Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 23 trang )

Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
- Chiều dài: L1 = 2,7m
L2 = 5,8m
- Hoạt tải tiêu chuẩn Pc= 350 daN/m2. Hệ số độ tin cậy của hoạt tải np=1,2.
- Vật liệu: bê tông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B20 cốt thép của bản sàn nhóm CI,
thép dầm chính và phụ dùng nhóm CII. Các loại cường độ tính toán:
- Bê tông cấp độ bền B20, có Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,9 MPa, Eb = 27.103 MPa.
- Hệ số điều kiện làm việc của bê tông

= 0,9.

- Cốt thép CI có Rs = 225 MPa, Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 MPa, Es = 21.104 MPa.
- Cốt thép CII có Rs = 280 MPa, Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa, Es = 21.104 MPa.
D

C

B

A

1

2


3

4

5

6

Hình 1. MẶT BẰNG DẦM SÀN TL : 100
YÊU CẦU:
- Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối có bản dầm
- Tính toán cốt thép cho dầm phụ.
- Tính toán cốt thép cho dầm chính
- Thuyết minh: 01 quyển A4 (đánh máy).
- Bản vẽ: 01 bản vẽ A1
Trang 1


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

Hình 2. Các lớp cấu tạo sàn

Phần 1. TÍNH BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn:
,

=


,

= 2,15 > 2, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh

ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện.
 Chọn chiều dày của bản:
ℎ =

=

× 2700 = 90

,chọn hb = 90mm.

 Chọn tiết diện dầm phụ:


=

= 362,5 − 483,33

÷

=

= 200

; chọn


chọn ℎ

=400mm

= 200mm.

 Chọn tiết diện dầm chính:


=
=

= 675 − 1012,5

÷
÷

; chọn ℎ =700mm.

= 212,5 – 425 ; chọn

Kết luận : chọn

= 250mm.

=

= 250mm

=




3. Sơ đồ tính.
 Nhịp biên:

 Nhịp giữa:

=

2




2

= 2700 −

250 250

= 2450
2
2

= 2700 − 250 = 2450

Chênh lệch giữa các nhịp:
Trang 2



Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1
(2450 − 2450)
. 100% = 0%
2450

Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
4. Tải trọng
Tĩnh tải: căn cứ theo cấu tạo mặt sàn
Bảng 1.1: Bảng tính tĩnh tải
Giá trị tiêu

Các lớp cấu tạo bản
Gạch ceramic dày 10mm,
Lớp vữa lót dày 25mm,

/
/

Bản bê tông cốt thép dày 90mm,
Lớp vữa trát dày 20mm,

= 18

Giá trị tính toán

chuẩn (kN/m2) vượt tải


= 20
= 18

Hệ số

= 25
/

/

gs(kN/m2)

0,01×20=0,2

1,1

0,22

0,025×18=0,45

1,3

0,59

0,09×25=2,25

1,1

2,48


0,02×18=0,36

1,3

0,49

Tổng cộng

3,26

3,78

Hoạt tải: Ps=Pc × nP =350 × 1,2= 4,2 kN/m2.
Tải trọng toàn phần: qs= gs + ps = 3,78 + 4,2 = 7,98 kN/m2.
5. Nội lực.
Bảng 1.2: Bảng tính moment
Moment lớn nhất

M

Nhịp biên
Các nhịp giữa và các gối giữa
Gối thứ hai

=
=

11



=−

11

= 4,355

16

= ±2,994

= −4,355

Trang 3


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ moment của bản sàn
6. Tính cốt thép
 Chọn a = 15mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
ℎ =ℎ −
=



= 90 − 15 = 75

= 0,2775 (thỏa)


 Tra bảng

hay tính

=1− 1−2
=



 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05% ≤ % =





=

= 0,335

0,9 × 11,5
× 100 = 1,541%
225

Tại nhịp biên:
=

=


,
, ×

=1− 1−2
=
%=



×
, ×

×

= 0,075 ≤

= 0,2775(thỏa)

= 1 − 1 − 2 × 0,075 = 0,078
=

0,078 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 75
= 269,1
225

× 100 =

,
×


× 100 = 0,359% <

= 1,541%

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:

Trang 4


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1
Bảng 1.3: Bảng tính thép
Chọn cốt thép

Tiết diện

M

As

(kN/m)

(mm2)

(%)



a


Asc

(mm) (mm) (mm2)

(%)

Nhịp biên

4,355

0,075 0,078

269,1

0,359

6

100

283

0,377

Gối 2

4,355

0,075 0,078


269,1

0,359

8

180

279

0,372

Nhịp giữa

2,994

0,051 0,052

179,4

0,239

6

100

283

0,377


Gối giữa

2,994

0,051 0,052

179,4

0,239

8

180

279

0,372

7. Bố trí cốt thép
 Xét tỉ số:

,

=

= 1,111; chọn

,


= 0,25;

= 612,5

chọn 650 mm

 Cốt thép chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác
định như sau:
,



∅6 200 ( = 141
)
50%
= 0,5 × 179,4 = 89,7

Chọn ∅8 200 (Asc=251mm2)
 Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
= 2,148
Chọn

,

≥ 20%

= 0,2 × 269,1 = 53,82

Chọn ∅6 200 (Asc=141mm2)


Phần II. TÍNH DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính

Hình 6. Sơ đồ xác định nhịp tính toán dầm phụ
 Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa
 Đối với nhịp biên:
=



2



2

= 5800 −

250 250

= 5550
2
2
Trang 5


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1


 Đối với các nhịp giữa:
=



= 5800 − 250 = 5550

2. Xác định tải trọng
 Tĩnh tải:
 Trọng lượng bản thân dầm phụ:
=



= 0,25(0,4 − 0,09)1,1 × 25 = 2,131

−ℎ

/

 Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
=

= 3,78 × 2,7 = 10,206

/

Tổng tĩnh tải:
=


+

= 12,337

/

 Hoạt tải:
Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:
=

.

= 4,2 × 2,7 = 11,34

/

 Tổng tải:
=

Tải trọng tổng cộng:

+

= 23,677

/

3. Xác định nội lực
 Biểu đồ bao moment
Tỷ số:


=

,
,

= 0,919

 Tung độ tại các biểu đồ bao moment được tính theo công thức:
=

(đối với nhịp biên lo = lob)

- tra bảng phụ lục 12
 Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
=

= 0,195 × 5,55 = 1,082

 Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Đối với nhịp biên:
= 0,15

= 0,15 × 5,55 = 0,83

= 0,15

= 0,15 × 5,55 = 0,83

+ Đối với nhịp giữa:


 Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
Trang 6


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

= 0,425

= 0,425 × 5,55 = 2,359

 Tung độ của biểu đồ bao moment được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 1.4: Bảng tung độ biểu đồ bao moment
Nhịp

Biên

Tiết diện

L0(m)

qdpL02
(kN/m)

0

0


0

1

0,065

47,405

2

0,090

65,638

0,091

66,367

3

0,075

54,698

4

0,020

14,586


0,425lob

5,55

729,311

5
0,018

-0,0184

13,128

-13,419

7

0,058

0,0170

42,300

12,398

8

5,55

729,311


9

0,0625
0,0114

42,300

8,314

0,018

-0,0111

13,128

-8,095

-0,0625

11
12

45,582

0,058

10

Giữa


-52,146

6

0,5Lo

Thứ 2

-0,0715

5,55

729,311

0,5Lo

-45,582

0,018

-0,0114

13,128

-8,314

0,058

0,0154


42,300

11,231

0,0625

45,582

 Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
 Gối thứ 1:
Q1 = 0,4qdp Lob = 0,4 × 23,677 × 5,55= 52,563 KN
 Bên trái gối thứ 2:
Q2T = 0,6qdp Lob = 0,6 × 23,677 × 5,55 = 78,844 KN
 Bên trái và bên phải các gối giữa:
Q2P = Q3T = Q3P = 0,5qdp Lo = 0,5 × 23,677 × 5,55 = 65,704 KN
Trang 7


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

Hình 7. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép
 Cốt dọc
a) Tại tiết diện ở nhịp
Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.

Xác định Sf









2

6

2700 − 250
= 1225
2
5800 − 250
=
= 925
6
6ℎ = 6 × 90 = 540
=

 Chọn Sf =540mm
 Chiều rộng bản cánh:
b’f = bdp + 2Sf = 250 + 2 × 540 = 1330mm
 Kích thước tiết diện chữ T (b’f = 1330mm; h’f= 90mm; b=250mm; h=400mm)
 Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a=45mm; h0= h – a = 400 – 45 = 355mm.

Mf =

b

R bb’f h’f (h0 – 0,5h’f) = 0,9 × 11500 × 1,33 × 0,09 × (0,355 – 0,5 × 0,09)

= 384,057 (kNm)
 Nhận xét: M = 66,367kNm < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu
kiện tiết diện chữ nhật lớn b’f × hdp = (1330 x 400) mm
b) Tại tiết diện ở gối

Trang 8


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật (bdp × hdp) = 250 x 400mm.

Hình 8. Tiết diện tại nhịp

Hình 9. Tiết diện tại gối

 Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế:
=
=1− 1−2

Tính cốt thép:

Ast =

×

×




pl

= 0,2775

= 0,335

× ×

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05% ≤ % =

× 100 ≤



=

=

0,335 × 0,9 × 11,5
x 100

280

= 1,238%
Tại nhịp biên:
=

,

=

, ×

=1− 1−2


=
%=

×

, ×

×

= 0,038 ≤

= 0,2775(thỏa)

= 1 − 1 − 2 × 0,038 = 0,039
=


0,039 × 0,9 × 11,5 × 1330 × 355
= 680,655
280

× 100 =

×

× 100 = 0,15 <

= 1,541%

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 1.5: Bảng tính cốt thép dầm phụ
Chọn cốt thép
Tiết diện

Nhịp biên

M
(KNm)
66,367

Ast
m

0,038

0,039


(mm2)

(%)

Chọn

680,655

0,144

2∅16

As
(mm2)
710

(%)
0,15
Trang 9


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1
2∅14

(1330x400)
Gối 2
(250x400)

Nhịp giữa

52,146

0,160

0,175

574,102

0,647

45,582

0,026

0,026

453,770

0,096

45,582

0,140

0,151

495,368


0,558

(1330x400)
Gối 3
(250x400)

3∅16
2∅16
1∅14
2∅16
1∅14

603

0,679

556

0,118

556

0,626

 Cốt ngang:
 Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất Q = 78,844 KN.
 Chọn cốt đai ∅6 2 nhánh (Asw =28,3mm2,thép CI Rsw =175 MPa, Rbt = 0,75 MPa
 Khả năng chịu lực cắt của bê tông
=


ℎ = 0,6 × 0,9 × 0,75 × 10 × 0,25 × 0,355 = 35,944

Vì Q > Qb phải tính cốt đai
 Tính cốt đai:
=

+ 0,5 = 12,337 + 0,5 x 11,34 = 18,007

/
:

Đặt
=

(1 +

)

ℎ = 2 × 0,9 × 0,75 × 10 × 0,25 × 0, 355 = 42,533
= 0)

(Tiết diện chữ nhật nên
1

=

= 2 × 28,3 × 175 ×




4

1
(78,844 × 10 )
− 18,007
4 × 42,533 × 10

= 534,494
=

= 2 × 28,3 ×

,

= 18,532

Kiểm tra:
=2
.

= 18,532 <


2ℎ

=
.

= 2 42,533 × 18,007 = 55,349
=


78,844 × 10 − 55,349 × 10
= 33,092
2 × 355

/

(không thỏa). Lấy qsw =33,092 để tính

Trang 10


Trường Đại học Trà Vinh


=

,

,

Đồ án bê tông cốt thép 1

= 32,155 <

,

= 33,092 nên

=


42,533 × 10
= 1537
18,007

=

Vì c0 > 2h0 =710mm nên lấy c0 = 2h0 = 710mm
Tính lại
=



= 78,844 ×

√ ,
,

− 18,007 = -16,445

quá nhỏ chọn qsw = 33,092
=

2 × 28,3 × 175
= 299,317
33,092

=

 Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:



=

=

1,5 × 0,9 × 0,75 × 250 × 355
= 404,597
78,844 × 10

Theo cấu tạo
=

= 200 chọn sct = 150mm

Khoảng cách bố trí là:
Min( Smax; Stt; Sct) = 150 mm
Kiểm tra điều kiện chịu nén:
= 1 − 0,01
=1+5×
< 0,3

×

= 1 − 0,01 × 0,9 × 11,5 = 0,8965
×

=1+5×

21 × 10

28,3
×
= 1,029
27 × 10
250 × 150



= 0,3 × 0,8965 × 1,029 × 0,9 × 11,5 × 250 × 355 = 254,212

thỏa

Kết luận: chọn s = 150 mm bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm.
Trong đoạn giữa dầm có Q = 0 nên cốt đai đặt theo cấu tạo: d = 6; s = 200mm.
5. Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm phụ:
Tiết diện

ath

agt

h0

[M]

M

(mm)

(mm)


(mm)

(kNm)

(kNm)

Trang 11


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

Nhịp biên

33

45

367

0,039

0,656

0,038

70,454


66,367

Gối 2

33

45

367

0,178

0,656

0,162

56,458

52,146

Nhịp giữa

33

45

367

0,031


0,656

0,031

57,476

45,582

Gối 3

33

45

367

0,164

0,656

0,151

52,625

45,582

Phần III. TÍNH DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính
Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi.
Sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp tựa lên cột.


Hình 10. Sơ đồ tính toán dầm chính
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
=3

= 3 × 2700 = 8100

2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng
lực tập trung.
 Tĩnh tải:
 Trọng lượng bản thân dầm chính:
=

(ℎ

−ℎ )

− (ℎ

−ℎ )

= 1,1 × 25 × 0,25 × ⌊(0,7 − 0,09) × 2,7 − (0,4 − 0,09) × 0,25⌋
= 10,790
 Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
=

×

= 12,337 × 5,8 = 71,555


 Tổng tĩnh tải:
=

+

= 10,790 + 71,555 = 82,345
Trang 12


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
=

= 11,34 × 5,8 = 65,772

3. Xác định nội lực
a) Các trường hợp đặt tải
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng , các trường hợp đặt tải được trình bày như sau:
 Tĩnh tải (TT):

 Hoạt tải:
 Hoạt tải 1 (HT1):

 Hoạt tải 2 (HT2):


 Hoạt tải 3 (HT3)

 Hoạt tải 4 (HT4):

 Hoạt tải 5 (HT5) :

Trang 13


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Hoạt tải 6 (HT6) :

b) Biểu đồ bao moment cho từng trường hợp tải
Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:
MG=αGL=α × 82,345 × 8,1
MP=αPL= α × 65,772 × 8,1
α hệ số tra bảng phụ lục 13
c) Xác định biểu đồ bao momen
- Tiến hành giải nội lực cho dầm bằng phần mềm tính toán Sap2000 v10.0.1.
- Để lường trước được những trường hợp tải trọng nguy hiểm có thể xảy ra ta lần lượt
giải riêng từng trường hợp tải trọng rồi tiến hành tổ hợp tải trọng.
- Tổ hợp tải trọng: lấy tĩnh tãi cộng lần lượt các hoạt tải ta được các tổ hợp thành phần:
+ Tổ hợp 1: TT + HT1
+ Tổ hợp 2: TT + HT2
+ Tổ hợp 3: TT + HT3
+ Tổ hợp 4: TT + HT4

+ Tổ hợp 5: TT + HT5
+ Tổ hợp 6: TT + HT6
+ Tổ hợp 7: TT + 0.9×( HT1 + HT2)
+ Tổ hợp 8 (BAO): (Tổ hợp 1+…+7)
Biểu đồ moment từng trường hợp tải:
 Tĩnh tải (TT):

Trang 14


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Hoạt tải:
 Hoạt tải 1 (HT1):

 Hoạt tải 2 (HT2):

 Hoạt tải 3 (HT3):

 Hoạt tải 4 (HT4):

 Hoạt tải 5 (HT5) :
Trang 15


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1


 Hoạt tải 6 (HT6) :

Biểu đồ bao moment:

Tiết diện

M (kNm)

Nhịp biên

311,00

Gối thứ 2

-335,75

Gối thứ 3

-335,75

Nhịp giữa

148,62

Biểu đồ lực cắt từng trường hợp tải:
 Tĩnh tải (TT):

Trang 16



Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Hoạt tải:
 Hoạt tải 1 (HT1):

 Hoạt tải 2 (HT2):

 Hoạt tải 3 (HT3):

 Hoạt tải 4 (HT4):

 Hoạt tải 5 (HT5):

Trang 17


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Hoạt tải 6 (HT6):

Biểu đồ bao lực cắt:

Tiết diện

Q (kN)


Gối thứ 1

115,18

Bên trái gối thứ 2

186,70

Bên trái và bên phải các gối giữa

159,43

 Bảng kết quả giải Sap 2000 v10.0.1.

Trang 18


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

4. Tính cốt thép:
a) Cốt dọc:

 Tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện
chữ T.
Xác định Sf


Trang 19


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

5800 − 250
=
= 2775
2
2

3 × 2700
=
= 1350
6
6
6ℎ = 6 × 90 = 540









 Chọn Sf =540mm
 Chiều rộng bản cánh:

b’f = bdc + 2Sf = 250 + 2 × 540 = 1330mm
 Kích thước tiết diện chữ T (b’f = 1330mm; h’f= 90mm; b=250mm; h=700mm)
 Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết anhịp=50mm; h0= h – a = 700 – 50 = 650mm.
Mf =

b

R bb’f h’f (h0 – 0,5h’f) = 0,9 × 11500 × 1,33 × 0,09 × (0,65 – 0,5 × 0,09)

= 749,531 (kNm)
 Nhận xét: M =311,00kNm < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu
kiện tiết diện chữ nhật lớn b’f × hdc = (1330 x 700) mm

 Tiết diện ở gối:
 Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật (bdc × hdc) = 250 x 700mm.
 Giả thiết agối = 70 mm; h0= h – a = 700 – 70 = 630mm.
 Do tính theo sơ đồ đàn hồi nên điều kiện hạn chế:
=
=1− 1−2

Tính cốt thép:
Ast =

×

×





R

= 0,441

= 0,656

× ×

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
= 0,05% ≤ % =



× 100 ≤

=

=

0,656 × 0,9 × 11,5
x 100
280

= 2,425%
Tại nhịp biên:
=

=


=1− 1−2

×
, ×

, ×

×

= 0,053 ≤

= 0,441(thỏa)

= 1 − 1 − 2 × 0,053 = 0,054
Trang 20


Trường Đại học Trà Vinh


=
%=

Đồ án bê tông cốt thép 1

0,054 × 0,9 × 11,5 × 1330 × 650
= 1725,604
280


=

× 100 =

×

× 100 = 0,204 <

= 2,425%

= 0,327 ≤

= 0,441(thỏa)

Tại gối 2:
=

,

=

, ×

=1− 1−2


=
%=

×


, ×

×

= 1 − 1 − 2 × 0,327 = 0,412
=

0,412 × 0,9 × 11,5 × 250 × 630
= 2398,613
280

× 100 =

× 100 = 1,52 <

×

= 2,425%

Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 1.5: Bảng tính cốt thép dầm chính
Chọn cốt thép
M

Tiết diện

Ast
m


(mm2)

(%)

0,053 0,054

1725,604

0,2

335,75 0,327 0,412

2398,613

1,523

148,62 0,026 0,026

830,846

0,096

(KNm)

Nhịp biên

311

(1330x700)
Gối 2


As (mm2)

4∅20

1257 + 509

2∅18

= 1766

8∅20

(250x700)
Nhịp giữa
(1330x700)

(%)

Chọn

1885 + 1885
= 3770

2∅20

628 + 254

1∅18


= 882

0,204

2,394

0,102

b) Cốt ngang:
- Lực cắt lớn nhất tại gối:
QA = 115,18kN, QBtr = 186,70kN, QBph = 159,43kN
- Chọn cốt đai ∅6 2 nhánh (Asw = 28,3mm2, thép CI Rsw = 175Mpa, Rbt = 0,75 Mpa)
= 2,
=

= 0,

= 0,

= 2,

1+

=

4

= 28,3 (

),


= 186,70

ℎ = 2 × 0,9 × 0,75 × 10 × 0,25 × 0, 63

= 133,954
 Chọn ℎ ≤

≤ 2ℎ
Trang 21


Trường Đại học Trà Vinh

Đồ án bê tông cốt thép 1

 Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán là:
+ Chọn
=

×

= ℎ = 630
×

×

=



+ Chọn
=

×

2 × 28,3 × 175 × 630
= −240,696
133,954 × 10
186,7 × 10 −
630

= 2ℎ = 1260
×

×

=



2 × 28,3 × 175 × 1260
= 155,252
133,954 × 10
186,7 × 10 −
1260

 Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:


=


=

1,5 × 0,9 × 0,75 × 250 × 630
= 538,111
186,7 × 10

Theo cấu tạo
=

= 233,33 chọn sct = 200 mm

Khoảng cách bố trí là:
Min( Smax; Stt; Sct) = 150 mm
Kiểm tra điều kiện chịu nén:
= 1 − 0,01
=1+5×
< 0,3

×

= 1 − 0,01 × 0,9 × 11,5 = 0,8965
×

=1+5×

21 × 10
28,3
×
= 1,029

27 × 10
250 × 150



= 0,3 × 0,8965 × 1,029 × 0,9 × 11,5 × 250 × 630 = 451,136

thỏa

Kết luận: chọn s = 150 mm bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm.
Trong đoạn giữa dầm có Q = 0 nên cốt đai đặt theo cấu tạo: d = 6; s = 250mm.
c) Cốt treo:
Lực tập trung do dầm phụ tác dụng lên dầm chính:
F = P + G + G0 = 65,772 + 82,345 + 10,79 = 158,907 (kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn ∅6, Asw = 28,3mm2, n = 2 nhánh, số lượng cốt treo cần
thiết:
Theo tính toán:
Trang 22


Trường Đại học Trà Vinh
× 1−


×

ℎ −ℎ

×


Đồ án bê tông cốt thép 1

=

650 − 400
650
= 9,873
2 × 28,3 × 175

158,907 × 10 × 1 −

Theo cấu tạo:
=

+2× ℎ −ℎ

= 250 + 2 × (650 − 400) = 750

Kết luận: Chọn bố trí mỗi bên dầm phụ 5 đai, trong đoạn h = 200 (mm), khoảng cách cốt
treo là 50 (mm)
d) Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm chính:
Tiết diện

ath

agt

(mm)

(mm)


Nhịp biên 47,6833
Gối 2
Nhịp
giữa

h0 (mm)

[M]

M

(kNm)

(kNm)

50

652,3167

0,055

0,656

0,0535

313,374

311


60

70

640

0,637

0,656

0,434

459,971

335,75

47,671

50

652,329

0,028

0,656

0,028

164,015


148,62

Trang 23



×