Tải bản đầy đủ (.doc) (133 trang)

TN-co-dien-quang-hatnhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.55 KB, 133 trang )

CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
1. Dao động cơ học điều hòa là chuyển động của vật mà li độ biến đổi theo định
luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian :
x = Acos(ωt + ϕ)
A là biên độ, ω là tần số góc, (ωt + ϕ)là, ϕ là pha ban đầu.
Chu kì dao động : T=
2
π
ω
Tần số dao động : f=
1
2T
ω
π
=
2. Mỗi dao động điều hòa được biểu diễn bằng một vectơ quay
OM
uuuur
có độ dài
bằng biên độ A, vectơ này quay quanh O với vận tốc góc ω, vào thời điểm ban đầu
t=0, vectơ hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu. Hình chiếu của vectơ quay
OM
uuuur
lên trục Ox bằng li độ dao động.
Một vật khối lượng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng (VTCB) O một
đoạn x, chịu tác dụng của một lực F=-kx thì vật ấy sẽ dao động điều hòa quanh O
với tần số góc ω=
k
m
. Biên độ dao động A và pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách


kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian.
3. Dao động tự do là dao động xảy ra trong một hệ dưới tác dụng của nội lực, sau
khi hệ được kích thích ban đầu. Hệ có khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ
dao động. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng tần số góc ω gọi là
tần số góc là tần số góc riêng của hệ ấy.
4. Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lí và Trái Đất là những hệ dao
động. Dưới đây là bảng các đặc trưng chính của một số hệ dao động.
Hệ dao
động
Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lí
Cấu
trúc
Hòn bi (m) gắn vào lò
xo (k)
Hòn bi (m) treo vào đầu sợi
dây (l)
Vật rắn (m, l) quay
quanh trục nằm
ngang
VTCB - Con lắc lò xo ngang :
lò xo biến dạng.
- Con lắc lò xo : lò xo
Dây treo thẳng đứng QG (Q là trục quay,
G là trọng tâm)
thẳng đứng.
1
biến dạng ∆l=
mg
k
Lực tác

dụng
Lực phục hồi của lò
xo : F =-kx
x là li độ dài
Trọng lực của hòn bi và lực
căng dây treo :
F=-m
g
l
s
s là li độ cung.
Mômen của trọng
lực của vật rắn và
lực của trục quay :
M = -mgdsinα
α là li giác
Phương
trình
động
lực học
của
chuyển
động
x” + ω
2
x = 0 s” + ω
2
s = 0 α” + ω
2
α = 0

Tần số
góc
ω =
k
m
ω=
g
l
ω=
mgd
I
Phương
trình
dao
động
x = Acos (ωt + ϕ) s = s
0
cos(ωt + ϕ) α = α
0
cos(ωt + ϕ)

năng
E =
1
2
kA
2
=
1
2


2
A
2
E = mgl (1-cosα
0
)=
1
2
m
g
l
s
2
0
5. Dao động tự do không có ma sát là dao động điều hòa, khi có ma sát là dao động
tắt dần, khi ma sát lớn dao động không xảy ra.
6. Nếu tác dụng ngoại lực tuần hoàn tần số f lên một hệ dao động có tần số riêng f
0
thì sau một thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f của ngoại lực, dao
động này được gọi là dao động cưỡng bức.
7. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương là cộng hai hàm x
1
và x
2
dạng
cosin. Nếu hai hàm có cùng tần số thì có thể dùng phương pháp Fresnel : vẽ các
vectơ quay biểu diễn cho các dao động thành phần, xác định vectơ tổng, suy ra dao
động tổng hợp.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :

Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
2
1.1 Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ
nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A B. Tần số góc ω
C. Pha dao động (ωt + ϕ) D. Chu kì dao động T
1.2 Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương
trình x”+ω
2
x=0?
A. x=Asin(ωt+ϕ) B. x=Acos(ωt+ϕ)
C. x=A
1
sinωt+A
2
cosωt D. x=Atsin(ωt+ϕ)
1.3 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình?
A. v=Acos(ωt+ϕ) B. v=Aωcos(ωt+ϕ)
C. v= -Asin(ωt+ϕ) D. v= -Aωsin(ωt+ϕ)
1.4 Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương
trình:
A. a=Acos(ωt+ϕ) B. a=Aω
2
cos(ωt+ϕ)
C. a= -Aω
2
cos(ωt+ϕ) D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
1.5 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. v

max
=ωA B. v
max

2
A
C. v
max
= -ωA D. v
max
= -ω
2
A
1.6 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là :
A. a
max
=ωA B. a
max

2
A
C. a
max
= -ωA D. a
max
= -ω
2
A
1.7 Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
lực phục hồi:

A. đổi chiều B. bằng không
C. có độ lớn cực đại D. có độ lớn cực tiểu
1.8 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khí :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
1.9 Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
1.10 Trong dao động điều hòa
3
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
1.11 Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
1.12 Một vật gia tốc điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, biên độ dao động
của vật là :
A. A=4cm B. A=6cm C. A=4cm D. A=6cm
1.13 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, chu kì
dao động của chất điểm là :
A. T=1s B. T=2s C. T=0,5s D. T=1Hz
1.14 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tần số
dao động của vật là :
A. f=6Hz B. f=4Hz C. f=2Hz D. f=0,5Hz

1.15 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(πt+
2
π
) cm, pha
dao động của chất điểm tại thời điểm t=1s là :
A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
1.16 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, tọa độ
của vật tại thời điểm t=10s là :
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
1.17 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2πt) cm, tọa độ
của vật tại thời điểm t=1,5s là :
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
1.18 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc
của vật tại thời điểm t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
1.19 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4πt) cm, vận tốc của vật
tại thời điểm t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s
2
C. a=-947,5cm/s
2
D. a=947,5cm/s
4
1.20 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời
gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos
2
2
t
π

π
 

 ÷
 
cm B. x=4cos
2
t
π
π
 

 ÷
 
cm
C. x=4cos
2
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm D. x=4cos
2
t
π
π

 
+
 ÷
 
cm
1.21 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là
không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
1.22 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là
không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
1.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công thức E=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức E=
1
2
kv
2
max

cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí
cân bằng.
C. Công thức E
t
=
1
2

2
A
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức E
t
=
1
2
kx
2
=
1
2
kA
2
cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
1.24 Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
D. Không biến đổi theo thời gian.

5
1.25 Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy
π
2
=10). Năng lượng dao động của vật là :
A. E=60kJ B. E=60J C. E=6mJ D. E=6J
1.26 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với phương biên độ góc.
1.27 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều
hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ B. cùng pha
C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu
1.28 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Chủ đề 2 : CON LẮC LÒ XO
1.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
1.30 Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật
chuyển động qua :
A. vị trí cân bằng

B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
1.31 Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không
đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
6
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.32 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa
chu kì.
A. T=2π
m
k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
1.33 Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần
số dao động của vật :
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
1.34 Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=100N/m (lấy π
2

=10) dao động điều
hòa với chu kì là :
A. T=0,1s B. T=0,2s C. T=0,3s D. T=0,4s
1.35 Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T=0,5s, khối lượng của quả
nặng là m=400g (lấy π
2
=10). Độ cứng của lò xo là :
A. k=0,156N/m B. k=32N/m C. k=64N/m D. k=6400N/m
1.36 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng
của vật là m=0,4kg (lấy π
2
=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là :
A. F
max
=525N B. F
max
=5,12N C. F
max
=256N D. F
max
=2,56N
1.37 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là :
A. x=4cos(10t) (cm) B. x=4cos
10
2
t
π
 


 ÷
 
(cm)
C. x=4cos
10
2
t
π
 

 ÷
 
(cm) D. x=4cos
10
2
t
π
 
+
 ÷
 
(cm)
1.38 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
A. v
max
=160cm/s B. v
max

=80cm/s
C. v
max
=40cm/s D. v
max
=20cm/s
1.39 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ
cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả
nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là :
A. E=320J B. E=6,4.10
-2
J
7
C. E=3,2.10
-2
J D. E=3,2J
1.40 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A=5m B. A=5cm C. A=0,125m D. A=0,125cm
1.41 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng
1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng
2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là :
A. x=5cos
40
2
t
π
 


 ÷
 
m C. x=0,5cos
40
2
t
π
 
+
 ÷
 
m
C. x=5cos
40
2
t
π
 

 ÷
 
cm D. x=0,5cos(40t) cm
1.42 Khi gắn quả nặng m
1
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
=1,2s. Khi gắn
quả nặng m
2
vào một lò xo, nó dao động với chu kì T

2
=1,6s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì chu kì dao động của chúng là :
A. T=1,4s B. T=2,0s C. T=2,8s D. T=4,0s
1.43* Khi mắc vật m vào lò xo k
1
thì vật m dao động với chu kì T
1
=0,6s, khi mắc
vật m vào lò xo k
2
thì vật m dao động với chu kì T
2
=0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai
lò xo k
1
song song với k
2
thì chu kì dao động của m là :
A. T=0,48s B. T=0,70s C. T=1,00s D. T=1,40s
Chủ đề 3 : CON LẮC ĐƠN
1.44 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc
trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào.
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
1.45 Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa với chu kì.
A. T=2π
m

k
B. T=2π
k
m
C. T=2π
l
g
D. T=2π
g
l
1.46 Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần
số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần
1.47 Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
8
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
1.48 Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là :
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m
1.49 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ
dài 3m ở sẽ dao động với chu kì là :
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s
1.50* Một con lắc đơn có độ dài l
1

dao động với chu kì T
1
=0,8s. Một con lắc đơn
khác có độ dài l
2
dao động với chu kì T
2
=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài
l
1
+l
2
là :
A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s
1.51* Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6
dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm
1.52 Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong
cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao
động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là :
A. l
1
=100m; l
2
=6,4m B. l
1
=64m; l
2

=100m
C. l
1
=1,00m; l
2
=64m D. l
1
=6,4m; l
2
=100m
1.53 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB
đến vị trí có li độ cực đại là :
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
1.54* Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB
đến vị trí có li độ x=A/2 là :
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
1.55* Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có
li độ x=A/2 đến vị trí có li độ cực đại x=A là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
Chủ đề 4 : TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
1.56 Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là :
A. ∆ϕ=2nπ (với n

Z) B. ∆ϕ=(2n+1)π (với n

Z)
9
C. ∆ϕ=(2n+1)π/2 (với n

Z) D. ∆ϕ=(2n+1)π/4 (với n


Z)
1.57 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x
1
=3cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=3cos
3
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
B. x
1
=4cos
6

t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=5cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
C. x
1
=2cos
2
6
t
π
π
 
+
 ÷

 
cm và x
2
=2cos
6
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm
D. x
1
=3cos
4
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm và x
2
=3cos
6
t
π

π
 

 ÷
 
cm
1.58 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
A. A=2cm B. A=3cm C. A=5cm D. A=21cm
1.59 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số x
1
=sin2t (cm) và x
2
=2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
1.60 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các
phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x
2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng
hợp đạt giá trị lớn nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
1.61 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các
phương trình x
1
=4sin(πt+α) (cm) và x

2
=4
3
cosπt (cm). Biên độ dao động tổng
hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi :
A. α=0 (rad) B. α=π(rad) C. α=π/2 (rad) D. α= -π/2 (rad)
Chủ đề 5 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN
1.62 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
1.63 Phát biểu nào sau đây là đúng?
10
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi
trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến
đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào
vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động
sau khi dao động bị tắt hẳn.
1.64 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo
lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm
cho dao động trong mỗi chu kì.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng
bức.

1.65 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Chủ đề 6 : DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ
HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
1.66 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại
lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát
nhớt) tác dụng lên vật.
1.67 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
11
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
1.68 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng
tần số góc dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần
số góc dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng tần
số góc dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng

tần số góc dao động riêng.
1.69 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Chủ đề 7 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG HỢP
KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
1.70 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật
m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng.
A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần
C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
1.71 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất
điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là :
A. v
max
=1,91cm/s B. v
max
=33,5cm/s
C. v
max
=320cm/s D. v
max
=5cm/s
1.72 Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng
2π/3 thì li độ của chất điểm là
3
cm, phương trình dao động của chất điểm là :
A. x=-2
3

cos(10πt) cm B. x=-2
3
cos(5πt) cm
C. x=2
3
cos(10πt) cm D. x=2
3
cos(5πt) cm
1.73* Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB
một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng
(lấy g=π
2
). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s
C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s
12
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ HỌC, ÂM HỌC
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
1. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường liên tục.
Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh
VTCB. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
2. Phương trình sóng cho ta xác định được li độ dao động của một phần tử môi
trường ở cách gốc tọa độ một khoảng x tại thời điểm t. Phương trình sóng có dạng :
u
M
=Asinω
x
t
v
 


 ÷
 
=Asin2π
t x
T
λ
 

 ÷
 
Trong đó A là biên độ sóng, ω là tần số góc, T là chu kì sóng, v là vận tốc truyền
sóng, λ là bước sóng.
3. Sóng có tính chất tuần hoàn theo thời gian. Sau một khoảng thời gian bằng một
chu kì T thì tất cả các điểm trên sóng đều lập lại chuyển động như cũ, nghĩa là toàn
bộ sóng có hình dạng như cũ.
Sóng có tính chất tuần hoàn theo không gian. Những điểm trên cùng một phương
truyền sóng cách nhau một khoảng bằng nguyên lần bước sóng λ thì dao động cùng
pha, có nghĩa là ở cùng một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bước sóng
theo phương truyền sóng thì hình dạng sóng lại lặp lại như trước.
4. Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai dây cố định khi chiều dài của dây
bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Khi có sóng dừng thì trên dây xuất hiện
những điểm bụng (dao động với biên độ cực đại) và những điểm nút (dao động với
biên độ cực tiểu - đứng yên). Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp hoặc hai
điểm nút liên tiếp bằng nửa bước sóng, khoảng cách giữa một điểm bụng và một
điểm nút liên tiếp bằng một phần tư bước sóng.
5. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng kết hợp giao nhau. Khi hiện tượng giao
thoa xảy ra trên mặt nước thì trên mặt nước xuất hện những vân giao thoa, hệ vân
bao gồm các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ với nhau. Hai sóng kết hợp là hai sóng
được gây ra từ hai nguồn sóng có cùng tần số và lệch pha nhau không đổi.

6. Sóng âm là những dao động phát ra từ nguồn âm, được truyền qua không khí vào
tai làm cho màng nhĩ dao động gây ra cảm giác âm. Âm có những đặc tính khách
quan, phụ thuộc vào tính chất dao động của âm : đó là tần số (độ cao), biên độ dao
động (cường độ), âm sắc (dạng đồ thị). Sự cảm thụ âm còn phụ thuộc vào đặc điểm
sinh lí của tai người (độ to của âm mức cường độ âm).
13
Siêu âm có tần số rất lớn, có nhiều ứng dụng quan trọng trong kĩ thuật và trong y
học.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC
2.1 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với
vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức.
A. λ=v.f B. λ=v/f C. λ=2v.f D. λ=2v/f
2.2 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi khi
tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng.
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
2.3 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lượng sóng B. tần số dao động
C. môi trường truyền sóng D. bước sóng
2.4 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần
trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên
mặt biển là :
A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s
2.5 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
=4
2
200
x
t

π
π
λ
 

 ÷
 
cm. Tần số của sóng là :
A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s
2.6 Cho một sóng quang có phương trình sóng là u=8sin2π
0,1 50
t x
 

 ÷
 
mm trong
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là :
A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s
2.7 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2π
0,1 50
t x
 

 ÷
 
mm trong
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là :
A. λ=0,1m B. λ=50m C. λ=8m D. λ=1m
2.8 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc
truyền sóng trên đây là :
A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. x=400m/s
14
2.9 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5sinπ
0,1 2
t x
 

 ÷
 
mm trong đó
x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở
thời điểm t=2s là :
A. u
M
=0mm B. u
M
=5mm C. u
M
=5mm D. u
M
=2,5mm
2.10 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của
sóng đó là :
A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s
Chủ đề : SÓNG ÂM
2.11 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.
Tần số của âm là :

A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz
2.12 Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó
được gọi là :
A. sóng siêu âm B. sóng âm
C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
2.13 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm
thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30Hz
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0µs D. Sóng cơ học có chu kì 2,0s
2.14 Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.
Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là :
A. ∆ϕ=0,5π (rad) B. ∆ϕ=1,5π (rad)
C. ∆ϕ=2,5π (rad) D. ∆ϕ=3,5π (rad)
2.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm
D. Âm sắc là một đặc tính của âm
2.16 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
15
2.17 Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều
chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở
gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm
trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài.
A. l=0,75m B. l=0,50m C. l=25,0cm D. l=12,5cm
2.18 Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần

bạn với vận tốc 10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe
được âm có tần số là :
A. f=969,69Hz B. f=970,59Hz C. f=1030,30Hz D. f=1031,25Hz
Chủ đề 3 : GIAO THOA SÓNG
2.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có
các đặc điểm sau :
A. cùng tần số, cùng pha
B. cùng tần số, cùng pha
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi
D. cùng biên độ, cùng pha
2.20 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều
nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha
gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao
động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao
động cùng tần số, cùng pha.
2.21 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao
động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm
không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm
không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao
động mạch tạo thành các đường thẳng cực đại.
16

2.22 Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại
liên tiếp nằm trên đường nối tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
2.23 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn
dao động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm
trên đường nối tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?
A. λ=1mm B. λ=2mm C. λ=4mm D. λ=8mm
2.24 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn
dao động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm
trên đường nối tâm dao động là 4mm. Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu?
A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s
2.25 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B
dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm,
sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s
2.26 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B
dao động với tần số f=16Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
=30cm;
d
2
=25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy
cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s
2.27 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B
dao động với tần số f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1

=19cm;
d
2
=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực
đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s
2.28 Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước
tại hai điểm S
1
, S
2
. Khoảng cách S
1
S
2
=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s.
Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
và S
2
?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng
Chủ đề 4 : SÓNG DỪNG
2.29 Phát biểu nào sau đây là đúng?
17
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại
không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn các
điểm trên dây đều vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh

xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn
sóng tới bị triệt tiêu.
2.30 Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên
tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
2.31 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số
600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là :
A. λ=13,3cm B. λ=20cm C. λ=40cm D. λ=80cm
2.32 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số
600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây
là :
A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. v=480m/s
2.33 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng
trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là :
A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s
2.34 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm
là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của
âm là :
A. λ=20cm B.λ=40cm C. λ=80cm D. λ=160cm
2.35 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành
một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên
dây là :
A. v=60cm/s B. v=75cm/s C. v=12m/s D. v=15m/s
Chủ đề 5 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG
2.36 Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s
sóng truyền được 6m. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?

18
A. v=1m B. v=6m C. v=100cm/s D. v=200cm/s
2.37 Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao
động theo phương trình u=3,6sin(πt) cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao
động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là :
A. u
M
=3,6sin(πt) (cm) B. u
M
=3,6sin(πt - 2) (cm)
C. u
M
=3,6sinπ(t - 2) (cm) D. u
M
=3,6sin(πt + 2π) (cm)
2.38* Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc
thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O
một khoảng 2m tại thời điểm 2s là :
A. x
M
=0cm B. x
M
=3cm C. x
M
= -3cm D.x
M
=1,5cm
2.39* Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết
hợp S

1
và S
2
dao động với tần số 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
30cm/s. Với điểm M có những khoảng d
1
, d
2
nào dưới đây sẽ dao động với biên độ
cực đại.
A. d
1
=25cm và d
2
=20cm B. d
1
=25cm và d
2
=21cm
C. d
1
=25cm và d
2
=22cm D. d
1
=20cm và d
2
=25cm
2.40 Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA=1m, có
mức cường độ âm là I

A
=90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
=0,1nW/m
2
.
Cường độ của âm đó tại A là :
A. I
A
=0,1nW/m
2
B. I
A
=0,1mW/m
2
C. I
A
=0,1W/m
2
D. I
A
=0,1GW/m
2
CHƯƠNG III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC :
1. Hiệu điện thế xoay chiều là hiệu điện thế biến đổi theo thời gian :
u = U
0
sin(ωt + ϕ
0

)
Khi đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu của đoạn mạch điện, trong mạch có
một dao động dòng điện cưỡng bức. Đó là dòng điện xoay chiều biến đổi cùng tần
số nhưng (nói chung) lệch pha đối với hiệu điện thế.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian :
i = I
0
sin(ωt + ϕ
i
)
2. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều nhỏ hơn các giá trị biên độ tương
ứng
2
lần :
19
E =
0
2
E
; U =
0
2
U
; I =
0
2
I
3. Công thức dùng cho một đoạn mạch xoay chiều bất kì :
- Công suất tỏa nhiệt : P
R

=RI
2
.
- Công suất tiêu thụ : P=UI(ϕ
u
- ϕ
i
)
- Công thức định luật Ôm : I=
U
Z
4. Các công thức dùng cho đoạn mạch RLC nối tiếp :
- Hiệu điện thế hiệu dụng : U=
( )
2
2
R L C
U U U+ −
- Tổng trở : Z=
( )
2
2
L C
R Z Z+ −
- Độ lệch pha giữa hiệu điện thế u đối với cường độ dòng điện I :
tgϕ =
L C
Z Z
R


- Hệ số công suất cosϕ =
R
Z
- Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện : ωL=
1
C
ω
5. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và đều
có hai bộ phận chính là phần ứng và phần cảm. Suất điện động của máy phát điện
được xác định theo định luật cảm ứng điện từ e=
d
dt
Φ
6. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây
ra bởi ba suất điện động cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch nhau về pha là
2
3
π
.
Đối với máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây của phản ứng giống nhau và
được lệch pha nhau 120
0
trên một vòng tròn. Nếu nối mạng điện xoay chiều ba pha
với ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn thì ta thu được
một từ trường quay. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ pha ba dựa
trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
20
7. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là phương pháp biến đổi dao dòng điện xoay

chiều thành dòng điện một chiều. Dụng cụ chỉnh lưu thường dùng là điôt bán dẫn.
Dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều nhấp nháy.
8. Máy biến thế là thiết bị làm việc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để
tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. Nếu
điện trở của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi
cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây :
1 1
2 2
U n
U n
=
Nếu điện năng hao phí của máy biến thế không đáng kể thì cường độ dòng điện qua
mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn :
1 2
2 1
I U
I U
=
9. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện trở R là ∆P=R
( )
2
2
cos
P
U
ϕ
,
trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát điện. Để giảm
điện năng hao phí, người ta thường dùng máy biến thế làm tăng hiệu điện thế trước
khi truyền tải và máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần

thiết.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP :
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG XOAY CHIỀU
3.1 Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng
không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian
bất kì đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2
lần công suất tỏa
nhiệt trung bình.
3.2 Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2
2
cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A
21
3.3 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100πt(V). Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là :
A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
3.4 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
có dùng giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất
3.5 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện
C. Tần số D. Công suất
3.6 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng

hóa học của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ
của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
phát quang của dòng điện.
3.7 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện
xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một
điện trở thì chúng tỏa ra nhiệt lượng như nhau.
3.8 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế
bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :
A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50πt (V)
C. u=220
2
cos100t (V) D. u=220
2
cos100πt (V)
3.9 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100πt (A), hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha π/3 so với dòng
điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là :
A. u=12cos100πt (V) B. u=12
2
cos100πt (V)
22

C. u=12
2
cos(100πt-π/3) (V) D. u=12
2
cos(100πt+π/3) (V)
3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong
30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là :
A. I
0
=0,22A B. I
0
=0,32A C. I
0
=7,07A D. I
0
=10,0A
Chủ đề 2 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH
CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
3.11 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
3.12 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
3.13 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng
điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2

A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
3.14 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là :
A. Z
C
=2πfC B. Z
C
=πfC C. Z
C
=
1
2 fC
π
D. Z
C
=
1
fC
π
3.15 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là :
A. Z
C
=2πfL B. Z
C
=πfL C. Z
C
=
1

2 fL
π
D. Z
C
=
1
fL
π
3.16 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên
4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
3.17 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng
lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
23
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần
C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
3.18 Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với
hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với
hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so
với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so
với hiệu điện thế.
3.19 Đặt vào hai đầu tụ điện C=
-4
10
π

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
100Hz, dung kháng của tụ điện là :
A. Z
C
=200Ω B. Z
C
=0,01Ω C. Z
C
=1Ω D. Z
C
=100Ω
3.20 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A
3.21 Đặt vào hai đầu tụ điện C=
-4
10
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là :
A. Z
C
=200Ω B. Z
C
=100Ω C. Z
C
=50Ω D. Z
C
=25Ω
3.22 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều

u=141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm là :
A. Z
L
=200Ω B. Z
L
=100Ω C. Z
L
=50Ω D. Z
L
=25Ω
3.23 Đặt vào hai đầu tụ điện C=
-4
10
π
(F) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là :
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
3.24 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều
u=141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là :
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
Chủ đề 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
24
TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
3.25 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
3.26 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω=
1
LC
:
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay
đổi và thỏa mãn điều kiện thì ωL=
1
C
ω
:
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
3.28 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau
đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
3.29 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế

hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×