ρ≤ρmax=0,0203 (4)
ρ≥ρmin=0,00125 (5)
dbw≥6 (6)
Sbw≤Smin=125mm (7)
0,01≤ρ1≤0,04 (8)

ρ = 0,0154
ρ = 0,0154
dbw=8
Sbw=200mm
ρ1=0,0578

Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Không phù hợp
Không phù hợp


18

Nút

Móng

dbw≥6 (9)
Sbw≤Smin=150mm (10)
ld≤200 (11)
dbw≥6 (12)
bw,min=0,25m,
hw,min=0,4m (13)

dbw=8
Sbw=150mm
ld=53
dbw=8

Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp
Phù hợp

bw,min=0,25m,hw,min=0,5m

Phù hợp

3.3.3. Tính toán tải trọng động đất
3.3.3.1. Thông số tính toán
Gia tốc nền thiết kế: ag = γ1.agR = 0,0912g>0,08g nên công trình
thuộc dạng cần phải tính toán và cấu tạo kháng chấn.
3.3.3.2. Phân tích dao động công trình
Kết quả tính toán các dạng dao động:
THEO PHƢƠNG OX

THEO PHƢƠNG OY
Mode
T(s)
f(1/s)
Mode
T(s)
f(1/s)
1
1,150
0,869
1
1
0,853
1,173
2
0,685
1,459
0
2
0,461
2,169
3.3.3.3. Trọng lượng hữu hiệu các mode dao động
* Phương OX :
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
Wj
PHƢƠNG OX
STT
Tầng
(kN)
Mode 1

Mode 2
1
STORY5
44,945
0,032
0,0011
2
STORY4
432,161
0,0312
0,001
3
STORY3
608,928
0,0237
0,0003
4
STORY2
630,718
0,0154
-0,0004
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Mode
1
2
Wi,j(kN)
1592,56
264,28
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 01 mode dao động đầu tiên 92,77% >
90% tổng trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất

cho 01 mode này.
* Phương OY :
CHUYỂN VỊ CÁC MODE
Wj
PHƢƠNG OY
STT
Tầng
(kN)
Mode 1
Mode 2
1
STORY5
44,945
0,0332
-0,0008
2
STORY4
432,161
0,031
-0,0006


19
3
STORY3
608,928
0,0242
-0,0002
4
STORY2

630,718
0,015
0,0004
TRỌNG LƢỢNG HỮU HIỆU 2 MODE DAO ĐỘNG ĐẦU TIÊN
Mode
1
2
Wi,j(kN)
1585,80
87,67
Nhận xét: Trọng lượng hữu hiệu 01 mode dao động đầu tiên 92,37% >
90% tổng trọng lượng công trình. Do vậy ta chỉ tính tải trọng động đất
cho 01 mode này.
3.3.3.4. Phân phối lực động đất lên cao trình các sàn tầng
Kết quả
BẢNG PP LỰC CẮT ĐÁY
LÊN CAO TRÌNH TẦNG

PHƢƠNG OX

PHƢƠNG OY

Mode 1
Mode 1
Chu kì dao động
T1 =
1,150
0,853
Phổ thiết kế
Sd(T) =

0,079
0,107
Trọng lượng hữu hiệu
Wi,i =
1592,56
1585,80
Lực cắt đáy
FX,i
126,26
169,59
PHÂN PHỐI LỰC CẮT ĐÁY LÊN CAO TRÌNH TẦNG
PHƢƠNG OX PHƢƠNG OY
STT
Tầng
Wj (kN)
Mode 1
Mode 1
1
STORY5
44,945
4,648
6,474
2
STORY4
432,161
43,578
58,127
3
STORY3
608,928

46,643
63,937
4
STORY2
630,718
31,393
41,048
3.3.3.5. Tính toán kiểm tra kết cấu
3.3.3.6. Tổ hợp tải trọng
3.3.3.7. Tính toán, kiểm tra kết cấu
a. Kiểm tra cột C9:


20

Tầng

Tên
Cột

STORY4
STORY4
STORY4
STORY4
STORY4
STORY4
STORY3
STORY3
STORY3
STORY3

STORY3
STORY3
STORY2
STORY2
STORY2
STORY2

C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9
C9

Bảng 3.7. Kiểm tra cốt thép cột
Tổ hợp
P
TH
Ví trí
My = M22 Mx = M33 ltt Cy = t2 Cx = t3

Ast
(kN)
Tải trọng
tính
(m)
(kN.m) (kN.m) (mm) (mm) (mm)
(cm2)
toán
THBAO MAX 0,00 -94,70 15,95
24,05 3900 400 250 LTL 11,60
THBAO MAX 1,70 -90,54 -3,78
-2,50 3900 400 250 LTRB 4,00
THBAO MAX 3,40 -86,37 30,27
3,06 3900 400 250 LTL 5,23
THBAO MIN 0,00 -115,91 -47,10 -12,25 3900 400 250 LTL 12,29
THBAO MIN 1,70 -111,74 -8,77
-4,73 3900 400 250 LTL 4,00
THBAO MIN 3,40 -107,57 -24,23 -29,33 3900 400 250 LTL 16,12
THBAO MAX 0,00 -212,82 12,71
12,26 3900 400 250 LTL 4,00
THBAO MAX 1,70 -207,82 3,19
1,08 3900 400 250 LTRB 4,00
THBAO MAX 3,40 -202,82 58,10
23,68 3900 400 250 LTL 16,68
THBAO MIN 0,00 -290,31 -64,51 -21,68 3900 400 250 LTL 15,32
THBAO MIN 1,70 -285,31 -3,53
-1,38 3900 400 250 LTRB 4,00
THBAO MIN 3,40 -280,30 -6,99
-14,87 3900 400 250 LTL 4,00
THBAO MAX 0,00 -308,41 43,92

37,33 3900 400 300 LTL 13,00
THBAO MAX 1,70 -303,40 8,52
4,33 3900 400 300 LTRB 4,80
THBAO MAX 3,40 -298,40 61,25
34,25 3900 400 300 LTL 15,96
THBAO MIN 0,00 -453,20 -90,33 -46,48 3900 400 300 LTL 24,68

 Đánh
(%) giá
1,16
0,40
0,52
1,23
0,40
1,61
0,40
0,40
1,67
1,53
0,40
0,40
1,08
0,40
1,33
2,06

Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa

Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa
Thỏa


21
STORY2 C9 THBAO MIN 1,70 -448,20 -14,55
-6,12 3900 400 300 LTRB 4,80 0,40 Thỏa
STORY2 C9 THBAO MIN 3,40 -443,20 -26,90 -28,69 3900 400 300 LTL 2,16 0,18 Thỏa
Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy cột không đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất
xảy ra.
b/ Kiểm tra dầm:
Bảng 3.8. Kiểm tra cốt thép dầm

0,20 -89,19
B32
3,00 68,00
STORY3
5,80 -87,76

250


C.thép
C.thép
Thép chọn theo
tt ch
tính
chọn
hồ sơ thiết kế
(%) (%)
2
2
As (cm )
As (cm )
500 450,0 0,180 0,200
7,34
5 Ø 25 + 3 Ø 20 33,97 0,65 3,02

250

500 450,0 0,137 0,148

5,44

3 Ø 25 + 3 Ø 20

24,15

0,48 2,15

Thỏa


250

500 450,0 0,177 0,197

7,21

5 Ø 25 + 3 Ø 20

33,97

0,64 3,02

Thỏa

0,20 -88,73
B32
4,40 46,28
STORY2
5,80 -88,00

250

500 450,0 0,179 0,199

7,30

2 Ø 25 + 6 Ø 20

28,67


0,65 2,55

Thỏa

250

500 450,0 0,094 0,098

3,61

3 Ø 20 + 3 Ø 20

18,85

0,32 1,68

Thỏa

250

500 450,0 0,178 0,197

7,23

2 Ø 25 + 6 Ø 20

28,67

0,64 2,55


Thỏa

0,20 -74,18

250

500 450,0 0,150 0,163

5,98

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,53 2,23

Thỏa

B32
3,93 44,77
STORY1
5,80 -76,26

250

500 450,0 0,090 0,095

3,48


3 Ø 20 + 3 Ø 20

18,85

0,31 1,68

Thỏa

250

500 450,0 0,154 0,168

6,17

5 Ø 20 + 3 Ø 20

25,13

0,55 2,23

Thỏa

Tên
dầm

Ví trí Mmax
b
h
h0
(m) (kNm) (mm) (mm) (mm)


m



Đánh
giá
Thỏa


22
Bảng 3.9. Kiểm tra cốt thép đai của dầm
Kiểm tra
Bƣớc cốt đai
K.tr
Tên
Qmax
b
h
h0
khả năng
Bố trí
Vị trí
Stt Smax Sct Schọn
w1 b1 theo ứng
(kN) (mm) (mm) (mm)
dầm
chịu cắt
cốt đai
(mm) (mm) (mm) (mm)

suất nén
của bê tông
0,20 -78,91 250 500 450 Bố trí đai cấu tạo 1125 736 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
B32
STORY3 5,80 77,13 250 500 450 Tính đai chịu cắt 1178 753 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
0,20 -67,16 250 500 450 Bố trí đai cấu tạo 1554 865 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
B32
STORY2 5,80 65,00 250 500 450 Tính đai chịu cắt 1659 894 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
0,20 -62,99 250 500 450 Bố trí đai cấu tạo 1766 922 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
B32
STORY1 5,80 60,14 250 500 450 Bố trí đai cấu tạo 1938 966 167 100 Ø8 a100 1,18 0,89 Thỏa
Kết quả tính toán, kiểm tra ở bảng trên cho thấy dầm đảm bảo khả năng chịu lực khi có động đất xảy ra.


23
c/ Chuyển vị đỉnh:
Story
Diaphragm
Load
UX (m)
UY (m)
STORY4
D1
THBAO MAX
0,0324
0,0243
STORY4
D1
THBAO MIN
-0,0322

-0,023
Chuyển vị đỉnh lớn nhất Δ= 0,0324m => 2Δ/h = 0,00454 <
fu=h/500=11,7/500= 0,0234 (Bảng C4, Phục lục C, TCVN 5574-2012)
Kết quả tính toán ta thấy công trình đảm bảo chuyển vị đỉnh.
Kết luận: Công trình Nhà kho lưu trữ đảm bảo khả năng chịu
tải trọng động đất lên công trình.
3.4. Kết luận chƣơng
Qua khảo sát, tính toán thực tế các công trình trên địa bàn
huyện Sơn Tịnh ta có các kết quả như sau:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA CÁC CÔNG TRÌNH
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH KHI TÍNH TOÁN
CÓ TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
TT
Tên công trình
Kết luận
Nhà làm việc Huyện ủy - Đảm bảo khả năng chịu lực khi
1
Mặt trận và các đoàn thể
động đất xảy ra
Nhà làm việc Hội đồng
Đảm bảo khả năng chịu lực khi
2
nhân dân - Ủy ban nhân
động đất xảy ra
dân
Đảm bảo khả năng chịu lực khi
3
Nhà kho lưu trữ
động đất xảy ra



×