Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.03 KB, 32 trang )

Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng

CHƢƠNG I : ĐIỆN HỌC
A- LÝ THUYẾT
I- ĐỊNH LUẬT ÔM – ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN
1- Định luật Ôm: Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỷ lệ
nghịch với điện trở của dây
- Công thức: I 

U
Trong đó:
R

I:Cường độ dòng điện (A),

U Hiệu điện thế (V)
R Điện trở ()
- Ta có: 1A = 1000mA và 1mA = 10-3A
 Chú ý:
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ (U = 0; I = 0)
- Với cùng một dây dẫn (cùng một điện trở) thì: U1  R1
U2 R 2

2- Điện trở dây dẫn:
- Trị số R  UI không đổi với một dây dẫn được gọi là điện trở của dây dẫn đó.
- Đơn vị: . 1M = 103k = 106
- Kí hiệu điện trở trong hình vẽ:
hoặc
(hay
)


 Chú ý:
- Điện trở của một dây dẫn là đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của dây dẫn đó.
- Điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào bản thân dây dẫn.
II- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CÓ CÁC ĐIỆN TRỞ MẮC NỐI TIẾP
1/ Cƣờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp
- Cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm:
I=I1=I2=…=In
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần:
U=U1+U2+…+Un
2/ Điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch nối tiếp
a- Điện trở tương đương (Rtđ) của một đoạn mạch là điện trở có thể thay thế cho các điện trở trong mạch,
sao cho giá trị của hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch không thay đổi.
b- Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp bằng tổng các điện trở hợp thành:
Rtđ=R1+R2+…+Rn
3/ Hệ quả:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp (cùng I) hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỷ lệ thuận với
điện trở điện trở đó
U1 R1

U2 R 2

III- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CÓ CÁC ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG
1/ Cƣờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song
- Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong các mạch rẽ:
I=I1+I2+…+In
- Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch song song bằng hiệu điện thế hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ.
U=U1=U2=…=Un
2/ Điện trở tƣơng đƣơng của đoạn mạch song song

1



Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng
- Nghịch đảo điện trở tương đương của đoạn mạch song song bằng tổng các nghịch đảo điện trở các đoạn
mạch rẽ:
1
1
1
1
 
...
R td R1 R 2
Rn

3/ Hệ quả
- Mạch điện gồm hai điện trở mắc song thì:

R .R
R td  1 2
R1R 2

- Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở (cùng U) tỷ lệ nghịch với điện trở đó:

I1 R 2

I2 R1

IV- ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN PHỤ THUỘC VÀO CÁC YẾU TỐ CỦA DÂY
Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài của dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây và phụ thuộc vào vật
liệu làm dây dẫn
Công thức tính điện trở của dây dẫn (điện trở thuần):


R 

l
S

Trong đó:

l chiều dài dây (m)

S tiết diện của dây (m2)
 điện trở suất (m)
R điện trở ().
* Ýnghĩa của điện trở suất
- Điện trở suất của một vật liệu (hay một chất liệu) có trị số bằng điện trở của một đoạn dây dẫn hình trụ
được làm bằng vật liệu đó có chiều dài là 1m và tiết diện là 1m2.
- Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
* Chú ý:
- Hai dây dẫn cùng chất liệu, cùng tiết diện: R1  l1
R 2 l2

- Hai dây dẫn cùng chất liệu, cùng chiều dài:
- Hai dây dẫn cùng chất liệu:

R1 S2

R 2 S1

R1 l1 S2
 .

R 2 l2 S1

- Công thức tính tiết diện của dây theo bán kính (R) và đường kính dây (d):

SR 2 

d2
4



S1  d1 


S2  d 2 

2

- Đổi đơn vị: 1m = 100cm = 1000mm
1mm = 10-1cm = 10-3m
1mm2=10-2cm2=10-6m2
V- BIẾN TRỞ – ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỸ THUẬT
1/ Biến trở
- Được dùng để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch.
- Các loại biến trở được sử dụng là: biến trở con chạy, biến trở tay quay, biến trở than (chiết áp).Biến trở là
điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
- Kí hiệu trong mạch vẽ:
hoặc
hoặc
hoặc

2/ Điện trở dùng trong kỹ thuật
- Điện trở dùng trong kỹ thuật thường có trị số rất lớn.
- Được chế tạo bằng lớp than hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện
- Có hai cách ghi trị số điện trở dùng trong kỹ thuật là:
+ Trị số được ghi trên điện trở.
+ Trị số được thể hiện bằng các vòng màu sơn trên điện trở (4 vòng màu).
VI- CÔNG SUẤT ĐIỆN
1) Công suất điện: Công suất điện trong một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với
cường độ dòng điện qua nó.

2


Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng
Công thức: P = U.I , Trong đó:
P công suất (W);
U hiệu điện thế (V);
I cường độ dòng điện (A)
Đơn vị: Oát (W); 1MW=1000kW=1.000.000W
1W=103kW=10-6MW
2) Hệ quả: Nếu đoạn mạch cho điện trở R thì công suất điện cũng có thể tính bằng công thức:
P = I2.R hoặc P =

U2
R

hoặc tính công suất bằng

P


A
t

3) Chú ý
- Số oát ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết công suất định mức của dụng cụ đó, nghĩa là công suất điện của
dụng cụ khi nó hoạt động bình thường.
- Trên mỗi dụng cụ điện thường có ghi: giá trị hiệu điện thế định mức và công suất định mức.
Ví dụ: Trên một bòng đèn có ghi 220V – 75W nghĩa là: bóng đèn sáng bình thường khi đựơc sử dụng
với nguồn điện có hiệu điện thế 220V thì công suất điện qua bóng đèn là 75W.
- Trong đoạn mạch mắc nối tiếp (cùng I) thì: P1  R1 (công suất tỉ lệ thuận với điện trở)
P2 R 2

- Trong đoạn mạch mắc song song (cùng U) thì

P1 R 2

P2 R1

(công suất tỉ lệ nghịch với điện trở)

- Dù mạch mắc song song hay nối tiếp thì Pm = P1+ P2+…+Pn
VII- ĐIỆN NĂNG – CÔNG DÕNG ĐIỆN
1) Điện năng
* Điện năng là gì?
- Dòng điện có mang năng lượng vì nó có thể thực hiện công, cũng như có thể làm thay đổi nhiệt năng của
một vật. Năng lượng dòng điện được gọi là điện năng.
* Sự chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lƣợng khác
- Điện năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác: Cơ năng, quang năng, nhiệt năng, năng
lượng từ, hóa năng…
Ví dụ:

- Bóng đèn dây tóc: điện năng biến đổi thành nhiệt năng và quang năng.
- Đèn LED: điện năng biến đổi thành quang năng và nhiệt năng.
- Nồi cơn điện, bàn là: điện năng biến đổi thành nhiệt năng và quang năng.
- Quạt điện, máy bơn nước: điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt năng.
* Hiệu suất sử dụng điện
- Tỷ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng tiêu thụ được gọi
là hiệu suất sử dụng điện năng.
Công thức: H  AA1 .100% Trong đó: A1: năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng.
A: điện năng tiêu thụ.
2) Công dòng điện (điện năng tiêu thụ)
* Công dòng điện
- Công dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng
lượng khác tại đoạn mạch đó.
- Công thức: A = P.t = U.I.t Trong đó: A: công doàng điện (J)
P: công suất điện (W)
t: thời gian (s)
U: hiệu điện thế (V)
I: cường độ dòng điện (A)
- Ngoài ra còn được tính bởi công thức: A=I2Rt hoặc

A

U2
t
R

* Đo điện năng tiêu thụ

3



Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
- Lng in nng c s dng c o bng cụng t in. Mi s m trờn cụng t in cho bit lng
in nng s dng l 1 kilụoat gi (kW.h).
1 kW.h = 3 600kJ =3 600 000J
1J

1
kWh
3600000

VIII- NH LUT JUN-LENX (Tớnh nhit lng ta ra trờn dõy dn khi cú dũng in chy qua)
* nh lut: Nhit lng ta ra trờn dõy dn khi cú dũng in chy qua t l thun vi bỡnh phng cng
dũng in, t l thun vi in tr v thi gian dũng in chy qua
* Cụng thc: Q = I2.R.t
Trong ú:
Q: nhit lng ta ra (J)
I: cng dũng in (A)
R: in tr ( )
t: thi gian (s)
* Chỳ ý:
- Nu nhit lng Q tớnh bng n v calo (cal) thỡ ta cú cụng thc: Q=0,24I2Rt
- Ngoi ra Q cũn c tớnh bi cụng thc : Q=UIt hoc

Q

U2
t
R


- Cụng thc tớnh nhit lng: Q=m.c.t Trong ú: m khi lng (kg)
c nhit dung riờng (JkgK)
t chờnh lch nhit (0C)
IX S dng an ton in v tit kim in
* Mt s quy tc an ton in:
- Thc hnh, lm thớ nghim vi hiu in th an ton: U < 40V
- S dng dõy dn cú v bc cỏch in tt v phự hp
- Cn mc cu chỡ, cu dao...cho mi dng c in
- Khi tip xỳc vi mng in 220V cn cn thn, m bo cỏch in
- Khi sa cha cỏc dng c in cn: Ngt ngun in, phi m bo cỏch in
* Cn phi s dng tit kim in nng :
- Gim chi tiờu cho gia ỡnh
- Cỏc dng c v thit b in c s dng lõu bn hn
- Gim bt cỏc s c gõy tn hi chung do h thng cung cp b quỏ ti
- Dnh phn in nng tit kim cho sn xut
- Bo v mụi trng
- Tit kim ngõn sỏch nh nc
* Cỏc bin phỏp s dng tit kim in nng:
- Cn phi la chn cỏc thit b cú cụng sut phự hp
- Khụng s dng cỏc thit b trong nhng lỳc khụng cn thit vỡ nh vy s gõy lóng phớ in
* Nhng h qu:
- Mch in gm hai in tr mc ni tip: AA1 PP1 QQ1 UU1 RR1
2

- Mch in gm hai in tr mc song song:

2
2
2
2

A1 P1 Q1 I1 R 2


A2 P2 Q2 I2 R1

- Hiu sut: H AAci .100% PPci .100% QQci .100%
tp

-

tp

tp

Mch in gm cỏc in tr mc ni tip hay song song: P = P1 + P2 + ..... + Pn

B: CC DNG BI TP T LUN
Vấn đề 1 : Định luật Ôm - Điện trở của dây dẫn
A Lý thuyết

4


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
1, Định luật Ôm : C-ờng độ dòng điện trong dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu
dây dẫn và tỷ lệ nghịch với điện trở của dây .
2, Công thức : I =

U
R


Trong đó : + U tính bằng Vôn (V)

+ R tính bằng Ôm ( )
+ I tính bằng Ampe (A)
3, Điện trở là đại l-ợng đắc tr-ng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn .
4, Ph-ơng pháp giải bài tập về định luật Ôm .
a, Tìm I khi biết U và R : Theo định luật Ôm ta có : I =

U
R

U
U
R=
R
I
U
U = I.R
c, Tìm U khi biết I và R : Theo định luật Ôm : I =
R
b, Tìm R khi biết U và I : Theo định luật Ôm : I =

B Bài tập vận dụng

Bài 1 : Khi mắc hai đầu dây dẫn có điện trở 60 vào hiệu điện thế 12 V . Tính c-ờng độ dòng
điện qua điện trở ?
Bài 2 : Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 6 V thì c-ờng độ dòng điện trong dây dẫn là
0,5 A . Tính điện trở của dây dẫn ?
Bài 3 : Khi mắc dây dẫn có điện trở 18 vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy trong dây dẫn

là 2 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ?
Bài 4 : Một bóng đèn xe máy có điện trở lúc thắp sáng bằng 12 biết dòng điện qua đèn có
c-ờng độ 0,5 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn ?
Bài 5 : Để đo điện trở của một cuộn dây dẫn mảnh có nhiều vòng ng-ời ta đặt một hiệu điện thế
bằng 3,2 V vào hai đầu dây và đo đ-ợc dòng điện trong mạch bằng 1,2 A . Tính điện trở của cuộn
dây ?
Bài 6 : Khi đo c-ờng độ dòng điện qua vật dẫn , một học sinh thu đ-ợc kết quả sau : Với U = 0
thì I = 0 còn khi U = 12 V thì I = 1,5 A . Hãy cho biết nếu đặt hiệu điện thế lần l-ợt là 16 V , 20 V và
30 V vào hai đầu vật dẫn thì c-ờng độ dòng điện qua vật dẫn lần l-ợt là bao nhiêu ?
Bài 7 : Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 12 V thì c-ờng độ dòng điện chạy qua nó
là I = 0,4 A .
a, Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36 V thì c-ờng độ dòng điện chạy
qua nó là bao nhiêu ?
b, Phải thay đổi hiệu điện thế đến giá trị nào để c-ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm đi
4 lần ?
Bài 8 : Khi đặt vào hai đầu của một day dẫn một hiệu điện thế 18V thì c-ờng độ dòng điện chạy
qua nó là 2,5 A . Hỏi nếu cho hiệu điện thế tăng thêm 3,6V nữa thì c-ờng độ dòng điện chạy qua
nó la bao nhiêu ?
Bài 9 : C-ờng độ dòng điện qua một dây dẫn là 2A khi nó đ-ợc mắc vao hiệu điện thế 16V .
Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 0,4A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?
Bài 10 : Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở 10 một hiệu điện thế U thì c-ờng độ dòng điện
qua vật dẫn là 3,2A .
a, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .
b, Muốn c-ờng độ dòng điện qua vật dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật
dẫn là bao nhiêu ?
Bài 11 : Một bóng đèn lúc thắp sáng bình th-ờng có điện trở 16 và c-ờng độ dòng điện qua
đèn là 0,75A .
a, Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn khi nó sáng bình th-ơng .
b, Độ sáng của bóng đèn sẽ nh- thế nào nếu ta dùng đèn ở hiệu điện thế 9 V . Tính c-ờng độ
dòng điện qua đèn khi đó ?


5


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 12 : Khi mắc điện trở R vào hiệu điện thế 48V thì dòng điện chạy qua điện trở là I . Khi tăng
hiệu điện thế lên ba lần thì c-ờng độ dòng điện qua điện trở là 3,6A . Tính giá trị của điện trở R .
Bài 13 : Đặt vào hai đầu điện trở R1 một hiệu điện thế U1 = 120 V thì c-ờng độ dòng điện qua
điện trở là I1 = 4 A . Đặt vào hai đầu điện trở R2 một hiệu điện thế cũng bằng U1 thì c-ờng độ dòng
điện qua điện trở R2 là I2 = 6A . Hãy so sánh giá trị điện trở R1 và R2 .
Bài 14 : Có hai điện trở , biết R1 = 4R2 . Lần l-ợt đặt vào hai đầu điện trở R1 và R2 một hiệu điện
thế U = 16V thì c-ờng độ dòng điện qua các điện trở là I 1 và I1 + 6 . Tính R1 , R2 và các c-ờng độ
dòng điện I1 , I2 .
Bài 15 : Cho điện trở R = 25 . Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy
qua nó là I còn khi giảm hiệu điện thế hai lần thì dòng điện qua điện trở là 1,25 A . Tính hiệu điện
thế U .
R
Bài 16 : Cho mạch điện nh- hình vẽ ,
A
biết điện trở R = 50 , ampe kế chỉ 1,8
A.
a, Tính hiệu điện thế UMN .
b, Thay điện trở R bằng điện trở R khi
đó số chỉ ampe kế giảm ba lần . Tính
điện trở R .
+
K

Bài 17 : Cho mạch điện nh- hình vẽ ,
+


biết ampe kế chỉ 0,9 A , vôn kế chỉ 27 V .
a, Tính điện trở R .
b, Số chỉ của ampe kế và vôn kế thay
dổi nh- thế nào nếu thay điện trở R bằng
V
R
một điện trở R bằng một điện trở R = 15
.
A
Bài 18 : Nối hai cực của pin với điện trở R1 = 6 thì c-ờng độ dòng điện qua điện trở là I1 = 1,5
A . Nếu nối hai cực của pin này vào điện trở R 2 thì c-ờng độ dòng điện qua điện trở giảm đI 0,5 A .
Tính điện trở R2 .
Bài 19 : Cho hai điện trở R1 và R2 , biết R1 = R2 + 5 . Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng một hiệu
điện thế U thì c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở có mối liên hệ I 2 = 1,5I1 . Hãy tính giá trị của
mỗi điện trở nói trên ?
Bài 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U1 thì c-ờng độ dòng điện qua điện trở là I1 ,
nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở R tăng lên 3 lần thì c-ơng độ dòng điện lúc này là I 2 = I1
+ 12 . Hãy tính c-ờng độ dòng điện I1 .
Bài 21 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì c-ờng độ dòng điện qua R là I . Khi
tăng hiệu điện thế 10 V nữa thì c-ờng độ dòng điện tăng 1,5 lần . Tính hiệu điện thế U đã sử dụng
ban đầu .
Vấn đề 2 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp
A Lý thuyết
1, C-ờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : I = I1 = I2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : I = I1 = I2 = I3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : I = I1 = I2 = = In
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : U = U1 + U2

+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : U = U1 + U2 + U3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : U = U1 + U2 + + Un
3, Điện trở của đoạn mạch mắc nối tiếp
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp : R = R1 + R2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc nối tiếp : R = R1 + R2 + R3

6


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc nối tiếp : R = R1 + R2 + + Rn
4, Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỷ lệ thuận với điện trở đó :

U1 R 1

U2 R 2
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cho hai điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc nối tiếp nhau .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của mạch điện .
b, Khi mắc thêm R3 nối tiếp vào mạch điện thì điện trở t-ơng đ-ơng của mạch điện là 75 .
Hỏi R3 mắc thêm vào mạch có điện trở là bao nhiêu ?
Bài 2 : Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12 V .
Trong đó R1 = 3 , R2 = 5 . Tính c-ờng độ dòng điện chạy trong mạch .
Bài 3 : Có ba điện trở lần l-ợt R1 = 3 , R2 = 5 , R3 = 4 mắc nối tiếp giữa hai đầu đoạn
mạch AB . Biết c-ờng độ dòng điện trong mạch là 500 mA . Hãy tính :
a, Điện trở t-ơng đ-ơng của mạch điện .
b, Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
c, Hiêu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần .
Bài 4 : Một bóng đèn Đ mắc nối tiếp với điện trở R2 = 4 và mắc giữa hai đầu đoạn mạch AB
có hiệu điện thế 12 V . Biết dòng điện qua mạch là 1,2 A . Hãy tính :

a, Tính điện trở của mạch điện .
b, Tính điện trở của bóng đèn .
c, Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu điện trở .
Bài 5 : Hai điện trở 6 và 9 mắc nối tiếp . Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và hiều điện
thế của đoạn mạch mắc nối tiếp , biết rằng c-ờng độ dòng điện trong mạh là 0,25 A .
Bài 6 : Mạch điện có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp , biết rằng R2 = 25 , Hiệu điện thế của
R1 là 24 V , dòng điện chạy qua mạch là 0,6 A .
a, Tính điện trở R1 , từ đó suy ra hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
b, Giữ nguyên hiệu điện thế của nguồn , thay R 1 bởi Rx thì dòng điện chạy qua mạch là 0,75 A .
Tính Rx và hiệu điện thế của R1 .
Bài 7 : Có hai điện trở R1 và R2 . Biết R2 = 3R1 và khi mắc nối tiếp . Điện trở t-ơng đ-ơng của
mạch điện là R = 8 . Tìm R1 và R2 .
Bài 8 : Mắc nối tiếp R và R vào mạng có hiệu điện thế 60 V thì c-ờng độ dòng điện trong mạch
là 1,5 A . Tính điện trở R biết R = 30 .
Bài 9 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Hai bóng đèn
+
Đ1 và Đ2 có điện trở lần l-ợt là 12 và 48 . Hiệu
điện thế của hai đầu đoạn mạch là 36 V .
a, Tính c-ờng độ dòng điện qua các bóng đèn kh
Đ2
Đ1
K đóng .
b, Nếu trong mạch chỉ sử dụng bóng đèn Đ1 thì
c-ờng độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu .
K
Bài 10 : Ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp nhau vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 50
V . Biết R1 = R2 = 2R3 . C-ờng độ dòng điện trong mạch là 2 A . Tính giá trị các điện trở .
Bài 11 : Đoạn mạch có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp . Biết R1 = 4R2 . Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là 50 V . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .
Bài 12 : Cho hai điện trở R1 = 60 và R2 = 15 mắc nối tiếp .

a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của đoạn mạch .
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 25 V . Tính c-ờng độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .
Bài 13 : Cho hai đện trở R1 = 30 và R2 = 60 mắc nối tiếp .
a, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 2 là
45 V . Tính c-ờng độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế U .

7


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
b, Để c-ờng độ dòng điện giảm đi ba lần ng-ời ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở R 3 .
Tính R3 .
Bài 14 : Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 90 V . Biết R 1 = 5R2 . C-ờng độ
dòng điện trong mạch là 1,5 A .
a, Tính R1 và R2 .
b, Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R3 thì c-ờng độ dòng điện trong mạch là 0,9 A . Tính R 3
và hiệu điện thế giữa hai đầu R3 khi đó .
Bài 15 : Cho hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U . Biết điện trở R1 = 20
chịu đ-ợc dòng điện tối đa là 3 A còn điện trở R 2 = 35 chịu đ-ợc dòng điện tối đa là 2,4 A . Hỏi
nếu mắ nối tiếp hai điện trở này vào mạch thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
tối đa là bao nhiêu để cả hai điện trở không bị hỏng .
Bài 16 : Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp nhau . Biết R1 = 15 , R2 =
25 . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 60 V thì c-ờng độ dòng điện trong mạch
là 1,2 A .
a, Tính điện trở R3 .
b, Tính các hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 17 : Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R1 = 8 , R2 = 12 , R3 = 20
. Hiệu điện thế của mạch là 48 V .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của mạch .

b, Tính c-ờng độ dòng điện qua mạch .
c, Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .
Bài 18 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 = 4
R2
R1
R3
, R2 = 16 và R3 = 24 . Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch AC là 66 V .
a, Tính c-ờng độ dòng điện trong mạch .
A
B
C
b, Tìm các hiệu điện thế UAB và UBC .
c, Dùng một dây dẫn có điện trở không đáng kể nối với hai điểm A và B . Tính c-ờng độ dòng
điện trong mạch khi đó .
Bài 19 : Có 4 điện trở R1 , R2 , R3 và R4 mắc nối tiếp . Biết R1 = 2R2 = 3R3 = 4R4 . Hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tìm hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở .
Bài 20 : Đặt vào hai đầu điện trở R1 một hiệu điện thế U thì c-ờng độ dòng điện qua R1là I . Đặt
vào hai đầu điện trở R2 một hiệu điện thế 2U thì c-ờng độ dòng điện là

I
. Hỏi nếu mắc hai điện
2

trở R1 và R2 nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U = 25 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở là
bao nhiêu ?
Bài 21 : Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp . Biết R1 = 4 . Hiệu điện thế
giữa hai đầu R2 và hai đâu đoận mạch là U2 = 12 V và U = 42 V . Tính R2 .
Bài 22 : Cho hai bóng đèn loại 24V 0,8A và 24V 1,2A .
a, Mắc nối tiếp hai bóng đèn với nhau vào hiệu điện thế 48 V . Tính c-ờng độ dòng điện chạy

qua hai đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn .
b, Để hai bóng đèn sáng bình th-ờng thì phải mắc chúng nh- thế nào ? Hiệu điện thế sử dụng
là bao nhiêu vôn ?
Bài 23 : Cho đoạn mạch gồm 4 điện trở mắc nối tiếp nh- hình vẽ . Biết R 1 = 4 , R2 = 8 , R3
= 12 , R4 = 24 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là UAE = 96 V
a, Tính c-ờng độ dòng điện trong
R1
R2
R3
mạch .
R4
b, Tính các hiệu điện thế UAC , UAD và
UBE
A
D
B
C
E

8


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Vấn đề 3 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song song
A Lý thuyết
1, C-ờng độ dòng điện của đoạn mạch mắc song song
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : I = I1 + I2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : I = I1 + I2 + I3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : I = I1 + I2 + + In
2, Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc song song

+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song : U = U1 = U2
+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song : U = U1 = U2 = U3
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song : U = U1 = U2 = = Un
3, Điện trở của đoạn mạch mắc song song

1 1
1

R R1 R2
1 1
1
1


+ Đoạn mạch có ba điện trở mắc song song :
R R1 R2 R3
1 1
1
1

...
+ Đoạn mạch có n điện trở mắc song song :
R R1 R2
Rn
+ Đoạn mạch có hai điện trở mắc song song :

4, C-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở tỷ lệ nghịch với từng điện trở đó .

I1 R 2


I2 R1
B Bài tập vận dụng
Bài 1 : Cứng minh rằng điện trở t-ơng đ-ơng trong đoạn mạch điện có n điện trở mắc song
song luôn nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần .
Bài 2 : Cho hai điện trở R1 = 3 và R2 = 6 mắc song song với nhau .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của mạch điện .
b, Biết hiêu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V . Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở
và c-ờng độ dòng điện trong mạch chính .
Bài 3 : Hai điện trở 4 và 6 đ-ợc mắc song với nhau .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của đoạn mạch .
b, Biết hiệu điện thế của đoạn mạch trên bằng 1,2 V . Tính c-ờng độ dòng điện trong mạch
chính và mỗi đoạn mạch rẽ .
Bài 4 : Cho 3 điện trở R1 = 12 , R2 = 18 , R3 = 24 mắc song song vào mạch có hiệu
điện thế U thấy dòng điện chạy qua R1 là 0,5 A .
a, Tính hiệu điện thế của nguồn .
b, Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở còn lại và của mạch điện .
c, Tính điện trở của mạch điện .
Bài 5 : Cho ba điện trở R1 = 24 , R2 = 15 và điện trở R3 mắc song song vào mạch có hiệu
điện thế 6 V thấy dòng điện chạy qua mạch là 1 A . Tính điện trở của R3 .
Bài 6 : Cho hai điện trở R1 và R2 . Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện trở t-ơng đ-ơng của chúng
là 10 , còn khi mắc song song điện trở t-ơng đ-ơng là 1,6 . Tìm R1 và R2
Bài 7 : Cho mạch điện nh- hình vẽ , trong
R1
đó R2 = 6R1 . Hiệu điện thế UAB = 12 V , dòng
điện qua R2 là 0,8 A . Tính R1, R2 và c-ờng độ
dòng điện trong mạch chính .
R2
A
B
Bài 8 : Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc song song với nhau . Biết R1 = 5 , R2 = R3 = 10




9


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của mạch điện .
b, Đặt vào hai đâu đoạn mạch hiệu điện thế 30 V . Tính dòng điện qua các điện trở và dòng
điện trong mạch chính .
Bài 9 : Cho mạch điện gồm hai đện trở R1 và R2 mắc song song . Biết dòng điện qua R1 gấp đôi
dòng điện qua R2 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 42 V , c-ờng độ dòng điện qua mạch chính
la 6 A . Tính các điện trở R1 và R2 .
Bài 10 : Cho hai điện trở R1 = R2 = 20 đ-ợc mắc vào hai điểm A , B .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng (R) của mạch khi R 1 mắc nối tiếp R2 và điện trở t-ơng đ-ơng (R)
khi R1 mắc song song R2 .
b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 36 V . Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở
trong hai tr-ờng hợp trên . Nêu nhận xét kết quả tìm đ-ợc .
Bài 11 : Cho mạch điện nh- hình vẽ trong
R1
đó R2 = 3R1 . Biết vôn kế chỉ 24 V ampe kế A1
A1
chỉ 0,6 A .
a, Tính R1 , R2 và điện trở t-ơng đ-ơng của
A
R2
đoạn mạch .
b, Tìm số chỉ của ampe kế A .
V
Bài 12 : Cho ba điện trở R1 = 10 , R2 = 20 và R3 = 30 đ-ợc mắc song song với nhau

vào hiệu điện thế 18V . biết dòng điện qua R2 là 1,5 A . Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và
c-ờng độ dòng điện chạy trong mạch chính .
Bài 13 : Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế U không đổi . Hãy chứng minh nếu R1 = nR2 thì dòng điện I2 qua R2 lớn hơn dòng
điện I1 qua R1 n lần .
Bài 14 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Trong đó
R1
R1 = 12 , R2 = 18 .
a, Tính điện trở t-ơng của mạch .

+
b, Biết ampe kế A chỉ 2 A . Tính hiệu điện thế
A
R2
hai đầu đoạn mạch và c-ờng độ dòng điện qua
mỗi điện trở .
Bài 15 : Biết điện trở R1 = 25 chịu đ-ợc c-ờng độ dòng điện tối đa là 0,5 A còn điện trở R 2 =
36 chịu đ-ợc c-ờng độ dòng điện tối đa là 0,75 A . Ng-ời ta mắc hai điện trở này song song với
nhau vào hai điểm A và B . Hỏi phải đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu để
không có điện trở nào hỏng .
Bài 16 : Cho mạch điện nh- hình vẽ .
R1
Trong đó R1 = 45 , ampe kế A1 chỉ 1,2 A
A1
, ampe kế A chỉ 2,8 A .
+

a, Tính hiệu điện thế UAB của đoạn mạch
A
R2

b, Tính điện trở R2 .
A
B
Bài 17 : Co mạch điện nh- hình vẽ . Biết
R1 = 20 , số chỉ của các ampe kế A và
R1
I1
A2 lần l-ợt là 4 A và 2,2 A .
a, Xác định hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch và giá trị điện trở R2 .
R2
A
b, Giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu đoạn
I
A2
mạch , thay R1 bằng điện trở R3 thì thấy
I2
ampe kế A chỉ 5,2 A . Tính R và tìm số chỉ
3

của ampe kế A2 khi đó .
Bài 18 : Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R 1 và R2
nối tiếp thì dòng điện của mạch là 1 A . Nếu mắc R 1 và R2 mắc song song thì dòng điên của mạch
là 4,5 A . Hãy xác định điện trở R1 và R2 .

10


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 19 : Cho mạch điện nh- hình vẽ

Biết vôn kế chỉ 84 V , ampe kế chỉ 4,2
A , điện trở R1 = 52,5 .
Tìm số chỉ của các ampe kế A1 , A2 và
tính điện trở R2 .

R1
A1
R1

A
+



A2

V
Bài 20 : Đặt một hiệu điện thế U = 48 V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 ghép
song song . Dòng điện trong mạch chính có c-ờng độ là 2 A .
a, Hãy xác định R1 và R2 . Biết rằng R1 = 2R2 .
b, Nếu dùng hai điện trở này mắc nối tiếp thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
là bao nhiêu để c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là cũng bằng 2 A .
Bài 21 : Cho bóng đèn loại 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A .
a, Các kí hiệu 12 V 0,4 A và 12 V 0,8 A cho biết điệu gì ?
b, Tính điện trở của mỗi bóng và cho biết để hai bóng sáng bình th-ờng thì phảI mắc chúng nhthế nào và sử dụng hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Bài 22 : Cho ba điện trở R1 , R2 , R3 mắc song song với nhau . Biết R1 = 2R2 = 3R3 . Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch là 60 V , c-ờng độ dòng điện trong mạch chính là 9 A . Tính dòng điện qua
mỗi điện trở và giá trị các điện trở trong mạch .
Vấn đề 4 : Định luật Ôm cho đoạn mạch mắc hỗn hợp đơn giản
Bài 1 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Hiệu

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 70 V .
Biết R1 = 15 , R2 = 30 và R3 = 60
R1
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của toàn
mạch .
b, Tính c-ờng độ dòng điện qua các điện
A
trở và hiệu điện thế U23 .
Bài 2 : Cho 4 điện trở R1 = 20 , R2 = 30
R1
, R3 = 10 , R4 = 40 đ-ợc mắc vào
nguồn có hiệu điện thế 24 V có sơ đồ nhhình vẽ .
R2
a, Các điện trở này đ-ợc mắc với nhau
nh- thế nào ?
M
b, Tính điện trở t-ơng đ-ơng lần l-ợt của
các đoạn mạch MN , NP và MP .
c, Tính c-ờng độ dòng điện qua mạch chính .
d, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MN và NP .
e, Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 , R3 , R4 .
Bài 3 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UMN = 60
V . Biết R1 = 3R2 và R3 = 8 . Số chỉ của
ampe kế A là 4 A . Tính dòng điện qua các
điện trở R1 và R2 và giá trị các điện trở R1
và R2 .
Bài 4 : Cho mạch điện nh- hình vẽ .
Trong đó R1 = 4 , R2 = 10 , R3 = 15
. Hiêu điện thế UCB = 5,4 V .

a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng RAB của

R2

R3
B
R3

R4
N

P

R1
R3
A

R2

M

N
R2
R1

A

A
C


R3

B

11


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
đoạn mạch .
b, Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi điện
trở .và số chỉ của ampe kế A .
Bài 5 : Cho sơ đồ mạch điện nh- hình
vẽ . . Biết R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = 15
R1
R3
. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB

+
= 36 V .
A
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của đoạn
A
B
R2
mạch .
b, Tìm số chỉ của ampe kế A và tính hiệu
điện thế hai đầu các điện trở R1 , R2
Bài 6 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 = 12 , R2 = 18 , R3 = 20 . RX có thể thay
đổi đ-ợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB = 45 V .
a, Cho RX = 25 . Tính điện trở t-ơng

R1
R2
đ-ơng của mạch và c-ờng độ dòng điện
trong mạch chính .
b, Định giá trị RX để cho c-ờng độ dòng
RX
R3
điện qua RX nhỏ hơn 2 lần c-ờng độ dòng
A
B
điện qua điện trở R1 .
Bài 7 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Trong đó R1 = 15 , R2 = 3 , R3 = 7 , R4 = 10 .
Hiệu điện thế UAB = 35 V .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng
R2
R3
của toàn mạch .
D
b, Tìm c-ờng độ dòng điện qua
R1
các điện trở .
C
R4
c, Tính các hiệu đện thế UAC và
B
A
UAD
Bài 8 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 = 25 , R2
R1
R2

A
B
C
= 15 . UAB = 60 V .
a, Tính c-ờng độ dòng diện qua các điện trở .
b, Mắc thêm điện trở R3 = 30 vào hai điểm C , B . Tính c-ờng độ dòng điện qua các điện trở
R1 và R2 trong tr-ờng hợp này .
Bài 9 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 = 2R2 ,
R2
R1
M
N
ampe kế A chỉ 2 A . Hiệu điện thế UMN = 18 V .
A
a, Tính R1 và R2 .
b, Số chỉ của ampe kế A có thay đổi không khi ta mắc vào hai điểm M và N một điện trở R 3 =
24 . Tìm c-ờng độ dòng điện R3 khi đó .
Bài 10 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . R1 = 12
R1
, R2 = 16 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
UMN = 56 V .
A
M
N
a, K ngắt . Tìm số chỉ của ampe kế .
b, K đóng , c-ờng độ dòng điện qua R2 chỉ bằng
R2
K
một nửa c-ờng độ dòng điện qua R3 . Tính R3 và
số chỉ của ampe kế khi đó .

Bài 11 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 =
R1
K
R2 = R3 =10 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
là UAB = 30 V . Tính c-ờng độ dòng điện chạy qua
mỗi điện trở trong hai tr-ờng hợp .
R3
R2
a, Khoá K ngắt .
b, Khoá K đóng .
M N

12


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 12 : Có ba điện trở R1 = R2 = R3 = 30 . Hỏi có mấy cách mắc cả ba điện trở này vào mạch
? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó và tính điện trở t-ơng đ-ơng của mỗi đoạn mạch trên .
Bài 13 : Cho mạch điện nh- hình vẽ , có hai
R1
R2 K2
công tắc K1 và K2 . Các điện trở R1 = 12,5 , R2
= 4 , R3 = 6 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch UMN = 48,5 V .
K1
a, K1 đóng , K2 ngắt . Tìm dòng điện qua các
điện trở .
R3 R
4
b, K1 ngắt , K2 đóng . C-ờng độ dòng điện qua

N
M
R4 là 1 A . Tính R4
c, K1 và K2 cùng đóng , tính điện trở t-ơng đ-ơng của cả mạch , từ đó suy ra c-ờng độ dòng
điện trong mạch chính .
Bài 14 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết R1 =
R1
R2
8 , R2 = 10 , R3 = 12 , R4 có thể thay đổi
C
đ-ợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB = 45
V.
R4
R3
a, Điện trở R4 nhận giá trị bao nhiêu để c-ờng
D
A
B
độ dòng điện qua các điện trở trong mạch đều
bằng nhau .
b, Cho R4 = 24 . Tìm dòng điện qua các điện trở và tính các hiệu điện thế UAC , UAD , UDC .
Bài 15 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Trong
K1
đó điện trở R2 = 20 . Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch là UMN = 60 V . Biết khi K1 đóng ,
K2 ngắt , ampe kế A chỉ 2 A . Còn khi K1 ngắt
R1
R2
R3
, K2 đóng thì ampe kế A chỉ 3 A . Tìm dòng

A
điện qua mỗi điện trở và số chỉ của ampe kế
M
N
A khi cả hai khoá K1 và K2 cùng đóng .
K2
R1

Bài 16 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết
R1 = R2 = 4R3 = 30 , R4 = 25 .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của toạn mạch
.
b, Biết UAB = 45 V . Tìm c-ờng độ dòng điện
qua mỗi điện trở .

A

Bài 19 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết
R1 = 10 , R2 = 3R3 . Ampe kế A1 chỉ 4 A
a, Tìm số chỉ các ampe kế A2 và A3 .
b, Hiệu điện thế ở hai đầu R3 là 15 V . Tính
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch

B

R1

Bài 17 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết
R1 = 15 , R2 = R 3 = 20 , R4 = 10 .
Ampe kế A chỉ 5 A .

a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của toàn mạch
.
b, Tìm các hiệu điện thế UAB , UAC .
Bài 18 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Biết
R1 = R2 = R4 = 2R3 = 30 .Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch UAB = 72 V .
Tính các hiệu điện thế UAC và UAD .

R1

C

R2
R1

A

B

C
R3
R4
A

R1

A

R2


D

R3

C

B
R4

R2
A

A2

R1
A1

B

C

R3
A3

13


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 20 : Cho đoạn mạch gồm ba bóng đèn
mắc nh- hình vẽ . Hiệu điện thế hai đâu đoạn

mạch là UAB = 16,8 V . Trên các bóng đèn có
ghi Đ1 : 12V 2A , Đ2 : 6V 1,5A , Đ3 : 9V
1,5A .
a, Tính điện trở của mỗi bóng đèn .

Đ2
A

Đ1
B
M

Đ3

b, Nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn so với khi chúg đ-ợc sử dụng ở đúng hiệu điện thế
định mức .
Bài 21 : Cho mạch điện nh- hình vẽ . Đèn Đ
R1
loại 24V 2,5A , R1 = 6 , R2 = 4 . Cần
Đ
A
B
đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
R2
bằng bao nhiêu để đèn Đ sáng bình th-ờng .
C

Vấn đề 5 : Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài , tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
A Lý thuyết
1, Công thức tính điện trở của dây dẫn : R


l
S

Trong đó : - R là điện trở của dây tính bằng ( )
- là điện trở suất của dây tính bằng ( m)
- l là chiều dài của dây tính bằng (m)
- S = r2 là tiết diện của dây tính bằng (m2) (r là bán kính tiết diện của dây) .
2, Một số công thức suy ra từ công thức tính điện trở .

RS
l

l
S

l
l
b, Tính tiết diện của dây dẫn : Từ công thức R

S
S
R
l
RS
c, Tính điện trở suất của dây dẫn : Từ công thức R


S
l

a, Tính chiều dài của dây dẫn : Từ công thức R

B Bài tập
Bài 1 : Tính điện trở của một dây đồng có chiều dài là 0,2 km , tiết diện là 2 mm2 .
Bài 2 : Điện trở của một dây nhôm là 12 và có chiều dài là 360 m . Hỏi dây nhôm đó có tiết
diện là bao nhiêu ?
Bài 3 : Điện trở của một dây Nikênin là 120 và có tiết diện là 4mm2 . Tính chiều dài của dây
Nikênin đó ?
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi có điện trở 4 . Tính điện trở suất của
chất làm dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm2 .
Bài 5 : Một dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở 12 và chiều dài là 6 m . Tiết diện của dây
đó là 0,25 mm2 . Hỏi kim loại đó làm bằng chất liệu gì ?
Bài 6 : Tính điện trở của dây nhôm dài 0,5 km có đ-ờng kính 8 mm . Biết điện trở suất
2,8.108 m , 3,14 .
Bài 7 : Hai dây đồng dài bằng nhau , tiết diện của dây thứ nhất bằng 0,2 cm 2 , của dây thứ hai
bằng 2 mm2 , biết dây thứ nhất có điện trở bằng 0,5 . Tính điện trở của dây thứ hai .

14


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 8 : Hai đoạn dây cùng chất , có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện 0,9 mm2 , dây thứ
hai có tiết diện 1,62 mm2 . Hãy so sánh điện trở của hai loại dây này ?
Bài 9 : Hai dây đồng có đ-ờng kính lần l-ợt là 2 mm và 5 mm và dài bằng nhau . So sánh điện
trở của hai dây đồng này .
Bài 10 : Một dây đồng có tiết diện 4 mm2 . Hỏi một dây nhôm có cùng chiều dài với dây đồng
phải có tiết diện bao nhiêu để có điện trở bằng dây đồng ?
Bài 11 : Một dây dẫn làm bằng hợp kim dài 0,2 km , đ-ờng kính 0,4 cm có điện trở 4 . Tính
điện trở của dây hợp kim này khi có chiều dài 500 m và đ-ờng kính tiết diện tròn là 2 mm .
Bài 12 : Một cuộn dây dẫn có chiều dài 150 m . Khi đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu cuộn dây

này thì thì c-ờng độ dòng điện là 0,8 A .
a, Tính điện trở của cuộn dây .
b, Tính điện trở trên mỗi mét chiều dài của cuộn dây nó trên .
Bài 13 : Đặt hiệu điện thế 20,16 V vao hai đầu một cuộn dây dẫn dài 28 m . Tính c-ờng độ dòng
điện chạy qua cuộn dây , biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 4 m có điện trở là 1,8
Bài 14 : Đặt vào hai đầu AB của một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều một hiệu điện thế U
. Hãy tìm tỷ số các hiệu điện thế UAC và UCB ,
biết điểm C chia đoạn AB theo tỷ lệ

AC 4

AB 5

A

C

B

Bài 15 : Hai đoạn dây dẫn làm cùng chất , cùng tiết diện và có chiều dài là l 1 và l2 . Lần l-ợt đặt
vào hai đầu mỗi đoạn dây cùng một hiệu điện thế thì c-ờng độ dòng điện qua chúng t-ơng ứng là
I1 và I2 . Biết I1 = 0,25I2 . Hãy so sánh các chiều dài l1 và l2 .
Bài 16 : Hai dây dẫn cùng chất , cùng tiết diện , dây thứ nhất dài 25 m có điện trở R 1 và dây thứ
hai dài 100 m có điện trở R2 .
a, Tính tỷ số

R2
R1

b, Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn thứ nhất hiệu điện thế U 1 , vào hai đầu dây dẫn thứ hai hiệu

điện thế U2 thì c-ờng độ dòng điện qua các dây dẫn t-ơng ứng là I 1 và I2 . Biết U1 = 2,5U2 . Hãy tìm
tỷ số

I1
I2

Bài 17 : Cho hai dây dẫn bằng nhôm , có cùng tiết diện . Dây thứ nhất dài 42 m có điện trở R 1 ,
dây dẫn thứ hai có chiều dài l2 và điện trở R2 . Mắc nối tiếp hai cuộn dây với nhau và đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U 2 ở hai đầu đoạn dây thứ hai gấp 5 lần hiệu
điện thế U1 giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất . Tính chiều dai của đoạn dây thứ hai .
Bài 18 : Trên hình vẽ là một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều , hai điểm M , N chia dây
dẫn thành ba đoạn theo tỷ lệ nh- sau :
M
A
N
B
3
AB
AN AB
AM
;

2

4

Đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế UAB = 80V . Tính hiệu điện thế UAN và UMB .
Bài 19 : Một dây dẫn đông chất , tiết diện đều
(2)
đ-ợc uốn thành vòng tròn tâm O nh- hình vẽ .

Đặt vào hai điểm M , N một hiệu điện thế U .
Hãy so sánh c-ờng độ dòng điện chạy trong
O
N
các cung M1N và M2N.
Bài 20 : Gấp một đoạn dây dẫn đồng chất tiết
(1)
diện đều thành hình chữ nhật ABCD có đ-ờng
M
B
A
chéo là AC nh- hình vẽ . Hãy :
a, So sánh c-ờng độ dòng điện chạy trong các
đoạn ABC và ADC nếu đặt hiệu điện thế U vào
hai điểm A và C .
b, Nhận xét c-ờng độ dòng điện trong đoạn AC
D
C

15


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
nếu đặt hiệu điện thế U vào hai điểm B và D .
Bài 21 : Đặt vào hai đầu đoạn dây làm bằng hợp kim có chiều dài l , tiết diện S 1 = 0,2mm2 một
hiệu điện thế 32 V thì dòng điện qua dây là I 1 = 1,6 A . Nếu cũng đặt một hiệu điện thế nh- vậy
vào hai đầu một đoạn dây thứ hai cũng làm bằng hợp kim nh- trên , cùng chiều dài l nh-ng có tiết
diện S2 thì dòng điện qua dây thứ hai I2 = 3,04 A . Tính S2 .
Bài 22 : Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài , dây thứ nhất có tiết diện S 1 , dây thứ hai có
tiết diện S2 = 3,5S1 . Mắc hai dây dẫn này song song vào hai điểm A , B có hiệu điện thế U AB thì

c-ờng độ dòng điện qua dây thứ nhất là 2 A . Xác định c-ờng độ dòng điện qua dây thứ hai .
S1
Bài 23 : Hình vẽ bên cho ta biết các
S2
S3
S4
đoạn dây dẫn có cùng chiều dài , cùng
làm từ một chất nh-ng có tiết diện khác
nhau . Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu
điện thế U thì hiệu điện thế trên các đoạn dây tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp . U 1 : U2 : U3 : U4 = 1 : 3 : 5
: 7 . Do đó tiết diện của các đoạn dây t-ơng ứng tuân theo tỉ lệ nào ?
Bài 24 : Một sợi dây là bằng hợp kim dài l1 = 125 m , có tiét diện S1 = 0,15 mm2 và có điện trở R1
= 60 . Hỏi một dây khác cũng làm bằng hợp kim nh- trên dài l2 = 25 m , có điện trở R2 = 30
thì có tiết diện S2 là bao nhiêu ?
Bài 25 : Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài , tiết diện và điện trở t-ơng ứng l 1 , S1 ,
R1 và l2 , S2 , R2 . Biết l1 = 18l2 ; S1 = 3S2 . Tìm mối qua hệ giữa các điện trở R1 và R2 của hai dây
dẫn này .
Bài 26 : Có hai đoạn dây làm từ cùng một chất , dây thứ nhất dài l1 = 60 m , có tiết diện S1 = 0,45
mm2 thì có điện trở R1 = 8 . Hỏi nếu dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,9 mm2 và có điện trở R2 = 32
thì có chiều dài l2 là bao nhiêu ?
Bài 27 : Một dây cáp điện có 4 lõi , mỗi lõi đều làm cùng từ một chất ,
cùng chiều dài và cùng tiết diện . Gọi R là điện trở của một lõi , một
học sinh khẳng định rằng nếu đặt hiệu điện thế vào hai đầu dây cáp thì
điện trở của cả dây cáp là 4R . Theo em kết luận nh- thế có đúng không ?
Tại sao ?
6
Bài 28 : Điện trở suất của constantan là 0,5.10 .m
a, Con số 0,5.10 .m cho biết điều gì ?
b, Tính điện trở cuẩ dây dẫn constantan dài l = 20 m và có tiết diện đều S = 0,4 mm2 .
Bài 29 : Đặt vào hai đầu cuộn dây dẫn một hiệu điện thế U = 17 V thì c-ờng độ dòng điện qua

dây là I = 5 A . Biết cuọn dây đồng dài 300 m và có tiết diện 1,5 mm 2 . Hỏi cuộn dây dẫn là bằng
chất gì ?
Bài 30 : Một đoạn dây đồng dài 140 m có tiết diện tròn , đ-ờng kính 1,2 mm . Tính điện trở của
dây biết điện trở suất của đồng là 1,7.10 8 .m và lấy 3,14 .
Bài 31 : Một dây dẫn bằng đông có chiều dài 16 m , tiết diện 0,2 mm2 .
a, Tính điện trở của dây dẫn .
b, Cần phải dùng bao nhiêu dây dẫn nh- trên và nối chúng nh- thế nào để ta có đoạn mạch và
điện trở t-ơng đ-ơng của nó là 65,28 . Cho điện trở suát của đồng là 1,7.10 8 .m .
Bài 32 : Một dây dẫn là bằng Nicrôm dài 30 m , tiết diện 1,5 mm 2 đ-ợc mắc vào hiệu điện thế
30,8 V . Tính c-ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này . Cho điện trở suất của Nicrôm là 1,1.10
6
.m .
Bài 33 : Một dây nhôm dạng hình trụ tròn đ-ợc quấn thành cuộn có khối l-ợng 0,81 kg , tiết diện
thẳng của dây là 0,15 mm2 . Tìm điện trở của cuộn dây đó biết rằng nhôm có khối l-ợng riêng và
điện trở suất lần l-ợt là 2,7 g/cm3 và 2,8.10 8 .m .
Bài 34 : Mắc một đoạn dây dẫn vào giữa hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 26,6 V thì
dòng điện chạy qua dây có c-ờng độ là 1,9 A .
a, Tính điện trở của đoạn dây dẫn .
b, Biết rằng đoạn dây dẫn dài 8,4 m , tiết diện 0,3 mm2 . Hãy cho biết cuộn dây làm bằng chất
gì ?
6

16


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 35 : Một cuộn dây bằng đồng dài 148 m và tiết diện S = 1,2 mm2 .
a, Tính điện trở của cuộn dây
b, Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn , đoạn thứ nhất dài gấp hai lần đoạn thứ hai , sau đó mắc
lần l-ợt chúng vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 2,8 V . Tính dòng điện qua mỗi

cuộn dây .
Bài 36 : Nối hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 48 thì dòng điện qua
nó là 1A . Hỏi nếu nối hai cực của nguồn điện ấy bằng một dây dẫn có chiều dài 32 m , tiết diện
0,16 mm2 và điện trở suất 0,4.10 6 .m thì dòng điện qua dây dẫn là bao nhiêu
Bài 37 : Hai bóng đèn có điện trở lần l-ợt là R1 = 8 và R2 = 12 mắc song song vào hiệu
điện thế 8,232V nh- hình vẽ . Dây nối từ hai đèn
đến hiệu điện thế này là dây đồng có chiều dài tổng
cộng là 54 m và tiết diện 0,85 mm2 .
R1
U
R2
a, Tính điện trở của mạch .
b, Tính c-ờng độ dòng điện qua mỗi đèn .
Vấn đề 6 : áp dụng công thức điện trở và định luật Ôm để tính điện trở của dây dẫn c-ờng
độ dòng điện và hiệu điện thế Biến trở .
Bài 1 : Khi mắc một dây đồng có chiều dài 100 m vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện chạy qua
mạch là 2 A .
a, Tính điện trở của dây đồng .
b, Tính tiết diện của dây
Bài 2 : Một dây đồng , tiết diện đều 0,1 mm2 có điện trở 10
a, Phải đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế bao nhiêu để c-ờng độ dòng điện qua dây là 2 A
.
b, Tính chiều dài của dây ?
Bài 3 : Một dây dẫn bằng Nikênin có tiết diện đều .
a, Đặt một hiệu điện thế 220 V vào hai đầu dây ta đo đ-ợc c-ờng độ dòng điện trong dây bằng
2 A . Tính điện trở của dây ?
b, Tính tiết diện của dây , biết nó có chiều dài 5,5 m .
Bài 4 : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện không đổi cho dòng điện có c-ờng độ 3 A chạy qua
khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây bằng 12 V . Tính điện trở suất của chất làm dây dẫn , biết rằng
dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm2 .

Bài 5 : Đặt hiệu điện thế 36 V vào hai đầu một cuôn dây dẫn thì dòng điện qua nó có c-ờng độ 2
A . Hãy tính chiều dài của cuộn dây dẫn nói trên , biết rằng nếu loại dây này dài 4,5 m có điện trở
là 1,2 .
Bài 6 : Một biến trở có điện trở lớn nhất là Rb = 75 làm bằng dây dẫn hợp kim Nikênin có tiết
diện 1,6 mm2 .
a, Tính chiều dài của dây dẫn ding làm biến trở này .
b, Một bóng đèn khi sáng bình th-ờng có điện trở là R 1 = 20 và dòng điện qua đèn khi đó là
0,75 A . Mắc bóng đèn nối tiếp với biến trở nói trên vào hiệu điện thế 30 V . Hỏi phải điều chỉnh
biến trở có trị số điện trở R2 bằng bao nhiêu để đèn sáng bình th-ờng ?
Bài 7 : Cho mạch điện nh- hình vẽ , trên bóng đèn
có ghi 12V 0,6A . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và
A
B
B đ-ợc giữ không đổi 18 V
a, Biết đèn sáng bình th-ờng . Tính điện trở của
biến trở khi đó .
Rx
Đ
b, Dịch chuyển con chạy của biến trở sao cho điện
trở của biến trở tăng 2 lần so với giá trị ban đầu .
Hỏi khi đó c-ờng độ dòng điện qua biến trở là bao nhiêu ? C-ờng độ sáng của bóng đèn nh- thế
nào ?

17


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 8 : Hai dây dẫn bằng Nikênin và Constantan có chiều dài và tiết diện bằng nhau mắc nối
tiếp và mắc vào mạch có hiệu điện thế 24 V thì dòng điện chạy qua mạch là 1,5 A .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của đoạn mạch .

b, Tính độ lớn điện trở của mỗi dây .
c, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi dây .
Bài 9 : Trên một biến trở co chạy có ghi 25 - 1A .
a, Con số 25 - 1A cho biết điều gì ? Hiệu diện thế lớn nhất đ-ợc phép đặt lên hai đầu dây cố
định của biến trở là bao nhiêu ?
b, Biến trở đ-ợc làm bằng dây dẫn hợp kim nicrôm có chiều dài 24 m . Tính tiết diện của dây
dẫn dùng để làm biến trở đó .
Bài 10 : Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối luợng 1,068 kg , tiết diện ngang của dây dẫn là
1mm2 . Khối l-ợng riêng của đồng là 8900 kg/m3 .
a, Tính điện trở của cuộn dây này .
b, Ng-ời ta dùng dây này để quấn một biến trở . Biết lõi biến trở hình trụ tròn , đ-ờng kính 4 cm
. Tìm số vòng dây quấn của biến trở .
Bài 11 : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 50 . Dây điện trở của biến trở là một dây
hợp kim nicrôm có tiết diện 0,11 mm2 và đ-ợc quấn đều xung quanh một lõi sứ tròn có đ-ờng kính
2,5 cm .
a, Tính số vòng dây của biến trở này .
b, Biết c-ờng độ dòng điện lớn nhất mà dây này có thể chịu đ-ợc là 1,8 A . Hỏi có thể đặt vào
hai đầu dây cố định của biến trở một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để bién trở không bị hỏng
.
Bài 12 : Một biến trở con chạy đ-ợc làm bằng dây dẫn hợp kim nikênin có tiết diện đều là 0,8
mm2 và gồm 600 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đ-ờng kính 4,5 cm .
a, Tính điện trở lớn nhất của biến trở này .
b, Hiệu điện thế lớn nhất đ-ợc phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là 67,824 V . Hỏi
biến trở này có thể chịu đ-ợc dòng điện có c-ờng độ lớn nhất là bao nhiêu ?
Bài 13 : Mọt bóng đèn có ghi 18V 1A mắc nối tiếp với một biến trở con chạy dể sử dụng với
nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 24 V .
a, Điều chỉnh biến trở đến giá trị Rb = 12 . Hãy tính toán và nêu nhận xét về độ sáng của
bóng đèn .
b, Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị điện trở bao nhiêu để đèn có thể sáng bình th-ờng . Bỏ
qua điện trở các dây nối .

Bài 14 : Có hai bóng đèn mà khi sáng bình th-ờng có điện trở t-ơng ứng là R1 = 16 và R2 =
12 . Dòng điện chạy qua hai đèn đều có c-ờng độ đinh mức là 0,8 A . Hai đèn này đ-ợc mắc
nối tiếp với nhau và với một biến trở vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 28,4 V .
a, Tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch để hai đèn sángbình th-ờng .
b, Khi đèn sáng bình th-ờng , số vòng dây của biến trở có dòng điện chạy qua chỉ bằng 75% so
với tổng số vòng dây của biến trở . Tính điện trở toàn phần của biến trở .
Bài 15 : Cho mạch điện nh- hình vẽ AB là một biến trở có con chạy C . Lúc đầu đẩy con chạy C
về sát điểm B để biến trở có điện trở lớn nhất .
a, Khi dịch chuyển con chạy C về phía A thì độ sáng
C
của bóng đèn thay đổi nh- thế nào ? Giải thích ?
b, Biết điện trở của bóng đèn là Rđ = 18 .
A
B
Điện trở toàn phần của biến trở là 42 và
Đ
con chạy C ở chính giữa AB . Hiệu điện thế do nguồn
cung cấp là 46,8V . Tính c-ờng độ dòng điện qua đèn khi đó
Bài 16 : Cho mạch điện nh- hình vẽ , trong đó bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 24 V và
c-ờng độ dòng điện định mức là 0,6 A , đ-ợc mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn
điện có hiệu điện thế không đổi 30 V .
A
B
a, Để dèn sáng bình th-ờng thì phải điều chỉnh
biến trở là bao nhiêu ?
b, Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40 thì
Đ
M
N
18



Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
khi đèn sáng bình th-ờng dòng điện chạy qua
bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở .
Bài 17 : Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là U1 = U2 = 6 V . Khi sáng bình th-ờng
các bóng dèn có điện trở t-ơng ứng là R1 = 6 và R2 = 12 . Cần mắc hai bóng này với một
biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai bóng sáng bình th-ờng . Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện
trở của biến trở khi đó .
Bài 18 : Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U 1 = 12 V , U2 = 24 V . Khi sáng bình th-ờng
có điện trở t-ơng ứng là R1 = 6 và R2 = 4 . cần mắc hai bóng này với một biến trở vào hiệu
điện thế U = 36 V để hai đèn sáng bình th-ờng .
a, Vẽ sơ đồ mạch điện .
b, Tính điện trở của biến trở khi đó .
Vấn đề 7 : Điện năng , công và công suất . Định luật Jun Len-xơ .
A Lý thuyết
1 Tính cụng suất điện của một đoạn mạch
* áp dụng công thức P = U.I
Trong đó : - U là hiệu điện thế tính bằng (V)
- I là c-ờng độ dòng điện tính bằng (A)
- P là công suất của một đoạn mạch tính bằng (W)

U2
* Có thể tính bằng công thức sau : P = U.I = I .R =
R
2

2 Tính điện năng tiêu thụ của các dụng cụ điện
+ Có thể sử dụng một trong các cách sau :


U2
Cách 1 : Sử dụng công thức A = UIt = I Rt =
t.
R
2

Cách 2 : Tính thông qua công suất A = Pt.
Trong đó A là điện năng đ-ợc tính bằng (J)
3 ính nhiệt l-ợng toả ra trên điện trở
* áp dụng định luật Jun Len - xơ : Q = I2Rt

U2
* Có thể dùng công thức sau Q = Pt = UIt =
t.
R

4 Tính công suất toả nhiệt
áp dụng công thức P =

A
.
t

B Bài tập
Bài 1 : Trên một bóng đèn có ghi 220V 75W
a, Con số 220V 75W cho biết điều gì ?
b, Tính c-ờng độ dòng điện qua bóng đèn này khi đèn sáng bình th-ờng và điện trở của đèn khi
đó .
Bài 2 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V 0,96W đ-ợc mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 18V .
Giả sử điện trở của dây tóc bóng đèn thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ . Tính công suất của

bóng đèn khi đó .
Bài 3 : Một dây dẫn có điện trở 42 đ-ợc mắc vào hiệu điện thế 18V . Tính nhiệt l-ợng mà dây
dẫn toả ra trong 25 phút theo đơn vị Jun và đơn vị calo .
Bài 4 : Một học sinh cho rằng để tiết kiệm điện năng nên chọn những thiết bị điện có công suất
rất nhỏ để sử dụng và chỉ sử dụng trong thời gian ngắn . Theo em ý kiến nh- vậy có hợp lí không ?

19


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
Bài 5 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 30 V thì dòng điện chạy qua nó có c-ờng độ
0,75 A .
a, Tính điện trở và công suất điện của bóng đèn khi đó ?
b, Nếu dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 36 V thì công suất tiêu thụ của bóng đèn là bao
nhiêu ?
Bài 6 : Bóng đèn tròn th-ờng đ-ợc sử dụng trong gia đình có ghi 220V 60W . Nh-ng trên thực
tế , vì nhiều lí do mà hiệu điện thế sử dụng th-ờng chỉ vào khoảng 210 V . Tính c-ờng độ dòng
điện qua đèn khi đó ? Đèn có sáng bính th-ờng không ? Vì sao ?
Bài 7 : Trên một bàn là có ghi 110V 220W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V 75W
a, Tính điện trở của bàn là và của bóng đèn .
b, Có thể mắ nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V đ-ợc không tại sao ?
Bài 8 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W và một bàn là có ghi 220V 400W cùng đ-ợc
mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình .
a, Tính điện trở t-ơng đ-ơng của đoạn mạch này .
b, Hãy chứng tỏ rằng công suất P của đoạn mạch bằng tổng công suất của đèn và của bàn là ?
Bài 9 : Trên một bàn là có ghi 110V 600W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V 100W . Tại
sao không nên mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V ? Hãy giải thích bằng
phép tính .
Bài 10 : Có hai bóng đèn loại 12V 0,6A và 12V 0,3A . Tính điện trở các bóng đèn để các
bóng đèn trên sáng bình th-ờng cần phảI mắc nh- thé nào ?

Bài 11 : Trên hai bóng đèn có ghi 110V 60W và 110V 75W .
a, Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng Vônfram và có tiết diện bằng nhau . Hỏi
dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
b, Có thể mắc hai bóng đèn này nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 220V đ-ợc không ? tại sao
?
Bài 12 : Một bóng đèn ghi 220V 60W d-ợc thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 5
giờ .
a, Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng .
b, Nếu sử dụng bóng đèn này với hiệu điện thế U = 200V trong 5 giờ thìnó tiêu thụ điện năng là
bao nhiêu ?
Bài 13 : Trên một ấm điện có ghi 220V 770W .
a, Tính c-ờng dọ dòng điện định mức của ấm điện .
b, Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình th-ờng .
c, Dùng ấm này để nấu n-ớc trong thời gian 30 phút ở hiệu điện thế 220V . Tính điện năng tiêu
thụ của ấm .
Bài 14 : Một bếp điện hoạt động liên tục trong 1,5 giờ ở hiệu điện thế 220V . Khi đó số chỉ của
công tơ điện tăng thêm 2 số . Tính điện năng mà bếp điện sử dụng , công suất của bếp điện và
c-ờng độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên .
Bài 15 : Một động cơ điện trong 3 giờ tiêu thụ một điện năng là 15 120 kJ .
a, Tính công suất của dòng điện khi chạy qua động cơ trên .
b, Động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V . Tính c-ờng đọ dòng điện chạy qua động cơ
Bài 16 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có c-ờng độ
là 0,4 A .
a, Tính điện trở và công suất của bóng đèn khi đó .
b, Bóng đèn đ-ợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V , trung bình 4,5 giờ trong một ngày . Tính điện
năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày .
Bài 17 : Trên nhãn của một động cơ điện có ghi 220V 850W .
a, Tính công của dòng điện thực hiện trong 45 phút nếu động cơ đ-ợc dùng ở hiệu điện thế
220V .
b, Nếu hiệu điện thế dặt vào động cơ chỉ là 195 V thì điện năng tiêu thụ trong 45 phút là bao

nhiêu ?
Bài 18 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W .

20


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
a, Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình th-ờng bóng đèn này mỗi ngày 6
giờ .
b, Mắc nối tiếp bóng trên đây với một bóng đèn dây tóc khác có ghi 220V 75W vào hiệu điện
thế 220V . Tính công suất tiệu thụ của mỗi đèn và của cả mạch .
Bài 19 : Một đoạn mạch gồm một bóng đèn ghi
12V 6W đ-ợc mắc nối tiếp với một biến trở và
đặt vào hiệu điện thế không đổi 18V nh- ình vẽ .
Điện trở của dây nối và ampekế rất nhỏ
A
a, Bóng đèn sáng bình th-ờng , tính điện trở
Rx
Đ
của biến trở và số chỉ của ampekế khi đó .
b, Tính điện năng tiê thụ của toàn mạch trong
thời gian 20 phút .
Bài 20 : Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V , tiêu thụ một điện năng 720 kJ trong 30
phút . Tính c-ờng độ dòng điện qua bếp và điện trở của bếp khi làm việc .
Bài 21 : Một đông cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V , dòng điện chạy qua động cơ là 5 A .
a, Tính công của dòng điện sinh ra trong 6 giờ .
b, Hiệu suất của động cơ là 75% . Tính công mà động cơ đã thực hiện đ-ợc trong thời gian trên
.
Bài 22 : Trong 30 ngày chỉ số của công tơ điện của một khu tập thể tăng thêm 112,5 số . Biết
thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ .

a, Tính công suất tiêu thụ điện năng trung bình của khu tập thể này .
b, Giả sử khu tập thể này chỉ sử dụng bóng đèn tròn loại có công suất 75W để chiếu sáng . Hỏi
khu tập thể này đã dùng bao nhiêu bóng đèn . Coi các bóng đèn đèn đ-ợc sử dụng đúng với hiệu
điện thế định mức .
Bài 23 : Trên hai bóng đèn dây tóc có ghi 220V 100W và 220V 40W .
a, Tính điện trở của mỗi bóng .
b, Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nao sáng hơn ? Vì sao ?
Tính điện năng mà mach điện này sử dụng trong 3 giờ .
Bài 24 : Trên vỏ một mô tơ điện có ghi 12V 12W .
a, Cần phải mắc mô tô vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạy bình th-ờng ? Tính c-ờng độ
dòng điện chạy qua mô tô khi đó .
b, Tính điện năng tiêu thụ trong 4 giờ khi nó hoạt động bình th-ờng .
Bài 25 : Một khu dân c- có 30 hộ gia đình , tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công suất điện
120W trong 4 giờ trên 1 ngày .
a, Tính công suất điện trung bình của cả khu dân c- .
b, Tính điện năng mà khu dân c- này sử dụng trong 30 ngày .
c, Tính tiền điện mà khu dân c- phải trả trong 30 ngày với giá điện là 850đ/kWh .
Bài 26 : Cho hai điện trở R1 và R2 . Hãy chứng minh rằng :
a, Khi R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U thì nhiệt l-ợng toả ra ở mỗi điện trở này tỷ lệ
thuận với các điện trở đó :

Q1 R 1

.
Q2 R 2

b, Khi R1 và R2 mắc song song vào hiệu điện thế U thì nhiệt l-ợng toả ra ở mỗi điện trở này tỷ lệ
nghịch với các điện trở đó :

Q1 R 2


.
Q2 R1

Bài 27 : Cho hai điện trở R1 = R2 = 30 . ng-ời ta mắc hai điện trở đó lần l-ợt bằng hai cách :
nối tiếp và song song rồi nối vào mạch điện có hiệu điện thế U = 45 V .
a, Tính dòng điện qua các điện trở trong mỗi tr-ờng hợp .
b, Xác định nhiệt l-ợng toả ra trên mỗi diện trở trong hai tr-ờng hợp trong thời gian 20 phút . Có
nhận xét gì về kết quả tìm đ-ợc .
Bài 28 : Một dây dẫn là bằng Vônfram có đ-ờng kính tiết diện 1mm và chiều dài 40 m đặt d-ới
hiệu điện thế là 24 V .

21


Hong Thỏi Vit Trng H BK Nng
a, Tính điện trở cảu dây .
b, Tính nhiệt l-ợng toả ra trên dây trong thời gian 40 phút theo đơn vị J và calo .
Bài 29 : Dây điện trở ủa một bếp điện làm bằng Nicrôm , chiều dài 4,5 m và tiết diện 0,025 mm 2
.
a, Tính điện trở của dây .
b, Bếp đ-ợc sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V . Hãy tính công suất của bếp điện , từ đó suy ra
nhiệt l-ợng toả ra của bếp trong 30 phút .
Bài 30 : Dây soắn của một bếp điện làm bằng Nicrôm dài 12 m , tiết diện 0,2 mm2 .
a, Tính điện trở của dây soắn .
b, Tính nhiệt l-ợng toả ra trong thời gian 10 phút khi mắc bếp điện vào hiệu điện thế 220V
c, Trong thời gian 10 phút , bếp này có thể đun sôi bao nhiêu lít n-ớc từ nhiệt độ 24 0C . Bỏ qua
sự mất mát nhiệt ra môi tr-ờng .
Bài 31 : Một ấm điện có ghi 220V 600W đ-ợc sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V để đun sôi
2,2 lít n-ớc từ nhiệt độ ban đầu 270C . Bỏ qua sự mất mát của nhiệt độ . Tính thời gian để l-ợng

n-ớc trên sôi .
Bài 32 : Một bếp điện khi hoạt động bình th-ờng có điện trở R = 120 và c-ờng độ dòng điện
qua bếp khi đó là 2,4A .
a, Tính nhiệt l-ợng mà bếp toả ra trong 25 giây .
b, Dùng bếp điện trên để đun sôi 1 lít n-ớc có nhiệt độ ban đầu là 25 0C thì thời gian đun n-ớc là
14 phút . Tính hiệu suất của bếp , coi rằng nhiệt l-ợng cần thiết để đun sôi n-ớc là có ích .
Bài 33 : Một ấm điện có ghi 220V 500W đ-ợc sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,3 lít
n-ớc từ nhiệt độ 240C . Hiệu suất của ấm là 76% , trong đó nhiệt l-ợng cung cấp để đun sôi n-ớc
đ-ợc coi là có ích .
a, Tính nhiệt l-ợng cần thiét để đun sôi l-ợng n-ớc nói trên .
b, Tính nhiệt l-ợng mà bếp điện đã toả ra khi đó và thời gian đun sôi l-ợng n-ớc trên .
Bài 34 : Một gia đình sử dụng các dụng cụ điện có tổng công suất là 180W trung bình 4 giờ mỗi
ngày ở hiệu điện thế 220V .
a, Tính c-ờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn nối từ cột điện vào nhà (coi điện trở của dây
dẫn là không đáng kể) .
b, Tính điện năng mà gia đình này đã sử dụng trong 30 ngày .
Bài 35 : Một bếp điện đ-ợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp có c-ờng
độ 2,8A . Dùng bếp này đun sôi đ-ợc 1,2 lít n-ớc từ nhiệt độ ban đầu 21 0C trong thời gian 14 phút
. Tính hiệu suất của bếp điện .
Bài 36 : Biết rằng một bóng đèn dây tóc có công suất 75 W có thời gian thắp sáng tối đa là 1
000 giờ và giá hiện nay là 4 500 đồng . Một bóng đèn compắc có ccông suất 15 W có độ sáng
bằng bóng đèn nói trên có thời gian thắp sáng tối đa 8 000 giờ và giá hiện nay là 68 000 đồng .
a, Tính điện năng sử dụng của mỗi loại bóng đèn trên trong 8 000 giờ .
b, Tính toàn bộ chi phí (tiền mua bóng đèn điện và tiền điện phải trả) cho việc sử dụng mỗi loại
bóng đèn này trong 8 000 giờ . Cho giá 1 kWh là 800 đồng . Từ đó cho biết sử dụng bóng đèn nào
có lợi hơn ? Vì sao ?

22



Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng

C: CÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một dây dẫn có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu nối tiếp 4 dây dẫn trên thì dây mới có điện trở là
A. R’ = 4R.
B. R’ = R/4.
C. R’ = R + 4.
D. R’ = R – 4.
Câu 2. Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A.
Biết rằng dây dẫn cùng loại dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là
A. 24 m
B. 18 m
C. 12 m
D. 8 m
Câu 3. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5 Ω.
Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là
A. 32 cm
B. 12,5 cm
C. 2 cm
D. 23 cm
Câu 4. Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1, l2. Điện trở
tương ứng của chúng thỏa điều kiện
R
R
l
l
A. 1  1
B. 1  2
C. R1.R2 = l1.l2.
D. R1.l1 = R2.l2.

R 2 l2
R 2 l1
Câu 5. Chọn câu trả lời SAI. Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 Ω, được cắt thành hai dây có
chiều dài lần lượt là l1, l2 sao cho l2 = 2l1 và có điện trở tương ứng R1, R2 thỏa
A. R1 = 1 Ω.
B. R2 = 2 Ω.
C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là Rtd = 1,5 Ω.
D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rtd = 3 Ω.
Câu 6. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5 Ω. Dây
thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là
A. S2 = 0,33 mm²
B. S2 = 0,5 mm²
C. S2 = 15 mm²
D. S2 = 0,033 mm².
Câu 7. Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện
trở của mỗi sợi dây mảnh là
A. R = 9,6 Ω.
B. R = 0,32 Ω.
C. R = 288 Ω.
D. R = 28,8 Ω.
Câu 8. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6Ω. Dây
thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là
A. 12 Ω.
B. 9 Ω.
C. 6 Ω.
D. 3 Ω.
Câu 9. Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 = 150 m, có tiết diện S1 = 0,4 mm² và có điện trở R1 = 60 Ω.
Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài l2 = 30m có điện trở R2 = 30 Ω thì có tiết diện là
A. S2 = 0,80 mm².
B. S2 = 0,16 mm².

C. S2 = 1,60 mm².
D. S2 = 0,08 mm².
Câu 10. Biến trở là một linh kiện
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu 11. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 12. Trên một biến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố
định của biến trở là
A. U = 125 V.
B. U = 50,5 V.
C. U = 20 V.
D. U = 47,5 V.
Câu 13. Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất ρ = 1,1.10–6 Ω.m,
đường kính tiết diện d1 = 0,5 mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là
A. 3,52.10–3 Ω.
B. 3,52 Ω.
C. 35,2 Ω.
D. 352 Ω.
Câu 14. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
A. không thay đổi.
B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. có lúc tăng, lúc giảm.
D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 15. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây có dạng là


23


Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu 16. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có
nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện
A. tăng 2,4 lần.
B. giảm 2,4 lần.
C. giảm 1,2 lần.
D. tăng 1,2 lần.
Câu 17. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Nếu hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là
A. 1,5 A.
B. 2,0 A.
C. 3,0 A.
D. 1,0 A.
Câu 18. Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 19. Biểu thức nào sau đây SAI?
U
R
U

A. R =
B. I =
C. I =
D. U = IR
R
U
I
Câu 20. Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12 Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là
A. 15,0 A.
B. 4,0 A.
C. 2,5 A.
D. 0,25 A.
Câu 21. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là I = 0,5 A.
Dây dẫn có điện trở là
A. 3,0 Ω.
B. 12 Ω.
C. 0,33 Ω.
D. 1,2 Ω.
Câu 22. Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là I = 2 A. Nếu
tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
A. 3,0 A.
B. 1,0 A.
C. 0,5 A.
D. 0,25A.
Câu 23. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua
điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta
phải tăng điện trở thêm một lượng là
A. 4,0 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 5,0 Ω.

D. 5,5 Ω.
Câu 24. Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ
0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,9 A.
D. 0,6 A.
Câu 25. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện
thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó tăng thêm một lượng là
A. 60 mA.
B. 80 mA.
C. 20 mA.
D. 120 mA.
Câu 26. Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể?
A. 6 V.
B. 12V.
C. 24 V.
D. 220V.
Câu 27. Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải
A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao.
Câu 28. Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do
A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn.
B. Hiệu suất bóng đèn ống cao hơn.
C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn.
D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.

B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn
Câu 30. Chọn câu SAI.
A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp: R = n.r.
B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song: R = r / n.

24


Hoàng Thái Việt – Trường ĐH BK Đà Nẵng
C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau.
Câu 31. Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
U
R
U
I
A. U = U1 = U2.
B. U = U1 + U2.
C. 1  1
D. 1  2
U2 R 2
U 2 I1
Câu 32. Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song?
R  R2
RR
RR
A. R = R1 + R2.
B. R  1

C. R  1 2
D. R  1 2
R1  R 2
R1  R 2
R 1R 2
Câu 33. Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì
cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2 A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A.
Cường độ dòng điện chạy qua R1 là
A. I1 = 0,5 A
B. I1 = 0,6 A
C. I1 = 0,7 A
D. I1 = 0,8 A
Câu 34. Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 2 Ω.
B. Rtđ = 4 Ω.
C. Rtđ = 9 Ω.
D. Rtđ = 6 Ω.
Câu 35. Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc
song song vào nguồn điện
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 40 V.
D. 25 V.
Câu 36. Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ =
3 Ω thì R2 là
A. R2 = 2 Ω
B. R2 = 3,5 Ω
C. R2 = 4 Ω
D. R2 = 6 Ω
Câu 37. Mắc ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6 V. Cường

độ dòng điện qua mạch chính là
A. 12 A.
B. 6,0 A.
C. 3,0 A.
D. 1,8 A.
Câu 38. Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của
đoạn mạch đó có giá trị là
A. 12 Ω.
B. 18 Ω.
C. 6,0 Ω.
D. 30 Ω.
Câu 39. Người ta chọn một số điện trở loại 2 Ω và 4 Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng
cộng 16 Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là SAI.
A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 Ω.
B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4 Ω.
C. Dùng một điện trở 4 Ω và 6 điện trở 2 Ω. D. Dùng 2 điện trở 4 Ω và 2 điện trở 2 Ω.
Câu 40. Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông
tin nào SAI.
A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω B. Cường độ dòng điện qua R2 là I2 = 8A
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V D. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 20V
Câu 41. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U1 và
U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức
nào sau đây là đúng?
U
R
U
A. I =
B. 1  1
C. U1 = IR1.
D. Cả A, B, C đều đúng.

U2 R 2
R1  R 2
Câu 42. Điện trở R1 = 10 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 = 6 V. Điện trở R2
= 5 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4 V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc
nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 9,0 V.
D. 8,0 V.
Câu 43. Điện trở R1 = 30 Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2 A và điện trở R2 = 10 Ω chịu được dòng điện
lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
A. 40 V.
B. 70 V.
C. 80 V.
D. 120 V.
Câu 44. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ?
A. Q = I².R.t
B. Q = I.R².t
C. Q = I.R.t
D. Q = I².R².t
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun– Lenxơ?
A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở
và thời gian dòng điện chạy qua.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch
với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.

25



×